Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kiem tra chuong 1 dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.17 KB, 3 trang )

Trường THCS Châu Can Tiết 18:Kiểm Tra Một Tiết
Môn :Đại số 9
Ngày soạn :6/10/2010
Ngày kiểm tra :13/10/2010
Giáo viên :Cao Thị Định
Nội Dung
A . PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Bài 1: Các khẳng định sau đúng( Đ) hay sai ( S ).Hãy điền dấu X vào ô thích
hợp :
Câu Các khẳng định Đ S
1
x
xác định khi x > 0
2
3 5 8+ =
3
3. 5 15
=
4
8
:
2
= 4
Bµi 2: Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng của các câu sau đây:
Câu 1/ Rút gọn:
2
9a
bằng:
A . -3a B . 3
a
C. 3a D.


±
3a
Câu 2/ Tìm x biết
( )
2
1

x
= 1
A.x = 0 B. x = 2 hoặc x = 0 C. x =
±
2 D. x = 2
Câu 3 /
2
)32(

bằng:
A .2 -
3
B.
3
- 2 C. 2+
3
D. Cả 3 ý trên đêu sai
Câu 4 / Cho M =
3664
+

A. M =
100

B. M = 14 C. M = 10 D. Cả 2 ý A và C đều đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7điểm )
Bài 1: (3điểm):Thực hiện phép tính: a\
( ) ( )
2 2
3 1 3 2
+ + −
b/ 5
27
- 2
300
+
3
4
c/
73
5

+
73
5
+
Bài 2 :( 3 đ) Cho A =
1

x
x
-
1
+

x
x
+
x
x

+
1
1
a/ Tìm tập xác định của A
b/ Rút gọn A
c/ Tìm x để A =
3
1

Bài 5: (1 điểm) Chứng minh biểu thức M=
( )
2 2 . 2 4 3 2 11 6 2− + + −
là một số tự nhiên.
ĐÁP ÁN BIÊU ĐIỂM
.A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : 3 điểm :
Bài 1 :(1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4
Đáp án S S Đ Đ
Bài 2:(2 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm:1B, 2B, 3A,4D
B. PHẦN TỰ LUẬN : 7 điểm
Bài 1: ( 3 điểm).Mỗi câu dúng cho 1 điểm
Kết quả : a)3 b):-
3

3
13
c)15
Bài 2(3 điểm)
Câu a) x

0 và x

1
Câu b/ :1,5 điểm A =
1
1
+
x

Câu c/ :1 điểm x =4
Bài 3 (1 điểm)
M=2 nên M là số tự nhiên
Trường THCS Châu Can Tiết 18:Kiểm Tra Một Tiết
Họ tên …………………. ……… Lớp Môn :Đại số 9
Điểm Lời phê cua cô giáo
A . PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm
Bài 1: Các khẳng định sau đúng( Đ) hay sai ( S ).Hãy điền dấu X vào ô thích
hợp :
Câu Các khẳng định Đ S
1
x
xác định khi x > 0
2
3 5 8+ =

3
3. 5 15
=
4
8
:
2
= 4
Bµi 2: Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng của các câu sau đây:
Câu 1/ Rút gọn:
2
9a
bằng:
A . -3a B . 3
a
C. 3a D.
±
3a
Câu 2/ Tìm x biết
( )
2
1

x
= 1
A.x = 0 B. x = 2 hoặc x = 0 C. x =
±
2 D. x = 2
Câu 3 /
2

)32(

bằng:
A .2 -
3
B.
3
- 2 C. 2+
3
D. Cả 3 ý trên đêu sai
Câu 4 / Cho M =
3664
+

A. M =
100
B. M = 14 C. M = 10 D. Cả 2 ý A và C đều đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7điểm )
Bài 1: (3đ):Thực hiện phép tính: a\
( ) ( )
2 2
3 1 3 2
+ + −
b/ 5
27
- 2
300
+
3
4

c/
73
5

+
73
5
+
Bài 2 :( 3 đ) Cho A =
1

x
x
-
1
+
x
x
+
x
x

+
1
1
a/ Tìm tập xác định của A
b/ Rút gọn A
c/ Tìm x để A =
3
1


Bài 5: (1đ ) Chứng minh biểu thức M=
( )
2 2 . 2 4 3 2 11 6 2− + + −

là một số tự nhiên.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×