Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bài 17 cấu trúc di truyền của quần thể (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.3 MB, 23 trang )

CHÀO CÁC EM
HỌC SINH
Trường THPT Số 2 Phù Cát

 !"# $%&'(
)#*&'(+,-./(#'0-1#
23(4')5617#8"9:-';<=>'?@A+,
-.617#8"9:-4'0#B
CDEEFCCGHEIJEKDLMNEOP
EQRCSCTDCU
Bài 17
CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
(TT)
III. NEOPEQRCVEFCCGHEIJ
1.
W-1#
:
'>
X# ni mệ :
#XX 0(+'Y4Z)#'0-1#*3X00
W#B>
+#'0-1#W#B#['XXZ00(5))#*"# $%
\#4]
III. NEOPEQRCVEFCCGHE
IJ
1.W-1#:
4>)#*
-
Z0B*3!:4#@"9"# $% .^_$B#A0#@5'/
Y#1>
-


P$ 61X7#87X' 0( 0)#%7#A.)9>
`P$ 6+)'"Z/%"# $%>
C@Y# 61'8&'8<618<X8Iaa
10Z#7#8
=
b b cde2d

C[f@0Z0 '#%4#@"9\
:-
III. NEOPEQRCVEFCCGHEIJ
2> ZX#g4h"# $%&'(
a.Bài toán:
ij(5. k"# $%4')
;<2lc;<l'c;<2l''m
iX)961'8<'/. k"# $%n@A#@-80('W-1#
C@Y#-61'8
(61'8'
2. Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể:
a.Bài toán:
Tần số alen A
=
Tần số alen a
0,25 + 0,5/2 = 0,5
=
0,25 + 0,5/2
= 0,5
'W-1#
o
o
0,5a

0,5A 0,25AA
0.25Aa
0,25Aa 0,25aa
0,5A
0.5a
. k"# $%&'(o
;<2l;<l';<2l''m
C@W-1#('X@A#@-80. k"# $%6p!
@0
2. Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể:
a.Bài toán:
@]
. k"# $%&'(/61X'87q'$)\#('X@A
W-1#>
. k"# $%&'( B5"Z
b;<rd
2
b2>;<r>;<2d'b;<2d
2
''m
'$-/('5
I
2
2-('(
2
''m
5. k"# $%b-7#8d!)st BY#(n Z
X#g4h"# $%
2> ZX#g4h"# $%&'(
b. Nội dung định luật Hacđi – Vanbec :

 0*3(^<W-1#@7q5X$@1*'$)\#61
'8-7#8&'(6p"$ 7q)\#u@A$6'
@A7X>
g4h7#-7#8v'*wqt
-
2
c2-(c(
2
m
 0)5
c-61'8 3#
c(61'8
"m-
2
xm2-(x m(
2
2. Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể:
c. iều kiện nghiệm đúng của đònh luậtĐ
-
Ph i có s l ng lớnả ố ượ >
yP#z '6+W-1#>
-
Có sức sống và khả năng sinh sản như nhau '$7q5YY+#B.
- Không xảy ra đột biến.
- Không có sự di - nhập gen .
Trong tự nhiên có quần thể nào đáp ứng được tất cả các điều kiện trên
không?
2> ZX#g4h"# $%&'(
">{|'&')9]')#}~'48
Ví dụ: Một quần thể người có tần số người bị bệnh bạch tạn là 1/10000. Giả sử

quần thể cân bằng di truyền
Hãy tính tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể? Biết bệnh
bạch tạng do một gen lặn nằm trên NST thường qui định.
Ví ",
Quần thể cân bằng:
Ta có: q
2
(aa) = 1/10000
`(b'dm;<;

mà: p(A) + q (a) = 1
`(b'dm};<;m;<••

617#8m-
2
m
617#8"9:-'m2-(m
b;<••d
2
m;<•rl
2€;<••€;<;
m;<;•r

2> ZX#g4h"# $%&'(
">{|'&')9]')$}~'48
* Lí lu nậ :
-
Giải thích vì sao trong thiên nhiên có những quần thể được duy trì ổn đònh qua
thời gian dài.
*Th c ti nự ễ :

- Từ tỉ lệ kiểu hình tỉ lệ kiểu gen tần số tương đối của các alen và → →
ngược lại
Củng cố:
Bài 1:
 0*3(#'0-1#W#B<7q5YY<7q5)34#@<
61&'X'83*380)5
>
q5•\)9/) !0u(
>5•\)9/) !0u(>
>5•\)9!7q) !0u(>
P>q5•\)9!7q) !0u(>
Củng cố:
Bài 2:
9]')#}~'48-‚X
>  ZX#)3&'61X'8 0(>
>+\)9&'61X'8 0(>
> ZX#g4h&'(>
P>g/
Củng cố:
#3:
Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên có 2 gen alen A và a . Tần số tương
đối của alen A = 0,6 và của alen a = 0,4.
iX)9. trúc di truyền của quần thể này?
Củng cố:
Bài 4:
361(5. k"# $%!6'
>;<=2;<=r';<;''m
>;<;=;<l';<r''m
>;<r;<r';<;''m
P>;<2;;<ƒ;';>;''m

0 B)Z ZX#g4h"# $%>
Củng cố:
Bài 5:
thỏ có 2 gen alen qui đònh tính trạng màu sắc lông. thế hệ xuất phát ( P )
người ta đếm được:
540 con lông nâu có KG AA
720 con lông đám trắng có KG Aa
240 con lông trắng có KG aa
Các gen nằm trên NST thường.
a.Tính tần số tương đối của alen A và a?
b.Cho biết trong c u ấ  k quần thể ở thế hệ P có sự cân bằng di truy n không?ề
Bài tập về nhà:
> 3(#'6k)'n ZX#g4h"# $%5r=„61X
q/<XX…Z#5q)8>#@8($)9q/ 3#
0060/^#'8'($)9q)8>
iX)961&''8/'8' 0(
2>a*Xg†#/4#]-G
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY TẠM DỪNG
Trường THPT Số 2 Phù Cát

×