Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bài test lý thuyết về Nito và các hợp chất của chúng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.04 KB, 2 trang )

TT LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NGÀY MỚI 18A/88 – ĐINH VĂN TẢ - TP. HẢI DƯƠNG
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH

09798.17.8.85 –

09367.17.8.85 - netthubuon – Website: www.hoahoc.org - 
BÀI TEST ĐÁNH GIÁ KIẾN THỨC LÝ THUYẾT
VỀ NITO VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
Thời gian: 60 phút

Câu 1: Trong công nghiệp, N
2
được tạo ra bằng cách nào sau đây.
A. Nhiệt phân muối NH
4
NO
3
đến khối lượng không đổi .
B. Chưng cất phân đoạn KK lỏng .
C. Đung dung dịch NaNO
2
và dung dịch NH
4
Cl bão hòa.
D. Đun nóng kim loại Mg với dd HNO
3
loãng.
Câu 2: N
2
thể hiện tính khử trong phản ứng với :
A. H


2
B. O
2
C. Li D. Mg
Câu 3: Một oxit Nitơ có CT NO
x
trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit Nitơ đó là :
A. NO B. NO
2
C. N
2
O
2
D. N
2
O
5

Câu 4: Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
A. NH
3
, N
2
, NO, N
2
O, AlN B. NH
4
Cl, N
2
O

5
, HNO
3
, Ca
3
N
2
, NO
C. NH
4
Cl, NO, NO
2
, N
2
O
3
, HNO
3
D. NH
4
Cl, N
2
O, N
2
O
3
, NO
2
, HNO
3

Câu 5: Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
N
2

o
2
+ H (xt, t , p)

NH
3

o
2
+ O (Pt, t )

(A)
2
+ O

(B)

HNO
3

A. (A) là NO, (B) là N
2
O
5
B. (A) là N
2

, (B) là N
2
O
5

C. (A) là NO, (B) là NO
2
D. (A) là N
2
, (B) là NO
2

Câu 6: NH
3
có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ):
A. HCl ,O
2
, Cl
2 ,
CuO ,dd AlCl
3.
B. H
2
SO
4
, PbO, FeO ,NaOH .

C. HCl , KOH , FeCl
3
, Cl

2
. D. KOH , HNO
3
, CuO , CuCl
2
.
Câu 7: Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch CuSO
4
và lắc đều dung dịch. Quan sát thấy:
A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành.
B. Có dung dịch màu xanh thẫm tạo thành.
C. Lúc đầu có kết tủa keo xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch xanh thẫm.
D. Có kết tủa xanh lam, có khí nâu đỏ thoát ra.
Câu 8: Dung dịch chứa 4 muối: CuCl
2
, FeCl
3
, ZnCl
2
, AlCl
3
. Nếu thêm vào dung dịch NaOH dư rồi thên tiếp dung dịch
NH
3
dư sẽ thu được kết tủa chứa
A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
Câu 9: Cho dung dịch KOH dư vào 50 ml dung dịch (NH
4

)
2
SO
4
1M. Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đkc)
A. 2,24 lít B.1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít
Câu 10: Khi cho NH
3
dư tác dụng với Cl
2
thu được:
A. N
2
, HCl C. HCl, NH
4
Cl B. N
2
, HCl, NH
4
Cl

D. NH
4
Cl, N
2

Câu 11: Cho các phản ứng sau :
H
2
S + O

2




Khí X + H
2
O NH
3
+ O
2

0
0 ,85 C Pt

Khí Y + H
2
O
NH
4
HCO
3
+ HCl
loãng


Khí Z + NH
4
Cl + H
2

O
Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là
A. SO
2
, NO, CO
2
B. SO
2
, N
2
, NH
3
C. SO
3
, NO, NH
3
D. SO
3
, N
2
, CO
2

Câu 12: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là :
A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 13: Cho các oxit : Li
2
O, MgO, Al
2

O
3
, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH
3
khử ở nhiệt độ cao ?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 14: Trong các loại phân bón : NH
4
Cl, (NH
2
)
2
CO ,(NH
4
)
2
SO
4 ,
NH
4
NO
3
.Phân nào có hàm lượng đạm cao nhất (hàm
lượng nguyên tố N) :
A. (NH
2
)
2
CO B. (NH
4

)
2
SO
4
C. NH
4
Cl D. NH
4
NO
3

Câu 15: §Ó ®iÒu chÕ N
2
O ë trong phßng thÝ nghiÖm, ngêi ta nhiÖt ph©n muèi :
A.NH
4
NO
2
B.

(NH
4
)
2
CO
3
C. NH
4
NO
3

D.(NH
4
)
2
SO
4

TÀI LIỆU LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NĂM 2011
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH

09798.17.8.85 –

09367.17.8.85 - netthubuon – Website: www.hoahoc.org - 
Câu 16: Trong phương trình phản ứng đồng tác dụng với dd HNO
3
loãng (giả thiết chỉ tạo ra nitơ mono oxit) tổng hệ số
trong phương trình hóa học bằng:
A. 9. B. 10. C. 18. D. 20.
Câu 17: Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO
3
1M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng
CuO trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 1,2g. B. 1,88g. C. 2,52g. D. 3,2g.
Câu 18: Cho khí NH
3
đến dư vào các dung dịch: Al
2
(SO
4
)

3
, CuSO
4
, Fe(NO
3
)
3
, BaCl
2
, FeCl
2
. Những dung dịch nào cho
kết tủa:
A. Al
2
(SO
4
)
3
, CuSO
4
, Fe(NO
3
)
3
B. CuSO
4
, Fe(NO
3
)

3
, BaCl
2

C. Fe(NO
3
)
3
, BaCl
2
, FeCl
2
D. Al
2
(SO
4
)
3
, Fe(NO
3
)
3
, FeCl
2

Câu 19: Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ NH
3
là một chất khử mạnh:
A. NH
3

+ HCl

NH
4
Cl B. 2NH
3
+ 3CuO

N
2
+ 3Cu + 3H
2
O
C. NH
3
+ H
2
O

NH
4
+
+ OH
-

D. NH
3
+ H
2
SO

4


(NH
4
)
2
SO
4

Câu 20: Cho phản ứng: N
2
+ 3H
2
2NH
3
+ Q (
0
H
 
). Để tạo được nhiều NH
3
, ta cần:
A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất B. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất.
C. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất D. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất
Câu 21: Cho 1,86 gam hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO
3
loãng, dư thì có 560 ml (đo ở đktc) khí N
2
O bay ra (Sản

phẩm khử duy nhất). Khối lượng Mg trong hỗn hợp là:
A. 2,4 g B. 0,24 g. C. 0,36 g D. 0,08 g.
Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: A
1

0
t
N
2

2
O
A
2

2
O
A
3
 
OH
2
A
4

Cu
A
5

0

t
A
3

A
2

A
4

A
5





A
2

A
4

A
5


A.

NO


HNO
3

Cu(NO
3
)
2


C


N
2
O

HNO
3

Cu(NO
3
)
2

B

NO

HNO

2

HNO
3


D


N
2
O

HNO
2

HNO
3

Câu 23: Vai trò của NH
3
trong phản ứng: 4 NH
3
+ 5 O
2

0
t
xt


4 NO +6 H
2
O là
A. Chất khử. B. Chất oxi hóa C. Axit D. Bazơ
Câu 24: Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng tạo khí N
2
O. Tổng các hệ số trong phương trình hoá học là:
A. 18 B. 13 C. 24 D. 10
Câu 25: Cho m g hỗn hợp Cu, Fe, Al tác dụng hoàn toàn với dd HNO
3
loãng dư thu được (m + 31) g muối nitrat.
Nếu cũng cho m g hỗn hợp kim loại trên tác dụng với oxi được các oxit CuO, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
thì khối lượng oxit là:
A. m + 32g B. m + 16g C. m + 4g D. m + 48g
Câu 26: Cho các phản ứng sau :
(1) Cu(NO
3
)
2

o

t

(2) NH
4
NO
2

o
t

(3) NH
3
+ O
2

0 ,
o
85 C Pt


(4) NH
3
+ Cl
2

o
t

(5) NH
4

Cl
o
t

(6) NH
3
+ CuO
o
t


Các phản ứng đều tạo khí N
2
là :
A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (5) C. (2), (4), (6) D. (3), (5), (6).
Câu 27: Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)

2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần
lượt phản ứng với HNO
3
đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa -khử là :
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 28: Cho các phản ứng sau: (1). Fe + HNO
3

o
t

Fe(NO
3
)
3

+ NO
2
+ H
2
O
(2). H
2
S + HNO
3


SO
2
+ NO
2
+ H
2
O
(3). FeS + HNO
3
o
t


Fe(NO
3
)
3
+


H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O
Hệ số tối giản ở phản ứng (1), (2), (3) lần lượt là
A.(1) 1;6;1;3;3 (2).1;6;1;6;4 (3).1;12;1;1;9;5 B. (1) 1;6;1;3;3 (2).3;3;3;3;4 (3). 2;12;2;1;9;5
C. (1) 2;6;2;3;3 (2). 1;6;1;6;4 (3). 1;12;1;1;9;5 D. (1) 1;6;1;3;3 (2).3;2;3;2;4 (3). 2;12;2;1;9;6
Câu 29: Thể tích N
2
thu được khi nhiệt phân 40,0 g NH
4
NO
2
là:
A. 4,48 lít B. 44,8 lít C. 14,0 lít D. 22,4 lít .
Câu 30: Khi nhiệt phân muối KNO
3
thu được các chất sau:
A. KNO
2
, N
2
và O
2
. B. KNO

2
và O
2
. C. KNO
2
và NO
2
. D. KNO
2
, N
2
và CO
2
.

×