Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

su xac dinh duong tron t/c doi xung...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.43 KB, 20 trang )

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CƯMGAR
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
GIÁO VIÊN THỰC HiỆN: LÊ HỮU THÀNH
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
* Sự xác định đường tròn và các tính
chất của đường tròn.
* Vị trí tương đối của đường thẳng và
đường tròn.
* Vị trí tương đối của hai đường tròn
* Quan hệ giữa đường tròn và tam giác
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN
TiT: 20 CHNG II: NG TRềN
BI 1: S XC NH NG TRềN. TNH CHT I XNG CA NG TRềN.
1. Nhắc lại về đờng tròn
a) Định nghĩa: (SGK)
Xem hình vẽ và
nêu định nghĩa đ
ờng tròn tâm O
bán kính R ?
r
O
Đờng tròn tâm O bán kính
R(R>0) là hình gồm các điểm cách
điểm O một khoảng bằng R.

Kí hiệu: (O;R) hoặc (O)
Kí hiệu: (O;R) hoặc (O)
TiT: 20 CHNG II: NG TRềN
BI 1: S XC NH NG TRềN. TNH CHT I XNG CA NG TRềN.
1. Nhắc lại về đờng tròn


a) Định nghĩa: (SGK)
r
O
+Điểm M nằm ngoài đờng
tròn (O;R) <=> OM>R
M
M
+Điểm M nằm trên đờng
tròn (O;R) <=> OM=R
M
+Điểm M nằm trong đờng
tròn (O;R) <=> OM<R
b)V trớ c a i m M i v i ( O; R)
Kí hiệu: (O;R) hoặc (O)
r
O
Vị trí Hệ thức
M nằm ngoài (O;R) OM > R
M nằm trên (O;R) OM = R
M nằm trong(O;R) OM < R
r
O
M
M
M
TiT: 20 CHNG II: NG TRềN
BI 1: S XC NH NG TRềN. TNH CHT I XNG CA NG TRềN.
1. Nhắc lại về đờng tròn
a) Định nghĩa: (SGK)
b)V trớ c a i m M i v i ( O; R)

Kí hiệu: (O;R) hoặc (O)
r
O
Vị trí Hệ thức
M thuộc (O;R) OM = R
M nằm ngoài (O;R) OM > R
M nằm trong(O;R) OM < R
r
O
M
M
M
Bài 1: Trên hình vẽ, điểm H nằm
bên ngoài (O;R), điểm K nằm bên
trong (O;R). Hãy so sánh góc H và
góc K.
H
K
O
TiẾT: 20 CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN
BÀI 1: SƯ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
Giải
K nằm trong đường tròn (O ; R) ⇒ OK < R (1)
H nằm ngoài đường tròn (O ; R) ⇒ OH > R (2)
Từ (1), (2) ⇒ OK < OH
Trong tam giác OKH, góc K đối diện với OH, góc H đối
diện với OK nên góc K > góc H.
( quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác)
H
K

O
TiẾT: 20 CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN
BÀI 1: SƯ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
1. Nh¾c l¹i vÒ ®êng trßn
2. C¸ch x¸c ®Þnh ®êng trßn
A
+ Cã v« sè ®*êng trßn ®i qua mét
®iÓm
TiẾT: 20 CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN
BÀI 1: SƯ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
1. Nh¾c l¹i vÒ ®êng trßn
2. C¸ch x¸c ®Þnh ®êng trßn
+ Cã v« sè ®*êng trßn ®i qua mét
®iÓm
B
A
O
O'
O''
+ Cã v« sè ®*êng trßn ®i qua
hai ®iÓm A vµ B
+ T©m ®*êng trßn ®ã n»m
trªn ®*êng trung trùc cña AB
d
I
TiT: 20 CHNG II: NG TRềN
BI 1: S XC NH NG TRềN. TNH CHT I XNG CA NG TRềN.
1. Nhắc lại về đờng tròn
2. Cách xác định đờng tròn
+ Có vô số đ*ờng tròn đi qua một

điểm
+ Có vô số đ*ờng tròn đi qua
hai điểm A và B
+ Tâm đ*ờng tròn đó nằm
trên đ*ờng trung trực của AB
A
B C
O
+ Qua ba điểm A,
B, C không thẳng
hàng, ta vẽ đợc
một và chỉ một đ
ờng tròn.
C
B
A
O
Tên gọi :
+ Đ*ờng tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC.
+ Tam giác ABC nội tiếp đ*ờng tròn (O).
TiT: 20 CHNG II: NG TRềN
BI 1: S XC NH NG TRềN. TNH CHT I XNG CA NG TRềN.
1. Nhắc lại về đờng tròn
2. Cách xác định đờng tròn
+ Có vô số đ*ờng tròn đi qua một
điểm
+ Có vô số đ*ờng tròn đi qua
hai điểm A và B
+ Tâm đ*ờng tròn đó nằm
trên đ*ờng trung trực của AB

A
B C
O
+ Qua ba điểm A,
B, C không thẳng
hàng, ta vẽ đợc
một và chỉ một đ
ờng tròn.
C
B
A
O
Tên gọi :
+ Đ*ờng tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC.
+ Tam giác ABC nội tiếp đ*ờng tròn (O).
TiT: 20 CHNG II: NG TRềN
BI 1: S XC NH NG TRềN. TNH CHT I XNG CA NG TRềN.
1. Nhắc lại về đờng tròn
2. Cách xác định đờng tròn
+ Có vô số đ*ờng tròn đi qua một
điểm
+ Có vô số đ*ờng tròn đi qua
hai điểm A và B
+ Tâm đ*ờng tròn đó nằm
trên đ*ờng trung trực của AB
+ Qua ba điểm A,
B, C không thẳng
hàng, ta vẽ đợc
một và chỉ một đ
ờng tròn.

C
B
A
O
Tên gọi :
+ Đ*ờng tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC.
+ Tam giác ABC nội tiếp đ*ờng tròn (O).
c
B
A
d
2
d
1
Chú ý: SGK
Không vẽ đợc đờng tròn nào đi
qua 3 điểm thẳng hàng
Giả sử (O) đi qua 3 điểm A, B, C
thẳng hàng
Suy ra OA=OB=OC nên O là giao
điểm của d1 và d2 (1),
Mà d1//d2 (vì cùng vuông góc với
AC)(2)
(1) và (2) mâu thuẫn nhau. Vậy
không vẽ đợc đờng tròn đi qua 3
điểm thẳng hàng
TiT: 20 CHNG II: NG TRềN
BI 1: S XC NH NG TRềN. TNH CHT I XNG CA NG TRềN.
1. Nhắc lại về đờng tròn
2. Cách xác định đờng tròn

+ Có vô số đ*ờng tròn đi qua một
điểm
+ Có vô số đ*ờng tròn đi qua
hai điểm A và B
+ Tâm đ*ờng tròn đó nằm
trên đ*ờng trung trực của AB
+ Qua ba điểm A,
B, C không thẳng
hàng, ta vẽ đợc
một và chỉ một đ
ờng tròn.
C
B
A
O
Tên gọi :
+ Đ*ờng tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC.
+ Tam giác ABC nội tiếp đ*ờng tròn (O).
Chú ý: SGK
Không vẽ đợc đờng tròn nào đi
qua 3 điểm thẳng hàng
+ Hoặc ba điểm không
thẳng hàng
Vậy một đờng trò đợc
xác định khi biết :
+Tâm và bán
kính
+ Hoặc đờng
kính
r

O
O
A
B
C
B
A
O
TiT: 20 CHNG II: NG TRềN
BI 1: S XC NH NG TRềN. TNH CHT I XNG CA NG TRềN.
1. Nhắc lại về đờng tròn
2. Cách xác định đờng tròn
3. Tâm đối xứng
Bài ?4: Cho (O;R), A là một điểm bất
kì thuộc đờng tròn. Vẽ A đối xứng với
A qua O. Chứng minh A cũng thuộc
đờng tròn (O;R).
O
A
A'
Chứng minh:
Vì A và A đối xứng với nhau qua O nên
OA=OA= R
Vậy A thuộc (O) .
Kết luận: SGK
Đờng tròn là hình có
tâm đối xứng. Tâm của
đờng tròn là tâm đối
xứng của đờng tròn
đó.

O
A
A'
TiT: 20 CHNG II: NG TRềN
BI 1: S XC NH NG TRềN. TNH CHT I XNG CA NG TRềN.
1. Nhắc lại về đờng tròn
2. Cách xác định đờng tròn
3. Tâm đối xứng
4. Trục đối xứng
Bài ?5: Cho (O;R), AB là một đờng kính
bất kì và C là một điểm thuộc đờng tròn.
Vẽ C đối xứng với C qua AB. Chứng minh
C cũng thuộc đờng tròn (O).
O
C
B
A
C'
Chứng minh :
Vì C và C đối xứng với nhau qua AB
nên AB là đờng trung trực của CC ;
mà O thuộc AB , do đó OC=OC=R. Vậy
C thuộc đờng tròn (O).
Kết luận: SGK
Đờng tròn là hình
có trục đối xứng. Bất
kì đờng kính nào
cũng là trục đối xứng
của đờng tròn.
O

C
B
A
C'
10
98
76
5
4
3
2
1
0
1
Đ
Các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng
b. Tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm
của 3 đờng trung trực của tam giác
c. Vẽ đợc duy nhất một đờng tròn đi qua 2 điểm
d.Đờng tròn là hình có tâm đối xứng và trục đối xứng
a. Các điểm A, B, C thuộc (M) <=> MA=MB=MC
Đ
Đ
S
TiT: 20 CHNG II: NG TRềN
BI 1: S XC NH NG TRềN. TNH CHT I XNG CA NG TRềN.
Câu

2
Trong các biển báo giao thông sau, biển nào không có tâm đối

xứng và trục đối xứng ?
Biển đờng cấm
Biển cấm đi
ngợc chiều
Biển cấm đỗ
Biển cấm rẽ
trái
Hình không có tâm
đối xứng và trục đối
xứng
Hình có tâm đối xứng
và trục đối xứng
Chú ý:
Khi tham gia giao thông phải
quan sát các biển báo giao
thông !!!
TiT: 20 CHNG II: NG TRềN
BI 1: S XC NH NG TRềN. TNH CHT I XNG CA NG TRềN.
Câu
3
Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng trung tuyến AM, AB = 6cm,
AC = 8cm . Trên tia đối của tia MA lấy các điểm D, E, F sao cho MD = 4cm,
ME = 6cm, MF = 5cm (hình vẽ).
a) Chứng minh các điểm A, B, C cùng thuộc đờng tròn tâm M.
b) Hãy xác định vị trí của mỗi điểm D, E, F với đờng tròn (M).
F
E
D
M
C

B
A
ABC, A=900, MB=MC,
AB=6 cm, AC=8 cm,
MD=4 cm, ME=6 cm,
MF=5 cm
a) A, B, C thuộc (M)
b) Vị trí của D, E, F với (M) ?
GT
KL
Bài toán cho
biết gì ?
Bài toán yêu
cầu gì ?
TiT: 20 CHNG II: NG TRềN
BI 1: S XC NH NG TRềN. TNH CHT I XNG CA NG TRềN.
Câu
F
E
D
M
C
B
A
§Þnh lÝ:
T©m ®êng trßn
ngo¹i tiÕp tam gi¸c
vu«ng lµ trung ®iÓm
cña c¹nh huyÒn
TiẾT: 20 CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN

BÀI 1: SƯ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
TiT: 20 CHNG II: NG TRềN
BI 1: S XC NH NG TRềN. TNH CHT I XNG CA NG TRềN.
1. Nhắc lại về đờng tròn
a) Định nghĩa: (SGK)
b)V trớ c a i m M i v i ( O;
R)
Kí hiệu: (O;R)
hoặc (O)
r
O
+ Có vô số đ*ờng tròn đi qua một
điểm
+ Có vô số đ*ờng tròn đi qua
hai điểm A và B
+ Tâm đ*ờng tròn đó nằm
trên đ*ờng trung trực của AB
+ Qua ba điểm A,
B, C không thẳng
hàng, ta vẽ đợc
một và chỉ một đ
ờng tròn.
C
B
A
O
Tên gọi :
+ Đ*ờng tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC.
+ Tam giác ABC nội tiếp đ*ờng tròn (O).
Chú ý: SGK

Không vẽ đợc đờng tròn nào đi
qua 3 điểm thẳng hàng
2. Cách xác định đờng tròn
3. Tâm đối xứng
Kết luận: SGK
O
A
A'
4. Trục đối xứng
Kết luận: SGK
O
C
B
A
C'
Làm bài tâp :
1,2,3,4,5 (SGK). 3,4,5 (SBT).
Vị trí Hệ thức
M nằm ngoài (O;R) OM > R
M nằm trên (O;R) OM = R
M nằm trong(O;R) OM < R
TiẾT: 20 CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN
BÀI 1: SƯ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
Trống đồng Đông Sơn là tên một loại trống tiêu biểu cho Văn hóa Đông Sơn của
người Việt cổ. Nhiều chiếc trống loại này với quy mô đồ sộ, hình dáng cân đối, hài hoà
đã thể hiện một trình độ rất cao về kỹ năng và nghệ thuật, đặc biệt là những hoa văn
phong phú được khắc họa, miêu tả chân thật sinh hoạt của con người thời kỳ dựng
nước của truyền thuyết Việt Nam.
Viện Bảo tàng Lịch sử Việt Nam đã lưu giữ một số lớn trống đồng Đông Sơn. Cho đến
nay, theo các số liệu đã công bố, đây là bộ sưu tập lớn nhất thế giới.

×