Bệnh chaøm
( Eczema)
Mục tiêu:
1. Trình bày d ch t h c b nh chàm.ị ể ọ ệ
2. Trình bày các giai đo n c a b nh chàm.ạ ủ ệ
3. Ch n đoán và đi u tr b nh chàmẩ ề ị ệ
4. T v n, theo dõi, ch m sóc b nh nhân chàm.ư ấ ă ệ
I. Đại cương
♦
Chàm là 1 bệnh da phổ biến chiếm 10% dân số
♦
Là 1 hiện tượng viêm thượng bì nguyên nhân rất
phức tạp
II. Dịch tể học:
♦
Kho ng 10% dân s m c b nh chàm.ả ố ắ ệ
♦
VN chàm chi m 25% trong t ng s các b nh da.Ở ế ổ ố ệ
♦
London 18%, Hy L p 17% trong t t c các Ở ở ạ ấ ả
b nh đ n khámệ ế
♦
Chàm có liên quan đ n nh ng bi n đ i v m t đi lý, ế ữ ế ổ ề ặ ạ
ch ng t c, môi tr ng, th c n….ủ ộ ườ ứ ă
♦
H u h t b nh nhân chàm th t ng có ti n s gia ầ ế ệ ể ạ ề ử
đình rõ r t liên quan đ n các b nh d ngệ ế ệ ị ứ
♦
B nh có th g p m i l a tu i, th ng kh i phát ệ ể ặ ở ọ ứ ổ ườ ở
TE, 80-90% phát b nh d i 7 tu i, 10% kéo dài ở ệ ướ ổ
đ n tu i tr ng thànhế ổ ưở
III. Nguyên nhân:
♦
Cơ đòa dò ứng: 90%, những rối loạn chức năng 1
số nội tạng đưa đến thay đổi cơ đòa ( gan mật,
nội tiết, thần kinh, thi u VTM)ế
♦
Dò ứng nguyên:
- Yếu tố bên ngoài: Vật lý, hoá học, thực vật,
sinh học, quần áo, mỹ phẩm…
- Yếu tố bên trong: thuốc, thức ăn, VK,VR,
KST…
IV. Triệu chứng lâm sàng:
1. Tổn thương căn bản: 6 giai đoạn:
Hồng ban
Mụn nước
Ròn nước, chảy nước
Đóng mài
Bệnh giảm Tróc vẩy Tiến triển
IV. Triệu chứng lâm sàng:
2. Vò trí: Mọi vò trí, trừ niêm mạc.
Tùy theo thể, lứa tuổi có những vò trí riêng:
-Chàm thể tạng ưu tiên nếp gấp, mặt duỗi,
khoeo, nhượng chân
-Chàm sữa: mặt, đầu
- Viêm bì thần kinh: gáy, bìu, âm hộ, quanh
hậu môn
IV. Trieọu chửựng laõm saứng:
3. Trieọu chửựng cụ naờng: Ngửựa laứ trieọu chửựng trung
thaứnh
V. Các thể Lâm sàng:
Có nhi u các phân lo i, đây phân lo i theo:ề ạ ở ạ
♦
Theo tính ch t cu th ng t nấ ả ươ ổ
♦
Theo ti n tri nế ể
♦
Theo c n nguyênă
Theo tính chất cuả thương tổn
1. Chàm đỏ
2. Chàm d ng bóng n cạ ướ
3. Chàm có s nẩ
Theo tiến triển
1. Chàm c p:ấ Sang th ng giai đo n h ng ban, ươ ở ạ ồ
m n n c, ch y n c nhi u, n n da đ , phù nụ ướ ả ướ ề ề ỏ ề
2. Chàm bán c p:ấ Da còn đ , ít phù n , h t ch y ỏ ề ế ả
n c, có v t tích m n n c, tróc v yướ ế ụ ướ ẩ
3. Chàm mãn: da dày lên, n p da sâu xu ng, liken hóaế ố
Theo căn nguyên
1. Chàm th t ngể ạ
2. Chàm ti p xúcế
3. Chàm vi trùng
4. Chàm KST
5. Chàm da m (chàm ti t bã)ỡ ế
6. Chàm do đ ngứ ọ
Theo căn nguyên
1.Chàm th t ng:ể ạ nguyên nhân ch a bi t rõ, 70% liên ư ế
quan đ n c đi ế ơ ạ
1.1 Chàm th t ng hài nhi:(Chàm s a,Lác s a)ể ạ ữ ữ
♦
Tr 3-6 tháng tu i kh e m nhẻ ổ ỏ ạ
♦
V trí: 2 má, đ i x ng, có th lan r ng , th ng ị ố ứ ể ộ ườ
ch a l t nhiênừ ỗ ự
♦
Kh i đ u là h ng ban, m n n c, r n n c ,đóng ở ầ ồ ụ ướ ị ướ
mài, tróc v y, ch c hóaẩ ố
♦
B nh th ng h t tr c 2 tu iệ ườ ế ướ ổ
♦
Tr c 1 tr chàm s a: Không nh p vi n, khônhg ướ ẻ ữ ậ ệ
ch ng ng a, không dùng thu c m nh nh corticoitủ ừ ố ạ ư
Theo căn nguyên
1.2 Chàm th t ng ng i l n:ể ạ ở ườ ớ Chàm th t ng th c ể ạ ự
s :ự
♦
T n th ng đa d ng: H ng ban, m n n c, v y, ổ ươ ạ ồ ụ ướ ẩ
mài, v t cào gãi, m ng dày da liken hóaế ả
♦
V trí: n p g p, m t du i, đ i x ngị ế ấ ặ ỗ ố ứ
♦
B nh taí đi tái l i nhi u l nệ ạ ề ầ
♦
Ng a d d i, da dày lên, móng tay bóng lángứ ữ ộ
♦
Các tri u ch ng khác: ệ ứ
–
Da khô hoặc da vẩy cá
–
Dày sừng nang lông, chàm nang lông
–
Vẩy phấn trắng
–
Cườm 2 mắt, dấu hiệu Dennie, Morgan
–
Xạm da quanh mắt
♦
Nguyên nhân
Theo căn nguyên
1.3 Viên da th n kinh khu trú:ầ
♦
Sang th ng là 1 m ng duy nh t gáy, b ph n ươ ả ấ ở ộ ậ
sinh d c, n p khu y tay, nh ng chân, n p c ụ ế ỷ ượ ế ổ
chân , quanh h u mônậ
♦
R t ng a, da đ s m, h i nh n, c m, n i nh ng ấ ứ ỏ ẩ ơ ă ộ ổ ữ
s n d t bóng, có th phân bi t thành 3 vùng; ẩ ẹ ể ệ
–
Vùng ngoài: sẩm màu
–
Vùng giữa: sẩnnhỏ màu đỏ sẩm
–
Vùng trung tâm dày cộm có kẻ ô
♦
Nguyên nhân: Liên quan đ n y u t th n kinhế ế ố ầ