Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề kiểm tra chương 1 đại số 7 năm 2011 - 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.58 KB, 7 trang )

H v tờn:
Lp:
Thứ ngày tháng 11 năm 2011.
Bài kiểm tra chơng i
Môn đại số 7.(Thời gian 45 phút)
Điểm Nhận xét của thầy, cô
Đề bài:
I/ Trc nghim khỏch quan: (2,00)
Cõu 1: (0,25) Cho 2 s hu t x =
37
38
v y =
391
389
. Cõu no trong cỏc cõu tr li sau l
ỳng?
A. x < y B. x = y C. x > y D. x y.
Cõu 2 : (0,25) Cho x Q, ta cú :
A. x < 0 B. x > 0 C. |x| 0 D. |x| 0.
Cõu 3: (0,25) Kt qu ca phộp tớnh
1 5
8 16

+
l:
A.
6
24

B.
6


16

C.
7
16

D.
7
16
Cõu 4: (0,25) Giỏ tr ca x trong phộp tớnh -0,5x =
1
2
-1 l:
A. 0 B. 1 C. -1 D. 0,5
Cõu 5: (0,25) Kt qu ca phộp tớnh 3
6
. 3
4
. 3
2
l:
A. 27
12
B. 3
48
C. 3
12
D. 27
48


Cõu 6: (0,25) Nu cú ab = cd (Vi a, b, c, d 0) ta suy ra:
A.
a c
d b
=
B.
d b
a c
=
C.
c b
a d
=
D.C ba cõu trờn u ỳng.
Cõu 7: (0,25) Chu kỡ ca s thp phõn vụ hn tun hon -4,31(2) l:
A. 312 B. 2 C. 12 D. 0,312
Cõu 8: (0,25) Cho I l tp hp cỏc s vụ t. Cho I, em hóy chn s thớch hp in
vo ụ vuụng:
A.
1
2
B. 0,47 C. 3,12579 D. 5,(15)
II/ T lun: (8,00)
Bi 1: (2,75) Tớnh giỏ tr ca biu thc (Tớnh nhanh nu cú th):
a)
1 5 1 7
2 3 2 3
ì + ì
b)
6 5

4 7
5 .3
3 .5
c) 0,(3) +
1
2
ì
0,(4) d) 0,1.
225
-
1
4
Bi 2: (2,5)Tỡm x bit:
a) x + 0,25 =
5
4
b)
5 4 1
x
7 5 5
+ =
c) (2x 3)
2
= 25
Bi 3: (1,75) Ba lp 7A, 7B, 7C trng c 180 cõy. Tớnh s cõy trng c ca mi lp
bit rng s cõy trng ca cỏc lp ú theo th t t l vi 3, 4, 5.
Bi 4: (1) Cho a, b, c l cỏc s khỏc 0 sao cho:
a b c a b c a b c
c b a
+ + + +

= =
Tớnh giỏ tr ca biu thc
( )( )( )a b b c c a
M
abc
+ + +
=
.
S 1
H v tờn:
Lp:
Thứ ngày tháng 11 năm 2011.
Bài kiểm tra chơng i
Môn đại số 7.(Thời gian 45 phút)
Điểm Nhận xét của thầy, cô
Đề bài:
I/ Trc nghim khỏch quan: (2,00)
Cõu 1: (0,25) Cho 2 s hu t x =
38
37
v y =
389
391
. Cõu no trong cỏc cõu tr li sau l
ỳng?
A. x < y B. x = y C. x > y D. x y.
Cõu 2 : (0,25) Cho x R, ta cú :
A. x > 0 B. |x| 0 C. x < 0 D. |x| 0.
Cõu 3: (0,25) Kt qu ca phộp tớnh
5 1

8 16

+
l:
A.
11
16

B.
6
16

C.
7
16

D.
7
16
Cõu 4: (0,25) Giỏ tr ca x trong phộp tớnh -0,5x = -
1
2
+ 1 l:
A. 0 B. 1 C. -1 D. 0,5
Cõu 5: (0,25) Kt qu ca phộp tớnh 5
6
. 5
4
. 5
5

l:
A. 125
15
B. 125
120
C. 5
120
D. 5
15
Cõu 6: (0,25) Nu cú ab = cd (Vi a, b, c, d 0) ta suy ra:
A.
a c
d b
=
B.
d b
a c
=
C.
c b
a d
=
D.C ba cõu trờn u ỳng.
Cõu 7: (0,25) Chu kỡ ca s thp phõn vụ hn tun hon -4,3(12) l:
A. 312 B. 2 C. 12 D. 0,312
Cõu 8: (0,25) Cho I l tp hp cỏc s vụ t. Cho I, em hóy chn s thớch hp in
vo ụ vuụng:
A.
1
2

B. 0,47 C. 3,1257979 D. 5,1564355267
II/ T lun: (8,00)
Bi 1: (2,75) Tớnh giỏ tr ca biu thc (Tớnh nhanh nu cú th):
a)
1 5 1 7
3 2 3 2
ì + ì
b)
5 6
7 4
5 .3
3 .5
c) 0,(3) +
1
2
ì
0,(4) d) 0,1.
625
-
1
4
Bi 2: (2,5)Tỡm x bit:
a) x + 0,75 =
5
4
b)
3 4 3
x
5 7 7
+ =

c) (2x 3)
2
= 49
Bi 3: (1,75) Ba lp 7A, 7B, 7C trng c 180 cõy. Tớnh s cõy trng c ca mi lp
bit rng s cõy trng ca cỏc lp ú theo th t t l vi 3, 5, 7.
Bi 4: (1) Cho a, b, c l cỏc s khỏc 0 sao cho:
a b c a b c a b c
c b a
+ + + +
= =
Tớnh giỏ tr ca biu thc
( )( )( )a b b c c a
M
abc
+ + +
=
.
S 2
Đáp án và biểu điểm
Kiểm tra chương I – Đại số7
1. Phần trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đề 1 A D C B C D B C
Đề 2 C B A C D D C D
Điểm 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ
2. Phần tự luận: (8 điểm)
Đề số 1:
Bài Nội dung Điểm
1
a) =

1 5 7 1 12
2
2 3 3 2 3
 
× + = × =
 ÷
 
0.75
b)
1.3 3
1.5 5
= =
0.75
c)) =
3 1 4 3 2 5
9 2 9 9 9 9
+ × = + =
0.75
1
2
d) 0,1.
225
-
1
4
= 0,1.15 - = 1,5 – 0,5 = 1
0.5
2
a)
1 5 5 1

1
4 4 4 4
x x⇒ + = ⇒ = − =
0.5
b)
5 1 4
x 1
7 5 5
⇒ + = + =
5
x 1
7
⇒ + =
hoặc
5
x 1
7
+ = −
2
x
7
⇒ =
hoặc
12
x
7

=
Vậy
2 12

;
7 7
x

 

 
 
0.25
0.25
0.25
0.25
c) => 2x – 3 = 5 hoặc 2x – 3 = -5
=> 2x = 8 hoặc 2x = -2
=> x = 4 hoặc x = -1
Vậy x ∈ {-1; 4}
0.25
0.25
0.25
0.25
3
Gọi số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z (x, y, z ∈ N
*
)
Theo đề bài ta có: x + y + z = 180.
Vì số cây trồng của ba lớp lần lượt tỉ lệ với các số 3, 4, 5 nên
3 4 5
x y z
= =
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:

180
15
3 4 5 3 4 5 12
x y z x y z+ +
= = = = =
+ +
0.25
0.25
0.25
0.25
Suy ra:
15 3.15 45
3
x
x= ⇒ = =

15 4.15 60
4
y
y= ⇒ = =

15 5.15 75
5
z
z= ⇒ = =
Vậy số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 45 cây, 60 cây, 75 cây
0.5
0.25
4
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:

( ) ( ) ( )a b c a b c a b c a b c a b c a b c
c b a c b a
+ − − + − + + + − + − + + − + +
= = =
+ +
a b c
a b c
+ +
=
+ +
0.25
* Nếu a + b + c = 0=> a+b = -c; b+c=-a; a+c=-b
( )( )( ) ( )( )( )
1
a b b c c a c a b
M
abc abc
+ + + − − −
= = = −
0.25
* Nếu
a + b + c 0 1
a b c a b c a b c
c b a
+ − − + − + +
≠ ⇒ = = =

=> a+b = 2c; a+c = 2b; b + c = 2a
( )( )( ) 2 .2 .2 8
8

a b b c c a c a b abc
M
abc abc abc
+ + +
= = = =
Vậy M=8 nếu a + b + c ≠ 0 và M = -1 nếu a + b + c = 0
0.25
0.25
Đề số 2:
Bài Nội dung Điểm
1
a) =
1 5 7 1 12
2
3 2 2 3 2
 
× + = × =
 ÷
 
0.75
b)
5.1 5
3.1 3
= =
0.75
c) =
3 1 4 3 2 5
9 2 9 9 9 9
+ × = + =
0.75

d) = 0,1.15 -
1
2
= 1,5 – 0,5 = 1
0.5
2
a)
3 5 5 3 1
4 4 4 4 2
x x⇒ + = ⇒ = − =
0.5
b)
3 4 3
x 1
5 7 7
⇒ + = + =
0.25
0.25
3
x 1
5
⇒ + =
hoặc
3
x 1
5
+ = −
2
x
5

⇒ =
hoặc
8
x
5

=
Vậy
2 8
;
5 5
x

 

 
 
0.25
0.25
c) => 2x – 3 = 7 hoặc 2x – 3 = -7
=> 2x = 10 hoặc 2x = -4
=> x = 5 hoặc x = -2
Vậy x ∈ {-2; 5}
0.25
0.25
0.25
0.25
3
Gọi số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z (x, y, z ∈ N
*

)
Theo đề bài ta có: x + y + z = 180.
Vì số cây trồng của ba lớp lần lượt tỉ lệ với các số 3,
5, 7 nên
3 5 7
x y z
= =
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
180
12
3 5 7 3 5 7 15
x y z x y z+ +
= = = = =
+ +
Suy ra:
12 3.12 36
3
x
x= ⇒ = =

12 5.12 60
5
y
y= ⇒ = =

12 7.12 84
7
z
z= ⇒ = =
Vậy số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 36 cây, 60 cây, 84 cây

0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
4
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
( ) ( ) ( )a b c a b c a b c a b c a b c a b c
c b a c b a
+ − − + − + + + − + − + + − + +
= = =
+ +
a b c
a b c
+ +
=
+ +
0.25
* Nếu a + b + c = 0=> a+b = -c; b+c=-a; a+c=-b
( )( )( ) ( )( )( )
1
a b b c c a c a b
M
abc abc
+ + + − − −
= = = −
0.25
* Nếu
a + b + c 0 1

a b c a b c a b c
c b a
+ − − + − + +
≠ ⇒ = = =

=> a+b = 2c; a+c = 2b; b + c = 2a
( )( )( ) 2 .2 .2 8
8
a b b c c a c a b abc
M
abc abc abc
+ + +
= = = =
Vậy M=8 nếu a + b + c ≠ 0 và M = -1 nếu a + b + c = 0
0.25
0.25

Ma trận ra đề
Kiểm tra chương 1 - đại số 7
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Tập hợp Q các
số hữu tỉ
- Biết so sánh hai số
hữu tỉ.
- Nhận biết được thứ tự

thực hiện các phép tính
trong Q.
- Biết khái niệm GTTĐ
của một SHT.
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
- Làm thành thạo các
phép tính +, -, x, ÷
phân số, quy tắc
chuyển vế.
- Làm thành thạo các
phép tính +, -, x, ÷ số
thập phân.
Số câu: 5
Số điểm: 2
- Vận dụng được
các phép tính +, -,
x, ÷, luỹ thừa vào
các bài toán tìm x
đơn giản.
Số câu: 3
Số điểm: 2,5
Số câu: 10
Số điểm : 5 (50%)
2. Tỉ lệ thức - Hiểu rõ các tính
chất của tỉ lệ thức ,
lập được tỉ lệ thức từ
đẳng thức cho trước.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25

- Vận dụng các
tính chất của tỉ lệ
thức và của dãy tỉ
số bằng nhau để
giải các bài toán
tìm hai số biết
tổng, hiệu của
chúng có nội dung
thực tế.
Số câu: 1
Số điểm: 1,75
- Vận dụng
linh hoạt
các tính
chất của tỉ
lệ thức để
tính giá trị
của biểu
thức.
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 3
Số điểm: 3 (30%)
3. Số thập phân
hữu hạn, số thập
phân vô hạn tuần
hoàn. Làm tròn số
- Nhận biết được STP
hữu hạn, STP vô hạn
tuần hoàn.

- Biết làm tròn số.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
- Vận dụng thành
thạo các quy tắc làm
tròn số trong trường
hợp cụ thể.
- Tính toán trên STP
vô hạn tuần hoàn.
Số câu: 1
Số điểm: 0,75
Số câu: 2
Số điểm: 1 (10%)
4. Tập hợp số thực
R
- Phân biệt được các tập
hợp số hữu tỉ, vô tỉ và
so sánh với tập hợp số
thực.
- Biết khái niệm căn bậc
hai.
- Số câu: 1
Số điểm: 0,25
- Sử dụng đúng kí
hiệu của căn bậc hai.
- Số câu: 1
Số điểm: 0,75
Số câu: 2
Số điểm: 1(10%)
Tổng số câu:

Tổng số điểm:
Tỉ lệ %: 100%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %: 100%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %: 100%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %: 100%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
100%
Số câu:
Số điểm:

×