Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ CÓ MA TRẬN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.21 KB, 6 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Số 1 MÔN TOÁN 7
Chương I: Số hữu tỉ.
Số thực
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Thấp Cao
Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Tập hợp Q
các số hữu tỉ.
- Các phép tính
trên tập hợp số
hữu tỉ.
- Biết biểu diễn một
số hữu tỉ trên trục số.
- Biết cách tính giá
trị tuyệt đối, lũy thừa
của một số hữu tỉ.
- So sánh các số hữu tỉ.
- Thực hiện các phép
tính cộng, trừ, nhân, chia
số hữu tỉ.


Số câu hỏi 1 1 1 2 5
Số điểm 0.5 0.5 0.5 0 2 0 3.5điểm (35%)
2. Tỉ lệ thức.
- Biết định nghĩa
tỉ lệ thức, số
hạng (trung tỉ,
ngoại tỉ) của tỉ lệ
thức.
- Biết các tính chất


của tỉ lệ thức và tính
chất của dãy tỉ số
bằng nhau.
- Biết vận dụng các tính
chất của tỉ lệ thức và tính
chất của dãy tỉ số bằng
nhau để giải các bài toán
dạng tìm hai số biết tổng
(hoặc hiệu) và tỉ số của
chúng.
- Biết vận dụng các
tính chất của tỉ lệ thức
và tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau để giải
một số bài toán.

Số câu hỏi 1 1 1 1 4
Số điểm 0.5 0 1 0 1.5 0 1.5 4.5điểm (45%)
3. Số thập
phân hữu
hạn.
- Nhận biết được
số thập phân hữu
hạn, số thập
phân vô hạn tuần
hoàn.

- Vận dụng quy tắc làm
tròn số để làm tròn số.



Số câu hỏi 1 1 2
Số điểm 0.5 0 0 0.5 0 1điểm (10%)
4. Tập hợp
số thực.

- Biết được rằng tập
hợp số thực bao
gồm tất cả các số
hữu tỉ và vô tỉ.

- Tìm một số khi biết căn
bậc hai của của nó.


Số câu hỏi 1 1 2
Số điểm 0 0.5 0.5 0 1điểm (10%)


Số câu hỏi 0
Số điểm 0 0 0 0 0điểm (0%)
TS câu TN 3 2 1 0 6 câu TNghiệm
TS điểm TN 1.5 1 0.5 0 3điểm (30%)
TS câu TL 0 2 4 1 7 câu TLuận
TS điểm TL 1.5 4 1.5 7điểm (70%)
TS câu hỏi 3 4 6 13 Câu
TS Điểm 1.5 2.5 6 10điểm (100%)
Tỷ lệ % 15% 25% 60%
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG I
Môn TOÁN – KHỐI 7

Thời gian làm bài 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Trường THCS Hòa Lợi
Giáo viên: Trương Thị Mộng Tuyền
A. BIÊN SOẠN ĐỀ KIẾM TRA
Phần I : Trắc nghiệm ( 3đ )
Mức độ : Nhận biết
Chủ đề 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ.
Câu 5/ Khi thực hiện phép tính
7
3
.
5
2−
.Kết quả phép tính là
a)
7
3

b)
35
6

c)
7
5

d)
5
2


Chủ đề 2: Tỉ lệ thức.
Câu 3/ Tìm x trong tỉ lệ thức x : 6 = 7 : 3
a) x =7 b) x =3 c) x =6 d) x =14
Chủ đề 3: Số thập phân hữu hạn.
Câu 2/ Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
a)
1
2

b)
7
3−
c)
7
6

d)
4
15

Mức độ : Thông hiểu
Chủ đề 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ.
Câu 1/ Khi thực hiện phép tính
52
2.2
Kết quả phép tính là
a)
2
2

b)
3
2
c)
5
2
d)
7
2
Chủ đề 4: Tập hợp số thực.
Câu 6/ Trong các phát biểu sau về số thực phát biểu nào đúng nhất
a) Số vô tỉ và số nguyên dương gọi chung là số thực
b) Số hữu tỉ và số nguyên gọi chung là số thực
c) Số vô tỉ và số tự nhiên gọi chung là số thực
d) Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực
Mức độ : Vận dụng
Chủ đề 4: Tập hợp số thực.
Câu 4/ Nếu căn bậc hai của x = 9 thì x bằng:
a) 3 b) -3 c) -81 d) 81
Phần II : Tự luận ( 7đ )
Mức độ : Thông hiểu
Chủ đề 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ.
Bài 2/
a. Tìm x:
5=x
(0.5 đ)
Chủ đề 2: Tỉ lệ thức.
Bài 2/
b. Tìm x trong tỉ lệ thức sau và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba:
1 2

1,9: : 2
4 3
x =
(1,5 đ)
Mức độ : Vận dụng
Vận dụng thấp:
Chủ đề 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ.
Bài 1/ Tính:
7
4
.
3
1
33
3
1
19.
7
4

(1đ)
Bài 3/ So sánh 2
300
và 3
200
. (1 đ)
Chủ đề 2: Tỉ lệ thức.
Bài 4/ Tìm hai số x, y biết:
2
x

=
5
y
và x + y = -21 (1,5 đ)
Chủ đề 3: Số thập phân hữu hạn.
Bài 2/
b) Tìm x trong tỉ lệ thức sau và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba:
1 2
1,9 : : 2
4 3
x
=
(1,5 đ)
Vận dụng cao:
Chủ đề 2: Tỉ lệ thức.
Bài 5/ Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 150 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng
số cây trồng được của mỗi lớp tỉ lệ với 4; 5; 6. (1,5 đ)
B. ĐỀ KIỂM TRA
Phần I : Trắc nghiệm ( 3đ )
Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất:
Câu 1/ Khi thực hiện phép tính
52
2.2
Kết quả phép tính là
a)
2
2
b)
3
2

c)
5
2
d)
7
2
Câu 2/ Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
a)
1
2

b)
7
3

c)
7
6

d)
4
15

Câu 3/ Tìm x trong tỉ lệ thức x : 6 = 7 : 3
a) x =7 b) x =3 c) x =6 d) x =14
Câu 4/ Nếu căn bậc hai của x = 9 thì x bằng:
a) 3 b) -3 c) -81 d) 81
Câu 5/ Khi thực hiện phép tính
7
3

.
5
2−
.Kết quả phép tính là
a)
7
3

b)
35
6

c)
7
5

d)
5
2

Câu 6/ Trong các phát biểu sau về số thực phát biểu nào đúng nhất ?
a) Số vô tỉ và số nguyên dương gọi chung là số thực
b) Số hữu tỉ và số nguyên gọi chung là số thực
c) Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực
d) Số vô tỉ và số tự nhiên gọi chung là số thực
Phần II : Tự luận ( 7đ )
Bài 1/ Tính:
7
4
.

3
1
33
3
1
19.
7
4

(1đ)
Bài 2/
a) Tìm x:
5
=
x
(0.5 đ)
b) Tìm x trong tỉ lệ thức sau và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba:
1 2
1,9: : 2
4 3
x =
(1,5 đ)
Bài 3/ So sánh 2
300
và 3
200
. (1 đ)
Bài 4/ Tìm hai số x, y biết:
2
x

=
5
y
và x + y = -21 (1,5 đ)
Bài 5/ Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 150 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng
số cây trồng được của mỗi lớp tỉ lệ với 4; 5; 6. (1,5 đ)
Hết
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG I
Môn TOÁN – KHỐI 7
Thời gian làm bài 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
Phần I : Trắc nghiệm ( 3đ ) mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án d a d d b c
Phần II : Tự luận ( 7đ )
Nội dung Điểm
Bài 1/
8)14.(
7
4
)
3
1
33
3
1
19(
7
4

−=−=−
1
Bài 2/ a/ x = 5 hoặc x = -5
b/
tính được: x =
4
20
15
Làm tròn được: x

20,267
0,5
1
0,5
Bài 3/ 2
300
= 8
100
và 3
200
= 9
100
Vì 8 < 9 nên 8
100
< 9
100
. Vậy: 2
300
< 3
200

0,5
0,5
Bài 4/
x = -6, y = -15 1,5
Bài 5/ Gọi a, b, c lần lượt là số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C
Theo đề bài, ta có

cba
654
==
a+b+c = 150
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
150
10
4 5 6 4 5 6 15
a b c a b c
+ +
= = = = =
+ +
Suy ra: a = 40, b = 50, c = 60

Vậy số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 40(cây),
50(cây), 60(cây)
0,25
0,25
0,5
0,5
Ghi chú : Học sinh có cách giải đúng khác, giáo viên chấm phân phối cho đủ số điểm

×