Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Kế hoạch quản lí môi trường khoáng sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.96 KB, 36 trang )

L I M Đ UỜ Ở Ầ
Nh ng năm qua, ngành khai thác và ch bi n khoáng s n n c ta phátữ ế ế ả ở ướ
tri n khá m nh, đ c bi t là ngành ể ạ ặ ệ Công nghi p khai thác m là ngành kinh tệ ỏ ế
t o ra nhi u s n ph m đáp ng yêu c u phát tri n c a nhi u ngành kinh tạ ề ả ẩ ứ ầ ể ủ ề ế
khác, gi vai trò quan tr ng trong s nghi p phát tri n KT-XH c a m i qu cữ ọ ự ệ ể ủ ỗ ố
gia. Tuy nhiên, công nghi p (CN) khai khoáng đang đ ng tr c nhi u tháchệ ứ ướ ề
th c: khai thác, s d ng ch a có hi u qu làm cho tài nguyên thiên nhiên bứ ử ụ ư ệ ả ị
c n ki t, tác đ ng x u t i c nh quan và hình thái môi tr ng, gây ô nhi mạ ệ ộ ấ ớ ả ườ ễ
ngu n n c, không khí, đ t đai, nh h ng đ n đa d ng sinh h c và s phátồ ướ ấ ả ưở ế ạ ọ ự
tri n c a nhi u ngành kinh t khác. Các c quan qu n lý Nhà n c v khoángể ủ ề ế ơ ả ướ ề
s n, các doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c khoáng s n luôn mu n tìm raả ệ ạ ộ ự ả ố
nh ng ph ng pháp cũng nh các đ án trao đ i kinh nghi m nh m phát huyữ ươ ư ề ổ ệ ằ
nh ng m t tích c c và đ a ra nh ng đ nh h ng, gi i pháp tích c c nh mữ ặ ự ư ữ ị ướ ả ự ằ
nâng cao năng l c qu n lý tài nguyên khoáng s n và ho t đ ng khoáng s n vìự ả ả ạ ộ ả
l i ích qu c gia và s phát tri n b n v ng c a ngành khai thác khoáng s n ợ ố ự ể ề ữ ủ ả ở
Vi t Nam.ệ
N m khu v c Đông Nam Á, Vi t Nam là n c có ngu n tài nguyênằ ở ự ệ ướ ồ
khoáng s n phong phú, đa d ng, là ngu n nguyên li u, ti m năng quý c aả ạ ồ ệ ề ủ
qu c gia. Chính vì th mà Vi t Nam luôn là n i các nhà tài tr khoáng s nố ế ệ ơ ợ ả
ch n là trong nh ng d án hàng đ u đ đ u t . Tuy nhiên các nhà tài tr cũngọ ữ ự ầ ể ầ ư ợ
luôn có yêu c u riêng c a mình đ i v i v n đ b o v môi tr ng trong cácầ ủ ố ớ ấ ề ả ệ ườ
d án, cũng nh các yêu c u c a lu t b o v môi tr ng, các nhà tài tr đòiự ư ầ ủ ậ ả ệ ườ ợ
h i ph i có đánh giá tác đ ng c a môi tr ng t i các d án khi mà h tài trỏ ả ộ ủ ườ ớ ự ọ ợ
chính th c. ứ
Trong khi đánh giá tác đ ng môi tr ng các nhà tài tr đòi h i ph i có kộ ườ ợ ỏ ả ế
ho ch qu n lý môi tr ng. N i dung k ho ch qu n lý môi tr ng đ c xâyạ ả ườ ộ ế ạ ả ườ ượ
d ng trên c s phân tích, đánh giá nh ng tác đ ng tiêu c c do d án gây ra vàự ơ ở ữ ộ ự ự
đ c th hi n d i hình th c m t k ho ch t ng th trong vi c t ch c th cượ ể ệ ướ ứ ộ ế ạ ổ ể ệ ổ ứ ự
hi n các gi i pháp b o v môi tr ng nh m gi m thi u nh ng tác đ ng tiêuệ ả ả ệ ườ ằ ả ể ữ ộ
c c đã đ c phân tích, đánh giá. Chính vì v y, xây d ng m t k ho ch qu nự ượ ậ ự ộ ế ạ ả
lý môi tr ng các ngành công nghi p nói chung và khai thác khoáng s n nóiườ ệ ả


riêng chính là ti n đ , công c c n thi t đ đáp ng các yêu c u khác nhau về ề ụ ầ ế ể ứ ầ ề
b o v môi tr ng c a các d án. Xu t phát t m c tiêu và t m quan tr ngả ệ ườ ủ ự ấ ừ ụ ầ ọ
trong vi c xây d ng k ho ch qu n lý môi tr ng cho các d án đ u tệ ự ế ạ ả ườ ự ầ ư
khoáng s n là r t c n thi t nên chúng tôi đã ch n đ tài:ả ấ ầ ế ọ ề
[1]
“Nghiên c u xây d ng k ho ch qu n lý môi tr ng các d án đ u tứ ự ế ạ ả ườ ự ầ ư
khai thác khoáng s n”ả
1. S C N THI T C A VI C NGHIÊN C U Đ TÀI.Ự Ầ Ế Ủ Ệ Ứ Ề
Đ t n c Vi t Nam đang trên đà phát tri n, chính vì th công tác đi uấ ướ ệ ể ế ề
tra đ a ch t và tìm ki m thăm dò khoáng s n đ c tri n khai trên quy mô toànị ấ ế ả ượ ể
lãnh th Vi t Nam. Trong công tác đi u tra c b n, b ng vi c l p b n đ đ aổ ệ ề ơ ả ằ ệ ậ ả ồ ị
ch t khoáng s n t l 1/50.000, đã phát hi n thêm nhi u vùng, đi m m cóấ ả ỷ ệ ệ ề ể ỏ
tri n v ng l n. K t qu c a công tác đi u tra, kh o sát, thăm dò đ a ch t choể ọ ớ ế ả ủ ề ả ị ấ
th y, Vi t Nam có nhi u khoáng s n có tr l ng l n nh bôxit, qu ng s t,ấ ệ ề ả ữ ượ ớ ư ặ ắ
đ t hi m, apatít,… ch ng lo i khoáng s n đa d ng. Chính vì th mà côngấ ế ủ ạ ả ạ ế
vi c l p k ho ch qu n lý môi tr ng các d án đ u t khai thác khoáng s nệ ậ ế ạ ả ườ ự ầ ư ả
luôn là v n đ c p thi t đ i v i các nhà tài tr cũng nh c a qu c gia. Đ sâuấ ề ấ ế ố ớ ợ ư ủ ố ể
h n trong v n đ l p k ho ch qu n lý môi tr ng khai thác khoáng s n.ơ ấ ề ậ ế ạ ả ườ ả
Nhóm làm đ tài đi sâu vào công vi c l p k ho ch cho m t lo i khoáng s n.ề ệ ậ ế ạ ộ ạ ả
B n k ho ch này đ c l p cho công vi c b o v môi tr ng khai thác thanả ế ạ ượ ậ ệ ả ệ ườ
Qu ng Ninh.ở ả
Khai thác khoáng s n Qu ng Ninh, đ c bi t là ngu n khoáng s n thanả ở ả ặ ệ ồ ả
đang làm t n h i nghiêm tr ng đ n các môi tr ng: Đ t, n c, không khí,ổ ạ ọ ế ườ ấ ướ
sinh v t. Trong công ngh khai thác, bình quân đ l y đ c 1 t n than, chúngậ ệ ể ấ ượ ấ
ta ph i khoan, n mìn làm t i đ xúc lên, r i v n chuy n đi xa (v i cung đả ổ ơ ể ồ ậ ể ớ ộ
bình quân 3-5km) và đ th i ra ch khác kho ng 5-10 mổ ả ỗ ả
3
đ t đá. Các côngấ
đo n không th tránh kh i này c a khai thác than Qu ng Ninh d n đ n vi cạ ể ỏ ủ ở ả ẫ ế ệ
môi tr ng sinh thái b nh h ng tiêu c c. Đ a hình c a t nh Qu ng Ninhườ ị ả ưở ự ị ủ ỉ ả

bi n đ ng nhanh và v i qui mô l n ch y u do khai thác than. Qu c l 14ế ộ ớ ớ ủ ế ố ộ
ch y qua th xã Hòn Gai và th tr n C m Ph nhi u đo n đã ph i d ch chuy nạ ị ị ấ ẩ ả ề ạ ả ị ể
ra phía bi n đ nh ng ch cho các bãi th i đ t đá c a các m khai thác thanể ể ườ ỗ ả ấ ủ ỏ
b ng công ngh l thiên (Hà Tu, Đèo Nai, C c Sáu). Su i Vàng Danh và sôngằ ệ ộ ọ ố
Mông D ng, g n v i vi c phát tri n các m than h m lò n i ti ng Vàngươ ắ ớ ệ ể ỏ ầ ổ ế
Danh (Uông Bí) và Mông D ng (Mông D ng-Khe Chàm) cũng đã b thayươ ươ ị
đ i (nh ng không ph i vì khai thác than h m lò, mà ch y u vì khai thác thanổ ư ả ầ ủ ế
l thiên). Tr c đây, con su i ch y t m Vàng Danh ra Uông Bí t ng làộ ướ ố ả ừ ỏ ừ
ngu n cung c p n c cho c thành ph H i Phòng vì n c trong và s ch. ồ ấ ướ ả ố ả ướ ạ Ở
vùng than Uông Bí, không ai quên câu ca dao t th i Pháp “n c Vàng Danh,ừ ờ ướ
canh H i Phòng”. ả
Ngày nay, khi khu m Vàng Danh (tr c đây, Liên Xô ch thi t k khaiỏ ướ ỉ ế ế
thác b ng công ngh h m lò v i công su t t i đa có 1,8 tr.t/năm) nay đ cằ ệ ầ ớ ấ ố ượ
[2]
m r ng ra b ng các công ngh khai thác than l thiên, t ng công su t các mở ộ ằ ệ ộ ổ ấ ỏ
than đã lên t i g n 5 tri u t n/năm, thì n c su i Vàng Danh đã không thớ ầ ệ ấ ướ ố ể
dùng đ d n v H i Phòng. L n h n su i Vàng Danh là con sông Môngể ẫ ề ả ớ ơ ố
D ng (h p l u c a nhi u con su i xu t phát t khai tr ng c a nh ng mươ ợ ư ủ ề ố ấ ừ ườ ủ ữ ỏ
than l thiên trong vùng). Tr c đây, ng i Pháp đã dùng con sông này làmộ ướ ườ
đ ng th y ch than Mông D ng ra bi n đ xu t kh u. Ngày nay, con sôngườ ủ ở ươ ể ể ấ ẩ
này đã b lo i ra kh i danh sách các tuy n v n t i th y.Ô nhi m môi tr ngị ạ ỏ ế ậ ả ủ ễ ườ
gi ng nh m t căn b nh nan y khó ch a. Trong khi đó, ngành than v n ch aố ư ộ ệ ữ ẫ ư
có m t chi n l c t ng th đ gi m thi u các tiêu c c đ n môi tr ng. Cácộ ế ượ ổ ể ể ả ể ự ế ườ
gi i pháp đang đ c tri n khai v b o v môi tr ng ch mang tính đ i phó.ả ượ ể ề ả ệ ườ ỉ ố
Viancomin ch t p trung x lý ph n “ng n” c a căn b nh nan y này theo ki uỉ ậ ử ầ ọ ủ ệ ể
“công t B c Liêu”. K t qu c a nh ng gi i pháp thu c v “ph n ng n”ử ạ ế ả ủ ữ ả ộ ề ầ ọ
th ng th hi n nhanh, đáp ng đ c cho vi c t ng k t hay báo cáo thànhườ ể ệ ứ ượ ệ ổ ế
tích, nh ng nguy c v môi tr ng hay nguy c v tai n n lao đ ng thì v nư ơ ề ườ ơ ề ạ ộ ẫ
nh cũ. R t ti c, nh ng gi i pháp k thu t c b n có liên quan đ n b o vư ấ ế ữ ả ỹ ậ ơ ả ế ả ệ
môi tr ng và đ m b o an toàn cho công nhân m đã và đang ti p t c b viườ ả ả ỏ ế ụ ị

ph m. Vi c c i thi n môi tr ng ch y u nh các gi i pháp mang tính tạ ệ ả ệ ườ ủ ế ờ ả ổ
ch c và qu n lý c a các c quan c p trên và c a chính quy n đ a ph ng.ứ ả ủ ơ ấ ủ ề ị ươ
Tuy nhiên, các gi i pháp đó ch mang tính “t m th i”. B i l vi c khai thácả ỉ ạ ờ ở ẽ ệ
than là đ ph c v tr c ti p cho các ngành kinh t quan tr ng (đi n, xi măng,ể ụ ụ ự ế ế ọ ệ
phân bón, hóa ch t, gi y, v t li u xây d ng) c a đ t n c. Khi “T qu c c nấ ấ ậ ệ ự ủ ấ ướ ổ ố ầ
than nh con th c n s a m ”, s hy sinh v môi tr ng c a Qu ng Ninhư ơ ầ ữ ẹ ự ề ườ ủ ả
đ c ch p nh n nh m t s đánh đ i c n thi t. Qu ng Ninh đã bi t và quenượ ấ ậ ư ộ ự ổ ầ ế ả ế
ch p nh n s “đánh đ i” này là vì s nghi p phát tri n c a các ngành kinh tấ ậ ự ổ ự ệ ể ủ ế
và các đ a ph ng khác c a đ t n c. V n đ b o v môi tr ng trong khaiị ươ ủ ấ ướ ấ ề ả ệ ườ
thác than d ng nh b lãng quên nh ng khi khí h u đang b bi n đ i, thiênườ ư ị ư ậ ị ế ổ
nhiên b h y ho i, con ng i m i nh n ra s c ch u đ ng c a m Trái Đ t làị ủ ạ ườ ớ ậ ự ị ụ ủ ẹ ấ
có gi i h n.ớ ạ
Vì v y v n đ môi tr ng c n đ c nh n th c khoa h c, t duy đúng,ậ ấ ề ườ ầ ượ ậ ứ ọ ư
c n đ c qu n lý th c hi n m t cách bài b n, và đòi h i cán b đi u hànhầ ượ ả ự ệ ộ ả ỏ ộ ề
ph i có đ trình đ chuyên môn và k thu t. Vi c xây d ng k ho ch qu n lýả ủ ộ ỹ ậ ệ ự ế ạ ả
môi tr ng cho các d án đ u t khai thác khoáng s n là m t v n đ c pườ ự ầ ư ả ộ ấ ề ấ
thi t hi n nay đ th c hi n chi n l c phát tri n b n v ng c a ngành khaiế ệ ể ự ệ ế ượ ể ề ữ ủ
thác khoáng s n.ả
Đ th c hi n m t d án đ u t khai thác khoáng s n, theo các quy đ nhể ự ệ ộ ự ầ ư ả ị
c a Lu t b o v môi tr ng 2005 thì các d án c n có ch ng trình qu n lýủ ậ ả ệ ườ ự ầ ươ ả
[3]
và giám sát môi tr ng (M c 6 đi u 20). Các d án khai thác khoáng s n đườ ụ ề ự ả ể
đ c phê duy t bao gi cũng ph i có báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ngượ ệ ờ ả ộ ườ
(ho c m t hình th c rút g n khác theo quy đ nh, tùy theo quy mô c a d án).ặ ộ ứ ọ ị ủ ự
Các d án này ch đ c phê duy t khi b n báo cáo đánh giá tác đ ng môiự ỉ ượ ệ ả ộ
tr ng đã đ c các c quan có ch c năng th m đ nh và phê duy t. Khi th cườ ượ ơ ứ ẩ ị ệ ự
hi n d án không c n thi t ph i ti n hành đánh giá tác đ ng môi tr ng l iệ ự ầ ế ả ế ộ ườ ạ
n a, nh ng ph i th c hi n các bi n pháp b o v môi tr ng. Đ th c hi nữ ư ả ự ệ ệ ả ệ ườ ể ự ệ
các bi n pháp b o v môi tr ng theo đúng k ho ch c n ph i xây d ng kệ ả ệ ườ ế ạ ầ ả ự ế
ho ch qu n lý môi tr ng cho m i d án. ạ ả ườ ỗ ự

2. K HO CH QU N LÝ MÔI TR NG CÁC D ÁN Đ U T .Ế Ạ Ả ƯỜ Ự Ầ Ư
2.1. K ho ch qu n lý môi tr ng là gì?ế ạ ả ườ
a. Môi tr ng.ườ
Môi tr ng là m t khái ni m r t r ng, đ c đ nh nghĩa theo nhi u cáchườ ộ ệ ấ ộ ượ ị ề
khác nhau trong đó có nh ng khái ni m đáng chú ý sau:ữ ệ
Đ nh nghĩa v môi tr ng c a ị ề ườ ủ S.V.Kalesnik (1959, 1970): “Môi tr ngườ
ch là m t b ph n c a trái đ t bao quanh con ng i, mà m t th i đi mỉ ộ ộ ậ ủ ấ ườ ở ộ ờ ể
nh t đ nh xã h i loài ng i có quan h t ng h tr c ti p v i nó, nghĩa làấ ị ộ ườ ệ ươ ỗ ự ế ớ
môi tr ng có có quan h g n gũi nh t v i đ i s ng và ho t đ ng s n xu tườ ệ ầ ấ ớ ờ ố ạ ộ ả ấ
c a con ng i”.ủ ườ
M t đ nh nghĩa khác c a vi n sĩ ộ ị ủ ệ I.P.Gheraximov (1972) đã đ a ra đ như ị
nghĩa môi tr ng nh sau: “ Môi tr ng là khung c nh c a lao đ ng, c aườ ư ườ ả ủ ộ ủ
cu c s ng riêng t và ngh ng i c a con ng i”, trong đó môi tr ng t nhiênộ ố ư ỉ ơ ủ ườ ườ ự
là c s c n thi t cho s sinh t n c a nhân lo i.ơ ở ầ ế ự ồ ủ ạ
Trong tuyên ngôn c a ủ UNESCO năm 1981, môi tr ng đ c hi u là “ườ ượ ể
toàn b các h th ng t nhiên và các h th ng do con ng i t o ra xungộ ệ ố ự ệ ố ườ ạ
quanh mình, trong đó con ng i sinh s ng và b ng lao đ ng c a mình đã khaiườ ố ằ ộ ủ
thác tài nguyên ho c nhân t o nh m th a mãn nhu c u c a con ng i”.ặ ạ ằ ỏ ầ ủ ườ
Theo lu t b o v môi tr ng: “Môi tr ng bao g m các y u t tậ ả ệ ườ ườ ồ ế ố ự
nhiên và y u t v t ch t nhân t o, quan h m t thi t v i nhau, bao quanh conế ố ậ ấ ạ ệ ậ ế ớ
ng i, có nh h ng t i đ i s ng, s n xu t, s t n t i và phát tri n c a conườ ả ưở ớ ờ ố ả ấ ự ồ ạ ể ủ
ng i và thiên nhiên”.ườ
Nh v y, môi tr ng có vai trò h t s c quan tr ng đ i v i c ng đ ngư ậ ườ ế ứ ọ ố ớ ộ ồ
con ng i và c xã h i loài ng i:ườ ả ộ ườ
- Môi tr ng là n i cung c p ngu n tài nguyên c n thi t cho cu c s ngườ ơ ấ ồ ầ ế ộ ố
và ho t đ ng s n xu t c a con ng i.ạ ộ ả ấ ủ ườ
[4]
- Môi tr ng là n i ch a đ ng các ph th i do con ng i t o ra trongườ ơ ứ ự ế ả ườ ạ
cu c s ng và s n xu t c a mình. ộ ố ả ấ ủ
- Môi tr ng là không gian s ng, cung c p các d ch v c nh quan thiênườ ố ấ ị ụ ả

nhiên.
Nh n th y vai trò quan tr ng c a môi tr ng, c n ph i có nh ng bi nậ ấ ọ ủ ườ ầ ả ữ ệ
pháp qu n lý môi tr ng m t cách đúng đ n. Đ c bi t là qu n lý môi tr ngả ườ ộ ắ ặ ệ ả ườ
trong khai thác khoáng s n.ả
b. K ho ch qu n lý môi tr ng.ế ạ ả ườ
Khái ni m qu n lý môi tr ngệ ả ườ : “Qu n lý môi tr ng là t ng h p cácả ườ ổ ợ
bi n pháp, lu t pháp, chính sách kinh t , k thu t, xã h i thích h p nh m b oệ ậ ế ỹ ậ ộ ợ ằ ả
v ch t l ng môi tr ng s ng và phát tri n kinh t - xã h i qu c gia”. ệ ấ ượ ườ ố ể ế ộ ố
V i n i dung trên qu n lý môi tr ng c n ph i h ng đ n các m c tiêuớ ộ ả ườ ầ ả ướ ế ụ
c b n:ơ ả
- Ph i kh c ph c và phòng ch ng suy thoái, ô nhi m môi tr ng phátả ắ ụ ố ễ ườ
sinh trong ho t đ ng s ng c a con ng i.ạ ộ ố ủ ườ
- Qu n lý môi tr ng nh m phát tri n b n v ng Kinh t và xã h i qu cả ườ ằ ể ề ữ ế ộ ố
gia v i n i dung c b n là phát tri n kinh t - xã h i g n ch t v i b o v c iớ ộ ơ ả ể ế ộ ắ ặ ớ ả ệ ả
thi n môi tr ng, b o đ m s hài hòa gi a môi tr ng nhân t o và môiệ ườ ả ả ự ữ ườ ạ
tr ng t nhiên, gi gìn đa d ng sinh h c.ườ ự ữ ạ ọ
- Xây d ng các công c có hi u qu qu n lý môi tr ng qu c gia và cácự ụ ệ ả ả ườ ố
vùng lãnh th .ổ
K ho ch qu n lý môi tr ng ế ạ ả ườ (KHQLMT) là m t khái ni m m i trongộ ệ ớ
công tác b o v môi tr ng Vi t nam. K ho ch qu n lý môi tr ng có thả ệ ườ ở ệ ế ạ ả ườ ể
đ c hi u là m t b n k ho ch c th đ th c hi n các bi n pháp b o vượ ể ộ ả ế ạ ụ ể ể ự ệ ệ ả ệ
môi tr ng trong quá trình th c hi n d án đ u t khai thác khoáng s n.ườ ự ệ ự ầ ư ả
K ho ch qu n lý môi tr ng là công c c n thi t đ đáp ng các yêuế ạ ả ườ ụ ầ ế ể ứ
c u khác nhau v b o v môi tr ng c a các d án. K ho ch qu n lý môiầ ề ả ệ ườ ủ ự ế ạ ả
tr ng đ c xu t phát t các k t qu c a báo cáo đánh giá tác đ ng môiườ ượ ấ ừ ế ả ủ ộ
tr ng ườ (ĐTM) do đó m t k ho ch qu n lý môi tr ng c n ph i là s ti pộ ế ạ ả ườ ầ ả ự ế
t c c a m t ĐTM ụ ủ ộ
2.2. M c tiêu c a k ho ch qu n lý môi tr ng các d án.ụ ủ ế ạ ả ườ ự
Mục tiêu của kế hoạch qu nả lý môi trường:
- Đảm b oả phòng tránh ảnh hư nở g x uấ (tr cự ti pế hay gián tiếp) đ nế

môi tr ng,ườ dân cư và những ng iườ th cự hi nệ dự án.
- Đảm b o xácả định, đánh giá đ yầ đủ các rủi ro và chu nẩ b các bị i nệ
pháp giảm thi u.ể
[5]
- Đảm b oả là các công vi cệ đư cợ ti nế hành sẽ ch ỉ ảnh hưởng tối thi uể
t i ớ
môi trường trong phạm vi cho phép.

- Duy trì vi cệ trao đổi thông tin v iớ t t ấ c các bênả có liên quan.
2.3. Khi nào l p k ho ch qu n lý môi tr ng.ậ ế ạ ả ườ
K ho ch qu n lý môi tr ng ch th c hi n sau khi d án đã đ c phêế ạ ả ườ ỉ ự ệ ự ượ
duy t. Tuy nhiên trong quá trình chu n b tri n khai d án vi c mà ng i cánệ ẩ ị ể ự ệ ườ
b qu n lý môi tr ng ph i làm là xác đ nh xem khi nào l p k ho ch qu n lýộ ả ườ ả ị ậ ế ạ ả
môi tr ng. Khi xây d ng d án kh thi c quan xây d ng d án th ng đã cóườ ự ự ả ơ ự ự ườ
ti n hành đánh giá tác đ ng môi tr ng cho c d án, và d án ch đ c phêế ộ ườ ả ự ự ỉ ượ
duy t khi b n đánh giá tác đ ng môi tr ng đã đ c thông qua.ệ ả ộ ườ ượ
Đ đi đ n quy t đ nh l p khoa h c qu n lý môi tr ng c n.ể ế ế ị ậ ọ ả ườ ầ
- Xem l i k ho ch tri n khai d án.ạ ế ạ ể ự
- Ki m kê các ho t đ ng tài chính c a d án.ể ạ ộ ủ ự
- Đ i chi u các ho t đ ng đó v i đi u ki n th c t c a khu v c d án.ố ế ạ ộ ớ ề ệ ự ế ủ ự ự
- Cân nh c các tác đ ng có th c a các ho t đ ng này đ i v i môiắ ộ ể ủ ạ ộ ố ớ
tr ng t nhiên, dân c trong khu v c d án.ườ ự ư ự ự
- Quy t đ nh v vi c xây d ng k ho ch qu n lý môi tr ng.ế ị ề ệ ự ế ạ ả ườ
Vi c này có th th c hi n đ c thông qua vi c tham kh o cây quy tệ ể ự ệ ượ ệ ả ế
đ nh ( hình 1)ị
Khi các ho t đ ng c a d án không có nh h ng đáng k đ n môiạ ộ ủ ự ả ưở ể ế
tr ng và dân c trong khu v c d án thì m i l p k ho ch qu n lý môiườ ư ự ự ớ ậ ế ạ ả
tr ng. Các v n đ phát tri n sinh thêm ph i đ c gi i quy t trao đ i v iườ ấ ề ể ả ượ ả ế ổ ớ
ch đ u t và nhà tài tr .ủ ầ ư ợ
2.4. C u trúc k ho ch qu n lý môi tr ng.ấ ế ạ ả ườ

C u trúc m t k ho ch qu n lý môi tr ng bao g m các n i dung ch y uấ ộ ế ạ ả ườ ồ ộ ủ ế
sau:
- Gi i thi u v KHQLMTớ ệ ề
- K t qu c a ĐTMế ả ủ
- Tác đ ng ti m năng và các bi n pháp gi m nhộ ề ệ ả ẹ
- Quá trình tham v n c ng đ ngấ ộ ồ
- K ho ch gi m nh tác đ ngế ạ ả ẹ ộ
- K ho ch quan tr c môi tr ngế ạ ắ ườ
- Trách nhi m th ch & nhu c u năng l c cho KHQLMT Hoàn c nh hi nệ ể ế ầ ự ả ệ
t iạ
- Nhu c u đào t o và nhân l cầ ạ ự
- K ho ch công vi c c a KHQLMT và l ch trìnhế ạ ệ ủ ị
[6]
- Nhu c u mua s mầ ắ
- D toán kinh phí cho KHQLMTự
2.4.1. Gi i thi u v KHQLMT.ớ ệ ề
C n gi i thi u và làm rõ cho ng i đ c b i c nh c a KHQLMT. B iầ ớ ệ ườ ọ ố ả ủ ố
c nh c a KHQLMT đ c trình bày trong mô t tóm t t v ĐTM và v d ánả ủ ượ ả ắ ề ề ự
mà KHQLMT đang l p. B i KHQLMT th ng là m t tài li u đ c l p so v iậ ở ườ ộ ệ ộ ậ ớ
ĐTM g c, do đó, đi u quan tr ng là KHQLMT c n đ c g n k t v i d ánố ề ọ ầ ượ ắ ế ớ ự
g c và ĐTM. Nh m t ph n gi i thi u v KHQLMT, tên c a ch d án vàố ư ộ ầ ớ ệ ề ủ ủ ự
đ a đi m ti n hành d án c n ph i có.ị ể ế ự ầ ả
[7]
Hình 1: S đ cây quy t đ nh l p k h ach qu n lý môi tr ng.ơ ồ ế ị ậ ế ọ ả ườ
[8]
B t ắ
đ uầ
Xem xét
d ánự
N m g n các ằ ầ

khu v c b o ự ả
t n, vùng nh y ồ ạ
c mả
Không
N m trong khu ằ
v c l ch s , di tích ự ị ử
văn hóa đ c b o ượ ả
vệ
Không
C n di ầ
chuy n nhi u ể ề
dân cư
nh h ng t i Ả ưở ớ
dân b n đ a ho c ả ị ạ
sinh k c a hế ủ ọ
Không
Không
XÂY D NG K Ự Ế
HO CH QU N Ạ Ả
LÝ MÔI
TR NGƯỜ

nh Ả
h ng ưở
đáng kể

Th o lu n ả ậ
v i ch đ u ớ ủ ầ

Không


nh Ả
h ng ưở
đáng kể

Th o lu n ả ậ
v i ch đ u ớ ủ ầ

Th o lu n ả ậ
v i ch đ u ớ ủ ầ


Th o lu n ả ậ
v i ch đ u ớ ủ ầ


2.4.2. K t qu c a ĐTM.ế ả ủ
Nh ng k t qu c a ĐTM là đ u vào quan tr ng cho KHQLMT baoữ ế ả ủ ầ ọ
g m:ồ
- Nh ng tác đ ng tích c c và tiêu c c ti m năng v môi tr ng và xãữ ộ ự ự ề ề ườ
h i c a d án c n đ c qu n lý b ng KHQLMT.ộ ủ ự ầ ượ ả ằ
- Nh ng bi n pháp gi m nh b t bu c đ phòng ng a ho c gi m nhữ ệ ả ẹ ắ ộ ể ừ ặ ả ẹ
tác đ ng tiêu c c, các bi n pháp đ hoàn thi n k ho ch, ho c t o ra các tácộ ự ệ ể ệ ế ạ ặ ạ
đ ng tích c c c a d án.ộ ự ủ ự
Các bi n pháp gi m nh tác đ ng tiêu c c, và tăng c ng tác đ ng tíchệ ả ẹ ộ ự ườ ộ
c c c n đ c t ng h p cùng v i các ho t đ ng c th c a d án ba giaiự ầ ượ ổ ợ ớ ạ ộ ụ ể ủ ự ở
đo n, g m:ạ ồ
- Giai đo n ti n xây d ng. ạ ề ự
- Giai đo n xây d ng.ạ ự
- Giai đo n v n hành sau xây d ng.ạ ậ ự

2.4.3. Quá trình tham v n c ng đ ng.ấ ộ ồ
Quá trình tham v n c ng đ ng là trao đ i thông tin chính th c gi a c ngấ ộ ồ ổ ứ ữ ộ
đ ng có kh năng b tác đ ng, các bên liên quan và ch d án. Tham v n c ngồ ả ị ộ ủ ự ấ ộ
đ ng là m t c ch đ các ý ki n và thông tin đ u vào c a c ng đ ng và cácồ ộ ơ ế ể ế ầ ủ ộ ồ
bên liên quan v d án đ c đ a vào trong ĐTM và tác đ ng đ n thi t kề ự ượ ư ộ ế ế ế
cu i cùng c a d án.ố ủ ự
Tham v n c ng đ ng c n ph i đ c ti n hành khi b t đ u ĐTM và c nấ ộ ồ ầ ả ượ ế ắ ầ ầ
đ c ti p t c th c hi n trong quá trình ĐTM và th c hi n KHQLMT. Trongượ ế ụ ự ệ ự ệ
quá trình th c hi n KHQLMT, c ng đ ng liên quan và nh ng ng i b tácự ệ ộ ồ ữ ườ ị
đ ng đ c tham v n trong quá trình ĐTM l i đ c ti p t c tham v n trongộ ượ ấ ạ ượ ế ụ ấ
quá trình KHQLMT đ cung c p đ u vào liên t c cho d án.ể ấ ầ ụ ự
Tham v n c ng đ ng và trao đ i thông tin gi a bên ch d án và c ngấ ộ ồ ổ ữ ủ ự ộ
đ ng th ng đ c ti n hành trong các cu c h p c ng đ ng t ch c c p xãồ ườ ượ ế ộ ọ ộ ồ ổ ứ ở ấ
đ i v i nông thôn ho c ph ng đ i v i thành ph . Có m t h ng d n riêngố ớ ặ ườ ố ớ ố ộ ướ ẫ
cho vi c th c hi n tham v n c ng đ ng trong quá trình ĐTM/KHQLMT.ệ ự ệ ấ ộ ồ
2.4.4. K ho ch gi m nh tác đ ng.ế ạ ả ẹ ộ
K ho ch gi m nh (& tăng c ng) là m t k ho ch b ph n c b nế ạ ả ẹ ườ ộ ế ạ ộ ậ ơ ả
c a KHQLMT. K ho ch gi m nh này qu n lý các tác đ ng tiêu c c (& tíchủ ế ạ ả ẹ ả ộ ự
c c) ti m năng c a d án. M t bi n pháp gi m nh ho c tăng c ng là sự ề ủ ự ộ ệ ả ẹ ặ ườ ự
đi u ch nh m t ho t đ ng d ki n c a d án s d ng các lo i tiêu chí hànhề ỉ ộ ạ ộ ự ế ủ ự ử ụ ạ
đ ng khác nhau. ộ
[9]
Có sáu lo i hành vi d án đ c áp d ng riêng bi t ho c đ ng th i đạ ự ượ ụ ệ ặ ồ ờ ể
t o ra m t bi n pháp gi m nh :ạ ộ ệ ả ẹ
- Lo i b ho t đ ng;ạ ỏ ạ ộ
- Thay đ i đ a đi m ho t đ ng;ổ ị ể ạ ộ
- Thay đ i th i gian ho t đ ng;ổ ờ ạ ộ
- Thay đ i c ng đ ho t đ ng;ổ ườ ộ ạ ộ
- Cô l p ho t đ ng v i rào c n v t lý ho c hoá h c; vàậ ạ ộ ớ ả ậ ặ ọ
- B i th ng môi tr ng ho c xã h iồ ườ ườ ặ ộ

2.4.5. K ho ch quan tr c môi tr ng.ế ạ ắ ườ
K ho ch quan tr c môi tr ng là k ho ch b ph n c b n khác c aế ạ ắ ườ ế ạ ộ ậ ơ ả ủ
KHQLMT. K ho ch quan tr c môi tr ng có m c đích kép:ế ạ ắ ườ ụ
- Đo l ng, ho c quan sát k ho ch gi m nh ho t đ ng hi u qu nhườ ặ ế ạ ả ẹ ạ ộ ệ ả ư
th nào.ế
- L p h s các tác đ ng ngoài ý mu n c a d án.ậ ồ ơ ộ ố ủ ự
Đ ph c v cho m c đích này, k ho ch quan tr c môi tr ng th ngể ụ ụ ụ ế ạ ắ ườ ườ
đ c c u trúc nh sau:ượ ấ ư
- Giám sát hi u qu c a các bi n pháp gi m nh .ệ ả ủ ệ ả ẹ
- Giám sát hi u qu môi tr ng.ệ ả ườ
M c tiêu quan tr c k c hi u qu c a các bi n pháp gi m nh và cụ ắ ể ả ệ ả ủ ệ ả ẹ ả
tác đ ng môi tr ng ngoài ý mu n c a d án c n đ c xác đ nh là tr ng tâmộ ườ ố ủ ự ầ ượ ị ọ
c a k ho ch quan tr c. Các m c tiêu quan tr c bi u hi n thông tin c n thi tủ ế ạ ắ ụ ắ ể ệ ầ ế
t ch ng trình quan tr c.ừ ươ ắ
2.4.6. Trách nhi m pháp lý & nhu c u năng l c.ệ ầ ự
Xây d ng và th c hi n m t KHQLMT c n các k năng và nhân l c kự ự ệ ộ ầ ỹ ự ỹ
thu t và qu n lý cho vi c:ậ ả ệ
- Th c hi n k ho ch gi m nh .ự ệ ế ạ ả ẹ
- Th c hi n k ho ch quan tr c môi tr ng.ự ệ ế ạ ắ ườ
- T ng tác v i c ng đ ng.ươ ớ ộ ồ
- L p các báo cáo môi tr ng.ậ ườ
Ch DÁ ch u trách nhi m đ m b o vi c hoàn thành toàn b KHQLMT.ủ ị ệ ả ả ệ ộ
Vì v y, ch d án c n có kh năng đ m b o chuyên môn đ th c hi nậ ủ ự ầ ả ả ả ể ự ệ
KHQLMT. Tuy nhiên, do bên ch d án th ng không hi u trách nhi m c aủ ự ườ ể ệ ủ
h đ i v i KHQLMT, vì v y: B c đ u tiên c n th c hi n là làm rõ các tráchọ ố ớ ậ ướ ầ ầ ự ệ
nhi m pháp lý v KHQLMT. B c th hai là đánh giá năng l c và k năngệ ề ướ ứ ự ỹ
c a bên ch d án cho vi c th c hi n KHQLMT.ủ ủ ự ệ ự ệ
[10]
Thông th ng Vi t Nam, chuyên gia t v n bên ngoài đ c thuê đườ ở ệ ư ấ ượ ể
th c hi n t t c ho c m t s ph n c b n c a KHQLMT cho ch d án. Cácự ệ ấ ả ặ ộ ố ầ ơ ả ủ ủ ự

bi n pháp gi m nh và các bi n pháp tăng c ng n u có trong giai đo n xâyệ ả ẹ ệ ườ ế ạ
d ng d án, th ng đ c công ty xây d ng d án tri n khai. Sau khi xây d ngự ự ườ ượ ự ự ể ự
xong, bên ch d án có trách nhi m th c hi n các bi n pháp gi m nh /tăngủ ự ệ ự ệ ệ ả ẹ
c ng trong giai đo n v n hành sau xây d ng.ườ ạ ậ ự
2.4.7. K ho ch công tác và ti n đ c a KHQLMT.ế ạ ế ộ ủ
K ho ch t ng th và ti n đ công vi c chu n b và tri n khaiế ạ ổ ể ế ộ ệ ẩ ị ể
KHQLMT là m t v n đ quan tr ng giúp cho ch d án. K ho ch và ti n độ ấ ề ọ ủ ự ế ạ ế ộ
công vi c th hi n t ng h p các b c c b n, bao g m k ho ch b ph n vệ ể ệ ổ ợ ướ ơ ả ồ ế ạ ộ ậ ề
gi m nh và k ho ch b ph n v quan tr c k c tham v n c ng đ ng đ aả ẹ ế ạ ộ ậ ề ắ ể ả ấ ộ ồ ư
vào k ho ch công vi c đ c l p m t cách k càng dành cho ch d ánế ạ ệ ượ ậ ộ ỹ ủ ự
2.4.8. Nhu c u mua s m.ầ ắ
B t kỳ nhu c u thi t b ho c nhân s c n thi t nào cho vi c chu n b vàấ ầ ế ị ặ ự ầ ế ệ ẩ ị
tri n khai KHQLMT đ u đ c xác đ nh trong ph n này. Nhu c u này baoể ề ượ ị ầ ầ
g m c vi c có đ c các chuyên gia t v n môi tr ng bên ngoài. Ph n nàyồ ả ệ ượ ư ấ ườ ầ
không bao g m nh ng ng i đ c h p đ ng tri n khai d án.ồ ữ ườ ượ ợ ồ ể ự
2.4.9. D toán kinh phí cho KHQLMT.ự
C n có d toán kinh phí t ng th cho EMP. Gi ng nh k ho ch vàầ ự ổ ể ố ư ế ạ
ti n đ công tác c a KHQLMT, các kho n d toán chi phí t k ho ch bế ộ ủ ả ự ừ ế ạ ộ
ph n v gi m nh , k ho ch b ph n v quan tr c và các chi phí cho thamậ ề ả ẹ ế ạ ộ ậ ề ắ
v n c ng đ ng s đ c đ a vào trong d trù chi phí t ng th c a KHQLMT.ấ ộ ồ ẽ ượ ư ự ổ ể ủ
3. XÂY D NG K HO CH QU N LÝ MÔI TR NG CÁC D ÁNỰ Ế Ạ Ả ƯỜ Ự
Đ U T KHAI THÁC KHOÁNG S NẦ Ư Ả
3.1. Các b c th c hi n.ướ ự ệ
3.1.1. Lên chi ti t v d án.ế ề ự
L pậ một b nả mô tả ng nắ gọn về dự án, quy mô và ph mạ vi của dự
án và khu v cự dự án, th iờ gian ti nế hành dự án.
C n cóầ một b nả đồ khu v cự dự án bao gồm các thông tin v :ề vị trí của
dự án, các thành phố và thị tr nấ chính, các trục đ ngườ chính và đ ngườ tàu, các
sông và hồ chính, và các vùng
b oả


v ,ệ
khu v cự nh yậ cảm sinh học và các di
sản văn hoá và lịch s .ử N u ế dự án được th cự hiện t iạ các khu v cự có dân tộc
thi uể số cũng c n ầ cung c pấ rõ thông tin về nhóm dân tộc, số lượng ng iườ và
đi uề ki nệ sinh ho tạ c

a
họ.
3.1.2. Mô t tóm t t các k t qu c a báo cáo đánh giá tác đ ng môiả ắ ế ả ủ ộ
tr ng.ườ
[11]
Nh ng tác đ ng tích c c và tiêu c c ti m năng v môi tr ng và xã h iữ ộ ự ự ề ề ườ ộ
c a d án c n đ c qu n lý b ng KHQLMT.ủ ự ầ ượ ả ằ
Nh ng bi n pháp gi m nh b t bu c đ phòng ng a ho c gi m nh tácữ ệ ả ẹ ắ ộ ể ừ ặ ả ẹ
đ ng tiêu c c, các bi n pháp đ hoàn thi n k ho ch, ho c t o ra các tácộ ự ệ ể ệ ế ạ ặ ạ
đ ng tích c c c a d án.ộ ự ủ ự
Các bi n pháp gi m nh tác đ ng tiêu c c, và tăng c ng tác đ ng tíchệ ả ẹ ộ ự ườ ộ
c c c n đ c t ng h p cùng v i các ho t đ ng c th c a d án ba giaiự ầ ượ ổ ợ ớ ạ ộ ụ ể ủ ự ở
đo n, g m:ạ ồ
- Giai đo n ti n xây d ng ạ ề ự
- Giai đo n xây d ngạ ự
- Giai đo n v n hành sau xây d ngạ ậ ự
3.1.3. Tham kh o ý ki n công đ ng và các bên có liên quan.ả ế ồ
Các ho tạ động tham kh oả ý ki nế c nộ g đồng liên quan đ nế các v nấ đề
môi
trường sẽ chỉ đ cượ th cự hi nệ khi văn b nả dự án có yêu c uầ các ho tạ
đ ngộ tham kh oả ý ki nế cộng đồng đối v iớ vi cệ th cự thi dự án hoặc có các
v nấ đề m iớ phát sinh từ khi b tắ đ uầ tri nể khai d án.ự
Tham v n c ng đ c th c hi n hai khâu: th nh t là th i đi m thuấ ộ ượ ự ệ ở ứ ấ ở ờ ể

th p thông tin đ u vào cho l p báo cáo ĐTM và th hai là khi th o lu n l y ýậ ầ ậ ứ ả ậ ấ
ki n ph n h i v các k t lu n v các tác đ ng xã h i và môi tr ng và cácế ả ồ ề ế ậ ề ộ ộ ườ
bi n pháp gi m nh tác đ ng x u đ a ra trong báo cáo ĐTM. Cu i cùng, cóệ ả ẹ ộ ấ ư ố
thêm đ xu t nên thu hút các bên liên quan vào khâu h u ĐTM, nh t là trongề ấ ậ ấ
giám sát vi c tuân th k ho ch qu n lý môi tr ng. (Hình 2) d i đây mô tệ ủ ế ạ ả ườ ướ ả
t ng quan h ng d n 7 b c chu n b và th c hi n tham v n c ng đ ngổ ướ ẫ ướ ẩ ị ự ệ ấ ộ ồ
trong quá trình ĐTM.
B c 1: L p k ho ch tham v n.ướ ậ ế ạ ấ
Đ giúp cho công vi c tham v n đ c ti n hành t t, c n l p k ho chể ệ ấ ượ ế ố ầ ậ ế ạ
tham v n m t cách th u đáo. K ho ch g m:ấ ộ ấ ế ạ ồ
a) Ph m vi, quy mô s li u, thông tin c n thu th p (đ a đi m, các v nạ ố ệ ầ ậ ị ể ấ
đ c n tham v n).ề ầ ấ
b) Phi u h i (n u c n thi t).ế ỏ ế ầ ế
c) Danh sách nh ng ng i tham gia tr l i ph ng v n (n u có).ữ ườ ả ờ ỏ ấ ế
d) Danh m c các cu c h p (đ a đi m, ngày, thành ph n tham d , n iụ ộ ọ ị ể ầ ự ộ
dung cu c h p).ộ ọ
e) Nh ng văn b n c n chu n b (so n công văn đ ngh , đi u ch nhữ ả ầ ẩ ị ạ ề ị ề ỉ
phi u h i, tóm t t thông tin g i cho c ng đ ng, biên b n cu c h p).ế ỏ ắ ử ộ ồ ả ộ ọ
f) Th i đi m tham v n: ngày, h n hoàn thành dành cho t ng công vi cờ ể ấ ạ ừ ệ
[12]
L p k ho ch tham v n ậ ế ạ ấ
c ng đ ngộ ồ
Th c hi n đi u tra ự ệ ề
ph ng v nỏ ấ
H p nhóm nh thu th p ọ ỏ ậ
thông tin
So n và g i n i dung ạ ử ộ
báo cáo tóm t t ĐTM và ắ
công văn đ nghề ị
T ch c các cu c h p ổ ứ ộ ọ

l y ý ki n tham v nấ ế ấ
So n và g i văn b n tr ạ ử ả ả
l i c a UBND và ờ ủ
MTTQ
L p th t c v k t qu ậ ủ ụ ề ế ả
tham v nấ
Lần 1
Lần 2
nêu s đ hình 2ở ơ ồ
B c 2: Th c hi n đi u tra và/ho c ph ng v n tr c ti p.ướ ự ệ ề ặ ỏ ấ ự ế
Đi u tra là m t cách tham v n thích h p đ thu th p thông tin cung c pề ộ ấ ợ ể ậ ấ
đ u vào cho báo cáo ĐTM.ầ
Hình 2: S đ các b c tham v n c ng đ ng trong KHQLMơ ồ ướ ấ ộ ồ
Đi u tra có th d a vào phi u đi u tra mang tính đ nh l ng ho cề ể ự ế ề ị ượ ặ
h ng d n ph ng v n tr c ti p (có th mang tính đ nh l ng ho c đ nh tính).ướ ẫ ỏ ấ ự ế ể ị ượ ặ ị
Đ i v i nh ng c ng đ ng dân t c thi u s , c n s d ng phi u đi u tra b ngố ớ ữ ộ ồ ộ ể ố ầ ử ụ ế ề ằ
[13]
ti ng dân t c ho c s d ng phiên d ch trong quá trình ph ng v n tr c ti p. Cóế ộ ặ ử ụ ị ỏ ấ ự ế
th s d ng m u phi u đi u tra đ c so n th o trong “H ng d n chung vể ử ụ ẫ ế ề ượ ạ ả ướ ẫ ề
ĐTM”. Đ thu n ti n cho vi c ti p c n v i c ng đ ng trong thu th p thôngể ậ ệ ệ ế ậ ớ ộ ồ ậ
tin, nên có công văn do ch d án ký g i cho c ng đ ng (thôn, ph ng, xãủ ự ử ộ ồ ườ
ho c đ n v khác). C quan t v n cũng có th ký công văn. Các thông tin traoặ ơ ị ơ ư ấ ể
đ i tr c ti p c n đ c ghi chép đ y đ trong quá trình ph ng v n và tóm t tổ ự ế ầ ượ ầ ủ ỏ ấ ắ
l i các ý chính cho ng i đ c ph ng v n tr c khi k t thúc cu c ph ngạ ườ ượ ỏ ấ ướ ế ộ ỏ
v n.ấ
B c 3: T ch c (các) cu c h p thu th p thông tin quy mô nh .ướ ổ ứ ộ ọ ậ ỏ
Đ có đ c thông tin sâu và đa d ng h n v d án và các tác đ ng c aể ượ ạ ơ ề ự ộ ủ
d án, vi c t ch c (các) cu c h p nhóm nh nh ng đ i t ng b nh h ngự ệ ổ ứ ộ ọ ỏ ữ ố ượ ị ả ưở
là h t s c h u ích. Các nhóm đ c chia theo đ a bàn ho c theo nhóm có chungế ứ ữ ượ ị ặ
l i ích. Riêng đ i v i nh ng ng i thu c di n nhóm d b t n th ng, c nợ ố ớ ữ ườ ộ ệ ể ị ổ ươ ầ

h i ý ki n riêng t ng nhóm (nh : nhóm ph n ; nhóm tr em; nhóm ng iỏ ế ừ ư ụ ữ ẻ ườ
khuy t t t, nhóm ng i cùng dân t c thi u s ;vv…).ế ậ ườ ộ ể ố
B c 4: So n và g i n i dung báo cáo tóm t t ĐTM và công văn đướ ạ ử ộ ắ ề
ngh l y ý ki n tham v n.ị ấ ế ấ
Đ t o đi u ki n cho các đ i t ng b nh h ng đ c ti p c n thôngể ạ ề ệ ố ượ ị ả ưở ượ ế ậ
tin và hi u đ c nh ng v n đ mà h c n cung c p thông tin đ u vào vàể ượ ữ ấ ề ọ ầ ấ ầ
đóng góp ý ki n trong quá trình ĐTM, nên s d ng m t m u tóm t t thông tinế ử ụ ộ ẫ ắ
ng n g n và d hi u v nh ng v n đ c b n trong báo cáo ĐTM đ g i choắ ọ ễ ể ề ữ ấ ề ơ ả ể ử
t t c đ i t ng đó. H ng d n g i ý s d ng bi u m u thông tin đ n gi nấ ả ố ượ ướ ẫ ợ ử ụ ể ẫ ơ ả
h n b sung cho m u báo cáo tóm t t ĐTM nêu trong ph l c s 16 c aơ ổ ẫ ắ ụ ụ ố ủ
Thông t 05. Ng i s d ng có th tham kh o m u công văn đ ngh l y ýư ườ ử ụ ể ả ẫ ề ị ấ
ki n tham v n trình bày trong ph l c 1 và m u tóm t t thông tin ph bi nế ấ ụ ụ ẫ ắ ổ ế
cho c ng đ ng trình bày trong ph l c 3 c a h ng d n này.ộ ồ ụ ụ ủ ướ ẫ
Có th l a ch n các cách đ ph bi n thông tin cho c ng đ ng d iể ự ọ ể ổ ế ộ ồ ướ
đây:
a) G i qua b u đi nử ư ệ
b) Thông tin trên báo, đài, TV đ a ph ngị ươ
c) Tr c ti p trình bày t i cu c h p c ng đ ngự ế ạ ộ ọ ộ ồ
d) Niêm y t m t n i công c ng đ c ng đ ng đ c bi t và đ c.ế ở ộ ơ ộ ể ộ ồ ượ ế ọ
Trong s các ph ng pháp ph bi n thông tin nêu trên, tr c ti p trìnhố ươ ổ ế ự ế
bày t i cu c h p c ng đ ng là cách thông tin chi ti t và t o đi u ki n đ cóạ ộ ọ ộ ồ ế ạ ề ệ ể
đ i tho i v i nh ng ng i b nh h ng. K t h p trình bày l i v i hình nhố ạ ớ ữ ườ ị ả ưở ế ợ ờ ớ ả
minh ho s làm tăng k t qu thông tin và làm cho c ng đ ng hi u t t h n vạ ẽ ế ả ộ ồ ể ố ơ ề
[14]
nh ng gì mà ch đ u t mu n thuy t trình cho c ng đ ng.ữ ủ ầ ư ố ế ộ ồ
B c 5. T ch c (các) cu c h p l y ý ki n tham v n.ướ ổ ứ ộ ọ ấ ế ấ
T ch c h p th o lu n là cách phù h p và thi t th c đ trao đ i, đ iổ ứ ọ ả ậ ợ ế ự ể ổ ố
tho i gi a ch đ u t v i c ng đ ng v các v n đ mà ch đ u t ho c tạ ữ ủ ầ ư ớ ộ ồ ề ấ ề ủ ầ ư ặ ổ
ch c t v n đ c ch đ u t u quy n đ a ra trong báo cáo tóm t t ĐTMứ ư ấ ượ ủ ầ ư ỷ ề ư ắ
tr c khi c ng đ ng có văn b n tr l i và đ t đ c đ ng thu n. ướ ộ ồ ả ả ờ ạ ượ ồ ậ

Đ cu c h p có k t q a, c n chu n b và th c hi n các m c sau đây:ể ộ ọ ế ủ ầ ẩ ị ự ệ ụ
a) Xác đ nh quy mô, thành ph n nh ng ng i tham d : Tuỳ theo quy môị ầ ữ ườ ự
và lo i d án đ t ch c cu c h p tham v n v i s l ng và thành ph n thamạ ự ể ổ ứ ộ ọ ấ ớ ố ượ ầ
gia khác nhau. Thông th ng, c n m i r ng rãi nh ng c dân b nh h ngườ ầ ờ ộ ữ ư ị ả ưở
ho c đ i di n nh ng ng i này, đ i di n UNBD, MTTQ và các t ch c thànhặ ạ ệ ữ ườ ạ ệ ổ ứ
viên c a MTTQ, đ i di n các t ch c phi chính ph , đ i di n t ch c y t vàủ ạ ệ ổ ứ ủ ạ ệ ổ ứ ế
các t ch c khác đ a ph ng có quan tâm. Đ i v i d án ít gây tác đ ng x uổ ứ ở ị ươ ố ớ ự ộ ấ
đ n dân c đ a ph ng (xa khu dân c ), cu c h p tham v n có th đ c tế ư ị ươ ư ộ ọ ấ ể ượ ổ
ch c quy mô h p h n, g m đ i di n MTTQ và các t ch c thành viên c aứ ở ẹ ơ ồ ạ ệ ổ ứ ủ
MTTQ, đ i di n UBND, Đ ng u và t ch c y t đ a ph ng.ạ ệ ả ỷ ổ ứ ế ở ị ươ
b) Xây d ng ch ng trình h p: Xem ph l c 2 c a H ng d n này.ự ươ ọ ụ ụ ủ ướ ẫ
c) Cung c p tr c thông tin cho ng i tham d : đ có đ thông tinấ ướ ườ ự ể ủ
th o lu n, vi c cung c p tr c thông tin là r t quan tr ng. Các hình th c phả ậ ệ ấ ướ ấ ọ ứ ổ
bi n thông tin đã đ c nêu bên trên.ế ượ
d) Ch n th ký cu c h p: thông th ng, th ký cu c h p là ng i doọ ư ộ ọ ườ ư ộ ọ ườ
ch đ u t ho c c quan t v n ch n s d dàng h n trong ghi biên b n.ủ ầ ư ặ ơ ư ấ ọ ẽ ễ ơ ả
e) Ghi các n i dung th o lu n trong cu c h p vào biên b n cu c h p:ộ ả ậ ộ ọ ả ộ ọ
các ý ki n bình lu n, nh ng n i dung đ ng ý hay không đ ng ý đ u đ cế ậ ữ ộ ồ ồ ề ượ
ph n ánh trung th c trong biên b n. Biên b n c n đ c thông qua vào cu iả ự ả ả ầ ượ ố
cu c h p và có ch ký c a ch to , th ký, đ i di n nh ng ng i tham d .ộ ọ ữ ủ ủ ạ ư ạ ệ ữ ườ ự
Đ thu n ti n cho vi c ghi biên b n và x lý t ng h p k t qu biên b n,ể ậ ệ ệ ả ử ổ ợ ế ả ả
H ng d n đ xu t s d ng m u biên b n h p tham v n trình bày trong phướ ẫ ề ấ ử ụ ẫ ả ọ ấ ụ
l c 4.ụ
B c 6. So n và g i văn b n tr l i c a UBND và MTTQ c p xã.ướ ạ ử ả ả ờ ủ ấ
M u công văn tr l i ch đ u t c a UBND và MTTQ c p xã đ cẫ ả ờ ủ ầ ư ủ ấ ượ
xây d ng tùy theo các yêu c u c a t ng d án. Trong th i h n m i lăm ngàyự ầ ủ ừ ự ờ ạ ườ
(15) làm vi c, k t ngày nh n đ c văn b n đ ngh tham gia ý ki n, y banệ ể ừ ậ ượ ả ề ị ế Ủ
nhân dân và y ban M t tr n T qu c c p xã có trách nhi m tr l i ch dỦ ặ ậ ổ ố ấ ệ ả ờ ủ ự
án b ng văn b n.ằ ả
B c 7: L p h s k t qu tham v n.ướ ậ ồ ơ ế ả ấ

[15]
Ch đ u t c n đ a n i dung các công văn tr l i c a UBND vàủ ầ ư ầ ư ộ ả ờ ủ
UBMTTQ c p xã vào báo cáo ĐTM. M t ch ng c a báo cáo ĐTM trình bàyấ ộ ươ ủ
tham v n c ng đ ng trong quá trình ĐTM, bao g m: ph m vi, th i đi m, cáchấ ộ ồ ồ ạ ờ ể
ti p c n, các ph ng pháp và k thu t s d ng trong tham v n c ng đ ng.ế ậ ươ ỹ ậ ử ụ ấ ộ ồ
Theo Thông t 05, ch ng này còn có c ý ki n tr l i c a UBND c p xã, ýư ươ ả ế ả ờ ủ ấ
ki n tr l i c a UBMTTQ c p xã, ý ki n ph n h i và cam k t c a ch d ánế ả ờ ủ ấ ế ả ồ ế ủ ủ ự
tr c các ý ki n tr l i c a UBND và MTTQ c p xã.ướ ế ả ờ ủ ấ
Ngoài ra, các văn b n khác s d ng trong tham v n c ng đ ng trong quáả ử ụ ấ ộ ồ
trình ĐTM cũng đ c khuy n ngh đ a vào báo cáo ĐTM, bao g m:ượ ế ị ư ồ
T đ t tham v n l n 1: báo cáo v k t qu phi u đi u tra, ph ng v nừ ợ ấ ầ ề ế ả ế ề ỏ ấ
tr c ti p, ghi chép t i các cu c h p nhóm nh đ thu th p thông tin.ự ế ạ ộ ọ ỏ ể ậ
T đ t tham v n l n 2: n u có cu c h p ho c đ i tho i đ c t ch c,ừ ợ ấ ầ ế ộ ọ ặ ố ạ ượ ổ ứ
các biên b n h p và đ i tho i c n đ c đ a vào báo cáo ĐTM. Các biên b nả ọ ố ạ ầ ượ ư ả
này có th cung c p nh ng ý ki n v tác đ ng môi tr ng và xã h i và cácể ấ ữ ế ề ộ ườ ộ
bi n pháp gi m nh có kh năng áp d ng.ệ ả ẹ ả ụ
3.1.4. K ho ch gi m thi u.ế ạ ả ể
B ng 3-1: cung c p m u c a k ho ch gi m thi u tác đ ng. Thông tinả ấ ẫ ủ ế ạ ả ể ộ
trong m u c n đ c hoàn thành. Các thành t trong m u v k ho ch gi mẫ ầ ượ ố ẫ ề ế ạ ả
thi u tác đ ng trong b ng 1 bao g m:ể ộ ả ồ
Các ho t đ ng ti n xây d ng:ạ ộ ề ự
Các ho t đ ng d án x y ra tr c xây d ng c b n ho c là nh ng sạ ộ ự ả ướ ự ơ ả ặ ữ ự
can thi p vào d án b t đ u. Ví d v các ho t đ ng bao g m các cu c đi uệ ự ắ ầ ụ ề ạ ộ ồ ộ ề
tra v đ t đai và tham v n c ng đ ng, thu h i đ t và tái đ nh c .ề ấ ấ ộ ồ ồ ấ ị ư
Các ho t đ ng xây d ng:ạ ộ ự
Xây d ng c b n và các ho t đ ng khác xác đ nh vi c th c hi n d án,ự ơ ả ạ ộ ị ệ ự ệ ự
ví d nh các ho t liên quan đ n các công trình v đ t đai và dân d ng.ụ ư ạ ế ề ấ ụ
Các ho t đ ng v n hành sau xây d ng:ạ ộ ậ ự
Các ho t đ ng g n v i vi c v n hành d án đã hoàn thành ho c cácạ ộ ắ ớ ệ ậ ự ặ
ph ng ti n đi kèm, ch ng h n vi c v n hành đ ng cao t c ho c c ng đãươ ệ ẳ ạ ệ ậ ườ ố ặ ả

hoàn t t vi c xây d ng ho c vi c v n hành nhà máy thu đi n, ho c xíấ ệ ự ặ ệ ậ ỷ ệ ặ
nghi p.ệ
Ho t đ ng d án:ạ ộ ự
Là m t ho t đ ng c th c a d án đ c cho là s gây nên tác đ ngộ ạ ộ ụ ể ủ ự ượ ẽ ộ
ti m năng. Ví d v các ho t đ ng này là vi c ch t tr ng r ng, n o vét kênh,ề ụ ề ạ ộ ệ ặ ắ ừ ạ
thay đ i ho c đi u ch nh s d ng phân bón, khai thác n c ng m. Các tácổ ặ ề ỉ ử ụ ướ ầ
[16]
đ ng do d án gây ra đã đ c xác đ nh t ĐTM,ộ ự ượ ị ừ
Tác đ ng môi tr ng ti m năng:ộ ườ ề
Là s mô t tóm t t các tác đ ng tiêu c c ho c tích c c c a ho t đ ngự ả ắ ộ ự ặ ự ủ ạ ộ
d án. Các tác đ ng ti m năng đã đ c xác đ nh trong ĐTM.ự ộ ề ượ ị
Các bi n pháp gi m thi uệ ả ể
Bi n pháp gi m nh là ho t đ ng đ c ti n hành đ phòng ng a ho cệ ả ẹ ạ ộ ượ ế ể ừ ặ
gi m tác đ ng x u ti m năng ho c tăng c ng tác đ ng tích c c t ho t đ ngả ộ ấ ề ặ ườ ộ ự ừ ạ ộ
c a d án. Các ho t đ ng gi m thi u bao gi cũng c th cho t ng d án vàủ ự ạ ộ ả ể ờ ụ ể ừ ự
ho t đ ng. Các bi n pháp gi m thi u đã đ c xác đ nh trong ĐTM.ạ ộ ệ ả ể ượ ị
B ngả 3-1. M u k hoẫ ế ạch gi mả thi uể môi trư ngờ
Ho t đ ngạ ộ
d ánự
Tác đ ngộ
môi tr ngườ
Các bi nệ
pháp gi mả
thi uể
Đ a đi mị ể
D toán chiự
phí
Trách nhi mệ
Th c hi nự ệ Giám sát
Các ho t đ ng trong giai đo n ti n xây d ngạ ộ ạ ề ự

Ho t đ ngạ ộ
Ho t đ ngạ ộ
Ho t đ ngạ ộ
Các ho t đ ng trong giai đo n xây d ngạ ộ ạ ự
Ho t đ ngạ ộ
Ho t đ ngạ ộ
Ho t đ ngạ ộ
Ho t đ ngạ ộ
Ho t đ ngạ ộ
Ho t đ ngạ ộ
Các giai đo n v n hành sau xây d ngạ ậ ự
Ho t đ ngạ ộ
Ho t đ ngạ ộ
Ho t đ ngạ ộ
Đ a đi m: ị ể Là (các)v trí c a c th c a d án mà đó bi n pháp gi m nhị ủ ụ ể ủ ự ở ệ ả ẹ
sẽ
[17]
đ c th c hi n.ượ ự ệ
D toán chi phí biên: ự Là d toán chi phí cho bi n pháp gi m nh v t quáự ệ ả ẹ ượ
chi phí th c hi n ho t đ ng liên quan đ n d án.ự ệ ạ ộ ế ự
Trách nhi m:ệ
Th c hi n: ự ệ Th ng ng i th u xây d ng th c hi n các bi n pháp gi mườ ườ ầ ự ự ệ ệ ả
nh theo KHQLMT. Có th s d ng h tr t phía ch d án ho c chuyên giaẹ ể ử ụ ỗ ợ ừ ủ ự ặ
t v n bên ngoài.ư ấ
Giám sát: Th ng phía ch d án ho c ch d án đ c yêu c u giámườ ủ ự ặ ủ ự ượ ầ
sát vi c th c hi n toàn b các bi n pháp gi m nh .ệ ự ệ ộ ệ ả ẹ
3.1.5. K ho ch quan tr c môi tr ng.ế ạ ắ ườ
Đối v i mớ ỗi v nấ đề trong bảng Kế hoạch giảm thi uể xác đ nị h bi nệ
pháp quan tr cắ tương ng.ứ Quan tr cắ môi trường c n ầ ph iả đ cượ ti nế hành
một cách liên tục trong suốt quá trình tri nể khai của dự án. Công tác

qu
a
n
t
rắ
c
môi trường c nầ đư cợ xác đ nị h rõ:
- Ðối t ng,ượ chi tiêu quan tr cắ môi tr ng.ườ
- Th iờ gian và t nầ su tấ quan tr c.ắ
- Nhu c uầ thi tế bị quan tr c.ắ
- Nhân lực phục vụ cho quan tr c.ắ
- Dự trù kinh phí cho quan tr c MTắ
B ng 2: cung c p m u v k ho ch quan tr c môi tr ng. K ho chả ấ ẫ ề ế ạ ắ ườ ế ạ
bao g m hai lo i quan tr c: 1) quan tr c hi u qu c a các bi n pháp gi mồ ạ ắ ắ ệ ả ủ ệ ả
nh . ẹ
2) quan tr c hi u qu môi tr ng chung. ắ ệ ả ườ
Ph m vi quan tr c hi u qu th ng liên quan tr c ti p đ n quy mô vàạ ắ ệ ả ườ ự ế ế
m c đ ph c t p c a d án. C n đi n thông tin vào m u k ho ch. M u cácứ ộ ứ ạ ủ ự ầ ề ẫ ế ạ ẫ
b ph n c a k ho ch quan tr c môi tr ng trong B ng 2 đ c trình bàyộ ậ ủ ế ạ ắ ườ ả ượ
d i đây.ướ
Gi m nh và Ch th môi tr ng (B ng 3-2a): ả ẹ ỉ ị ườ ả Các bi n pháp gi mệ ả
nh li t kê trong B ng 1 đ c đ a ra cùng m t th t nh trong B ng 2. Đ iẹ ệ ả ượ ư ộ ứ ự ư ả ố
v i m i bi n pháp gi m nh , m t (ho c nhi u) ch s v hi u qu c a bi nớ ỗ ệ ả ẹ ộ ặ ề ỉ ố ề ệ ả ủ ệ
pháp gi m nh đ c xác đ nh. T i thi u, c n xác đ nh ch s v tác đ ngả ẹ ượ ị ố ể ầ ị ỉ ố ề ộ
ti m năng (B ng 1) đã đ c nêu trong ĐTM.ề ả ượ
Tác đ ng môi tr ng ti m năng và ch th (B ng3- 2b): ộ ườ ề ỉ ị ả Là tác đ ngộ
c th xác đ nh b i ĐTM, và ch s nêu trên.ụ ể ị ở ỉ ố
[18]
Đ a đi m: ị ể Là v trí c th c a d án n i s ti n hành quan tr c môiị ụ ể ủ ự ơ ẽ ế ắ
tr ng.ườ

Quy trình và ph ng pháp: ươ C n ph i tuân theo hay xác đ nh cácầ ả ị
ph ng pháp thi t k , l y m u, phân tích và báo cáo k t qu quan tr c môiươ ế ế ấ ẫ ế ả ắ
tr ng. Ví d , c n tuân theo quy chu n Vi t Nam (QCVN) hay Tiêu chu nườ ụ ầ ẩ ệ ẩ
Vi t Nam (TCVN) v l y m u hay phân tích. Đ ng th i có th áp d ng cácệ ề ấ ẫ ồ ờ ể ụ
ph ng pháp và tiêu chu n qu c t (ví d APHA).ươ ẩ ố ế ụ
T n su t/th i gian: ầ ấ ờ Là s th i gian (tính theo ngày- tu n-tháng ho cố ờ ầ ặ
năm) mà các m u v lý sinh ho c xã h i đ c thu th p và kho ng th i gianẫ ề ặ ộ ượ ậ ả ờ
l y m u.ấ ẫ
S li u n n/tiêu chu n môi tr ng: ố ệ ề ẩ ườ Thông th ng s li u n n –ườ ố ệ ề
tr c khi xây d ng – đi u ki n c a bi n ch s đ c xác đ nh b ng m u sướ ự ề ệ ủ ế ỉ ố ượ ị ằ ẫ ố
li u n n ban đ u. M c đ c a s li u n n là ch s đo nh h ng c a cácệ ề ầ ứ ộ ủ ố ệ ề ỉ ố ả ưở ủ
bi n pháp gi m thi u ho c tác đ ng so v i s li u quan tr c thu th p trongệ ả ể ặ ộ ớ ố ệ ắ ậ
và quá trình xây d ng.ự
Các tiêu chu n môi tr ng hi n có ho c các tiêu chí đ i v i bi n ch sẩ ườ ệ ặ ố ớ ế ỉ ố
cũng đ c xác đ nh và so sánh v i v i ch s trong t t c các giai đo n c a dượ ị ớ ớ ỉ ố ấ ả ạ ủ ự
án đ xác đ nh xem li u bi n pháp gi m nh có hi u qu không, ho c li uể ị ệ ệ ả ẹ ệ ả ặ ệ
m t tác đ ng có đ c ghi nh n không. Đi u quan tr ng là c n xác đ nh tr cộ ộ ượ ậ ề ọ ầ ị ướ
xem li u đi u ki n n n có vi ph m hay đáp ng tiêu chu n ho c tiêu chí hayệ ề ệ ề ạ ứ ẩ ặ
không.
B ng 3-2: Các m u s d ng cho k ho ch quan tr c môi tr ng:ả ẫ ử ụ ế ạ ắ ườ
A. QUAN TR C HI U QU CÁC BI N PHÁP GI M NHẮ Ệ Ả Ệ Ả Ẹ
Gi m nh & ch thả ẹ ỉ ị
môi tr ngườ
Đ aị
đi mể
Quy trình/
ph ngươ
pháp
T n su t/ầ ấ
th i gianờ

C s / tiêuơ ở
chu n môiẩ
tr ngườ
Trách nhi mệ
Dự
toán
chi phí
Th cự
hi nệ
Phân
tích/ báo
cáo
Giai đo n ti n xây d ngạ ề ự
Gi m nh & ch thả ẹ ỉ ị
Gi m nh & ch thả ẹ ỉ ị
Giai đo n xây d ngạ ự
Gi m nh & ch thả ẹ ỉ ị
Gi m nh & ch thả ẹ ỉ ị
Gi m nh & ch thả ẹ ỉ ị
Gi m nh & ch thả ẹ ỉ ị
[19]
Giai đo n v n hành sau xây d ngạ ậ ự
Gi m nh & ch thả ẹ ỉ ị
Gi m nh & ch thả ẹ ỉ ị
Gi m nh & ch thả ẹ ỉ ị
B. QUAN TR C HI U QU MÔI TR NGẮ Ệ Ả ƯỜ
Tác đ ng môi tr ngộ ườ
ti m năngề
Đ aị
đi mể

Quy trình/
ph ngươ
pháp
T n su t/ầ ấ
th i gianờ
C s / tiêuơ ở
chu n môiẩ
tr ngườ
Trách nhi mệ
Dự
toán
chi phí
Th cự
hi nệ
Phân
tích/ báo
cáo
Giai đo n xây d ngạ ự
Gi m nh & ch thả ẹ ỉ ị
Gi m nh & ch thả ẹ ỉ ị
Gi m nh & ch thả ẹ ỉ ị
Gi m nh & ch thả ẹ ỉ ị
Giai đo n v n hành sau xây d ngạ ậ ự
Gi m nh & ch thả ẹ ỉ ị
Gi m nh & ch thả ẹ ỉ ị
3.1.6. K ho ch xây d ng năng l c.ế ạ ự ự
Các ho tạ động xây dựng năng l cự có thể không ph iả là yêu cầu tr cự
ti p ế trong vi c xâyệ dựng dự án ho cặ quá trình th cự hi nệ dự án, nhưng việc
này cũng c nầ ph i đ cả ượ th cự hi nệ như một ph nầ của d ánự để nâng cao trình
độ cán bộ ho cặ nâng c pấ các nguồn thi tế bị. Những ho tạ động này bao gồm

đào t o,ạ tham quan ho cặ chương trình ho cặ mua sắm thi tế bị. C nầ tính toán
số ng iườ đ cượ đào t o,ạ tập hu nấ hay số trang thi tế bị cần đ cượ mua sắm,
thay th .ế Qua đó cướ tính chi phí để th cự hi n.ệ
N u sau khi xác đ nh th y k ho ch không c n b c này có th b qua.ế ị ấ ế ạ ầ ướ ể ỏ
3.1.7. T ch c th c hi n.ổ ứ ự ệ
Vi c t ch c th c hi n c a k ho ch qu n lý môi tr ng các d ánệ ổ ứ ự ệ ủ ế ạ ả ườ ự
đ u t đ c khái quát theo b ng 3-3 m u sau.ầ ư ượ ả ẫ
B ng 3-3. M u báo cáo th c hi n k ho ch qu n lý môi tr ng:ả ẫ ự ệ ế ạ ả ườ
Tên báo
cáo
N i dung bộ áo cáo
T n suầ ất báo
cáo
Giai đo nạ
d ánự
Người
chu n bẩ ị
Trình tới
[20]
Kế ho chạ gi mả thi u ể môi
trư ngờ
Các ho tạ
đ ng gộ i mả
nhẹ
Thực tr ng &ạ ti n đ tri nế ộ ể
khai các bi nệ pháp gi mả
thi u, và nh ng thể ữ ay đ i ho cổ ặ
khó khăn
Hàng tháng T tấ cả
Nhà thầu /

bên chủ
d ánự
Cơ quan n

n c ướ có
th mẩ
quy n/nhà tàiề
trợ
Xem xét kế
hoạch gi mả
nhẹ
Xem xét & phân tích t tấ cả
các bi n ệ pháp gi m thi u trả ể i nể
khai trong kho ng tả hời gian 6
tháng. Trong s liênự k tế v iớ
báo cáo giám sát quý
Hai
l n /ầ
năm
T tấ cả
Nhà thầu /
bên chủ
d ánự
Cơ quan
nhà n c ướ có
th m quẩ y n/ề
nhà tài trợ
Kế ho chạ quan tr cắ môi
trư ngờ
Báo cáo

quan trắc
tóm t tắ
Các quan sát hàng ngày v ề chỉ
tiêu quan tr c ắ t tấ cả các thành
ph n (ầ ví d .,ụ nư c. ớ không khí,
nước ng m, đầ ộng v t hoangậ
dã, tài nguyên thiên nhiên, giữ
gìn văn hoá, kinh t , lao ế đ ngộ
và sức kho )ẻ
Hàng tu nầ
T t cấ ả
Nhà thầu
/ chuyên
gia tư
v nấ
Bên ch ủ dự
án / Cơ
quan nhà
nư c cóớ
th m quẩ y nề
Báo cáo
quan trắc
K t qu ế ả các s li u quố ệ an sát
và đo lường v ề các ch tiêuỉ
cho t tấ cả các thành ph nầ
môi tr ng trong ườ k hoế ạch
quan trắc (ví d .,ụ nước.
không khí, nước ng m, đầ ộng
v t hoang dã,ậ
tài nguyên thiên

nhiên, gi gìn ữ văn hoá, kinh
t , lao ế đ ng và ộ sức kho ) qẻ ua
tham chi uế các bi n pệ háp
giảm nh ẹ c thụ ể
Hàng quý
(3 tháng)
T tấ cả
Chuyên
gia tư
v n/bênấ
ch d ánủ ự
Cơ quan
nhà n c ướ có
th mẩ
quy n/nhàề
tài trợ
[21]
Phê duy tệ
k hế o chạ
quan trắc
K t qu ế ả c a ủ t tấ c ả s liố ệu quan
trắc, và phân tích v :ề
1) s tuân tự h ủ c a ủ d án vự ề
các tiêu chuẩn/tiêu chí;
2) hi u ệ qu ả c a củ ác biện
pháp gi m nả h ; vàẹ
3) s ự t n t i ồ ạ c a củ ác tác đông
ngoài ý mu nố (tích cực & tiêu
cực)
Hàng năm

Xâyd ng;ự
sau xây
dựng
Chuyên
gia tư
v n/bênấ
ch d ánủ ự
C ơ quan
nhà n c ướ có
th m quẩ y n/ề
nhà tài trợ
Tham v nấ
c ngộ
đ
ồng
Thông tin
đ u vào ầ c aủ
cộng đ ngồ
T tấ c giao tả i p & đ u vàoế ầ từ
công chúng và d ánự
Hàng tu nầ
Hàng
tu nầ
Nhà thầu /
bên chủ
d ánự
Cơ quan
nhà n c ướ có
th m quẩ y nề
Tóm t tắ

thông tin
đ u vàoầ
c aủ cộng
đ ng liộ ên
quan
Ghi chép và phân tích các
quan tâm và v n đ n y sấ ề ả inh
c aủ cộng đồng trong quá trình
tri n khể ai d ánự
Hàng quý
Xây d ng,ự
sau xây
dựng
Chuyên gia
t ư v n /ấ
bên chủ
d ánự
Cơ quan
nhà n c ướ có
th m quẩ y nề
3.2. Áp d ng k ho ch qu n lý môi tr ng trong d án b sung thăm dòụ ế ạ ả ườ ự ổ
ph n sâu khu m Khe Chàm II-IV, th xã C m Ph - T nh Qu ng Ninh.ầ ỏ ị ẩ ả ỉ ả
A-LÊN CHI TI T V D ÁN.Ế Ề Ự
a. Ph ng án đ c xây d ng d a trên các căn c .ươ ượ ự ự ứ
Căn c quy t đ nh s 2851/QĐ-HĐQT ngày 25/11/2008 c a T p đoànứ ế ị ố ủ ậ
Công nghi p than Khoáng - S n Vi t Nam V/v: Giao cho Công ty than Hệ ả ệ ạ
Long -TKV là ch đ u t khai thác m than Khe chàm II-IV.ủ ầ ư ỏ
Thông báo s 68/TB-TKV ngày 01/07/2009 c a Ch t ch H i đ ngố ủ ủ ị ộ ồ
qu n tr T p đoàn TKV k t lu n t i cu c h p báo cáo v : D án đ u t khaiả ị ậ ế ậ ạ ộ ọ ề ự ầ ư
thác m than Khe Chàm II - IV.ỏ

[22]
Căn c Công văn s 1882/THL- ĐTDA c a Công ty than H Long -ứ ố ủ ạ
TKV V/v: Đ ngh tri n khai nhanh D án đ u t Khai thác m than Kheề ị ể ự ầ ư ỏ
chàm II-IV.
Căn c n i dung Quy trình công tác thăm dò, kh o sát đ a ch t ban hànhứ ộ ả ị ấ
theo quy t đ nh s 1411/QĐ-ĐCTĐ ngày 24/10/2002 c a T ng công ty thanế ị ố ủ ổ
Vi t Nam (nay là T p đoàn Công nghi p than Khoáng - S n Vi t Nam).ệ ậ ệ ả ệ
Quy t đ nh s 1122/QĐ-HĐQT ngày 16/05/2008 c a H i đ ng qu n trế ị ố ủ ộ ồ ả ị
T p đoàn TKV V/v: Phê duy t Quy ho ch đi u ch nh ranh gi i các m thanậ ệ ạ ề ỉ ớ ỏ
thu c T p đoàn Công nghi p Than - Khoáng s n Vi t Nam.ộ ậ ệ ả ệ
Công ty c ph n Tin h c, Công ngh , Môi tr ng Than-Khoáng s nổ ầ ọ ệ ườ ả
Vi t Nam (vi t t t là VITE) đã ti n hành nghiên c u t ng h p các báo cáo đ aệ ế ắ ế ứ ổ ợ ị
ch t hi n có, quy ho ch phát tri n ngành Than Vi t Nam giai đo n 2006-2015ấ ệ ạ ể ệ ạ
có xét tri n v ng đ n năm 2025, c p nh t các thông tin đ a ch t và hi n tr ngể ọ ế ậ ậ ị ấ ệ ạ
khai thác đ n 31/12/2008 trong khu v c. Trên c s đó, l p ph ng án thămế ự ơ ở ậ ươ
dò b sung m than Khe Chàm II - IV, th xã C m Ph - t nh Qu ng Ninhổ ỏ ị ẩ ả ỉ ả
ph c v thi t k , khai thác than khu m .ụ ụ ế ế ỏ
Ph ng án đ c l p d a trên nh ng c s tài li u sau:ươ ượ ậ ự ữ ơ ở ệ
Quy ho ch phát tri n ngành Than Vi t Nam giai đo n 2006-2015 có xétạ ể ệ ạ
tri n v ng đ n năm 2025 cho m Khe Chàm - Công ty H Long.ể ọ ế ỏ ạ
“Báo cáo t ng h p tài li u đ a ch t và tính l i tr l ng than Khu mổ ợ ệ ị ấ ạ ữ ượ ỏ
Khe Chàm - C m Ph - Qu ng Ninh” đã đ c H i đ ng tr l ng khoángẩ ả ả ượ ộ ồ ữ ượ
s n phê duy t t i quy t đ nh s : 637/QĐ-HĐTLKS ngày 09/12/2009.ả ệ ạ ế ị ố
D án đ u t khai thác m than Khe Chàm II - IV, Công ty than Hự ầ ư ỏ ạ
Long do Vi n khoa h c Công ngh m - TKV l p.ệ ọ ệ ỏ ậ
Tài li u hi n tr ng khai thác đ n 31/12/2008 và k t qu các l khoanệ ệ ạ ế ế ả ỗ
thăm dò b ng ngu n v n t p trung, s n xu t, các ph ng án thăm dò trongằ ồ ố ậ ả ấ ươ
toàn khu Khe Chàm.
b. S l c v v trí, ranh gi i khu thăm dò c a d án.ơ ượ ề ị ớ ủ ự
* V trí đ a lý, ranh gi i t a đ khu thăm dò.ị ị ớ ọ ộ

Khu v c m Khe Chàm II - IV n m trong gi i h n t a đ đ c thự ỏ ằ ớ ạ ọ ộ ượ ể
hi n qua b ng 3-4 và 3-5 nh sau: ệ ả ư
[23]
M Khe Chàm II: B ng: 3-4ỏ ả
STT
Tên Mỏ
(mã s m )ố ỏ
Ký hi uệ
m c mố ỏ
To đ m c mạ ộ ố ỏ Z: Chi uề
sâu mỏ
(m)
Di nệ
tích mỏ
(km
2
)
X Y
1
M Kheỏ
Chàm II
(CP-0029)
KCII.1 28 145 424 700
LV đ nế
-1000
2,9
2 KCII.2 28 359 425 397
3 KCII.3 28 336 425 657
4 KCII.4 28 114 425 937
5 KCII.5 27 910 426 400

6 KCII.6 27 177 426 974
7 KCII.7 26752 427193
8 KCII.8 26 700 426 750
9 KCII.9 26 725 425 525
10 KCII.10 26 575 424 700
M Khe Chàm IV: B ng: 3-5ỏ ả
STT
Tên Mỏ
(mã s m )ố ỏ
Ký hi uệ
m c mố ỏ
To đ m c mạ ộ ố ỏ Z: Chi uề
sâu mỏ
(m)
Di n tíchệ
mỏ
(km
2
)
X Y
1 M Kheỏ
Chàm IV
(CP-0031)
KCIV.1 28 270 426 417 -167 đ nế
-1000
3,7
2 KCIV.2 28 332 426 840
3 KCIV.3 28 598 427 017
4 KCIV.4 28 669 427 363
5 KCIV.5 28 543 427 598

6 KCIV.6 28 516 427 983
7 KCIV.7 28 405 428 251
8 KCIV.8 28 189 428 657
9 KCIV.9 28 135 428 837
[24]
10 KCIV.10 27 871 428 869
11 KCIV.11 27 546 428 984
12 KCIV.12 27 289 429 174
13 KCIV.13 26 815 429 133
14 KCIV.14 26752 427193
15 KCIV.15 27 177 426 974
16 KCIV.16 27 910 426 400
(H to đ , đ cao Nhà n c năm 1972) ệ ạ ộ ộ ướ
- Phía B c giáp m Khe Chàm I và Khe Chàm IIIắ ỏ
- Phía Nam giáp m Khe Sim, L Trí, Đèo Nai, C c Sáu.ỏ ộ ọ
- Phía Tây gi i h n b i tuy n VI.ớ ạ ở ế
- Phía Đông gi i h n b i đ t gãy F.L.ớ ạ ở ứ
Di n tích khu thăm dò r ng kho ng 7 kmệ ộ ả
2
, ph n l n di n tích n m trongầ ớ ệ ằ
khu v c đang khai thác l thiên. Do v y đi u ki n giao thông, thi công t ngự ộ ậ ề ệ ươ
đ i khó khăn. ố
* Đ c đi m đ a hình, m ng sông su i, h th ng giao thông, c s h t ngặ ể ị ạ ố ệ ố ơ ở ạ ầ
khu thăm dò.
+ Đ a hình Khu m Khe Chàm II - IV ch y u là các t ng khai thác lị ỏ ủ ế ầ ộ
thiên và l v a. Nhìn chung đ a hình trong khu v c đã thay đ i nhi u so v i đ aộ ỉ ị ự ổ ề ớ ị
hình nguyên thu ban đ u. Đ cao gi m d n t Nam đ n B c, cao nh t làỷ ầ ộ ả ầ ừ ế ắ ấ
đ nh Cao S n phía Nam Khe Chàm II (+437.80m) và th p d n v phía Đôngỉ ơ ở ấ ầ ề
B c m Khe Chàm IV(sông Mông D ng +10m). Đ cao trung bình t 100mắ ỏ ươ ộ ừ
đ n 150m, đ a hình b phân c t b i h th ng su i Khe Chàm b t ngu n tế ị ị ắ ở ệ ố ố ắ ồ ừ

phía Tây Nam Khe Chàm II ch y theo h ng Đông b c đ ra sông Môngả ướ ắ ổ
D ng.ươ
+ Khí h u thu c vùng nhi t đ i, đ m cao chia làm hai mùa rõ r t.ậ ộ ệ ớ ộ ẩ ệ
Mùa m a kéo dài t tháng 4 t i tháng 10, m a nhi u nh t là tháng 8, tháng 9.ư ừ ớ ư ề ấ
L ng m a trung bình 144mm/ng. Mùa khô kéo dài t tháng 11 năm tr c t iượ ư ừ ướ ớ
tháng 3 năm sau. Nhi t đ cũng thay đ i theo mùa, mùa hè nhi t đ lên đ nệ ộ ổ ệ ộ ế
37
0
C -38
0
C (tháng 7,8 hàng năm), mùa Đông nhi t đ th p th ng t 8ệ ộ ấ ườ ừ
0
C đ nế
[25]

×