Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tiet 8 Hinh Hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 18 trang )

GV: Nông Văn Hải
GV: Nông Văn Hải
1. Đo đoạn thẳng:
(sgk)
AB = 54 mm
Nhận xét:
+ Độ dài đoạn thẳng AB còn gọi là khoảng cách
giữa 2 điểm A và B.
+ A trùng B ta có: AB = 0
-Để đo độ dài đoạn thẳng AB ta dùng thước có
chia khoảng mm.
-Đặt cạnh thước đi qua hai điểm A và B sao
cho điểm A trùng với vạch số 0, giả sử điểm B
trùng với vạch 54 mm. Ta nói độ dài đoạn
thẳng AB bằng 54 mm
Một đoạn thẳng có một độ dài . Độ dài đoạn
thẳng là một số dương
A B
ÁP DỤNG: Mỗi cách đo sau đúng hay sai?
AB = 6cm
MN = 7cm
DE = 6cm
SAI
AB= 4cm
CD = 7 cm
MN = 7 cm
SAI
SAI
A
B
.


.
.
.
.
.
.
.
A
A
B
B
C
C
D
D
M
M
N
N
P
P
Q
Q
PQ = 6 cm
ĐÚNG
2. So sánh 2 đoạn thẳng:
B
A
C
D

E G
AB = 3 cm
CD = 3 cm
EG = 4 cm
AB = CD
AB < EG
CD < EG
So sánh 2 đoạn thẳng bằng cách so sánh hai
độ dài của chúng
?1
Cho các đoạn thẳng trong hình 41.
a) Hãy đo và chỉ ra các đoạn thẳng có cùng độ dài rồi
a) Hãy đo và chỉ ra các đoạn thẳng có cùng độ dài rồi
đánh dấu giống nhau cho các đoạn thẳng bằng nhau.
đánh dấu giống nhau cho các đoạn thẳng bằng nhau.
b) So sánh hai đoạn thẳng EF và CD.
b) So sánh hai đoạn thẳng EF và CD.
CD=4cm
GH=1,7cm
EF=1,7cm
AB=2,8cm IK=2,8cm
GH=EF=1,7cm AB=IK=2,8cm
a)
b)
EF < CD
(vì 1,7cm < 4cm)
C
D
G
H

E
F
A
B
I
K
?2
Sau đây là một số dụng cụ đo độ dài (hình 42a, b,
c). Hãy nhận dạng các dụng cụ đó theo tên gọi của
chúng: thước gấp, thước xích, thước dây.
Thước dây
Thước dây
Thước gấp
Thước gấp
Thước xích
Thước xích
?3
?3
Hình 43 là thước đo độ dài mà học sinh châu Mỹ
thường dùng. Đơn vị độ dài là inh-sơ (inch). Hãy
kiểm tra xem 1 inh-sơ bằng khoảng nhiêu milimét.
1 inch ≈ 25,4mm ≈ 2,54 cm
Vận dụng: Khi nói ti vi 14 inch có nghĩa là đường chéo màn hình ti vi đó
có độ dài là 14 inch.
Hãy tính xem đường
chéo màn hình ti vi 14
inch có độ dài là bao
khoảng nhiêu cm?
14 inch
Giải:

1 inh-sơ 2,54cm


Vậy đường chéo màn hình ti vi
14 inch có độ dài theo cm là:
14 . 2,54 =
33,56 (cm)
sgk/119 So sánh hai đoạn thẳng AB và AC
trong hình 44 rồi đánh dấu giống nhau cho các đoạn
thẳng bằng nhau.
A
B
C
AB =……………mm
AC =…………mm
28
28
Vậy AB =AC =28 mm
Sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB; BC; AC.
Trong hình 45 theo thứ tự tăng dần.
A
BC
Sắp xếp: AC< AB < BC.
Hình 45
AB =
AC =
BC =
31 mm
18 mm
36 mm

a/ Sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CA trong
hình 46 theo thứ tự giảm dần
b/ Tính chu vi hình ABCD
(tức là tính AB + BC + CD + DA)
C
A
B
D
GIẢI
a/ AB = mm ; BC = mm
CD = mm ;DA = mm

30
12
16
25
b/ Chu vi của hình ABCD là :
AB + BC + CD + DA = 12 +16 + 25 + 30 = 83 ( mm)
AD > CD > BC > AB
Cho hình vẽ. Điền dấu
Cho hình vẽ. Điền dấu
thích hợp vào ô vuông
thích hợp vào ô vuông
a/ AB CD
a/ AB CD
b/ AB AD
b/ AB AD
c/ OD OB
c/ OD OB
d/ DB AC

d/ DB AC
e/ OB AC
e/ OB AC
O
O
A
A
B
B
C
C
D
D
<
<
>
>
=
=
>
>
=
=
Cho hình vẽ. Chỉ ra phát biểu sai:
Cho hình vẽ. Chỉ ra phát biểu sai:
C
C
A
A
B

B
D
D
M
M
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
a/ AB = CD
a/ AB = CD
b/ CB = AD
b/ CB = AD
e/ MC = MD
e/ MC = MD
c/ AM = MC
c/ AM = MC
d/ AC = AM
d/ AC = AM


S
S
Chọn câu trả lời đúng:
Chọn câu trả lời đúng:
a.

a.
Độ dài
Độ dài
đoạn thẳng là một số tự nhiên
đoạn thẳng là một số tự nhiên
d.
d.
Độ dài
Độ dài
đoạn thẳng là một số
đoạn thẳng là một số


dương
dương
b.
b.
Độ dài
Độ dài
đoạn thẳng là một số lẻ
đoạn thẳng là một số lẻ
Độ dài
Độ dài
đoạn thẳng là một số
đoạn thẳng là một số


chẵn
chẵn
c.

c.
sai
sai
sai
sai
sai
sai
đúng
đúng
Chọn câu trả lời đúng:
Chọn câu trả lời đúng:
Cho biết MN = 5 cm, PQ = 4 cm, RS = 5 cm. Ta có:
Cho biết MN = 5 cm, PQ = 4 cm, RS = 5 cm. Ta có:
a.
a.
MN = RS < PQ
MN = RS < PQ
d.
d.
MN = RS > PQ
MN = RS > PQ
b.
b.
MN > PQ > RS
MN > PQ > RS
MN = RS = PQ
MN = RS = PQ
c.
c.
sai

sai
sai
sai
đúng
đúng
sai
sai
Chọn câu trả lời đúng:
Chọn câu trả lời đúng:
Cho các đ
Cho các đ
oạn thẳng AB, CD, EF. Cho biết:
oạn thẳng AB, CD, EF. Cho biết:
CD = 7cm, EF = 5 cm, số đo độ dài AB là một số
CD = 7cm, EF = 5 cm, số đo độ dài AB là một số
tự nhiên. AB > EF, AB < CD.Vậy độ dài AB là:
tự nhiên. AB > EF, AB < CD.Vậy độ dài AB là:


a.
a.
8 cm
8 cm
d.
d.
4 cm
4 cm
b.
b.
6 cm

6 cm
12 cm
12 cm
c.
c.
sai
sai
đúng
đúng
sai
sai
sai
sai
Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn về nhà
*

Làm bài 45 sgk
*

Làm bài 38, 39,40,41,42 (SBT)
*

Chuẩn bị bài :
“KHI NÀO THÌ AM + MB = AB? ’’
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×