Tải bản đầy đủ (.doc) (552 trang)

Giao an lop 1 ca nam (chuan )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 552 trang )


Lòch báo giảng tuần 1
Ngày Tieat* Môn Tên bài dạy

Hai
24-8-09
1
1
2

CC
HV
HV
T
}Ổn đònh tổ chức.
Tiết học đầu tiên.
Ba
25-8-09
1
3
4
2
HV
HV
T
TNXH
}Các nét cơ bản.
nhiều hơn, ít hơn.
Cơ thể của chúng em

26-8-09


5
6
3
HV
HV
T
}Bài 1: e
Hình vuông, hình tròn.

năm
27-8-09
7
8
4
1
HV
HV
T
ĐĐ
}Bài 2: b
Hình tam giác.
Em là HS lơp 1(t1)

Sáu
28-8-09
9
10
1
1
HV

HV
TC
}Bài 3: /
Gii thiu mt s loi giy

- 1 -

Ngày dạy: Thứ hai , ngày 24 tháng 8 năm 2009
HỌC VẦN
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC ( 2 tiết )

TOÁN
Tiết 1. TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
I/ MỤC TIÊU.
Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen với
SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giời học toán.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
-Sách Toán 1.
-Bộ đồ dùng học Toán lớp 1 của HS.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
1.Bài kiểm:
GV kiểm tra SGK, dụng cụ học Toán 1 của HS.
2.Dạy bài mới:
* Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS sử dụng sách Toán 1.
a/ GV cho HS xem sách Toán 1.
b/ GV hướng dẫn HS lấy sách Toán 1 và hướng dẫn HS mở sách đến trang có
“Tiết học đầu tiên.”
c/ GV giới thiệu ngắn, gọn về sách Toán 1.
-Từ bìa 1 đến “Tiết học đầu tiên”.
-Sau “Tiết học đầu tiên”, mỗi tiết học có một phiếu. Tên của bài học đặt ở

đầu trang. Mỗi phiếu thường có phần bài học, phần thực hành.
-GV hướng dẫn HS cách giữ gìn sách,…
* Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS làm quen với một số hoạt động học tập Toán ở
lớp 1.
-Hướng dẫn HS quan sát từng ảnh rồi thảo luận xem HS lớp 1 thường có những
hoạt động nào, bằng cách nào, sử dụng những dụng cụ học tập nào,…
* Hoạt động 3: Giới thiệu với HS các yêu cầu cần đạt sau khi học Toán 1.
Học Toán 1 các em sẽ biết:
-Đếm; đọc số; viết số; so sánh 2 số;…
-Làm tính cộng, tính trừ.
-Nhìn hình ảnh nêu được bài toán rồi nêu phép tính giải bài toán.
-Biết giải các bài toán.
-Biết đo độ dài; biết hôm nay là ngày thứ mấy, là ngày bao nhiêu; biết xem
lòch hàng ngày.
- 2 -

* Hoạt động 4: GV giới thiệu Bộ đồ dùng học Toán của HS.
-HS lấy Bộ đồ dùng học Toán lớp 1.
-GV giới thiệu từng tên gọi của đồ dùng đó thường dùng để làm gì?
-Hướng dẫn HS cách mở hộp, đậy hộp.
* Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò.
GV nhận xét tiết học, dặn dò.
Ngày dạy: Thứ ba , ngày 25 tháng 8 năm 2009
HỌC VẦN
CÁC NÉT CƠ BẢN (2 tiết )
- GV hưng dẫn HS viết từng nét cơ bản.
- GV viết mẫu bảng lp, HS viết bảng con.
: Nét thẳng ngang.
: Nét thẳng đứng.
: Nét thẳng xiên phải.

: Nét thẳng xiên trái.
: Móc ngược phải.
:móc xuôi( trái).
:móc hai đầu.
: cong trái.
: cong phải.
: cong kín.
: khuyết xuôi.
: khuyết ngược.
- GV cho HS đọc tên từng nét.
- GV hưng dẫn HS tô từng nét vào vở Tập Viết.
- NX-DD
_____________________________
TOÁN
Tiết 2. NHIỀU HƠN, ÍT HƠN.
I/ MỤC TIÊU.
Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật, biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn để so
sánh các nhóm đồ vật.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
Sử dụng các tranh của Toán 1 và một số nhóm đồ vật cụ thể.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1.Bài kiểm:
GV kiểm tra dụng cụ học toán của HS.
- 3 -

2.Dạy bài mới:
* Hoạt động 1: So sánh số lượng cốc và thìa (5 chiếc cốc, 4 cái thìa).
- Cô có một số chiếc cốc, một số cái thìa. “Bên nào nhiều hơn? Bên nào ít hơn?”
- HS trả lời: Số cốc nhiều hơn số thìa.
Số thìa ít hơn số cốc.

* Hoạt động 2: So sánh các vật trong từng hình vẽ SGK
- GV hướng dẫn HS quan sát từng hình vẽ trong bài học, giới thiệu cách so sánh
số lượng 2 nhóm đối tượng như nhau:
+ Ta nối một … với hai … : nhóm nào có đối tượng bò thừara thì nhóm đó có số
lượng nhiều hơn, nhóm kia có số lượng ít hơn.
1/ Số chai ít hơn số nút chai, số nút chai nhiều hơn số chai.
2/ Số thỏ nhiều hơn số cà rốt, số cà rốt ít hơn số thỏ.
3/ Số vung nồi nhiều hơn số nồi, số nồi ít hơn số vung nồi.
4/ Số ổ cắm điện nhiều hơn số phích cắm, số phích cắm ít hơn số ổ cắm điện.
* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
Trò chơi “Nhiều hơn, ít hơn”
- GV đưa 2 nhóm đối tượng có số lượng khác nhau. Cho HS thi đua nêu nhanh
nhóm nào có số lượng nhiều hơn, nhóm nào có số lượng ít hơn.
- NX-DD.
_____________________________________
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Tiết 1. CƠ THỂ CHÚNG TA.
I/ MỤC TIÊU.
- Nhận ra 3 phần chính của cơ thể: đầu, mình, chân tay và một số bộ phận bên ngoài
như tóc, tai, mắt, mũi, miệng, lưng, bụng.
- HS khá giỏi phân biệt được bên phải, bên trái cơ thể.
- Muốn cho cơ thể phát triển tốt chúng ta cần năng tập thể dục hàng ngày và giữ gìn
cơ thể luôn luôn sạch sẽ.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
Các hình trong bài 1 SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
1.Bài kiểm: GV kiểm tra SGK của HS. Nhận xét.
2.Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài: Cơ thể chúng ta.
* Hoạt động 1: Quan sát tranh.

- Bước 1: HS hoạt động theo cặp.
- 4 -

+ GV hướng dẫn: Quan sát hình tr.4 SGK chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài
của cơ thể.
- Bước 2: Hoạt động cả lớp.
+ GV cho HS xung phong nói tên các bộ phận của cơ thể.
* Hoạt động 2: Quan sát tranh.
- Bước 1: Làm việc theo nhóm nhỏ.
+ GV hướng dẫn cách quan sát các hình ở tr. 5 SGK.
+ HS các nhóm làm việc.
- Bước 2: Hoạt động cả lớp.
+ GV đưa ra từng yêu cầu biểu diễn lại từng hoạt động như các bạn trong hình.
+ HS biểu diễn trước lớp.
Kết luận: SGV tr.21.
* Hoạt động 3: Tập thể dục.
- Bước 1: GV hướng dẫn học hát.
“Cúi mãi mỏi lưng.
Viết mãi mỏi tay.
Thể dục thế này là hết mệt mỏi”
- Bước 2: GV làm mẫu từng động tác, vừa làm vừa hát.HS làm theo.
- Bước 3: Một số HS làm sau đó cả lớp làm động tác.
Kết luận: Muốn cho cơ thể phát triển tốt cần tập thể dục hàng ngày.
GDBVMT
Ngày dạy: Thứ tư, ngày 26 tháng 8 năm 2009
HỌC VẦN
Bài 1: e (2 tiết)
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Nhận biết được chữ và âm e.
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.

- HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong
SGK.
- GDBVMT (Bài luyện nói): HS thấy được không những con người được học mà cả
con vật cũng có lớp học riêng của chúng.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
- Giy ô li có viết chữ cái e.
- Sợi dây để minh ho nét cho chữ e.
- 5 -

- Tranh minh ho các tiếng: bé, me, xe, ve.
- Tranh minh ho phần luyn nói về các lớp học của loài chim, ve, ếch, gấu và của
HS.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
1. Kiểm tra:
- GV gii thiu sách giáo khoa TiếngVit 1, tập 1 và bài mở đầu.
- GV kiểm tra sách vở và đồ dùng học tập của HS.
2. Bài mi:
TIẾT 1
a/ Gii thiu bài:
- GV cho HS thảo luận tranh và trả lời (bé, me, xe, ve).
- GV gii thiu chữ e và chỉ cho HS phát âm đồng thanh e.
b/ Dy chữ ghi âm.
- GV cài chữ e. Đây là chữ e in.
- Chữ e gồm mt nét thắt.
GV vắt chéo sợi dây để thành chữ e.
- GV yêu cầu HS cài chữ e.
- GV phát âm mẫu: e- HS( CN-ĐT)
Thư giãn
c/ Luyn viết bảng con.
- GV viết mẫu lên bảng lp chữ e.

- HS viết vào bảng con chữ e.
TIẾT 2
d/ Luyn tập
* Luyn đọc.
HS lần lượt phát âm e.
* Luyn viết vào vở Tập viết.
HS tập tô chữ e trong vở Tập viết 1, tập 1.
* Luyn nói: GV treo tranh.
- Quan sát tranh các em thy những gì? Mỗi bức tranh nói về loài nào?
Các bn nhỏ trong các bức tranh đang học gì? Các bức tranh có gì là
chung? ( Các bn nhỏ đều học)
GDBVMT.
3. Củng c, dặn dò
- HS đọc bài theo SGK.
- HS tìm chữ vừa đọc.
- NX-DD
- 6 -

_________________________________
TOÁN
Tiết 3. HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN
I/ MỤC TIÊU.
- Nhận biết được hình vuông, hình tròn, nói đúng tên hình.
- HS làm được bài 1, bài 2, bài 3.
- HS giỏi làm thêm bài 4
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- Một số hình vuông, hình tròn bằng nhựa, bìa,… có kích thước, màu sắc khác nhau.
- Một số vật thật có hình vuông, hình tròn.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1.Bài kiểm:

GV cho HS so sánh một số nhóm đồ vật có số lượng chênh lệch nhau và nêu kết
quả.
2.Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài.
GV giới thiệu tên bài và ghi bảng: Hình vuông, hình tròn.
* Hoạt động 1: Giới thiệu hình vuông
- GV lần lựơt giới thiệu từng hình vuông cho HS xem.
- HS lấy từ trong hộp đồ dùng học toán tất cả các hình vuông đặt trên bàn học.
- HS thảo luận nhóm 4 em tìm một số đồ vật có mặt là hình vuông. HS trả lới , bổ
sung.
* Hoạt động 2: Giới thiệu hình tròn
Làm tương tự như đối với hình vuông.
* Hoạt động 3: Thực hành, luyện tập.
- Bài 1: GV yêu cầu HS dùng bút chì màu để tô màu các hình vuông.
- Bài 2: GV yêu cầu HS dùng bút chì màu để tô màu các hình tròn. (Hình búp bê
“lật đật” tô khác màu.)
- Bài 3: Cho HS dùng bút chì màu khác nhau để tô hình vuông, hình tròn.
- Bài 4: (HS giỏi) Dùng 2 mảnh bìa như SGK, GV hướng dẫn các em gấp lại để có
hình vuông.
* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.
- Cho HS kể tên các vật có mặt là hình vuông, hình tròn có trong lớp,…

Ngày dạy: Thứ năm, ngày 27 tháng 8 năm 2009
HỌC VẦN
- 7 -

Bài 2: b (2 tiết)
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Nhận biết được chữ và âm b.
- Đọc được: be

- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- GDBVMT(Bài luyện nói): Các em phải chăm chỉ học tập, không những các em học
chữ mà còn phải học ở tất cả các môn để phát triển năng khiếu học tập.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
- Giy ô li có viết chữ cái b.
- Sợi dây để minh ho nét cho chữ b.
- Tranh minh ho các tiếng: bé, bê, bóng, bà.
- Tranh minh ho phần luyn nói: chim non, gu, voi, em bé đang học, hai bn gái chơi
xếp đồ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
1. Kiểm tra:
- HS đọc chữ e.
- 2HS lên bảng chỉ chữ e trong các tiếng: bé, me, ve, xe
- HS viết bảng con chữ e.
2. Dy bài mi:
TIẾT 1
a/ Gii thiu bài
b/ Dy chữ ghi âm
-GV cài chữ b in và gii thiu: chữ b in gồm 2 nét (nét khuyết trên và nét thắt)
- Yêu cầu HS so sánh b vi e (ging: Nét thắt của e và nét khuyết trên của b;
Khác: chữ b có thêm nét thắt).
- Yêu cầu HS cài chữ: b.
- GV phát âm mẫu: b . HS ( CN- ĐT)
- GV: có âm b mun được tiếng be em làm thế nào?
- HS tìm e cài vào to thành tiếng be và đọc.
- GV treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? ( bé, bê, bóng, bà).
- HS đọc: b, bé.
Thư giãn
c. Luyn viết bảng con.
- GV viết mẫu chữ: b, be.

- HS viết vào bảng con
TIẾT 2
- 8 -

d. Luyn tập
* Luyn đọc
- HS đọc bài trên bảng lp; b, be.
- HS đọc bài trong SGK.
* Luyn viết vào vở Tập viết.
HS tập tô: b, be .
* Luyn nói: GV treo tranh.
- Chủ đề luyn nói: Vic học tập của từng cá nhân.
- GV: Ai đang học bài? Ai đang tập viết chữ e? Bn voi đang làm gì? Bn y có biết
đọc chữ không? Ai đang kẻ vở? Hai bn gái đang làm gì? (HS trả lời).
GDBVMT.
3.Củng c, dặn dò
- GV cho HS phát âm li âm b và tiếng be.
- HS thi tìm tiếng có âm b.
________________________________
TOÁN
Tiết 4. HÌNH TAM GIÁC
I/ MỤC TIÊU.
Nhận biết được hình tam giác, nói đúng tên hình.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
- Một số hình tam giác bằng bìa có kích thước, màu sắc khác nhau.
- Một số đồ vật thật có mặt là hình tam giác.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1.Bài kiểm
GV đưa ra một số hình vuông, hình tròn yêu cầu HS chỉ và gọi đúng tên hình.
2.Dạy bài mới:

* Giới thiệu bài.
GV giới thiệu bài và ghi tựa bài lên bảng: Hình tam giác.
* Hoạt động 1: Giới thiệu hình tam giác
- GV lần lượt giới thiệu từng tấm bìa có hình tam giác cho HS xem. Các hình có
màu sắc khác nhau.
- Cho HS xem các hình tam giác trong phần bài học.
* Hoạt động 2: Thực hành xếp hình.
- Cho HS sử dụng bộ đồ dùng học Toán 1 và yêu cầu chỉ những hình tam giác mà
các em sử dụng (ngôi nhà, thuyền, cây,…)
* Hoạt động 3: Trò chơi “Thi đua chọn nhanh các hình.”
- 9 -

- GV gắn lên bảng các hình đã học. Gọi 3 HS lên bảng nêu rõ nhiệm vụ rồi cho
HS thi đua chọn nhanh các hình theo nhiệm vụ được giao.
* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
ĐẠO ĐỨC
EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT.
(Tiết 1)
I/ MỤC TIÊU
- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.
- Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.
- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.
HS khá giỏi :
+ Biết về quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tập tốt.
+ Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
- Vở bài tập Đạo đức 1.
- Các điều 7, 28 trong Công ước quốc tế về quyền trẻ em.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
1 .Bài kiểm: GV kiểm tra vở bài tập của HS

2. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài: Em là học sinh lớp Một
* Hoạt động 1: Khởi động “Vòng tròn giới thiệu tên”
- Cách chơi: GV hướng dẫn như trong sách GV
- Thảo luận: Trò chơi giúp em điều gì?
Kết luận: Mỗi người đều có một cái tên. Trẻ em cũng có quyền có họ tên.
* Hoạt động 2: HS tự giới thiệu về sở thích của mình.
- GV nêu yêu cầu.
- HS tự giới thiệu trong nhóm 2 người.
- HS giới thiệu trước lớp.
Kết luận: Mỗi người đều có những điều mình thích và không thích. Những điều đó
có thể giống hoặc khác nhau giữa người này và người khác. Chúng ta cần phải tôn
trọng những sở thích riêng của người khác, bạn khác.
* Hoạt động 3: HS kể về ngày đầu tiên đi học của mình
- GV nêu yêu cầu
- HS kể chuyện trong nhóm nhỏ (2 bạn)
- Vài HS kể trước lớp.
- 10 -

GV kết luận: Vào lớp Một, em sẽ có thêm nhiều bạn mới, thầy cô mới, em sẽ được
học nhiều điều mới lạ, biết đọc, viết, tính .
+ Được đi học là niềm vui, là quyền lợi của trẻ em.
+ Em rất vui và tự hào vì mình là học sinh lớp Một.
+ Em và các bạn sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan.
* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
- Tiết học vừa rồi em đã học Đạo đức bài gì?
- Năm nay em đã là học sinh lớp mấy?
- NX – DD.

Ngày dạỵ: Thứ sáu, ngày 28 tháng 8 năm 2009

HỌC VẦN
Bài 3: / ( 2tiết)
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
- Nhận biết được du và thanh sắc (/ )
- Đọc được: bé.
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- GDBVMT (Bài luyện nói): Ngoài giờ học tập các em còn phải chăm sóc và bảo vệ
cây để giữ gìn môi trường Xanh- Sạch- Đẹp.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
- Bảng kẻ ô li.
- Các vật tựa như hình du /
- Tranh minh ho các tiếng : bé, cá( lá) chuối, chó, khế.
- Tranh minh ho phần luyn nói: một số sinh hoạt của bé ở nhà và ở trường.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
1. Kiểm tra
- HS đọc tiếng b, be; viết chữ b, be.
- 3HS lên bảng chỉ chữ b trong các tiếng; bé, bê, bóng, bà
2. Bài mi
TIẾT 1
a. Gii thiu bài: Du sắc
b. Dy du thanh
- GV viết lên bảng du /
- GV: Du sắc( /) là mt nét sổ nghiêng phải.
- GV cho HS sử dụng b chữ cái và yêu cầu HS ly du / .
- Du sắc ging cái gì? ( Ging cái thưc đặt nghiêng)
- 11 -

- GV hưng dẫn HS ghép chữ bé.
- GV phát âm mẫu tiếng bé. HS(CN- ĐT)
Thư giãn

c. Luyn viết bảng con
- GV viết mẫu lên bảng du /. HS viết bảng con.
- GV hưng dẫn HS viết chữ bé vào bảng con.
TIẾT 2
d.Luyn tập
* Luyn đọc.
- HS lần lượt phát âm tiếng bé (CN-ĐT)
* Luyn viết vào vở Tập viết.
- HS tập tô : be, bé trong vở Tập viết.
* Luyn nói:
- Bài luyn nói bé nói về các sinh hot của các em béở nhà và ở trường
- GV treo tranh và đặt câu hỏi cho HS trả lời.
- GV phát triển chủ đề luyn nói.
+ Em về các bn em ngồi các hot đng kể trên còn những hot đng nào khác
nữa ?
+ Ngoài giờ học tập em thích làm gì nht?
GDBVMT.
3. Củng c, dặn dò
- HS đọc bài trong SGK.
- HS tìm du thanh và tiếng có mang du thanh vừa học.
- NX-DD

THỦ CÔNG
Tiết 1. GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI GIẤY, BÌA
VÀ DỤNG CỤ HỌC THỦ CÔNG
I/ MỤC TIÊU
- Biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ (thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán) để học thủ
công.
Với học sinh khéo tay:
- Biết một số vật liệu khác có thể thay thế giấy, bìa để làm thủ công như: giấy báo,

họa báo; giấy vở học sinh, lá cây.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
+ GV: Các loại giấy màu, bìa và dụng cụ học thủ công là kéo, hồ dán, thước kẻ, …
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
- 12 -

1. Bài kiểm: GV kiểm tra vở học thủ công của HS. Nhận xét.
2. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài và ghi tựa bài lên bảng.
* Hoạt động 1: Giới thiệu giấy, bìa.
- Giấy, bìa được làm bằng bột của nhiều loại cây: tre, nứa, bồ đề, …
- Giấy là phần bên trong của vở, mỏng; Bìa là phần dược đóng phía ngoài dày
hơn.
- GV giới thiệu giấy màu để học thủ công.
* Hoạt động 2: Giới thiệu dụng cụ học thủ công.
- GV giới thiệu từng dụng cụ cho HS quan sát: thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán.
* Hoạt động3: Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học.
GDBVMT: Giấy, bìa và dụng cụ học thủ công…. các em phải biết bảo quản
tốt và cẩn thận khi sử dụng.
- Dặn dò: tiết sau “Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác”.
SINH HOẠT LỚP TUẦN 1
1/ Báo cáo hoạt động tuần 1.
- Các tổ lần lượt báo cáo tình hình hoạt động của tổ trong tuần 1:
+ Chuyên cần:
+ Hạnh kiểm:
+ Học tập:
+ Tuyên dương cá nhân xuất sắc:
+ Nhắc nhở:
- GV tổng kết thi đua các tổ, xếp hạng:

2/ GV phổ biến nhiệm vụ tuần 2.
- Trọng tâm trong tuần: Học tập tốt.
- Nghỉ lễ Quốc Khánh 2-9.
- Khai giảng năm học mới.
- Giữ an toàn giao thông.
- Thực hành rửa tay theo quy trình.
- Giữ sạch vệ sinh cá nhân và vệ sinh lớp học, nhà ở.
______________________________________________________________________

Lòch báo giảng tuần 2
- 13 -

Ngày Tiết Môn Tên bài dạy

Hai
31-8-09
11
12
5
CC
HV
HV
T
}Bài 4: ?, .
Luyện tập.
Ba
1- 9-09
13
14
6

2

HV
HV
T
TNXH
}Bài 5: \ , ~.
Các số 1, 2, 3.
Chúng ta đang ln

2- 9-09
15
16
7


HV
HV
T
}Bài 6: be- bè-bẽ- bẻ …
Luyện tập.

Năm
3-9-09
17
18
8
2
HV
HV

T
Đ Đ
}Bài 7: ê – v
Các số 1, 2, 3, 4, 5.
Em là HS lp 1( t2)

Sáu
4-9-09
1
2
2
2
TV
TV
TC
SHL
Tô các nét cơ bản.
Tập tô: e, b, bé.
Xé d>n h?nh chữ nhật, h?nh tam gi>c
Tuần 2.
Ngày dạỵ: Thứ hai, ngày 31 tháng 8 năm 2009
HỌC VẦN
- 14 -

Bài 4: ? . ( 2 tiết)
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Nhận biết được các du hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được: bẻ, bẹ.
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- GDBVMT: Hổ là loài thú quý và hiếm cần bảo vệ, nhưng chúng ta không được đến

gần nó.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
- Giy ô li phóng to.
- Các vật tựa như hình du ?, .
- Tranh minh ho các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ, quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ.
- Tranh minh ho phần luyn nói: bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
1. Bài kiểm:
- HS viết du / và đọc tiếng bé.
- 4HS lên bảng chỉ du / trong các tiếng: vó, lá, cá mè, bói cá.
2. Bài mi:
TIẾT 1
a/ Gii thiu bài:
GV gii thiu từng tranh vẽ rồi đưa đến gii thiu du thanh(?), du thanh ( .)
GDBVMT
b/ Dy chữ ghi âm:
- GV viết lên bảng du (?) và nói: Du (?) là mt nét móc . GV ly du(?) trong
b chữ cho HS quan sát và nhận dng.
- GV viết lên bảng du (.) và nói: Du (.) là mt chm.
- GV ly trong b chữ du (.) đưa cho HS quan sát.
- HS quan sát và ly du (.) trong b chữ theo hưng dẫn của GV.
+ Ghép chữ và đọc tiếng.
- GV dùng bảng cài để dy.
- GV: Khi thêm du ? vào tiếng be ta được tiếng bẻ.
- GV hưng dẫn HS ghép tiếng bẻ. Du ? được đặt bên trên con chữ e.
- GV phát âm mẫu tiếng bẻ. HS (CN- ĐT).
- GV hưng dẫn HS ghép tiếng bẹ. Du . được đặt bên dưi chữ e.
- GV phát âm mẫu tiếng bẹ . HS (CN- ĐT).
c/ Luyn viết bảng con.
- GV hưng dẫn HS viết du thanh( đứng riêng)

- 15 -

HS viết du (?), du (.).
- GV hưng dẫn viết chữ ghi tiếng có du thanh vừa học: bẻ, bẹ.
TIẾT 2
d/ Luyn tập.
* Luyn đọc.
HS lần lượt phát âm: bẻ, bẹ (CN- ĐT)
* Luyn viết vào vở Tập viết.
HS tập tô bẻ, bẹ trong vở Tập viết.
* Luyn nói.
- Ni dung Luyn nói là bẻ.
- GV cho HS quan sát từng bức tranh, gợi ý cho HS trả lời
Tranh 1: Mẹ đang bẻ cổ áo cho bé trưc khi đi học.
Tranh 2: Bác nông dân đang bẻ bắp.
Tranh 3: Bn gái bẻ bánh đa chia cho các bn.
* Trò chơi: Ghép du thanh /, ?, . vào tiếng be.
3. Củng c, dặn dò.
- GV cho HS đọc bài trong SGK.
- HS tìm tiếng có du thanh vừa học.
- NX- DD.
TOÁN
Tiết 5. LUYỆN TẬP.
I/ MỤC TIÊU.
- Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình
mới.
- HS làm được bài 1, bài 2.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
- Một số hình vuông, hình tam giác, hình tròn bằng bìa.
- Que diêm.

- Một số đồ vật có mặt là hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
1.Bài kiểm:
GV yêu cầu HS gọi tên một số vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
2.Dạy bài mới.
* Giới thiệu bài: Luyện tập.
* Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành.
- Bài 1: GV cho HS tô màu vào các hình (cùng hình dạng thì cùng một màu).
- 16 -

HS yếu GV cho chỉ các hình nào giống nhau trước khi tô màu.
- Bài 2: Thực hành ghép hình.
+ GV hướng dẫn HS dùng 1 hình vuông và 2 hình tam giác để ghép thành một
hình mới.
+ Cho HS dùng các hình vuông và hình tam giác để lần lượt ghép thành hình a,
hình b, hình c.
HS thực hành ghép hình.
GV cho HS dùng các que tính để xếp thành hình vuông, hình tam giác.
* GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
* Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò.
Trò chơi
GV cho HS thi đua tìm hình vuông, hình tròn, hình tam giác trong các đồ vật
trong phòng học, ở nhà…
HS nào nêu nhiều vật nhất là đúng sẽ được khen.
- NX-DD
.
Ngày dạỵ: Thứ ba, ngày 1 tháng 9 năm 2009
HỌC VẦN
Bài 5: \ ~ ( 2 tiết)
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

- Nhận biết được du huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
- Đọc được: bè, bẽ .
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- GDBVMT (Luyện nói): Bè được thả trên mặt nước, bè có ích cho cuộc sống con
người.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
- Bảng có kẻ ô li.
- Các vật tựa như hình du \ ~
- Tranh minh ho các tiếng:dừa, mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, võng.
- Tranh minh ho phần luyn nói: bè.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
1. Bài kiểm:
- Cho HS viết du ? . và đọc tiếng bẻ, bẹ.
- 3HS lên bảng chỉ các du ? . trong các tiếng: củ cải , nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ,
cái kẹo.
2. Dy bài mi:
- 17 -

TIẾT 1
a/ Gii thiu bài:
Du huyền (\) ; du ngã (~)
b/ Dy du thanh.
- GV viết lên bảng du \ và du ~.
- GV viết li du \ và nói: du huyền là mt nét sổ nghiêng trái
- GV cho HS sử dụng b chữ cái và yêu cầu HS ly du \.
- Du \ ging cái gì? (Ging cái thưc kẻ đặt xuôi, dáng cây nghiêng, …)
- GV viết li du ~ và nói: Du ngã là mt nét móc có đuôi đi lên.
- HS sử dụng b chữ cái và ly du ~
* Ghép chữ và đọc tiếng.
- GV: Khi thêm du huyền vào be, ta được tiếng bè .

- GV hưng dẫn HS ghép tiếng bè( Du huyền đặt trên con chữ e)
- GV phát âm mẫu tiếng bè. HS đọc theo(CN- ĐT)
- GV Khi thêm du ngã vào be, ta được tiếng bẽ.
- GV hưng dẫn HS ghép tiếng bẽ (Du ngã đặt trên con chữ e)
- GV phát âm mẫu tiếng bẽ. HS đọc theo (CN- ĐT)
c/ Luyn viết vào bảng con:
- GV hưng dẫn HS ghép du thanh( đứng riêng).
HS viết bảng con du \ ~
- GV hưng dẫn viết tiếng có du thanh vừa học: bè, bẽ
TIẾT 2
d/ Luyn tập.
* Luyn đọc.
HS lần lượt phát âm tiếng: bè, bẽ.
* Luyn viết vào vở Tập viết.
HS tập tô bè , bẽ trong vở tập viết.
* Luyn nói.
Chủ đề: bè.
- GV treo tranh phần luyn nói để HS quan sát vào thảo luận, trả lời.
( Tranh vẽ bè. Bè đi dưi nưc.)
- GV: Thuyền và bè khác nhau như thế nào? ( Thuyền có khoang chứa người hoặc
hàng hóa.; Bè không có khoang chứa và trôi bằng sức nưc là chính).
GDBVMT
3. Củng c, dặn dò.
- GV cho HS đọc bài SGK.
- HS thi đua tìm tiếng có du thanh vừa học.
- 18 -

- NX-DD.
______________________________
TOÁN

Tiết 6. CÁC SỐ 1, 2, 3
I/ MỤC TIÊU.
- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật; đọc, viết được các chữ
số 1, 2, 3; biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1; biết thứ tự của các số 1,
2, 3.
- HS làm được bài 1, bài 2, bài 3.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng loại.
- 3 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã viết sẵn một trong các số 1, 2, 3.
- 3 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn, 3 chấm tròn.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1.Bài kiểm:
Yêu cầu HS tô màu vào các hình tam giác.
2.Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài.
GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và viết tựa bài lên bảng. Cho 1 HS nhắc lại.
* Hoạt động 1: Giới thiệu từng số 1, 2, 3.
a/ Giới thiệu số 1.
- Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát các nhóm chỉ có một phần tử. Chẳng hạn:
một bạn gái, một con chim, một chấm tròn…
- Bước 2: GV hướng dẫn HS nhận ra đặc điểm chung của các nhóm đồ vật có số
lượng đều bằng 1.
GV hướng dẫn HS quan sát chữ số 1 in, chữ số 1 viết, HS chỉ vào từng chữ số
và đều đọc là một.
b/ Giới thiệu số 2, số 3 (tương tự như giới thiệu số 1.)
-GV hướng dẫn HS chỉ vào hình vẽ các cột hình lập phương để đếm từ 1 đến 3
rồi đọc ngược lại.
* Hoạt động 2: Thực hành.
- Bài 1:GV hướng dẫn HS viết 1 dòng số 1, một dòng số 2, một dòng số 3 bằng bút
chì (HS yếu viết ½ số dòng)

- Bài 2:GV tập HS nêu yêu cầu bài tập rồi làm bài và chữa bài.
HS viết ngay số lượng đối tượng trong mỗi tranh vẽ.
- Bài 3: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu của bài tập theo từng cụm hình vẽ. Cho HS
làm bài rồi chữa bài.
- 19 -

Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp.
* GV giúp đỡ HS yếu.
* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.
- GV hướng dẫn HS chơi: “Nhận biết ra số lượng nhanh.”
GV giơ tờ bìa có vẽ một (hoặc 2, 3) chấm tròn, HS thi đua giơ các tờ bìa có số
tương ứng.
- NX-DD.

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Tiết 2. CHÚNG TA ĐANG LỚN
I/ MỤC TIÊU.
- Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của
bản thân.
- HS khá giỏi nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân
nặng và sự hiểu biết.
- GDBVMT: Các em cần ăn, uống điều độ; giữ gìn sức khỏe, không ốm đau sẽ chóng
lớn hơn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
- Các hình trong bài 2 SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
1. Bài kiểm:Cơ thể chúng ta.
Gọi 3 HS kể tên các bộ phận chính của cơ thể.
2. Dạy bài mới:
* Khởi động: Trò chơi vật tay.

GV yêu cầu HS chơi theo nhóm.(4 HS là 1 nhóm).
Kết luận: Các em có cùng độ tuổi nhưng có em khỏe hơn, có em yếu hơn, có
emcao hơn, có em thấp hơn,… hiện tượng đó nói lên điều gì? Bài học hôm nay sẽ giúp
chúng em trả lời.
* Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
- Bước 1: Làm việc theo cặp.
+ GV hướng dẫn: 2 HS cùng quan sát các hình ở tr.6 SGK và nói với nhau về
những gì các em quan sát được trong từng hình.
Dựa vào hướng dẫn của GV, từng cặp HS làm việc với nhau.
- Bước 2: Hoạt động cả lớp.
HS lên trước lớp nói những gì các em đã nói với các bạn trong nhóm. Bổ sung.
Kết luận: SGV tr.24.
* Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm nhỏ.
- 20 -

- Bước 1: 4HS chia làm 2 cặp. Từng cặp đứng áp lưng, đầu và gót chân chạm vào
nhau. Cặp kia quan sát xem bạn nào cao hơn. Cũng tương tự với những cặp khác (béo,
gầy).
- Bước 2: GV đưa ra câu hỏi HS suy nghó cá nhân.
Kết luận: SGV tr.25.
* Hoạt động 3: Vẽ về các bạn trong nhóm.
Trưng bày trước lớp bức vẽ nào đẹp.
* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
GDBVMT
- Các em có cùng một tuổi nhưng cơ thể của các em có giống nhau không?
- Làm thế nào để cơ thể khỏe mạnh và chóng lớn?
Ngày dạỵ: Thứ tư, ngày 2 tháng 9 năm 2009
HỌC VẦN
Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. (2 tiết)
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

- Nhận biết được âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc/ dấu hỏi/ dấu nặng/ dấu huyền/
dấu ngã.
- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Tô được e, b, bé và các dấu thanh.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
- Bảng ôn: b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Các miếng bìa có ghi từ: e, be be, bè, bé, be bé.
- Sợi dây đã kết li thành các chữ e vàb.
- Các vật tựa như hình du thanh.
- Tranh minh ho các tiếng: bé, bè, bẻ, bẹ.
- Tranh minh ho: be bắp.
- Tranh minh ho phần luyn nói: Các đi lập về du thanh: dê/ dế; dưa/ dừa; cỏ/ cọ;
vó/ võ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
1.Bài kiểm:
- GV cho HS viết du \ , ~ và đọc tiếng bè, bẽ
- 3HS lên bảng chỉ các du \ , ~ trong các tiếng : ngã, hè, bè, kẽ, vẽ…
2.Dy bài mi:
TIẾT 1
a/ Gii thiu bài.
- 21 -

- GV viết các chữ, âm, du thanh, các tiếng, từ do HS đưa ra ở mt bên góc bảng.
Sau đó GV trình bày các hình minh ho trang 14 lên bảng.HS soát li và bổ sung.
- HS đọc li các tiếng có trong minh ho ở đầu bài 6.
b/ Ôn tập
- GV gắn mẫu b, e, be lên bảng lp.
- HS thảo luận nhóm và đọc, GV sửa phát âm.
- GV gắn bảng mẫu be và các du thanh lên bảng.
- HS thảo luận nhóm và đọc . GV sửa phát âm .

- GV choHS tự đọc các từ dưi bảng ôn.( CN- ĐT)
- Hưng dẫn viết tiếng trên bảng con.
+ GV viết mẫu lên bảng: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. HS viết vào bảng con.
+ HS tập tô mt s tiếng trong vở Tập viết.
TIẾT 2
c/ Luyn tập.
* Luyn đọc.
HS nhắc li bài ôn ở tiết 1.
- HS đọc các tiếng vừa ôn ở tiết 1(CN-ĐT)
Nhìn tranh phát biểu.
- GV gii thiu tranh: be bắp.
- HS quan sát phát biểu ý kiến.
- HS đọc: be bắp.
d/ Luyn viết
HS tập tô các tiếng còn li trong vở Tập viết.
e/ Luyn nói.
- HS quan sát các tranh và phát biểu.
- GV hưng dẫn HS nhìn vànhận xét các cặp tranh theo chiều dọc.
- HS họp nhóm và nhận xét.
- Phát biểu ni dung luyn nói.
+ Em thích tranh nào? Ti sao?
+ Trong các bức tranh, bức nào vẽ người? Người này đang làm gì?
GDBVMT
3. Củng c, dặn dò.
- HSđọc bài trong SGK.
- HS tìm chữ và các du thanh, các tiếng vừa học.
- NX-DD.
____________________________________
TOÁN
- 22 -


Tiết 7. LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU.
- Nhận biết số lượng 1, 2, 3; biết đọc, viết, đếm các số 1, 2,3.
- HS làm được bài 1, bài 2.
- HS giỏi làm thêm bài 3, bài 4.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
- SGK và một số tranh minh hoạ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
1. Bài kiểm:
HS viết bảng chữ số 1, 2, 3. Đếm số từ 1 đến 3; từ 3 đến 1.
2. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài: Luyện tập.
* Hoạt động 1: Thực hành làm bài tập
- Bài 1: GV hướng dẫn HS cách làm. HS làm bài, kiểm tra kết quả theo sự hướng
dẫn của GV.
Chẳng hạn: Có hai hình vuông, viết số 2; ba hình tam giác, viết số 3; một cái
nhà , viết số 1;…
- Bài 2: Số?
GV nêu yêu cầu bài rồi hướng dẫn HS cách làm bài.
HS làm bài xong, đọc từng dãy số xuôi, ngược. (HS yếu đọc dãy số xuôi)
- Bài 3: (HS khá)Số?
GV hướng dẫn HS làm bài rồi chữa bài.
+ Tập cho HS chỉ vào từng nhóm hình vuông trên hình vẽ và nêu: “Hai và một
là ba”, “Một và hai là ba.”
- Bài 4: (HS giỏi)Viết số 1,2,3
+ HS viết số theo thứ tự có trong bài tập.
+ HS đọc kết quả viết số.
* Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò.
- Củng cố bài học: ChoHS đếm 1, 2, 3 và 3, 2, 1.

- HS viết số 1, 2, 3 vào bảng.
- NX-DD.
- 23 -

Ngày dạỵ: Thứ năm, ngày 3 tháng 9 năm 2009
HỌC VẦN
Bài 7: ê - v (2 tiết)
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Đọc được: ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ê, v, bê, ve ( viết được ½ số dòng quy đònh trong vở Tập viết 1, tập một)
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bế bé.
- HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghóa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa
ở SGK; viết được đủ số dòng quy đònh trong vở Tập viết 1, tập một.
- GDBVMT(Từ khóa: bê) bê là con vật có ích cần được bảo vệ.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
- Tranh minh ho các từ khố: bê, ve.
- Tranh minh ho câu ứng dụng: bé vẽ bê, phần luyn nói bế bé.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
1. Bài kiểm:
- 3HS đọc và viết 2 trong 6 tiếng: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- 1HS đọc từ ứng dụng: be bé.
2. Dy bài mi :
TIẾT 1
a/ Gii thiu bài:
GV gii thiu qua tranh vẽ.
GDBVMT
GV viết bảng ê– v
HS đọc theo GV: ê- bê, v- ve.
b/ Dy chữ ghi âm:
* Âm ê.

- GV viết li chữ ê: chữ êging chữ e và thêm du mũ ở trên.
- HS so sánh: ê và e (Ging: nét thắt; Khác: du mũ ở trên e)
- GV phát âm mẫu ê. HS (CN- ĐT)
- GV viết lên bảng bê và đọc. HS đọc (CN-ĐT)
- HS trả lời: Tiếng bê có b đứng trưc ê đứng sau.
- GV đánh vần: bờ- ê- bê. HS (CN-ĐT).
- HS đọc trơn (CN-ĐT)
* Âm v ( Quy trình tương tự).
c/ Luyn viết vào bảng con.
- ê- bê.
- 24 -

- v- ve
TIẾT 2
d/ Luyn tập.
* Luyn đọc.
- HS đọc ê- bê; e- ve.
- HS đọc từ, tiếng ứng dụng(CN-ĐT).
- HS thảo luận nhóm tranh câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc ( CN-ĐT)
* Luyn viết vào vở Tập viết
- HS viết ê, v, bê, ve.
* Luyn nói theo chủ đề : bế bé
GV gợi ý câu hỏi cho HS trả lời.
3. Củng c, dặn dò.
- GV cho HS đọc bài trong SGK.
- HS tìm tiếng có âm ê, v vừa học.
- NX-DD .
_______________________________
TOÁN

Tiết 8. CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5
I/ MỤC TIÊU.
- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc, viết các số 4, số 5;
đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi
số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
- HS làm được bài 1, bài 2, bài 3.
- HS giỏi làm thêm bài 4.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại. Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 viết trên một tờ bìa.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
1. Bài kiểm:
HS đếm từ 1 đến 3; đọc số từ 3 đến 1.
2. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài:
GV giới thiệu trực tiếp 1, 2, 3, 4, 5.
* Hoạt động 1:Giới thiệu số 4, và chữ số 4.
- GV yêu cầu HS diền số thích hợp vào ô trống ở dòng đầu tiên tr. 14 SGK.
- GV giới thiệu từng tranh vẽ, nêu câu hỏi: Có 4 bạn; 4 chiếc bàn; 4 chấm tròn;…
- GV yêu cầu HS lấy 4 que tính, 4 hình tam giác, 4 hình vuông…
- 25 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×