Phòng GD-ĐT Huyện Châu Thành
Trường THCS Vĩnh Bình
Người thực hiện : Lê Trường Giang
Năm học : 2009 - 2010
Trong các phương trình hóa học dưới đây
phương trình nào: tạo ra axit , tạo ra bazơ.
A/ P
2
O
5
+3H
2
O 2H
3
PO
4
B/ CaO + H
2
O Ca(OH)2
C/ 2Mg + O
2
2MgO
D/ 2Na +2H
2
O 2NaOH + H
2
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
:
:
Phương trình hoá học tạo ra axit
Phương trình hoá học tạo ra bazơ
A. P
2
O
5
+3H
2
O 2H
3
PO
4
B. CaO + H
2
O Ca(OH)
2
D. 2Na + 2H
2
O 2NaOH +H
2
H
3
PO
4
NaOH
Ca(OH)
2
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
: GHI BÀI
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
I. AXIT:
1.Khái niệm:
Em hãy kể 3 axit em biết?
H
3
PO
4
H
2
SO
4
HCl
Em hãy cho biết chúng có
điểm nào chung ?
Phân tử
Có nguyên
tử hiđro
(1 hay nhiều)
Ngoài H thì phần còn lại trong công
thức axit gọi là gì?
PO
4
SO
4
Cl
Gốc axit
Liên kết
với nhau
Từ các thông tin trên em hãy cho biết khái niệm về axit?
Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên
kết với gốc axit
Zn + 2HCl ZnCl2+ H2
, các nguyên tử hiđro có thể thay thế
bằng các nguyên tử kim loại.
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
I. AXIT:
1.Khái niệm:
2.Công thức hóa học:
Tên axit Công thức
hoá học
số nguyên tử
hiđro
Gốc axit Hoá trị
gốc axit
Axit clohiđric HCl
Axit sunfuro H
2
S
Axit sunfuric H
3
PO
4
Axit cacbonic H
2
CO
3
Hãy ghi số nguyên
tử hiđro, gốc axit và
hóa trị của gốc axit
vào các ô trống .
CO
3
PO
4
S
Cl
2
3
2
1
I
II
II
III
Nhận xét về mối
quan hệ giữa số
nguyên tử hiđro và
hóa trị của gốc axit ?
Gọi A là gốc axit có hóa trị n
Gốc axit có hoá trị bao nhiêu thì có bấy nhiêu
Gốc axit có hoá trị bao nhiêu thì có bấy nhiêu
nguyên tử hiđro trong phân tử axit
nguyên tử hiđro trong phân tử axit
Nguyên tử H
HnA
BÀI TẬP 1
Viết công thức hoá học của các axit có gốc axit
dưới đây:
= SO
3
- Cl
H
2
SO
3
HCl
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
I. AXIT:
1.Khái niệm:
2.Công thức hóa học:
3.Phân loại:
Quan sát công thức hóa học của các axit sau:
H
2
SO
3
HCl
H
2
SO
4
H
2
S
Em có nhận xét gì về các axit ở nhóm bên trái
và nhóm bên phải có gì khác nhau ?
Dựa vào thành phần phân tử axit chia 2 loại
Axit có ôxi:
Axit không có ôxi:
4.Tên gọi
Tên axit: axit + tên phi kim + hiđric
Axit sunfuhiđric
Tên axit: axit + tên phi kim + ic (nhiều ôxi)
+ ơ (ít ôxi)
Axit sunfurơ
Axit sunfuric
Công thức hóa
học
Nguyên tử kim
lọai
Số nhóm
Hiđroxit (OH)
Hóa trị của
kim loại
NaOH
Ca(OH)
2
Fe(OH)
3
Em hãy nêu các đặc điểm chung của các bazơ trên ?
Bazơ
Phân tử
1 nguyên tử kim loại
Nhóm hiđroxit (OH)
(1 hoặc nhiều)
Liên kết với nhau
Na
Ca
Fe
1
2
3
I
II
III
I. AXIT:
1.Khái niệm:
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
II.BAZƠ:
Hãy ghi kí hiệu nguyên tử kim
lọai ,hóa trị của các kim loại và
số nhóm hiđroxit(OH) trong các
bazơ sau vào bảng?
Phân tử bazơ gồm một nguyên tử kim loại liên kết với
một hoặc nhiều nhóm Hiđroxit ( OH)
Công thức hóa
học
Nguyên tử kim
lọai
Số nhóm
Hiđroxit (OH)
Hóa trị của
kim loại
NaOH
Ca(OH)
2
Fe(OH)
3
Na
Ca
Fe
1
2
3
I
II
III
I. AXIT:
1.Khái niệm:
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
II.BAZƠ:
Em hãy cho biết
mối liên hệ giữa hoá
trị của kim loại và
số nhóm hiđroxit
trong các bazơ
trên?
Gọi M là kí hiệu của kim loại có hóa trị a
Nhóm OH
M(OH)a
2.Công thức hóa học:
BÀI TẬP 2
Viết công thức hoá học của các bazơ tương ứng
với các oxit sau ?
Na
2
O
ZnO
NaOH
Zn(OH)
2
I. AXIT:
1.Khái niệm:
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
II.BAZƠ:
2.Công thức hóa học:
3.Tên gọi:
Tên bazơ được
gọi như thế nào?
Tên bazơ: tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại nhiều hóa trị) + hiđroxit
NaOH:
Natri hiđroxit
Mg(OH)
2
:
Magie hiđroxit
4.Phân loại:
Dựa vào đâu phân
loại bazơ và được
chia làm mấy loại?
Có 2 loại
- Bazơ tan trong nước gọi là kiềm:
- Bazơ không tan trong nước:
NaOH, KOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Cu(OH)
2
Bài tập 3: Cho các chất sau: KOH, H
3
PO
4
, HBr , Zn(OH)
2
. Hãy chỉ
ra đâu là axit, bazơ và gọi tên chúng
Axit photphoric
H
3
PO
4
:
HBr:
KOH:
Zn(OH)
2
:
Axit brom hiđric
Kali hiđroxit
Kẽm hiđroxit
Về nhà:
-
Học thuộc khái niệm, công thức hóa học,
phân loại, gọi tên: axit, bazơ.
-
Soan phần muối theo các mục 1,2,3,4
- Làm bài tập 1,2,3,4,5.