TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC
HUY HOÀNG
CHUYÊN ĐỀ: SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT
SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: THẦY BÙI MINH THÙY
SỐ ĐIỆN THOẠI LIÊN HỆ: 0976656712
A/ LÝ THUYẾT.
Câu 1: Cấu hình nào sau đây là cấu hình thu gọn của nguyên tử nguyên tố sắt ( Z=26)?
A. [Ar] 3d
8
B. [Ar] 3d
7
4s
1
C. [Ar] 3d
6
4s
2
D. [Ar]3d
5
4s
2
4p
1
Câu 2: Hợp chất A có công thức MX
n
trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là kim loại còn X là một phi kim ở chu kì
3. Trong hạt nhân của M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4, trong X có số proton bằng số nơtron. Tổng số proton trong
phân tử MX
n
là 58. Xác định CTPT của MX
n
?A. AlBr
3
B. FeBr
3
C. Na
2
S D. FeS
2
Câu 3: Hợp chất M
a
R
b
trong đó R chiếm 6,667% về khối lượng. Trong hạt nhân nguyên tử M có n = p + 4, còn trong hạt
nhân R có n’ = p’. Biết rằng tổng số hạt p trong M
a
R
b
bằng 84 và a + b = 4. Tìm M
a
R
b
?
A. Al
3
C B. Fe
2
O
2
C. Fe
3
O D. Fe
3
C
Câu 4: Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe ở 20
0
C biết ở nhiệt độ đó khối lượng riêng của Fe là 7,87 g/cm
3
, giả thiết trong
tinh thể các nguyên tử Fe những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng giữa các quả cầu.
A. 15,6A
0
B. 1,58.10
-10
m C. 15,8nm D. 1,56.10
-10
m
Câu 5: Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể
A. lập phương tâm diện. B. lập phương tâm khối.
C. lục phương. D. lập phương tâm khối (Fe
α
) hoặc lập phương tâm diện(Fe
γ
)
Câu 6: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của Fe?
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn
C. Dẫn điện và nhiệt tốt D. Có tính nhiễm từ
Câu 7: Trong các phản ứng sau phản ứng nào đúng nhất.
A. Fe + 2HCl
dd
→ FeCl
2
+ H
2
B. Fe + CuSO
4dd
→ FeSO
4
+ Cu C. Fe + Cl
2
→ FeCl
2
D. Fe + H
2
O → FeO + H
2
Câu 8: Nhúng các thanh Fe giống nhau lần lượt vào các dd: AgNO
3
(1), Al(NO
3
)
3
(2), Cu(NO
3
)
2
(3), Fe(NO
3
)
3
(4). Các dd có
thể phản ứng với Fe là? A. 1 và 3 B. 1 và 2 C. 1,3 và 4 D. 1,2,3,4
Câu 9: Phản ứng nào sau đây đã được viết không đúng?
A. 3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
B. 2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
C. 2Fe + 3I
2
2FeI
3
D. Fe + S FeS
Câu 10: Phản ứng nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế FeO?
A. Fe(OH)
2
B. FeCO
3
C. Fe(NO
3
)
2
D. CO + Fe
2
O
3
→
−
C6 0 0500
o
Câu 11: Nung Fe(NO
3
)
2
trong bình kín, không có không khí, thu được sản phẩm gì?
A. FeO, NO B. Fe
2
O
3
, NO
2
và O
2
C. FeO, NO
2
và O
2
D. FeO, NO và O
2
Câu 12: Cho hh Fe + Cu tác dụng với HNO
3
, phản ứng xong thu được dd A chỉ chứa 1 chất tan. Chất tan đó là?
A. HNO
3
B. Fe(NO
3
)
3
C. Cu(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2
Câu 13: HH kim loại nào sau đây tất cả đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt (III) trong dd ?
A. Na, Al, Zn B. Fe, Mg, Cu C. Ba, Mg, Ni D. K, Ca, Al
Câu 14: Dung dịch HI có thể khử được ion nào sau đây?
A. Fe
2+
B. Fe
3+
C. Cu
2+
D. Al
3+
Câu 15: Cho hh: FeS và FeS
2
tác dụng với dd HNO
3
loãng dư chỉ thu được khí NO. dd thu được chứa ion nào?
A. Fe
2+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, H
+
B. Fe
2+
, Fe
3+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, H
+
C. Fe
3+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, H
+
D. Fe
2+
, SO
3
2-
, NO
3
-
, H
+
Câu 16: Cho luồng khí H
2
dư đi qua ống nghiệm chứa hh: Al
2
O
3
, CuO, MgO, FeO, Fe
3
O
4
. Giả thiết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, hh thu được sau phản ứng là:
A. Mg, Al, Cu, Fe B. Mg, Al
2
O
3
, Cu, Fe C. Al
2
O
3
, MgO, Cu, Fe D. Al
2
O
3
, FeO, MgO, Fe, Cu
Câu 17: Nhỏ từ từ dd FeSO
4
đến dư vào cốc đựng dd hh KMnO
4
và H
2
SO
4
. Hiện tượng quan sát được là:
A. dd thu được có màu tím. B. Dd nhạt dần rồi mất màu hẳn
C. Xuất hiện kết tủa màu tím. D. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt
Câu 18: Muối sắt được dùng làm chất diệt sâu bọ có hại cho thực vật là
A. FeCl
3
B. FeCl
2
C. FeSO
4
D. (NH
4
)
2
.Fe
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
Câu 19: Hòa tan một oxit sắt vào dd H
2
SO
4
loãng dư được dd X. Chia dd X làm 2 phần bằng nhau:
→
t
→
t
→
t
→
t
→
t
→
t
→
t
- Phần 1: Cho một ít vụn Cu vào thấy tan ra và cho dd có màu xanh
- Phần 2: Cho một vài giọt dd KMnO
4
vào thấy bị mất màu. Hãy cho biết oxit sắt là?
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. FeO or Fe
2
O
3
Câu 20: Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt phản ứng với
dung dịch HNO
3
đặc nóng. Số phản ứng là phản ứng oxi hoá - khử là
A. 6 B. 8 C. 5 D. 7
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe
→
FeCl
2
→
Fe(OH)
2
→
Fe(OH)
3
→
Fe
2
O
3
→
Fe
→
FeCl
3
Mỗi mũi tên là một phản ứng, hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng là phản ứng OXH khử
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 22: Hòa tan Fe
3
O
4
vào dd HCl được dd X. Chia X làm 3 phần. Thêm NaOH dư vào phần 1 được kết tủa Y. Lấy Y để
ngoài không khí. Cho bột Cu vào phần 2. Sục Cl
2
vào phần 3. Trong các quá trình trên có số phản ứng oxh khử là?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 23: Cho hh: Fe và Cu vào dd HNO
3
thấy thoát ra khí NO và NO
2
thu được dd A và 1 phần KL Cu . Muối trong dd A là?
A. Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
3
D. Fe(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
Câu 24: Khi điều chế FeCl
2
bằng cách cho Fe tác dụng với dd HCl. Để bảo quản dd FeCl
2
thu được không bị chuyển thành
hợp chất sắt ba, người ta có thể cho thêm vào dd:
A. 1 lượng sắt dư B. 1 lượng kẽm dư C. 1 lượng HCl dư. D. 1 lượng HNO
3
dư
Câu 25: Cho vài giọt dd H
2
S vào dd FeCl
3
hiện tượng xảy ra là?
A. dd xuất hiện kết tủa đen B. Có kết tủa vàng C. Kết tủa trắng hóa nâu D. Không ht gì?
Câu 26: Trường hợp nào sau đây không phù hợp giữa tên quặng và công thức hợp chất sắt chính trong quặng
A. Hematit đỏ Fe
2
O
3
B. Hematit nâu Fe
3
O
4
C. Manhetit Fe
3
O
4
D. Xi đerit FeCO
3
Câu 27: Trong các loại quặng sắt, quặng chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là?
A. Hematit đỏ B. Hematit nâu C. Manhetit D. Xiđerit
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải là của gang xám?
A. kém cứng và kém dòn hơn gang trắng. B. nóng chảy khi hóa rắn thì tăng thể tích.
C. dùng đúc các bộ phận của máy. D. chứa nhiều xementit (Fe
3
C)
Câu 29: Nguyên tắc sản xuất gang là?
A. Khử sắt oxit bằng C ở nhiệt độ cao B. Khử sắt oxit bằng Al ở nhiệt độ cao
C. Khử sắt oxit bằng chất khử bất kỳ ở nhiệt độ cao D. Khử sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao
Câu 30: Một loại gang có chứa 5% C ở dạng xêmentit Fe
3
C. Tính thành phần xêmentit trong gang.
A. 180% B.7,5% C.6,67% D.75%
Câu 31: Nguyên tắc sản xuất thép từ gang là?
A. Dùng O
2
oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn, trong gang để được thép
B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao
C. Dùng CaO hoặc CaCO
3
để khử tạp chất Si, P, S, Mn trong gang để thu được thép
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép
Câu 32: Cho biết trong những ưu điểm trong quá trình luyện thép ưu điểm nào là của lò Betxơme
1. Thời gian luyện 1 mẻ nhanh 2. Tận dụng được sắt thép phế liệu
3. Luyện được những loại thép đặc biệt 4. Khối lượng thép một mẻ lớn
A. 1 và4 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 33: Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa nhiệt độ (
o
C) và phản ứng xảy ra trong lò cao?
A. 1800
C + CO
2
→ 2CO
B. 400
CO + 3Fe
2
O
3
→ 2Fe
3
O
4
+ CO
2
C. 500-600
CO + Fe
3
O
4
→ 3FeO + CO
2
D. 900-1000
CO + FeO → Fe + CO
2
Câu 34: Phản ứng tạo xỉ trong lò cao là?
A. CaCO
3
→ CaO + CO
2
B. CaO + SiO
2
→ CaSiO
3
C. CaO + CO
2
→ CaCO
3
D. CaSiO
3
→ CaO + SiO
2
Câu 35: Cho các chất Al, Fe, Cu, khí Cl
2
, dd NaOH, dd HNO
3
loãng. Chất nào tác dụng được với dd chứa ion Fe
2+
là?
A. Al, dd NaOH. B. Al, dd NaOH, Cl
2
C. Al, dd HNO
3
, Cl
2
D. Al, dd NaOH, dd HNO
3
, Cl
2
Câu 36: Để phân biệt các chất rắn riêng biệt sau: FeS, FeS
2
, FeCO
3
, Fe
2
O
3
ta có thể dùng:
A. dd HNO
3
. B. dd H
2
SO
4
đặc nóng. C. dd HCl. D. dd NaOH.
Câu 37: Để điều chế Fe(NO
3
)
2
ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. Fe + HNO
3
B. dd Fe(NO
3
)
3
+ Fe dư C. FeO + HNO
3
D. FeS + HNO
3
Câu 38: Cho các chất Fe, Cu, KCl, KI, H
2
S. Ion Fe
3+
oxi hóa được các chất
A. Fe, Cu, KCl, KI. B. Fe, Cu. C. Fe, Cu, KI, H
2
S. D. Fe, Cu, KI.
Câu 39: Cho bột Fe vào dd HNO
3
l; phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư.Dd thu được sau phản ứng là?
A. Fe(NO
3
)
3
B. Fe(NO
3
)
3
, HNO
3
C. Fe(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2
,Fe(NO
3
)
3
Câu 40: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dd HCl, CuSO
4
, FeCl
2
, FeCl
3
. Số cặp chất có phản ứng với nhau là?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 41: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa lượng dư một trong những chất sau: FeCl
3
, AlCl
3
, CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
,
NaCl, HCl, HNO
3
loãng, H
2
SO
4
đặc nóng, NH
4
NO
3
. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 42: Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần là:
A. Ni
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
, Ag
+
, Fe
3+
, Au
3+
B. Fe
2+
, Ni
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Ag
+
, Au
3+
C. Ni
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Ag
+
, Au
3+
D. Fe
2+
, Ni
2+
, Cu
2+
, Ag
+
, Fe
3+
, Au
3+
Câu 43: Tổng hệ số các chất trong phương trình hóa học của pứ giữa FeSO
4
với dd KMnO
4
trong H
2
SO
4
là?
A. 36 B. 34 C. 35 D. 33
Câu 44: ĐHKA 2009
Cho phương trình: Fe
3
O
4
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
Cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO
3
là
A. 23x - 9y. B. 45x - 18y. C. 13x - 9y. D. 46x - 18y.
Câu 45: Cho phương trình: Fe
x
O
y
+ HNO
3
→
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Hãy cho biết hệ số của HNO
3
là ?
A. 12x - 2y B. 4x - 2y C. 6x - 2y D. 9x - 2y
Câu 46: Cho phương trình hóa học:
a FeSO
4
+ b KMnO
4
+ c NaHSO
4
→ x Fe
2
(SO
4
)
3
+ y K
2
SO
4
+ z MnSO
4
+ t Na
2
SO
4
+ u H
2
O
với a,b,c,x,y,z,t,u là các số nguyên tối giản. Tổng hệ số các chất trong phương trình hóa học trên là
A. 46. B. 50. C. 52. D. 28.
Câu 47: Một loại quặng hh có thành phần là Cu
2
S.FeS
2
. Người ta hòa tan hết quặng vào ddH
2
SO
4
đặc dư thấy chỉ có khí SO
2
thoát ra. Tổng hệ số là các số nguyên tối giản của 1 phương trình phản ứng khi hòa tan quặng trên là:
A. 84 B. 97 C. 56 D. 96
Câu 48: Khi thêm dd Na
2
CO
3
vào dd FeCl
3
sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B. Dd vẫn có màu nâu đỏ vì chúng không phản ứng với nhau
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí
D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO
2
Câu 49: Cho dd Fe(NO
3
)
3
vào dd KI dư thì hiện tượng xay ra là?
A. Có xảy ra phản ứng nhưng không có kết tủa B. Có kết tủa màu đen tím
C. Cho kết tủa màu nâu D. Không có hiện tượng vì không phản ứng
B/ BÀI TẬP.
I/ KIM LOẠI SẮT.
Câu 50: Hoà tan hoàn toàn 15,8 g hh Mg, Fe, Al trong dd H
2
SO
4
loãng dư thu được 13,44 lít khí H
2
(đktc) và dd X. Cho X
tác dụng với dd NaOH thu được lượng kết tủa lớn nhất là m g. Giá trị của m là
A. 20,6 B. 26,0. C. 32,6. D. 36,2.
Câu 51: Cho 13,5 g hh A: Fe và Zn vào 200 ml dd Z chứa CuCl
2
và FeCl
3
. Phản ứng xong thu được chất rắn B nguyên chất
và dd C. Cho C tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa D và dd E. Sục CO
2
đến dư vào dd E, lọc kết tủa đem nung đến
khối lượng không đổi được 8,1 g chất rắn. % m của Fe và Zn trong A lần lượt là?
A. 50,85%; 49,15% B. 30,85%; 69,15% C. 51,85%; 48,15% D. 49,85%; 50,15%
Câu 52: Hòa tan 17,4 g hh: Al, Fe, Mg trong dd HCl thấy thoát ra 13,44 lit khí H
2
(đktc). Nếu cho 8,7 g hh đó tác dụng với
dd KOH dư thu được 3,36 lit khí H
2
đktc. Nếu cho 34,8 g hh đó tác dụng với dd CuSO
4
dư, lấy chất rắn thu được sau phản
ứng tác dụng với dd HNO
3
thì thu được bao nhiêu lit khi NO duy nhất ở đktc?
A. 4,48 (lit). B. 3,36 (lit). C. 8,96 (lit). D 17,92 (lit).
Câu 53: Cho m g hh gồm FeCO
3
và Fe phản ứng với dd HNO
3
dư thì hết 1 lit dd HNO
3
(a mol/l) thu được hh khí A gồm 2
khí có tỉ khối so với H
2
bằng 22,8 và dd B. Cho dd B phản ứng với dd NaOH dư. Lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi
thu được 24 g chất rắn. Tính a và m:
A. 1,5M và 28,8 g B. 1,5M và 25,8g C. 1,4M và 25,8g D. 1,5M và 22,8g
Câu 54: Cùng một lượng kim loại R khi hoà tan hết bằng dd HCl và bằng dd H
2
SO
4
đặc, nóng thì lượng SO
2
gấp 48 lần H
2
sinh ra. Mặt khác klượng muối clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunfat. R là?
A. Cr B. Fe C. Mn D. Cu
Câu 55: Hoà tan hoàn toàn 10,4 g hh A: Fe và kim loại R (hóa trị không đổi) bằng dd HCl thu được 6,72 lít H
2
(đktc). Mặt
khác, nếu cho A tác dụng hoàn toàn với dd HNO
3
loãng dư thì thu được 1,96 lít N
2
O duy nhất (đktc). KL R là:
A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Ca.
Câu 56: Cho m g hh X gồm Zn, Fe, Mg vào dh HCl dư thu được dh Y. thêm tiếp KNO
3
dư vào dd Y thì thu được 0.672l khí
NO duy nhất (đktc). Vậy khối lượng Fe có trong mg hh X là:
A. 1.68g B. 3.36g C. 5.04g D. 6.72g
Câu 57: Cho m g Fe tác dụng với dd HCl dư thu được V lít H
2
(đktc). Để oxi hóa m gam Fe cần V’ lít Cl
2
(đktc). Biết
V+V’=7,84 lít. Cho m g Fe tác dụng với dd H
2
SO
4
19,6% thu được dd A.Nồng độ % của dung dịch A là :
A. 27,437% B.27,338% C. 24,586% D. 28,127%
Câu 58: Hòa tan m gam bột sắt bằng dd FeCl
3
16,25% vừa đủ thu được dd A. Nồng độ % của dd A là?
A. 18,35% B. 18,53% C. 13,58% D. 15,83%
Câu 59: Hòa tan m g hh Fe và Fe
3
O
4
bằng dd HCl vừa đủ thu được dd A chỉ chứa 1 muối duy nhất và 2,688 lít H
2
(đktc) . Cô
cạn dd A thu được m+37,12 g muối khan. m có giá trị là : A. 46,04 g B. 44,64 g C. 46,96 g D. 44,16 g
Câu 60: Cho m g hh X gồm Al,Fe,Zn (có cùng số mol) tác dụng với dd HCl dư thu được dd X và V lít H
2
(đktc). Mặt khác
để oxi hóa m g hh X cần V’ lít Cl
2
(đktc). Biết V’–V=2,016 lít . Cô cạn dd X thu được số g muối khan?
A. 35,685 g B. 71,370 g C. 85,644 g D. 57,096 g
Câu 61: Cho hh X gồm Fe và 1 kim loại M hóa trị II (có tính khử mạnh hơn H
2
) tác dụng với dd H
2
SO
4
19,8% vừa đủ thu
được dd trong đó nồng độ FeSO
4
là 11,369% và nồng độ của MSO
4
là 13,463%. Kim loại M là :
A. Zn B. Ca C. Mg D. Ba
Câu 62: hh bột X gồm Fe,FeCl
2
,FeCl
3
(trong đó FeCl
2
chiếm18,605% tổng số mol hh)
. Cho m g hh X vào nước thu được dd
Y và chất rắn không tan Z. Cô cạn dd Y thu được 53,34 g muối khan.Chất rắn Z tác dụng vừa đủ với 1 lượng dd HNO
3
loãng
tối thiểu thu được 3,36 lít NO (đktc). Phần trăm khối lượng Fe trong X là :
A. 27,60% B. 25,60% C. 24,80% D. 18,96%
Câu 63: Cho 2a mol bột Fe tác dụng với dd chứa a mol CuSO
4
sau khi phản ứng kết thúc thu được dd X và 14,4 g chất rắn Y.
Để hòa tan hết chất rắn Y này cần tối thiểu bao nhiêu ml dd HNO
3
1M (sản phẩm khử duy nhất là NO)?
A. 480 ml B. 640 ml C. 360 ml D. 800 ml.
Câu 64: Cho m gam Fe tác dụng với oxi sau 1 thời gian thu được (m+4,8) g hh X. Cho hh X tác dụng tác dụng với dd HNO
3
loãng dư thu được 2,24 lít khí NO(đktc) và dd Y. m có giá trị là :
A. 16,8 g B. 22,4 g C. 11,2 g D. 33,6 g
Câu 65: Cho 4,58 g hh A gồm Zn, Fe và Cu vào cốc đựng dd chứa 0,082 mol CuSO
4
. Sau phản ứng thu được dd B và kết
tủa C . Kết tủa C có các chất ? A. Cu, Zn B. Cu, Fe C. Cu, Fe, Zn D. Cu
Câu 66: Hoà tan 12,1 g hh X gồm Fe và M hoá trị II dd H
2
SO
4
loãng thu được 4,48 lit khí H
2
(đktc). Cũng cho lượng hh trên
hoà tan vào dd H
2
SO
4
đ/n dư thì thu được 5,6 lit SO
2
(đktc). M là kim loại nào sau đây?
A. Mg B. Cu C. Zn D. Pb
Câu 67: hh X gồm: Zn, Fe, Cu. Cho 18,5 g hh X tác dụng với dd HCl dư thì thu được 4,48 lit H
2
đktc. Mặt khác cho 0,15
mol hh X phản ứng vừa đủ với 3,92 lít khí Cl
2
đktc. Số mol Fe có trong 18,5 g hh là?
A. 0.08 B. 0.1 C. 0.12 D. 0.15
Câu 68: dd chứa a mol H
2
SO
4
hoà tan vừa hết b mol Fe thu được khí A và 42,8 g muối khan. Biết a : b = 12:5. Tính a?
A. 0,4 B. 1,2 C. 1,8 D. 0,6
Câu 69: Hoà tan 5,6 g Fe trong H
2
SO
4
đặc nóng thu được dd A và khí SO
2
. Thêm dd NaOH dư vào dd A thu được kết tủa B.
Nung B trong điều kiện không có không khí được chất rắn D còn nếu nung B trong không khí thì được chất rắn E có khối lượng
nhiều hơn khối lượng chất rắn E là 0,48 g. Xác định khối lượng của B. A. 9,68g B. 10,02g C. 7,52 D. 8,00
Câu 70: Cho hh gồm 4,2 g Fe và 6 g Cu vào dd HNO
3
thấy thoát ra 0,896 lit NO (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Sau phản ứng còn lại chất rắn không tan có khối lượng là? A. 6,84 g B. 4,2 g C. 6,36 g D. 6,6 g
Câu 71: Cho 8,4 g hh Fe, Cu có tỉ lệ mol 1 :1 vào dd HNO
3
loãng khuấy kỹ để phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 0,896 lit NO
(đktc). Tính khối lượng muối thu được? A. 25,84 g B. 10,8 g C. 13,15 g D. 18,15 g
Câu 72: Hoà tan m g hh Fe và Cu trong đó Fe chiếm 40% khối lượng bằng dd HNO
3
được dd X; 0,448 lit NO duy nhất (đktc) và
còn lại 0,65m g kim loại. Tính m?
A. 4,8 g B. 5,485 g C. 1,68 g D. 3,2 g
Câu 73: Cho hh X gồm 8,4 g Fe và 6,4 g Cu vào dd HNO
3
. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,36 lít khí NO (là sản
phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 41,3 gam. B. 41,1gam. C. 36,3 gam. D. 42,7 gam.
Câu 74: Hoà tan m g hh Fe và Cu có tỉ lệ khối lượng mCu : mFe = 7 : 3 trong 44,1 g HNO
3
. Khuấy đều cho phản ứng hoàn
toàn thu được 5,6 lit hh khí NO, NO
2
(đktc) và còn lại 0,75m g chất rắn. Giá trị của m là?
A. 33,6 g B. 8,4 g C. 50,4 g D. 12,6 g
Câu 75: Cho 5 g hh Fe và Cu (trong đó Fe chiếm 40% khối lượng) vào một lượng dd HNO
3
khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn
thấy còn lại 3,32 g chất rắn không tan. Tính khối lượng muối tạo thành?
A. 6,33 g B. 7,26 g C. 5,4 g D. 4,2 g
Câu 76: Cho m g bột Fe vào 200 ml dd hh A chứa H
2
SO
4
1M, Fe(NO
3
)
3
0,5M và CuSO
4
0,25M. Khuấy đều cho đến khi
phản ứng kết thúc thu được 0,75m g chất rắn. Giá trị của m là:
A. 43,2 gam B. 56 gam C. 33,6 gam D. 32 gam
Câu 77: Cho 2,8 g bột sắt tác dụng hoàn toàn với V ml dd HNO
3
0,5M thu được sản phẩm khử NO duy nhất và dd X. X
có thể tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,03 mol AgNO
3
. Giá trị của V là:
A. 280 ml B. 320 ml C. 340 ml D. 420 ml
Câu 78: Cho 9,6 g hh kim loại Mg và Fe vào dd H
2
SO
4
dư thấy thoát ra 6,72 lít H
2
(đktc). Mặt khác khi cho 9,6 gam
hỗn hợp trên vào 500 ml dung dịch AgNO
3
1,5M đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. m là:
A.72,9 gam B.48,6 gam C.81 gam D.56,7 gam
Câu 79: Để phản ứng hết a mol kim loại M cần 1,25a mol H
2
SO
4
và sinh ra khí X (sản phẩm khử duy nhất). Hòa tan hết 19,2
gam kim loại M vào dung dịch H
2
SO
4
tạo ra 4,48 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Kim loại M là:
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al.
Câu 80: 400 ml dd hh HNO
3
1M và Fe(NO
3
)
3
0,5M có thể hòa tan bao nhiêu g hh Fe và Cu có tỉ lệ só mol n
Fe
: n
Cu
= 2 : 3
(sản phẩm khử duy nhất là NO)? A. 18,24 gam. B. 15,20 gam. C. 14,59 gam. D. 21,89 gam.
Câu 81: Cho 1 lượng Fe hoà tan hết vào dd chứa 0,1 mol HNO
3
và 0,15 mol AgNO
3
sau phản ứng thu được dd X chỉ chứa
Fe(NO
3
)
3
, khí NO và chất rắn Y. Cho x g bột Cu vào dd X thu được dd Z trong đó có khối lượng của Fe(NO
3
)
3
là 7,986
gam. X có giá trị là A. 1,344 gam. B. 20,624 gam. C. 25,984 gam. D. 19,104 gam.
Câu 82: Nung m g hhA gồm Fe và Cu (trong đó Fe chiếm 36,84% về khối lượng) trong oxi thu được 36,8 g hh chất rắn Y.
Hoà tan hoàn toàn Y trong V ml dd HNO
3
2M lấy dư 25% so với lượng phản ứng thu được 0,2 mol hh NO, NO
2
có tỷ khối
so với H
2
bằng 19 (biết NO và NO
2
là sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 30,4 và 875 B. 30,4 và 375 C. 29,5 và 875 D. 29,5 và 375
Câu 83: Cho hh A gồm 3 kim loại X, Y, Z có hóa trị lần lượt là III, II, I và tỉ lệ mol là 1: 2 : 3, trong đó số mol của X bằng x
mol. Hòa tan hoàn toàn A bằng dung dịch có chứa y (gam) HNO
3
( lấy dư 25%) . Sau phản ứng thu được V lít khí NO
2
và
NO (là sản phẩm khử duy nhất) Biểu thức tính y theo x và V.
A.
1,25.(10 ).63
22,4
V
y x= +
B.
1,25.(9 ).63
22,4
V
y x= +
C.
1,5.(9 ).63
22,4
V
y x= +
D.
1,5.(10 ).63
22,4
V
y x= +
II/ OXIT SẮT KHÔNG THAY ĐỔI SỐ OXH.
Câu 84: Hòa tan hoàn toàn 2,81 g hh gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml dd H
2
SO
4
0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hh muối
khan thu được sau khi cô cạn dd có khối lượng là? A. 4,81 g B. 5,81 g C. 6,81 g D. 3,81 g
Câu 85: Hoà tan hết a g hh X gồm Fe và Fe
2
O
3
trong dd HCl dư thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc) và dd B. Cho dd B tác
dụng dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa, nung trong kk đến khối lượng không đổi thu được 24 g chất rắn. Giá trị a?
A. 13,6g B. 17,6 g C. 21,6g D. 29,6g
Câu 86: Cho m g hh FeO và Fe
2
O
3
tác dụng vừa đủ với dd HCl 18,25% thu được 7,576m g dd A. Để chuyển hết muối trong
dd A thành FeCl
3
cần 1,12 lít Cl
2
(đktc). m có giá trị là :
A. 18,8 g B. 13,6 g C. 15.2 g D.16,8 g
Câu 87: Cho hh Fe và FeS tác dụng với dd HCl dư thu được 2,24 lít hh khí A (đktc) dA/H
2
= 9. % số m Fe trong hh?
A. 40% B. 38,88% C. 35,55% D. 50%
Câu 88: Hòa tan hoàn toàn hh gồm 6,4(g) CuO và 16(g) Fe
2
O
3
trong 320 ml dd HCl 2M. Sau phản ứng có m(g) chất rắn
không tan. Giá trị của m là? A. 3,2 g B. 4,8 g C. 3,2 < m < 4,8 D. m> 4,8
Câu 89: Hòa tan 10g hh: Fe và FeO bằng dd HCl vừa đủ thu được 1,12 lit H
2
đktc và dd A. Cho dd A tác dụng với NaOH dư
thu được kết tủa, nung B trong không khí đến khối lượng không đổi thì được m g chất rắn. Tính m ?
A. 8g B. 16g C. 10g D. 12g
Câu 90: Để tác dụng hoàn toàn với 4,64 g hh gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
cần dùng vừa đủ 160 ml dd HCl 1M. Nếu khử hoàn
toàn 4,64 g hỗn hợp trên bằng CO ở nhiệt độ cao thì khối lượng Fe thu được là?
A. 3,36 g B. 3,63 g C. 4,36 g D. 4,63 g
Câu 91: Cho 9,12g hh X gồm các oxit FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
tác dụng với lượng dư dd HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
người ta thu được 7,62g muối FeCl
2
và m g muối FeCl
3
. Tính m?
A. 9,75 g B. 5,97 g C. 7,95g D. 9,57 g
Câu 92: Cho 16,4 g hh Fe và một oxit Fe hòa tan hết trong dd HCl dư thu được 3,36 lit khí H
2
đktc và dd Y. Cho dd Y tác
dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa Z. Lọc kết tủa Z rửa sạch nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được
20 g chất rắn. Công thức oxit sắt là?
A. Fe
2
O
3
B. FeO C. Fe
3
O
4
D. FeO, Fe
3
O
4
Câu 93: Cho m g hh gồm FeO; Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
vào dd HCl để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd A. Chia A làm hai
phần bằng nhau:
- Phần 1 : Cô cạn, được m
1
g muối khan
- Phần 2 : Dẫn Cl
2
dư vào rồi cô cạn, thu được m
2
g muối khan
Biết m
2
– m
1
= 0,71 g: mol FeO : mol Fe
2
O
3
= 1 : 1. Giá trị của m là:
A. 4,64 B. 9,28 C. 6,96 D. 2,32
Câu 94: Khử 2,4 g hh gồm CuO và một oxit sắt có số mol bằng nhau bởi khí H
2
dư nung nóng. Sau phản ứng thu được 1,76
g chất rắn, đem hòa tan chất đó bằng dd HCl thấy bay ra 0,448 lít khí (đktc). XĐ công thức của sắt oxit.
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeO or Fe
3
O
4
Câu 95: Hòa tan hoàn toàn 74 g hh X gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
bằng dd H
2
SO
4
loãng dư thì thu được 178 g muối sunfat. Nếu
cho 74 g hh X trên phản ứng với lượng dư khí CO ở nhiệt độ cao dẫn sản phẩm khí qua dd nước vôi trong dư thì khối lượng
kết tủa là bao nhiêu gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. 150 g C. 130 g C. 240 g D. 180 g
Câu 96: Cho 5,87 g hh Ba và K có tỉ lệ số mol n
Ba
:n
K
=4:1 vào 200ml dd Fe
2
(SO
4
)
3
0,1M thu được kết tủa A, khí B và dd C.
Đem kết tủa A nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan. m có giá trị là :
A.13,32 g B. 11,72 g C.9,39 g D. 12,53 g
Câu 97: Hòa tan m g hh FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng dd H
2
SO
4
loãng dư thu được dd X. Chia dd X làm 2 phần bằng nhau.
–Phần thứ nhất đem cô cạn thu được 67,48 g muối khan.
–Phần thứ hai làm mất màu vừa hết 46 ml dd KMnO
4
0,5M. m có giá trị là :
A.55,12 g B. 58,42 g C. 56,56 g D. 60,16 g
III/ HỢP CHẤT CÓ SỰ THAY ĐỔI SỔ OXH.
Câu 98: Hòa tan hoàn toàn 1 khối lượng Fe
x
O
y
bằng dd H
2
SO
4
đặc nóng thu được khí A và dd B. Cho khí A hấp thụ hoàn
toàn bởi dd NaOH dư tạo ra 12,6 g muối. Mặt khác cô cạn dd B thì thu được 120 g muối khan. Xác định Fe
x
O
y
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. FeO or Fe
2
O
3
Câu 99: Hòa tan 10 g hh gồm Fe và Fe
x
O
y
bằng HCl được 1,12 lít H
2
(đktc). Cũng lượng hh này nếu hòa tan hết bằng HNO
3
đặc nóng được 5,6 lít NO
2
(đktc). Tìm Fe
x
O
y
?
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. FeO or Fe
2
O
3
Câu 100: A là hh đồng số mol gồm FeO; Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4
. Chia A làm 2 phần bằng nhau:
- Hòa tan phần 1 bằng V(l) dd HCl 2M (vừa đủ)
- Dẫn một luồng CO dư qua phần 2 nung nóng được 33,6 g sắt. Chỉ ra giá trị V?
A. 1,2 lít B. 0,8 lít C. 0,75 lít D. 0,45 lít.
Câu 101: Dùng CO dư để khử hoàn toàn m g bột sắt oxit, dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra đi qua 1 lít dd Ba(OH)
2
0,1M thì vừa
đủ và thu được 9,85 g kết tủa. Mặt khác hòa tan toàn bộ m gam bột sắt oxit trên bằng dd HCl dư rồi cô cạn thì thu được
16,25 g muối khan: m có giá trị là bao nhiêu g? Và công thức oxit.
A. 8g; Fe
2
O
3
B. 15,1g, FeO C. 16g; FeO D. 11,6g; Fe
3
O
4
Câu 102: Dùng CO dư để khử hết m g bột sắt oxit thành sắt, dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra đi thật chậm qua 1 lít dd Ba(OH)
2
0,1M thì phản ứng vừa đủ và thu được 9,85 g kết tủa . Mặt khác hòa tan toàn bộ sắt kim loại thu được ở trên bằng dd HCl dư
rồi cô cạn thì thu được 12,7 g muối khan. Công thức sắt oxit?
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeO or Fe
2
O
3
Câu 103: Khi dùng CO để khử Fe
2
O
3
thu đựoc hh rắn X. Hòa tan X bằng dd HCl dư thấy có 4,48 lít khí thoát ra (đktc). Dd
thu được sau phản ứng tác dụng với NaOH dư được 45g kết tủa trắng. Thể tích khí CO(đktc) cần dùng là?
A. 6,72 lít B. 8,96 lít C. 10,08 lít D. 13,44 lít
Câu 104: Dẫn CO dư qua ống đựng m g hh X gồm Fe
2
O
3
và CuO nung nóng thu được chất rắn Y; khí ra khỏi ống dẫn vào dd
Ca(OH)
2
dư thu được 40 g kết tủa. Hòa tan Y trong dd HCl dư thấy có 4,48 lít khí H
2
bay ra (đktc). Gía trị m là?
A. 24 B. 16 C. 32 D. 12
Câu 105: Hòa tan 10 g hh muối khan FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
thu được dd A. Cho A phản ứng hoàn toàn với 1,58 g KMnO
4
trong môi trường H
2
SO
4
. Thành phần % (m) của FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
lần lượt là?
A. 76% ; 24%. B. 50%; 50%. C. 60%; 40%. D. 55%; 45%.
Câu 106: Khử 2,4 gam hh gồm CuO và một oxit sắt (có số mol bằng nhau) bằng H
2
. Sau phản ứng thu được 1,76 g chất rắn,
đem hòa tan chất đó bằng dd HCl thấy bay ra 0,448 lít khí (đktc). Xác định công thức của sắt oxit.
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. FeO or Fe
2
O
3
D. Fe
3
O
4
Câu 107: Cho 4,48 lít khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 g một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Khí thu đựợc sau phản ứng có tỉ khối so với H
2
=20. CT oxit sắt và % khí CO
2
trong hh khí sau phản ứng là?
A. FeO, 75% B. Fe
2
O
3
, 75% C. Fe
2
O
3
, 65% D. Fe
3
O
4
, 75%
Câu 108: Nung nóng 7,2 g Fe
2
O
3
với khí CO. Sau một thời gian thu được m g chất rắn X. Khí sinh ra sau phản ứng được hấp
thụ hết bởi dd Ba(OH)
2
được 5,91g kết tủa, tiếp tục cho Ba(OH)
2
dư vào dd trên thấy có 3,94 g kết tủa nữa. Tìm m?
A. 0,32gam B. 64gam C. 3,2gam D. 6,4gam
Câu 109: Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m g hh: CuO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
nung nóng. Toàn bộ khí thoát ra dẫn
vào bình nước vôi trong dư thì thấy khối lượng bình tăng 12,1 g. Sau phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lượng là 225 g.
Xác định giá trị của m? A. 227,4 g B. 227,18g C. 229,4g D. 227,1 g
Câu 110: Hòa tan hh X gồm 0,02 mol FeS
2
và 0,03 mol FeS vào lượng dư H
2
SO
4
đ/n thu được Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
và H
2
O. Hấp
thụ SO
2
bằng lượng vừa đủ dd KMnO
4
được dd Y có pH = 2. Tính số lít của dd Y?
A. V
dd
(Y) = 35,6 lít B. V
dd
(Y) = 2,28 lít C. V
dd
(Y) = 114lít D. V
dd
(Y) = 14 lít
Câu 111: Hoà tan 2,32g Fe
x
O
y
hết trong dd H
2
SO
4
đ/n và thu được 0,112 litkhí SO
2
đktc.Công thức cuả Fe
x
O
y
là:
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. FeO, Fe
3
O
4
Câu 112: Cho V lít khí CO (đktc) qua m g hh X gồm 3 oxit của Fe nung nóng thu được (m–4,8) g hh Y và V lít CO
2
(đktc).
Cho hh Y tác dụng với dd HNO
3
loãng dư thu được V lít NO(đktc,sản phẩm khử duy nhất) và dd Z. Cô cạn dd Z thu được
96,8 g chất rắn khan. m có giá trị là : A.36,8 g B. 61,6 g C. 29,6 g D. 21,6 g
Câu 113: Hòa tan m g FeSO
4
vào nước được dd A. Cho nước Clo dư vào dd A, sau khi phản ứng kết thúc thu được dd B. Cô
cạn dd A thu được m+6,39 gam hh 2 muối khan. Nếu hòa tan m g FeSO
4
vào dd H
2
SO
4
loãng dư thì dd thu được này làm mất
màu vừa đủ bao nhiêu ml dd KMnO
4
1M? A. 40 ml B. 36ml C.48ml D.28ml
Câu 114 : Hòa tan m(g) Fe
x
O
y
bằng H
2
SO
4
đặc
nóng thấy thoát ra khí SO
2
duy nhất. Trong thí nghiệm khác, sau khi khử
hoàn toàn cũng m g oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hòa tan lượng sắt tạo thành bằng H
2
SO
4
đặc nóng thì thu được lượng
khí SO
2
nhiều gấp 9 lần lượng khí SO
2
ở thí nghiệm trên. Công thức của oxit sắt là
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeCO
3
.
Câu 115: Hòa tan m hh gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng dd HNO
3
đặc nóng thu được 4,48 lit khí NO
2
đktc. Cô cạn dd sau phản
ứng thu được 145,2 g muối khan. Giá trị của m là?
A. 33,6 g B. 42,8g C. 132,8 g D. 46,4 g
Câu 116: Kh ử hết 4,06 g M
x
O
y
bằng CO dư ở nhiệt độ cao sản phẩm tạo ta M và CO
2
. Khí CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dd
Ca(OH)
2
dư tạo ra 7 g kết tủa. Phần M tác dụng với dd HCl dư thu được 1,176 lit khí H
2
đktc. Oxit kim loại là?
A. Fe
2
O
3
B. ZnO C. Fe
3
O
4
D. FeO, Fe
3
O
4
IV/ TỔNG HỢP.
Câu 117: Hòa tan hòan toàn 46,4 g một oxit kim loại bằng dd H
2
SO
4
đặc nóng(vừa đủ) thu đựợc 2,24 lít khí SO
2
(đktc) và
120 gam muối. Xác định công thức oxit kim loại? A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Cu
2
O D. Fe
3
O
4
Câu 118: Cho khí CO qua ống sứ chứa 15,2 g hh CuO và Fe
3
O
4
nung nóng, thu được khí X và 13,6 g chất rắn Y. Dẫn khí X
vào dd Ca(OH)
2
dư thấy có kết tủa. Lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng không đổi được m g chất rắn. m là?
A. 10gam B. 16gam C. 12gam D. 18gam
Câu 119: Để hòa tan hoàn toàn 16g oxit sắt cần vừa đủ 200ml dung dịch HCl 3M. Xác định CTPT của oxit sắt
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. FeO, Fe
3
O
4
Câu 120: Thổi luồng khí CO dư qua hh Fe
2
O
3
và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,04 g chất rắn. Khí
thoát ra sục vào bình nước vôi trong dư thấy có 5 g kết tủa. Khối lượng hh ban đầu là (g)
A. 3,48. B. 3,84. C. 3,82. D. 3,28.
Câu 121: Để m g phôi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 12 g hh A gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
. Hòa tan
A vào dd HNO
3
dư thấy giải phóng 2,24 lít khí NO duy nhất đktc. Tính m g phôi bào sắt?
A. 8,96 g B. 11,2 g C. 10,08 g D. 12,32 g
Câu 122: Hòa tan m (g) Fe
x
O
y
cần 150 ml dd HCl 3M, nếu khử toàn bộ (m) g oxit trên bằng CO nóng, dư thu được 8,4 g sắt.
Xác định CTPT của oxit sắt? A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. FeO, Fe
3
O
4
Câu 123: Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 g hh A gồm các chất rắn. Hòa tan hoàn toàn A trong dd HNO
3
thu được
0,035 mol hh Y gồm NO và NO
2
. Tỷ khối hơi của Y đối với H
2
là 19. Tính x?
A. 0,06 mol B. 0,065 mol C. 0,07 mol D. 0,075 mol
Câu 124: Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe
3
O
4
để có thể luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95%.
Lượng sắt bị hao hụt trong sản xuất là 1%.
A. 1325,16 tấn B. 2351,16 tấn C. 3512,61 tấn D. 5213,61 tấn
Câu 125: Cho m g hh gồm Fe và Fe
3
O
4
được hòa tan hoàn toàn trong dd H
2
SO
4
loãng dư thu được 6,72 lit khí H
2
đktc và dd
Y. DD Y làm mất màu vừa đủ 12,008 g KMnO
4
. Giá trị của m là?
A. 42,64g B. 35,36g C. 46,64g D. 104,96 g
Câu 126: Hòa tan hết 0,15 mol một oxit Fe trong dd HNO
3
dư thì thu được 108,9 g muối và V lit khí NO ở 25
0
C và 1,2 atm.
Công thức oxit sắt là? A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C. FeO D. FeO, Fe
3
O
4
Câu 127: Hòa tan 29 g Fe
x
O
y
trong dd H
2
SO
4
đặc nóng dư giải phóng ra 4 g SO
2
. Công thức oxit là?
A. Fe
2
O
3
B. FeO C. Fe
3
O
4
D. FeO, Fe
3
O
4
Câu 128: Hòa tan hoàn toàn m g một oxit Fe trong dd H
2
SO
4
đặc dư thì thu được phần dd chứa 120 g muối và 2,24 khí SO
2
đktc. Công thức của oxit Fe và giá trị của m là?
A. Fe
2
O
3
và 48g B. FeO và 43,2g C. Fe
3
O
4
và 46,4g D. FeO, Fe
3
O
4
60,8
Câu 129: Cho m(g) hh A gồm FeS
2
, Cu
2
S tác dụng với dd HNO
3
loãng đủ thu được dd chỉ gồm các muối sunfat và giải
phóng khí NO duy nhất. Tỉ lệ mol của FeS
2
:Cu
2
S trong hh là?
A. 1:2 B. 1:1 C. 2:3 D. 2:1
Câu 130: Dùng quặng Hemantit chứa 90% Fe
2
O
3
để sản xuất 1 tấn gang chứa 95% Fe. Hiệu suất của quá trình là 80% thì
khối lượng quặng cần dùng là ?
A. 1884, 92 kg B. 1880, 2 kg C. 1900, 5 kg D. 1889, 5 kg
Câu 131: Dùng 100 tấn quặng Fe
3
O
4
để luyện gang chứa 95% Fe, cho biết hàm lượng Fe
3
O
4
trong quặng là 80% và hiệu suất
của quá trình là 93%. khối lượng gang thu được là?
A. 55, 82 tấn B. 56,712 tấn C. 56, 213 tấn D. 65,57 tấn
Câu 132: Cho a(g) hh A gồm: FeO, CuO, Fe
3
O
4
có số mol bằng nhau, tác dụng với lượng vừa đủ 364 ml dd HNO
3
bM thu
được dd B và 3,136 lit đktc hh khí C gồm NO
2
và NO có dC/H
2
=20,143. XĐ a và b?
A. 38,4 g, 5 M B. 46,08 g, 5 M C. 46, 08 g, 4,5 M D. 56 g, 6 M
Câu 133: ĐH KB 2009 Hòa tan hoàn toàn 20,88 g một oxit sắt bằng dd H
2
SO
4
đặc, nóng thu được dd X và 3,248 lít khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dd X, thu được m g muối. Giá trị của m là?
A. 52,2. B. 48,4. C. 54,0. D. 58,0.
Câu 134: Cho hh gồm 1,12 g Fe và 1,92 g Cu vào 400 ml dd chứa hh gồm H
2
SO
4
0,5M và NaNO
3
0,2M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dd NaOH 1M vào dd X thì lượng kết
tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là:
A. 240. B. 120. C. 360. D. 400.
Câu 135: ĐHKA 2008 Cho 11,36 g hh gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
phản ứng hết với dd HNO
3
loãng (dư), thu được 1,344
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dd X. Cô cạn dd X thu được m g muối khan. Giá trị của m là
A. 49,09. B. 34,36. C. 35,50. D. 38,72.
Câu 136: HH X gồm FeS
2
và MS có số mol bằng nhau(M có hóa trị không đổi). Cho 6,51(g) X tác dụng hoàn toàn với dd
HNO
3
dư thu được dd A và 13,216 lit hh khí B có khối lượng 26,34 g gồm NO
2
và NO. XĐ M?
A. Cu B. Zn C. Mg D. Pb
Câu 137: Cho m(g) phoi bào sắt ngoài không khí sau một thời gian thu được hh B có khối lượng là 12(g) gồm 4 chất rắn.
Cho B tác dụng với dd HNO
3
dư thu được 2,24(l) NO đktc duy nhất. Tính giá trị m?
A. 1,008 g B. 10,08 g C. 5,6 g D. 11,2 g
Câu 138: Đốt 5,6(g) Fe trong không khí thu được 7,36(g) hh A gồm 4 chất rắn. Hòa tan A trong dd HNO
3
dư thu được V(l)
hh khí B gồm NO
2
và NO có dB/H
2
=19. XĐ V?
A. 2,24 lit B. 0,224 lit C. 0,448 lit D. 0,896 lit
Câu 139: Nung nóng m(g) Fe ngoài không khí một thời gian thu được 104,8(g) hh A gồm 4 chất rắn. Hòa tan A trong dd
HNO
3
dư thu được dd B và 12,096 lit hh khí C gồm NO
2
và NO có dC/He=10,167. Tính m?
A. 78,4 g B. 82,4 g C. 88,4 g D. 96 g
Câu 140: Cho 0,5 mol hh A gồm Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
vào ống sứ đốt nóng và cho khí CO đi qua. Sau pư thu được hh gồm 4 chất
rắn có khối lượng là 100(g). Đem 100(g) này cho pư với dd HNO
3
dư thu được 11,2(l) NO duy nhất. % m từng chất trong A?
A. 25%, 75% B. 14,7%, 85,3% C. 33,41%, 66,59% D. 45%, 55%
Câu 141: Cho m(g) hh A gồm Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
nung nóng và cho CO đi qua. Sau pư thu được hh gồm 4 chất rắn có khối
lượng là 58,4(g). Đem 58,4(g) này cho pư với dd HNO
3
dư thu được 2,24(l) NO duy nhất, khí CO
2
cho tác dụng với Ca(OH)
2
dư thu được 10
↓
. Xác định % về khối lượng từng chất trong A?
A. 61,33%, 38,67% B. 33,33%, 66,67% C. 38%, 62% D. 23,67%, 76,33%
Câu 142: Cho hh gồm 3 oxit sắt số mol bằng nhau. Lấy m(g) A nung nóng và cho CO đi qua toàn bộ lượng CO
2
thu được
cho vào dd Ba(OH)
2
dư thu được 20,685(g) kết tủa. Chất rắn B còn lại sau pư có khối lượng m’ gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
. Cho hh
này tác dụng hết với HNO
3
dư thu được 2,24 lit NO duy nhất. Xác định giá trị m và m’?
A. 20,88 g, 19,2 g B. 22,17 g, 18,9 g C. 10,08 g, 12,25 g D. 46,4 g , 44,72g
Câu 143: Cho khí CO đi qua ống sứ nung nóng chứa 16(g) Fe
2
O
3
sau pư thu được hh gồm 4 chất rắn. Hòa tan chất rắn đó
bằng H
2
SO
4
đặc nóng dư. Cô cạn dd thu được bao nhiêu g muối khan?
A. 20 B. 32 C. 40 D. 48
Câu 144: Cho 0,01 mol một chất của sắt tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư, thoát ra 0,112 lit khí SO
2
(đktc) là sản phẩm khử
duy nhất. Công thức hợp chất của săt đó là? A. FeO B. FeS C. FeCO
3
D. FeS
2
Câu 145: Cho 22,2(g) Fe, Fe
3
O
4
tác dụng với dd HNO
3
loãng thu được 2,688(l) NO, dd X và 1,752(g) Fe. Xác định khối
lượng muối trong dd X thu được?
A. 48,312 g B. 54, 288 g C. 60,324 g D. 58,32 g
Câu 146: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS
2
trong dd HNO
3
đặc nóng. Tính thể tích khí NO
2
bay ra đktc và số mol HNO
3
tối
thiểu phản ứng biết FeS
2
bị OXH lên mức OXH cao nhất?
A. 33,6 lit và 1,5 mol C. 22,4 lit và 1,5 mol C. 33,6 lit và 1,4 mol D. 33,6 lit và 1,8 mol
Câu 147: Nhúng thanh Mg vào dd chứa 0,1 mol muối sunfat của một kim loại M, sau phản ứng hoàn toàn lấy thanh Mg ra
thấy khối lượng thanh Mg tăng 4 g. Hãy cho biết có bao nhiêu muối thỏa mãn?
A. 1 B. 2 C. 0 D. vô số
Câu 148: ĐHKB 2009 Cho 61,2 g hh X gồm Cu và Fe
3
O
4
tác dụng với dd HNO
3
loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dd Y và còn lại 2,4 g kim loại. Cô cạn
dd Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 151,5. B. 97,5. C. 137,1. D. 108,9.
Câu 149: ĐHKB 2009 Hoà tan hoàn toàn 24,4 g hh: FeCl
2
và NaCl (có tỉ lệ số mol là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu
được dd X. Cho dd AgNO
3
dư vào dd X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m g chất rắn. Giá trị của m là
A. 68,2 B. 28,7 C. 10,8 D. 57,4
Câu 150: Hoà tan hoàn toàn hh gồm 0,12 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S vào axit HNO
3
(vừa đủ), thu được dd X chỉ chứa hai muối
sunfat và khí duy nhất NO. Giá trị của a là A. 0,06 B. 0,075 C. 0,12 D. 0,04
Câu 151: Cho 13,92(g) hh X gồm Cu và một oxit sắt vào dd HNO
3
loãng dư thu được 2,688 lit NO duy nhất ở đktc. Cô cạn
dd sau phản ứng thu được 42,72(g) muối. Công thức của oxit sắt là?
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeO or Fe
3
O
4
Câu 152: Cho 32,8(g) hh X gồm Mg và một oxit sắt vào dd HNO
3
loãng dư thu được 6,72 lit NO duy nhất ở đktc. Cô cạn dd
sau phản ứng thu được 131,8(g) muối. Công thức của oxit sắt là?
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeO or Fe
3
O
4
Câu 153: Cho 18,5 g hh gồm Fe và Fe
3
O
4
vào 200 ml dd HNO
3
đung nóng. Sau phản ứng thu được 2,24 lit khí NO duy nhất
đktc dd X và 1,46(g) kim loại chưa tan. Tính C
M
dd HNO
3
đã tham gia phản ứng?
A. 2,7M B. 3,2M C. 3,5M D. 2,9M
Câu 154: Hòa tan hoàn toàn 16,4(g) hh X gồm một kim loại và một oxit của nó vào dd HNO
3
loãng dư thì thu được 3,36 lit
khí NO đktc và 60,5(g) muối. Xác định kim loại đó? A. Cu B. Fe C. Cr D. Al
Câu 155: Hòa tan hoàn toàn 21,6(g) một oxit của một kim loại chưa biết bằng dd HNO
3
loãng dư thì thu được 2,24 lit khí
NO duy nhất đktc và 56,4(g) muối. Xác định CT của oxit trên? A. FeO B. Cu
2
O C. Fe
3
O
4
D. FeO, Cu
2
O
Câu 156: Hòa tan hoàn toàn 13,6(g) hh X gồm một kim loại và một oxit của nó vào dd HNO
3
loãng dư thì thu được 2,24 lít
khí NO đktc và 37,6(g) muối. Xác định kim loại đó? A. Cu B. Fe C. Cr D. Al
Câu 157: HH X gồm AlCl
3
và FeCl
2
. Hoà tan 39,119 g X vào nước sau đó cho dd AgNO
3
dư vào thu được 121,975 g kết tủa.
Thành phần % khối lượng của AlCl
3
và FeCl
2
lần lượt là:
A. 6,825% và 93,125% B. 27,375% và 72,625%C. 88,94% và 11,06% D. 22,15% và 77,85%
Câu 158:
Hoà tan 7,2 g một thanh sắt có lẫn tạp chất Fe
2
O
3
vào một dd H
2
SO
4
loãng dư rồi thêm nước vào để được 500ml
dd. Lấy 50ml dd đó cho tác dụng với KMnO
4
thì
phải dùng hết 25ml dd KMnO
4
0,096M. Xác định hàm lượng sắt tinh khiết
A. 93,33% B. 96,67% C. 77,77% D. 99,99%
Câu 159: Hoà tan hoàn toàn 48,8 g hh Cu, Fe
3
O
4
trong dd HNO
3
dư thấy thoát ra 6,72 lit khí NO (đktc). Mặt khác cho 48,8 g hh
vào 400 ml HCl 2M đến phản ứng hoàn toàn thấy còn lại m gam chất rắn không tan. Tính m?
A. 19,2 B. 32 C. 12,8 D. 25,6
Câu 160: Hoà tan m
1
g hh Cu, Fe
2
O
3
trong H
2
SO
4
đặc dư thu được 8,96 lit SO
2
(đktc) và 244 gam muối. Mặt khác hoà tan m
1
g hh trên trong 0,6 lit H
2
SO
4
1M (loãng) khuấy kỹ để phản ứng hoàn toàn thấy còn lại m
2
g chất rắn. Tính m
2
?
A. 52,8g B. 97,8g C. 25,6g D. 12,8g
Câu 161: Cho hh gồm 0,2 mol Cu và 0,1 mol Fe
3
O
4
vào 400 ml dd HCl 2M. Sau khi phản ứng kết thúc, tách chẩt rắn không
tan, cho dd NaOH vào dd sau phản ứng đến dư đồng thời đun nóng và khuấy đều trong không khí để phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được m g kết tủa. Tính m? A. 31,2 B. 27 C. 41,9 D. 36,8
Câu 162: Oxi hoá hoàn toàn 0,728 g bột Fe thu được 1,016 g hh X gồm các oxit sắt.
Trộn 5,4 gam bột Al vào hH X trên tiến
hành phản ứng nhiệt nhôm (hiệu suất
100%) được hh Y. Hoà tan Y trong dd HCl dư được V lit H
2
(đktc). Tính V?
A. 6,336 B. 13,216 C. 6,0224 D. 6,608
Câu 163: Nung nóng m g sắt trong không khí thu được 19,2 g hh chất rắn B gồm 4 chất. Cho B vào dd HNO
3
loãng khuấy đều
đến phản ứng hoàn toàn thấy B tan hết thu được dd X chứa 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1và 3,36 lit NO (đktc). Tính m?
A. 11,2 g B. 16,8 g C. 8,4 g D. 15,2g
Câu 164:
Để m gam bột Fe trong không khí sau một thời gian thu được 19,2 g hh B gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Cho B
vào dd HNO
3
loãng dư
thấy B tan hết thu được dd X chứa 1 muối và 2,24 lit NO (đktc). Hỏi m có giá trị nào sau đây?
A. 11,2 g B. 16,8 g C. 15,4 g D. 8,4 g
Câu 165: Muốn sản xuất 5 tấn thép chứa 98% sắt cần dùng bao nhiêu tấn gang chứA 94,5% sắt (cho hiệu suất phản ứng của
quá trình chuyển hoá gang thành thép là 85%)?
A. 5,3 tấn B. 6,1 tấn C. 6,2 tấn D. 7,2 tấn
Câu 166: Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe
3
O
4
để có thể luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95%.
Lượng sắt bị hao hụt trong sản xuất là 1 %
A. 1325,16 tấn B. 2351,16 tấn C. 3512,61 tấn D. 5213,61 tấn
Câu 167: Một hh gồm 0,2 mol Cu và 0,1 mol Fe
3
O
4
cho vào 400ml dd HCl 2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dd A và
còn lại x g chất rắn B không tan. Cho dd A tác dụng với dd NaOH dư rồi đun nóng trong không khí cho các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Lọc lấy kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được y g chất rắn C. Xác định giá trị của x và y được là:
A. 5,12 g và 18,5 g B. 6,02 g và 28,70 g C. 6,40 g và 32 g D. 7,10 g và 30,50 g
Câu 168: Cho 2,144(g) hh X gồm Fe và Cu vào 0,2 lit dd AgNO
3
, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd Y và
7,168(g) chất rắn Z. Cho dd Y tác dụng với dd NaOH dư lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu
được 2,56(g) chất rắn D.
1/ Khối lượng các kim loại trong X là? A. 1,12g, 1,024g B. 1,1g, 1,044g C. 1g, 1,144g D. 0,56g, 1,584
2/ Nồng độ mol/l của dd AgNO
3
đã dùng? A. 0,2M B. 0,23M C. 0,32M D. 0,64M
Câu 169: HH X gồm các kim loại Al; Fe; Ba. Chia X thành 3 phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với nước dư thu được 0,04 mol H
2
.
- Phần 2 tác dụng với dd NaOH dư thu được 0,07 mol H
2
.
- Phần 3 tác dụng với dd HCl dư thu được 0,1 mol H
2
.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol Ba, Al, Fe trong 1 phần của hh X lần lượt là:
A. 0,01; 0,04; 0,03 B. 0,01; 0,02; 0,03 C. 0,02; 0,03; 0,04 D. 0,01; 0,03; 0,03
Câu 170: Để khử hoàn toàn 3,04 g hh X gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
cần 0,05 mol H
2
. Mặt khác hòa tan hoàn toàn 3,04 g hh X
trong dd H
2
SO
4
đặc thu được thể tích khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất) ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 448 ml. B. 224 ml. C. 336 ml. D. 112 ml.
Câu 171: Cho 56,4 g hh X gồm Fe
3
O
4
và M
2
O
n
phản ứng vừa đủ với dd có chứa 2,1 mol HNO
3
thu được 3,36 lít khí NO
(đktc) là sản phẩm duy nhất do sự khử N
+5
. Xác định M? A. Cu B. Fe C. Cr D. Al
Câu 172: Nung một hh: a mol FeCO
3
và b mol FeS
2
trong bình kín chứa kk (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe
2
O
3
và hh khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản
ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, V chất rắn là không đáng kể)
A. a = 2b. B. a = b. C. a = 0,5b. D. a = 4b.
Câu 173: HSG 2011: Cho a (g) sắt vào ddchứa y mol CuSO
4
và z mol H
2
SO
4
loãng, sau phản ứng hoàn toàn thu được khí
H
2
, a (g) đồng và dd chỉ chứa một chất tan duy nhất. Mối quan hệ giữa y và z là
A. y = 5z. B. y = 7z. C. y = z. D. y = 3z.
Câu 174: dd X chứa 14,6 g HCl và 22,56 g Cu(NO
3
)
2
. Thêm m g bột sắt vào dd X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được hh kim loại có khối lượng là 0,5m g và chỉ tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
). Giá trị của m là
A. 14,88. B. 20,48. C. 9,28. D. 1,92.
Câu 175: Hòa tan hh X gồm Cu và Fe
2
O
3
trong 400 ml dd HCl a (M) thu được dd Y và còn lại 1,0 g Cu không tan. Nhúng thanh
Mg vào dd Y, sau khi phản ứng hoàn toàn nhấc thanh Mg ra thấy khối lượng tăng thêm 4,0 g so với khối lượng thanh Mg ban đầu
và có 1,12 lít khí H
2
(đo ở đktc) thoát ra (giả thiết toàn bộ lượng kim loại thoát ra đều bám hết vào thanh Mg). Khối lượng Cu
trong X và giá trị của a lần lượt là
A. 3,2g g và 0,75M. B. 3,2 g và 2M. C. 4,2 g và 1M. D. 4,2 g và 0,75M
Câu 176: Hòa tan 2m g kim loại M bằng dd HNO
3
đặc nóng dư hay hòa tan m g hợp chất X (hợp chất của M với lưuhuỳnh)
cũng trong dd HNO
3
đặc nóng dư thì cùng thu được khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất) có thể tích bằng nhau ở cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất. Giả sử nguyên tố lưu huỳnh chỉ bị oxi hóa lên mức cao nhất. M và CTPT của X lần lượt là
A. Mg và MgS. B. Cu và Cu
2
S. C. Cu và CuS. D. Fe và FeS.
Câu 178: Hòa tan hh gồm Fe và Fe
x
O
y
cần vừa đủ 0,1 mol H
2
SO
4
đặc thu được 0,56 lít khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, đo ở
đktc) và hh X chỉ chứa muối Fe(III). Cô cạn dd X thu được khối lượng muối khan là
A. 20,0 gam. B. 16,0 gam. C. 8,0 gam. D. 10,0 gam.
Câu 179: Cho khí CO qua hh T gồm Fe và Fe
2
O
3
nung nóng thu được hh khí B và chất rắn D. Cho B qua dd Ca(OH)
2
dư thu được 6
g kết tủa. Mặt khác hòa tan D bằng dd H
2
SO
4
đặc nóng dư thu được 0,16 mol SO
2
(sản phẩm khử duy nhất) và 24 g muối. Phần trăm
số mol của Fe trong hh T là A. 80%. B. 66,67%. C. 50%. D. 75%.
Câu 180: Nhiệt phân hoàn toàn R(NO
3
)
2
(với R là kim loại) thu được 8 g một oxit kim loại và 5,04 lít hh khí X gồm NO
2
và
O
2
(đo ở đktc). Khối lượng của hh khí X là 10 g. Xác định công thức của muối R(NO
3
)
2
?
A. Mg(NO
3
)
2
. B. Zn(NO
3
)
2
. C. Cu(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
2
.
Câu 181: Cho tan hoàn toàn 3,76 g hh X ở dạng bột gồm S, FeS, FeS
2
trong dd HNO
3
thu được 0,448 mol NO
2
và dd D .
Cho dd D tác dụng với dd Ba(OH)
2
dư lọc, nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được m g hh rắn . Tính giá trị của m .
A.11,65 g B.12,815 g C.13,98 g D.15,145 g
Câu 182: HH A gồm FeS
2
và Cu
2
S. Hoà tan hoàn toàn a g hh A vào dd H
2
SO
4
đặc, nóng thu được 4,48 lít khí (đktc). Mặt
khác khi hoà tan hết cũng a g hh A vào dd HNO
3
đặc thu được dd B và có khí màu nâu bay ra. Nếu lấy một nửa dd B cho tác
dụng với dd Ba(NO
3
)
2
sẽ thu được 5,825 g kết tủa. Cho biết giá trị nào sau đây là thành phần của FeS
2
và Cu
2
S.
A. 1,50 g và 2,18 g B. 2,01 g và 3,67 g C. 2,40 g và 1,28 g D. 1,80 g và 1,88 g
Câu 183: Cho hh gồm 5,584 g Fe và Fe
3
O
4
tác dụng với 500 ml dd HNO
3
loãng nóng, khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 0,3136 lít khí NO duy nhất (đkc), dd X và còn lại 0,952 g kim loại. Tính nồng độ mol/lít của dd HNO
3
.
A. 0,4 M B. 0,152 M C. 3,04M D. 0,304 M
Câu 184: Nung hh A gồm Al và Fe
2
O
3
được hh B. Chia hh B thành hai phần bằng nhau.
- Phần 1: Hoà tan trong dd H
2
SO
4
dư thu được 2,24(l) khí (đktc).
- Phần 2: Hoà tan trong dd KOH dư thì khối lượng chất rắn không tan là 8,8(g). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Khối lượng các chất trong hh A là:
A. Al: 5,4 g; Fe
2
O
3
: 22,4 g B. Al: 3,4 g; Fe
2
O
3
: 24,4 g C.Al:5,7 g; Fe
2
O
3
: 22,1 g D.Al: 13,5 g; Fe
2
O
3
: 24 g
Câu 185:
Đem nung nóng một lượng quặng hematit (chứa Fe
2
O
3
, có lẫn tạp chất trơ) và cho luồng khí CO đi qua, thu được
300,8 g hh các chất rắn, đồng thời có hh khí thoát ra. Cho hấp thụ hh khí này vào bình đựng lượng dư dd xút thì thấy khối
lượng bình tăng thêm 52,8 g. Nếu hòa tan hết hh chất rắn trong lượng dư dd HNO
3
loãng thì thu được 387,2 g một muối
nitrat. Hàm lượng Fe
2
O
3
(% khối lượng) trong loại quặng hematit này là?
A. 20 % B. 40%
C. 60%
D. 80%
Câu 186: Hòa tan hết 5,36 g hh FeO, Fe
2
O
3
. Fe
3
O
4
trong dd chứa 0,03 mol HNO
3
và 0,18 mol H
2
SO
4
, kết thúc phản ứng thu
được dd X và 0,01 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho 0,02 mol Cu tác dụng hết với ½ dd X, thu được dd Y. Khối
lượng Fe
2
(SO
4
)
3
chứa trong dd Y là. A. 20 gam B. 10 gam C. 24 gam D. 5 gam
Câu 187: Hoà tan hoàn toàn hh X chứa Fe
3
O
4
và FeS
2
trong 63 g dd HNO
3
thu được 1,568 lít NO
2
duy nhất (đktc). dd
thu được tác dụng vừa đủ với 200 ml dd NaOH 2M, lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi thì thu được
9,76 g chất rắn. Nồng độ % của dd HNO
3
ban đầu là: A. 47,2% B. 42,6% C. 46,2% D. 46,6%
Câu 188: Cho tan hoàn toàn 8,0 g hh X gồm FeS và FeS
2
trong 290 ml dd HNO
3
, thu được khí NO và dd Y. Để tác dụng hết
với các chất trong dd Y cần 250 ml dd Ba(OH)
2
1M. Kết tủa tạo thành đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi
được 32,03 g chất rắn Z. Nồng độ mol của dd HNO
3
đã dùng là A. 0,5 M B. 1 M C. 2 M D. 1,5 M
Câu 189: Để a(g) Fe ở lâu ngoài không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp M chứa Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
có khối
lượng là b (g). Cho M tác dụng với HNO
3
dư, sau phản ứng thu được V lít hỗn hợp khí NO, N
2
, NO
2
có tỉ lệ thể tích lần lượt
là 3:2:1. Biểu thức quan hệ của a với các đại lượng còn lại là:
A. a=
7 28.
10 22.4
b V
+
B.a=
8 28.
10 22.4
b V
+
C. a=
7 27.
10 22.4
b V
+
D. a=
7 26.
10 22.4
b V
+
Câu 190: Chia 156,8 gam hh A gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết với
dd HCl dư được 155,4 g muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dd M là hh HCl, H
2
SO
4
loãng thu được 167,9 g
muối khan. Số mol của HCl trong dd M là A. 1,75 mol B. 1,50 mol C. 1,80 mol D. 1,00 mol
Câu 191: Nung m g hh X gồm FeS và FeS
2
trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O
2
và 80% thể tích
N
2
) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hh khí Y có thành phần thể tích: N
2
= 84,77%; SO
2
=
10,6% còn lại là O
2
. Thành phần % theo khối lượng của FeS trong X là
A. 68,75% B. 59,46% C. 26,83% D. 42,3%
Câu 192: Hòa tan hh X nặng m g gồm Fe, FeCl
2
, FeCl
3
trong HNO
3
đặc nóng được 8,96 lit NO
2
(sản phẩm khử duy nhất ở
đktc) và dd Y. Thêm NaOH dư vào Y được 32,1 g kết tủa. Giá trrị m là:
A. 16,8 B. 25,675 C. 34,55 D. 17,75
Câu 193: Chia 38,1 gam FeCl
2
thành 2 phần, phần 2 có khối lượng gấp 3 lần phần 1. Đem phần 1 phản ứng hết với dung
dịch KMnO
4
dư, trong môi trường H
2
SO
4
loãng, dư, thu lấy khí thoát ra. Đem toàn bộ khí này phản ứng hết với phần 2, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là?
A. 29,640. B. 28,575. C. 24,375. D. 33,900.
Câu 194: Cho 35,48 g hh X gồm Cu và FeCO
3
vào dd HNO
3
loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được NO; 0,03 mol khí CO
2
; dd Y và 21,44 g kim loại. Cô cạn dd Y thu được khối lượng chất rắn khan là:
A. 38,82 g B. 36,24 g C. 36,42 g D. 38,28 g
Câu 195: Hòa tan hoàn toàn 80 g hh X gồm CuSO
4
, FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
trong đó S chiếm 22,5% về khối lượng trong nước được dd
X. Thêm NaOH dư vào X, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y, thổi CO dư qua Y
thu được hỗn hợp rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Z là:
A. 30 gam B. 40 gam C. 26 gam D. 36 gam
Câu 196: Cho a gam bột Al vào dung dịch chứa 0,3 mol AgNO
3
; 0,15 mol Cu(NO
3
)
2
và 0,2 mol Fe(NO
3
)
3
thu được dung
dịch X và 46,2 (g)hỗn hợp chất rắn Y. Giá trị của a là:
A. 3,6 gam < a < 9 gam B. 8,55 C. 8,83 D. 5,4 gam < a < 9 gam
Câu 197: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. Hoà tan hoàn toàn X trong 400 ml dung dịch HCl 2M thấy thoát ra 2,24
lít H
2
và còn lại 2,8 gam sắt (duy nhất) chưa tan. Hãy cho biết nếu cho toàn bộ hỗn hợp X vào dung dịch HNO
3
đặc, nóng dư
thu được bao nhiêu lít khí NO
2
? A. 4,48 lít. B. 10,08 lít. C. 16,8 lít. D. 20,16 lít