Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Bo 12 de Thi HKI toan 7 & dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.83 KB, 42 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ I TỐN 7 (Đề 1)
Năm học 2011- 2012
Họ và tên:……………………………………. Thời gian: 90’
Lớp: ………………………………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1: phân số
17
11

viết được dưới dạng số thập phân gì?
A/ số thập phân hữu hạn B/ số thập phân vô hạn tuần
hòan
C/ số thập phân vô hạn không tuần hòan D/ số vô tỉ
Câu 2: Số 543567 làm tròn đến chữ số hàng trăm là:
A/ 543500 B/ 543560
C/ 543600 D/ 543000
Câu 3: Đường thẳng a song song với đường thẳng b. Đường thẳng c cắt đường thẳng
b theo một góc
0
90
. Vậy:
A/ Đường thằng c sẽ song song với đường thẳng b
B/ Đường thẳng c sẽ vng góc với đường thẳng b
C/ Đường thẳng c sẽ khơng cắt đường thẳng b
D/ Đường thẳng c sẽ khơng vng góc với đường thẳng b
Câu 4: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức
5 35
9 63
=
ta có các tỉ lệ thức sau:


A/
5 9
35 63
=
B/
63 35
9 5
=
C/
63 9
35 5
=
D/
35 63
9 5
=
Câu 5 : Cho đẳng thức sau:
3
6 8
x
=
, hỏi x là giá trị nào trong các kết quả sau:
A/ 24 B/ 4 C/ 6 D/ 18
Câu 6: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng phân biệt a và b như hình vẽ.
Cặp góc nào ở vị trí đồng vị
4
3
2
1
4

3
2
1
b
a
c
B
A
Câu 7 : Kết quả so sánh hai số
3
4
và 1,01 là:
A/
3
1,01
4
<
B/
3
1,01
4
>
C/
3
1,01
4
=
D/ Một kết quả khác
Câu 8: Nếu a


b và c // a thì :
A/ c// b B/ c

b C/ c

a D/ a // b
A/
1 2
A ;B
∧ ∧

B/
3 2
A ;B
∧ ∧
;
C/
2 2
A ;B
∧ ∧
;
D/
2 4
A ;B
∧ ∧
.
Cõu 9: Dóy s
2 4 5 3
;0; ; ;
3 5 9 2


c sp xp theo th t tng dn l :
A/
4 3 2 5
; ;0; ;
5 2 3 9

B/
3 4 2 5
; ;0; ;
2 5 3 9

C/
3 4 5 2
; ;0; ;
2 5 9 3

D/
4 3 5 2
; ;0; ;
5 2 9 3

Caõu 10: Cho tam giaực ABC cú
à
0

55A B= =
thỡ s ủo cuỷa goực C laứ :
A/ 70
0

B/ 125
0
C/ 35
0
D/ 90
0

Cõu 11: Cho tam giỏc ABC coự goực
à
0
70B =
,
à
0
50C =
thỡ s o ca gúc A l:
A/ 50
0
C/ 120
0

B/ 70
0
D/ 60
0
Cõu 12: Cho ba ng thng a, b, c . Chn cõu ỳng:
A/ Nu a // b, b // c thỡ a // c
B/ Nu a

b, b // c thỡ a // c

C/ Nu a

b, b

c thỡ a

c
D/ Nu a // b, b // c thỡ a

c
II. PHN T LUN
Bi 1: Thc hin phộp tớnh:( hp lớ nu cú th)
a)
3 1
0,8 7
5 2


+


b)
4 2 5
5 7 10


+


c)

4 7 19
.2,5 0,25
15 12 20

+ +


Bi 2 : a) Cho hm s y =f(x) = 3x +1 Hóy tớnh:
1
3
f



;
( )
2f

;
b) V th ca hm s
2y x
=
.
Bi 3: Tỡm hai s x v y , bit
9 5
x y
=
v x - y = 12
Baứi 4: Cho tam giaực ABC cú: AB = AC, M l trung im ca BC, trờn tia i
ca tia MA ly im D sao cho AM = MD.

a) Chng minh AB = DC
b) Chng minh AB// DC
c) Chng minh CB l tia phõn giỏc ca gúc ACD.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I TOÁN 7 (Đề 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án b c b d b b a b c a d a
Nội dung Điểm
Bài 1: (1,5đ)
a)
3 1
0,8. 7
5 2

 
+ −
 ÷
 
3 4 15 3
. 6
5 5 2 5
− − −
 
= + = −
 ÷
 
33
5

=

b)
4 2 5
5 7 10

 
− − +
 ÷
 

=
4 2 1
5 7 2

+ +

=
56 20 35 41
70 70
+ −
=
c)
4 7 19
.2,5 0,25
15 12 20
 
+ − +
 ÷
 



1 5
. 0,25
10 2

= +

0,25 0,25 0= − + =
Bài 2: (1đ)
a) y =f(x) = 3x +1
1 1
3. 1 2
3 3
f
 
= + =
 ÷
 
( )
2 3.( 2) 1 5f
− = − + = −

b) Cho A(1;2) thuộc đồ thị của hàm số
2y x
=
.
Vậy:Đồ thị của hàm số
2y x
=
là đường thẳng OA.
Vẽ đúng đồ thị

Bài 3: (1.5đ)

9 5
x y
=
và x - y = 12
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
12
3
9 5 9 5 4
x y x y−
= = = =

Suy ra x= 27; y = 15
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
1
Bài 4: (3đ)
Chứng minh :
vẽ hình đúng ghi giả thiết kết luận đúng
a) xét

ABM∆

DCM∆
có AM = DM (gt)

·
AMB
=
·
CMD
(đđ)
BM =CM (gt )

ABM∆
=
DCM∆
(c –g-c)

AB = DC (hai cạnh tương ứng )
b) vì
ABM∆
=
DCM∆
nên
·
·
BAM CDM=
( hai góc tương ứng )

·

BAM

·
CDM
là hai góc so le trong


AB // DC
c) xét
ABM∆

ACM∆
có:
AB = AC (gt)
MB = MC (gt )
AM là cạnh chung


ABM∆
=
ACM∆
(c-c-c)



·
·
ABM ACM=
(hai góc tương ứng )


·
·
ABM MCD=
(hai góc slt của AB//CD )
Nên
·
·
ACM MCD=
Vậy CB là tia phân giác của góc ACD
0,5
0,5
0.25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
ĐỀ THI HỌC KÌ I TỐN 7 (Đề 2)
Năm học 2011-2012
Họ và tên:
Lớp: Thời gian: 90 phút


I – TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Kết quả của phép tính
3 5
4 4
− −
+


A.
15
16
B.
5
4
C.
5
8


D. -2
Câu 2: Câu nào sau đây là đúng ?
A. -1,5

Z B.
2
2
3
N∈
C. N

Z D.
5
6
R


Câu 3 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?

A.
2,6 2,6− =
B.
2,6 2,6− = −
C.
( )
2,6 2,6− = − −
D.
( 2,6) 2,6− − =
Câu 4 : Kết quả của phép tính 5
8
: 5
6
là:
A. 10
14
B. 25 C. 5
14
D. 5
48
Câu 5 : Giá trị của x trong tỉ lệ thức:
x 1
3 4
=
là:
A.1 B.
4
3
C.4 D.
3

4
Câu 6: Số 9,5326 được làm tròn tới số thập phân thứ nhất là:
A. 9,533 B. 9,6 C. 9,5 D. 10
Câu 7: Nếu
=x 9
thì x = ?
A. 81 B. 3 C. 18 D.

81
Câu 8 : Cho đường thẳng MN cắt đoạn thẳng AB tại I. Đường thẳng MN là trung trực của
đoạn thẳng AB nếu:
A. MN

AB và I là trung điểm của AB B. I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
C. AB là trung trực của MN D. MN

AB
Câu 9: Hai góc đối đỉnh thì:
A. Bằng nhau . B. Bù nhau.
C. Kề bù nhau . D. Đối nhau
Câu 10: Nếu a

b; c

b thì :
A. a // c B. a cắt c C. a ⊥ c D. a // b
Câu 11: Cho

ABC, biết
ˆ

Β
= 45
0
;
ˆ
C
= 55
0
, số đo góc
ˆ
Α
là:
A. 100
0
B. 90
0
C. 85
0
D. 80
0
Điểm
Câu 12: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết

0
3
145O =
.Số đo

2
O

bằng:

A. 45
0
B. 90
0
C. 145
0
D. 35
0

II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1:(2 điểm) Thưc hiện phép tính:
a)
2
1
.1 . 81 2
2
 
− +
 ÷
 
1
3
b) 3,5 + 4,2 +
4
5
+ (

4,2) + (


3,5)
c) a)
15 1 19 5 2
1
34 3 34 7 3
− + − −

Bài 3:(2 điểm) Ba chi đội 7A, 7B, 7C tham gia làm kế hoạch nhỏ thu nhặt giấy vụn tổng
cộng được 120kg giấy vụn. Tính số giấy mỗi chi đội thu được, biết rằng số giấy mỗi chi đội
thu được tỉ lệ với 7; 8; 9.
.
Bài 4: (1 điểm) Cho hàm số
2
( ) 2 1y f x x= = −
. Tính
(2); ( 3);f f −
Bài 5: (2 điểm) Cho tam giác AOB có OA = OB. Tia phân giác của góc O cắt AB ở D.
Chứng minh rằng:
a)
AOD BOD∆ = ∆
b)
OD AB

ĐÁP ÁN ĐỀ KT HKI TOÁN 7 (Đề 2)
I TRẮC NGHIỆM : (3đ) mỗi câu đúng đạt 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án
D D B B D C A A A A D D

II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1:(2 điểm) Thưc hiện phép tính:
a)
2
1
.1 . 81 2
2
 
− +
 ÷
 
1
3

=
1 1
.1 .9 2
9 4
+
(0,25đ)
=
1
1 2
2
+
(0,25đ)
=
1
3
2

(0,25đ)
b) 3,5 + 4,2 +
4
5
+ (

4,2) + (

3,5)
=
[ ] [ ]
4
3,5 ( 3,5) 4,2 ( 4,2)
5
+ − − + − +
(0,25)
=
4
5
(0,25đ)
c)
15 1 19 5 2
1
34 3 34 7 3
− + − −

=
15 19 1 2 5
( ) ( ) 1
34 34 3 3 7

+ − + −
(0,25đ)
= 1-1-
5
1
7
(0,25đ)
=
5
1
7
(0,25đ)
Bài 3:(2 điểm)
. Gọi số giấy vụn của lớp 7A,7B,7C thu được lând lượt là: a,b,c
Theo bài ra ta có :
à a+b+c=120
7 8 9
a b c
v
= =
(0,5đ)
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

a+b+c 120
= 5
7 8 9 7+8+9 24
a b c
= = = =
(0,5đ)


5 35; 5 40; 5 45
7 8 9
a b c
a b c⇒ = ⇔ = = ⇔ = = ⇔ =
(0,5đ)
Vậy số giấy vụn lớp 7A ,7B,7C lần lượt là :35 kg;40kg; 45kg (0,5đ)
Bài 4: (1 điểm) Cho hàm số
2
( ) 2 1y f x x= = −
. Tính
(2); ( 3);f f −
Ta có : f(2) = 2.2
2
-1 = 8-1 = 7 (0,5đ)
f(-3) 2.3
2
-1 = 18-1= 17 (0,5đ)
Bài 5: (2 điểm).
( Vẽ hình ghi GT,KLđúng 0,5đ)
GT OA = OB ; Ô
1
= Ô
2

KL a)
AOD BOD
∆ = ∆

b)
OD AB⊥


2
1
A
O
B
D

a) Xét
àAODv BOD
∆ ∆
có :
OA = OB (gt) (0,5đ)
Ô
1
= Ô
2
(gt)
OD ( cạnh chung)
Suy ra
D = BODAO
∆ ∆
(c.g.c) (0,25đ)
b) Vì
AOD BOD∆ = ∆

nên
·
·
DO DOA B=

(góc tương ứng) (1) (0,25đ)
Mặt khác
·
·
0
DO DO
180
A B+ =
(2) (0,25đ)
Từ (1) và (2) Suy ra
·
·
0
DO DO
90
A B= =

Nên
OD AB

(đfcm) (0,25đ)

ĐỀ THI HKI TOÁN 7 (ĐỀ 3)
NĂM HỌC 2011-2012
Họ Và tên: Thời gian làm bài : 90 phút
Lớp:

A / PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 đ)
I/ Chọn phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau và ghi vào giấy thi:
Câu 1: Nếu

15
2
5
=
x
thì x bằng :
a/ 6 b/ 3 c/
3
2

d/
2
3
Câu 2 : Nếu
4=x
thì x bằng :
a/ 4 b/ 2 c/ 8
d/ 16
Câu 3 : Số nào sau đây là số vô tỉ :
a/
3
b/
100
c/ -1, (23) d/
3
1
Câu 4 : Biểu thức (-5)
8
. (-5)
3

được viết dưới dạng một lũy thừa là :
a/ 25
11
b/ (-5)
24
c/ (-5)
11
d/ (-5)
5
Câu 5 : Cho hàm số y = f ( x) = x
2
-1. Ta có f (-1) = ?
a/ -2 b/ 0 c/ -3
d/ 1
Câu 6 : Cho a, b, c là các đường thẳng phân biệt . Nếu a⊥ b và b ⊥ c thì :
a/ a không cắt c b/ a ⊥ c c/ a//c
d/ cả a và c đều đúng
Câu 7 : Góc xAC là góc ngoài của ∆ ABC tại đỉnh A thì :
a/
∧∧∧
+= CBxAC
b/
∧∧∧
+= CBACxAC
c/
∧∧
< BACxAC
d/
0
90>


xAC

Câu 8 : ∆ CDE và ∆ HIK có CD = HI ; DE = IK thì ∆ CDE = ∆ HIK khi :
a/ CE = HK b/
∧∧
= ID
c/ cả a và b
d/ a hoặc b
II/ Xác định tính đúng (Đ) , sai ( S ) trong các khẳng định sau và ghi vào giấy thi :
Câu 1 : Nếu hai số có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì chúng là hai số bằng nhau hoặc
đối nhau.
Câu 2 : Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số hữu tỉ .
Câu 3 : Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 4 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ
số tỉ lệ là 4.
Câu 4 : Hai góc chung đỉnh và có số đo bằng nhau là hai góc đối đỉnh .
B / PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Bài 1 : (2.0đ) Thực hiên phép tính :
a/
5
2
2
1
5
3 −
⋅+
b/







−−







5
3
:
7
2
28
5
3
:
7
2
16
c/
3
42
125
25.5
Bài 2 : (1,5đ) Tìm x biết :
a/ 0,1 x -

2
1
= 0,75 b/
1
3
1
=− x
Bài 3 : (1.0đ) Lan và Ngọc định làm nước mơ từ 5 kg mơ . Theo công thức cứ
2kg mơ ngâm với 2,5 kg đường . Lan bảo cần 6 kg đường ,còn Ngọc bảo cần 6,25
kg đường . Theo em ,ai đúng và vì sao ?
Bài 4 :(2,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc với BC ( H ∈ BC ).
Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD = AH
a/ Chứng minh ∆ AHB = ∆ DHB
b/ Chứng minh BD ⊥CD
c/ Cho
0
60=

ABC
. Tính số đo góc ACD

ĐÁP ÁN VÀ BI ỂU ĐIỂM ĐỀ THI HKI TOÁN 7 (Đề 3)
Năm học 2011- 2012
I / MA TRẬN THIẾT KẾ
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số hữu tỉ 1(0,25) 1(0,5) 1(0,25) 2(1,5) 1(0,25 2(1,5) 8(4,25)
Số vô tỉ , số thực 3(0,75) 1(0,25) 4(1đ)
Hàm số 1(0,25) 1(0,25) 1(0,75) 3(1,25đ)
Đường thẳng song song ,

đường thẳng vuông góc
2(0,5) 2(0,5đ)
Tam giác 1(0,25) 1(0,5) 1(0,25) 1(0,75) 1(1,25) 5(3,0đ)
Tổng 10 ( 3, 0 đ ) 7( 3,25đ) 5( 3,75đ) 22( 10đ)
II/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 đ)
I/ Chọn phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau và ghi vào giấy thi: mỗi câu đúng
0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Trả lời c d a c b d a d
II/ Xác định tính đúng (Đ) , sai ( S ) trong các khẳng định sau và ghi vào giấy thi :
Xác định đúng mỗi ý 0,25đ
Câu 1 2 3 4
Trả lời Đ S Đ S
B / PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Bài 1
(2.0đ)
a/ (0,5đ)
5
2
2
1
5
3 −
⋅+
=
5
1
5
3 −

+
=
5
2
5
13
=

0,25
0,25
b/ (0,75đ)






−−







5
3
:
7
2

28
5
3
:
7
2
16
=














5
3
:
7
2
28
7
2

16
= (-12)







5
3
:
= 20
0,25
0,25
0,25
c/ (0,75đ)
3
42
125
25.5
=
33
422
)5(
)5.(5
(0,25 )=
9
82
5

5.5
(0,25) =
5
5
.5
9
10
=
(0,25)
0,25 X 3
= 0,75đ
Bài 2
(1,5đ)
a/(0,75đ)
0,1 x -
2
1
= 0,75

5,12
25,11,0
5,075,01,0
=
=
+=
x
x
x
0,25đ
0,25đ

0,25đ
b/(0,75đ)
Suy ra
1
3
1
=− x
hoặc
1
3
1
−=− x
Tìm x đúng trong 2 trường hợp x =
3
2−
(0,25đ) hoặc x =
3
4
(0,25đ)
Kết luận x =
3
2−
hoặc x =
3
4
0,25đ
0,5đ
Bài 3
(1.0đ)
Trả lời Ngọc nói đúng

Gọi khối lượng đường dùng để làm với 5 kg mơ là x ( kg)
Lý luận khối lượng đường và mơ là hai đại lượng tỉ lệ thuận ta
có :

52
5,2 x
=
Giải tìm x = 6,25 và kết luận
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 4:
( 2,5đ)
a/ (0,75đ)
Vẽ hình đúng
Ghi GT , KL đúng
Nêu đúng BH cạnh chung ; AH = HD (GT)
Nêu đúng
∧∧
= BHDAHB
=90
0
Kết luận đúng ∆ ABH =∆ DBH ( c-g-c)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b/ (0,75đ)

Chứng minh đúng ∆ ABC =∆ DBC ( c-c-c)
Suy ra
∧∧
= BDCCAB
( hai góc tương ứng ) mà
0
90=

CAB
Nên
0
90=

BDC
suy ra BD⊥DC
0,5đ
0,25đ
C/ (0,5đ)
Tính được
0
30=

BCA
Tính được
0
30=

BCD
từ đó tính được
0

60=

ACD
0,25đ
0,25đ
ĐỀ THI HỌC KỲ I TOÁN 7 (Đề 4)
NĂM HỌC2011- 2012
Họ và tên: …………………………………………… Thời gian: 90’


D
H
C
B
A
Lớp: …………………………………………………
Phần I – Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Bài 1 . Chọn chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng
1) |x| =
4
3
Giá trò của x là :
A. x =
4
3
B. x = 0 C. x =
4
3−
D. Cả A, C đều đúng
2) Kết quả của phép tính 5

4
. 5
2
là :
A. 5
6
B. 25
2
C. 25
4
D. 5
8
3)
81
= x Vậy x là :
A. -81 B. 9 C. -9 D. 81
4) Cho y = f(x) = 2x Với x = 1 , giá trò của f(1) là :
A. 2 B. 1 C 2 D. Cả ba đều sai
5) Cho

ABC có Â = 45
0
, BÂ = 50
0
, CÂ = ?
A. 50
0
B. 100
0
C. 75

0
D. 85
0
6) Cho

ABC =

MNK Ta có :
A. AB = NK B. BÂ = MÂâ C. BC = NK D. Â = KÂ

Phần II – Tự luận ( 7 điểm)
Bài 2. (1 điểm) Thực hiện phép tính

7
5
.3 +
7
5
.4
Bài 3. ( 1 điểm) Tìm x, biết

6
x
=
3
2
Bài 4. (2 điểm) Vẽ đồ thò hàm số y = 2x
Bài 5. (3 điểm) Cho

ABC có AB = AC. Tia phân giác góc A cắt BC ở D.

a) Chứng minh

ABD =

ACD;
b) Chứng minh

BDA =

CDA; (

: là kí hiệu của góc)
c) Chứng minh AD

BC .
Đ P N §Ị THI TO¸N 7 (§Ị 4)Á Á
NĂM HỌC 2011- 2012
Phần I . Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Bài 1. Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm
1 2 3 4 5 6
D A B A D C
Phần II . Tự luận (7 điểm)
Bài 2. ( 1 điểm) Thực hiện phép tính

7
5
.3 +
7
5
.4

=
7
5
. ( 3 + 4) ( 0.5 điểm)
=
7
5
.7 (0.25 điểm)
= 5 (0.25 điểm)
Bài 3. (1 điểm) Tìm x, biết

6
x
=
3
2
3.x = 6.2 ( 0.5 điểm)
x =
3
2.6
(0.25 điểm)
x = 4 (0.25 điểm)
Bài 4 Tính đúng tọa độ điểm A(0.5 điểm) - Đồ thò là đường thẳng OA (0.5 điểm)
- Vẽ hệ trục toạ độ (0.5 điểm) - Vẽ đúng đường thẳng OA (0.5điểm)
Bài 5 Vẽ hình đúng đạt (0.5 điểm)
D
C
B
A
a) Xét


ABD và

ACD
có :AB = AC (gt) (0.25 điểm)
Â
1
= Â
2
( do AD là tia phân giác Â) (0.25 điểm)
AD : cạnh chung (0.25 điểm)
Do đó

ABD =

ACD (c.g.c) (0.25 điểm)
b) Do

ABD =

ACD ( chứng minh câu a) (0.25 điểm)
Suy ra

BDA =

CDA (hai góc tương ứng) (0.25 điểm)
c) Ta có :

BDA =


CDA (chứng minh câu b) (0.25 điểm)


BDA +

CDA = 180
0
(hai góc kề bù) (0.25 điểm)
Suy ra :

BDA =

CDA = 90
0
(0.25 điểm)
Vậy AD

BC (0.25 điểm)
(HỌC SINH LÀM THEO CÁCH KHÁC ĐÚNG VẪN CHẤM TRỌN SỐ ĐIỂM)
ĐỀ THI HKI MƠN TỐN 7 (Đề 5)
NĂM HỌC 2011-2012
B
1
1
4
4
2
3
2
3

A
Họ và tên: ………………………………………………… Thơig gian 90’
Lớp: ……………………………………………………….
I/ Phần trắc nghiệm:
Chọn câu có đáp án đúng nhất:
Câu 1: phân số
35
4
viết được dưới dạng số thập phân gì?
a. số thập phân hữu hạn
b. số thập phân vô hạn tuần hòan
c. số thập phân vô hạn không tuần hòan
d. số vô tỉ
Câu 2: Làm tròn số 17,41845 đến chữ số thập phân thứ ba là kết quả nào sau đây:
a/ 17,41845

17,418 b/ 17,41845

17,419
c/ 17,41845

17,417 d/ 17,41845

17,41
Câu 3 Trong các câu sau câu nào sai?
a. Hai đường thẳng song song thì khơng có điểm chung
b. Hai đường thẳng cắt nhau thì vng góc
c. Hai đường thẳng cắt nhau thì có một điểm chung.
d. Hai đường thẳng vng góc thì cắt nhau
Câu 4: Cho đẳng thức sau:=, hỏi x là giá trị nào trong các kết quả sau:

a/ 3 b/ 7 c/ 21 d/ 6.
Câu 5 : cho biết
35
yx
=
và x+y = 16 , giá trò của x và y là:
a. x=5; y=3 b. x= 3; y=5 c. x=16; y=16 d. x=10; y= 6
Câu 6: Nếu a

b và b

c thì :
a. a

b b . b//c c. a//b d. a//c
Câu 7: Trong tam giác ABC có
0
40
ˆ
ˆ
== CB
thì số đo của góc A là :
a. 80
0
b. 100
0
c. 90
0
d. 50
0

Câu 8: Hình vẽ cho biết a//b và c cắt a tại A ,cắt b tại B.Cặp góc nào ở vị trí so le trong:
a/ Â
1
;
µ
3
B
b/
3 2
A ;B
∧ ∧
;
c/
2 2
A ;B
∧ ∧
;
d/
2 4
A ;B
∧ ∧
Câu 9: Dãy số ;;0;
7
4−
; được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là :
a);;0; ; b) ;0; ;;c) ;;0; ;d) ;0; ;
Câu 10 : Dãy sớ ;;; được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là :
a) ;;; b) ;;; c) ;;; d) ;;;
Câu 11: ABC có góc A = 75
0

; góc B = 45
0
, thì góc C bằng?
a. 55
0
c. 60
0

b. 80
0
d. 90
0
Câu 12: Trong các câu sau ,câu nào sai?
a. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
b. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
c. Đường thẳng đi qua điểm A và vng góc với đường thẳng a là duy nhất
d. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường
thẳng đó.
II/ Phần tự luận:
Bài 1 : (1,5đ) Thực hiện phép tính:( Tính hợp lí nếu có thể)
a. 1+-+ 0,5+
b. (-2)
3
.(+ )
c. +.()
Bài 2
a.Cho hàm số y =f(x) =3x+1 Hãy tính:







2
1
f
;
( )
2f

;
b.Vẽ đồ thị của hàm số
xy
2
1
=
.
Bài 3: Tìm hai số x và y , biết = và x - y = -7
Bài 4: Cho tam giác ABC gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của cạnh AB và AC. Trên tia đối
của tia MN lấy điểm K sao cho MK = MN . CMR:
a. AK = BN
b. AK // BN
c. MN//BC
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKI TỐN 7 (Đề 5)
I/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án
b a b d d d b a c b c b
II/ TỰ LUẬN:

NỘI DUNG ĐIỂM
BÀI 1:
a/ 1+ -+0,5+
=( 1-)+(+ )+ 0,5
= 1 + + 0,5
b/ (-2)
3
.(+ )
= (-8) . () = (-8). ()
= =
c/ + .( )
=+
= + =
BÀI 2: (1,5đ)
a/ y= f(x)= 3x+1
f()= 3.+ 1 =
f(-2)=3.(-2) +1 =-5
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25 đ
0,25đ
b/ cho A(2,1) thuộc đồ thị hàm số y= x
vậy đồ thị của hàm số y= x là đường thẳng OA
Vẽ đùng đồ thị
BÀI 3: (1,5 đ)
= và x-y = -7

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có :
=== = -1
 x = -2
 y = 5
BÀI 4: (3đ)
Vẽ hình đúng – ghi giả thuyết kết luận đúng
a/ xét
AMK∆

BMN∆
có AM=BM (gt)



1 2
M M=
(đđ)
MK=MN (cách vẽ)
Do đó :
BMNAMK
∆=∆
(c-g-c)
 AK=BN
b/ vì
BMNAMK ∆=∆
nên :
·
·
AKM KNB=
( so le trong)

=>AK//BN
c/xét
AKN


BNC

có : AK= BN (cmt)

·
·
KAN BNC=
( đv)
AN=NC (gt)
Do đó:
AKN∆
=
NBC∆
(c-g-c)
=>
·
·
AKN NBC=
(1)

·
·
AKN KNC=
(2)
Từ (1) và (2) ta có :

·
·
KNB NBC=
(so le trong )
 MN//BC

0,25đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0.5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
ĐỀ THI HKI TOÁN 7 (Đề 6)
Năm học: 2011- 2012
Họ tên Thời gian 90’
Lớp:
I.Trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1: Phân số
15
6
viết dược dưới dạng số thập phân …………………………….
A. Hữu hạn; B. Vô hạn tuần hoàn;
C. Vô hạn không tuần hoàn ; D. Cả A và B

Câu 2: Làm tròn số 248,567 đến chữ sơ thập phân thứ nhất
A. 250 B. 240 C. 248,6 D. 25
Câu 3: Nếu c cắt a và c cắt b thì điều kiện để a // b là:
A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau. B.Hai góc so le trong phụ nhau.
C. Hai góc đồng vị ( so le trong ) bằng nhau. D. Hai góc so le trong bù nhau
Câu 4: Từ tỉ lệ thức
x y
y z
=
suy ra:
A. xy = yz B. y
2
= xz C. x = y = z. D.
x y
z y
=
Câu 5: Cho
5 7
x y
=
và y – x = 18 thì giá trị của x và y là
A. x = 45 và y = 63 ; B. x = - 45 và y = 63
C. x = - 45 và y = - 63 ; D. x = 45 và y = - 63
Câu 6: Nếu a

b và b

c thì :
A. a


b B . a//b C. b//c D. a//c
Câu 7: Trong tam giác ABC thì
0
50
ˆ
ˆ
== CB
số đo của góc A là :
A. 50
0
B. 100
0
C. 30
0
D. 80
0
Câu 8: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng phân biệt a và b như hình vẽ . Cặp
góc nào ở vị trí so đồng vị
4
3
2
1
4
3
2
1
b
a
c
B

A

Câu 9: Cho c¸c sè h÷u tØ
4
3

; - 0,5; 0,1. C¸ch s¾p xÕp nµo sau ®©y lµ ®óng?
A.
4
3

< - 0,5 < 0,1 C. - 0,5 <
4
3

< 0,1
A/
1 2
A ;B
∧ ∧

B/
3 2
A ;B
∧ ∧
;
C/
2 2
A ;B
∧ ∧

;
D/
2 4
A ;B
∧ ∧
.
B.
4
3

< 0,1 < - 0,5 D. 0,1 <
4
3

< - 0,5
Câu 10 : x
2
= 5 thì x có kết quả là:
A.
5x =
B.
5x
= −
C.
25x
=
D.
5x =
;
5x = −

Câu 11: ABC có góc A = 105
0
; góc C = 40
0
, thì góc B bằng?
A. 25
0
C. 40
0

B. 35
0
D. 45
0
Câu 12: Đường trung trực của một đoạn thẳng là:
A. đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó.
B. đường thẳng vng góc với đoạn thẳng đó.
C. đường thẳng vng góc và đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó.
D. đương thẳng cắt đoạn thẳng đó.
II. T ự luận :

Bài 1: ( 1,5 đ) Thực hiện phép tính:( hợp lí nếu có thể)
a.
2 1 1
2 1 : 25
3 3 4
 
+ −
 ÷
 

b.
3 3 3
10 2.5 5
55
+ +
Bài 2 : ( 1đ ): Cho hàm số y = 2 .x
a) Vẽ đồ thò hàm số trên
b) Xét xem các điểm sau đây có thuộc đồ thò hàm số trên không:
M( -2; -4) ;
1 1
( ; )
4 2
N

Bài 3: (1,5 đ)Tìm hai số x và y , biết
3 5
x y
=
và x + y = 16
Bài 4 : (3đ) Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho
OA < OB. Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA, OA = OB . Gọi E là
giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng :
a. góc OBC = góc ODA
b. ∆ EAB = ∆ ECD
c. Chứng minh : OE là tia phân giác của góc xOy.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKI TỐN 7 (Đề 6)
Năm học 2011- 2012
I. Trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp

án
a c c b a d d b a d b c
Nội dung Điểm
Bài 1: (1,5đ)
a)
2 1 1
2 1 : 25
3 3 4
 
+ −
 ÷
 
=
3 1
3 : 25
3 4
 

 ÷
 

=
4
4. 25
1


= 16-25= -9
b)
3 3 3

10 2.5 5
55
+ +
=
3 3 3 3
2 .5 2.5 5
55
+ +

=
( )
3 3
5 2 2 1
55
+ +

=
3
5 (11)
5.11

= 5
3 – 1
= 5
2
= 25
Bài 2 ( 1đ )
a) Vẽ đúng đồ thò hàm số y = 2x
Nhận xét đồ thò hàm số y = 2x là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
O(0;0)

và qua điểm A(1;2)
b) Điểm M(-2;4)

đồ thò hàm số y =2.x vì 4

2.(-2)
Điểm
1 1
( ; )
4 2
N

đồ thò hàm số y = 2.x vì
1 1
2.
2 4
=

Bài 3 : (1.5đ)

3 5
x y
=
và x + y = 16
Áp dụng tính chất dãy tỉ sớ băng nhau ta có:
16
2
3 5 8 8
x y x y+
= = = =

Suy ra x= 6;
y= 10
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
Bài 4: (3đ)
Vẽ hình ghi giả thiết kết luận đúng được 0,5 điểm
2
1
1
2
E
0
A
D
C
B
a) Xét
OADvà OCB
∆ ∆
có :

OA = OC (gt)

ˆ
Ochung

OD = OB ( gt )
Vậy
OCBOAD
∆=∆
(c – g – c)
ˆ ˆ
D B⇒ =
( 2 góc tương ứng )
b) Vì : ∆ OAD = ∆ OCB ( cmt)
nên :
1 1
ˆ ˆ
.A C=
( 2 góc tương ứng )
Do đó :
2 2
ˆ ˆ
A C=
( = 180
0
– A
1
= 180
0
– C

1
)
Vì AB = OB – OA
CD = OD – OC mà OB = OD (gt), OA = OC (gt)
nên AB = CD
Xét ∆ EAB và ∆ ECD có :
AB = CD ( cmt )
góc OBC = góc ODA ( cmt )

2 2
ˆ ˆ
A C
=
( cmt )
( . . )EAB ECD g c g⇒ ∆ = ∆
c) Vì
EAB ECD∆ = ∆
(theo b ) nên
EA EC⇒ =
Xét
∆ΟΑΕ

OCE∆
có :
EA = EC (cmt)
OE là cạnh chung
OA = OC (gt)

( . . )C c c c⇒ ∆ΟΑΕ = ∆Ο Ε


·
·
AOE COE⇒ =


OE là tia phân giác của góc xOy
( Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa )
0,5
0,5 đ
0,25 đ
0,25
0, 5

0,25
0,75
ĐỀ THI HKI TOÁN 7 (Đề 7)
Năm học: 2011- 2012
Họ tên Thời gian 90’
Lớp:
Phần I : Trắc nghiệm ( 3đ )
Câu 1/ Trong các số dưới đây, số nào là số hữu tỉ?
a. -0,25 b.
3
1
5
c.
7
9−
d. a, b và c đều đúng
Câu 2/ Trong các số dưới đây, số nào là số vô tỉ?

a.
2
b.
9−
c.
7
9−
d. a, b và c đều sai
Câu 3/ Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự giảm dấn?
a.
1 1 3
;0;1 ;
2 3 5


b.
1 3 1
; ;0;1
2 5 3



c.
3 1 1
; ;0;1
5 2 3


d. a,b và c đều sai
Câu 4/ Hãy chọn câu sai trong các câu sau:

a.
1 3
2 5

 
< − −
 ÷
 
b.
1 3
2 5

< −

c.
3 1
5 2

> −
d. a,b và c đều sai
Câu 5/ Nếu
ad bc=

, , , 0a b c d ≠
thì ta có:
a.
d c
b a
=
b.

d a
b c
=

c.
a c
b d
=
d. a và c đều đúng
Câu 6/ Tìm x khi biết tỉ lệ thức sau:
6
2 4
x
=

a.
3
2
x = −
b.
3x
=

c.
3x = −
d. a, b và c đều sai
Câu 7/ Dựa vào hình bên, góc đồng vị với

4
A

là:
a.

2
A
b.
µ
1
B

c.

4
B
d. a,b và c đều sai
Câu 8/ Hãy chọn câu đúng nhất trong các Khẳng định sau:
a. Chỉ có một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
b. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía phụ
nhau.
c. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
d. Cả ba đều sai
Câu 9/ Cho
;b a a c⊥ ⊥
suy ra:
A
a
B
b
c
1

2
3
4
2
1
3
4
a.
b c⊥
b.
/ /a b
c.
/ /b c
d. cả ba đều sai
Câu 10/ Dựa vào hình bên, nếu

µ
2 1
B A=

thì ta có thể suy ra:
a.
µ

1 2
B A=
b.
µ

1 2

A A=
c. a và b đúng d. a và b sai
Câu 11/ Cho tam giác ABC có
µ µ
0 0
35 ; 67A B= =
.
Số đo của góc C là:
a.
0
78
b.
0
67

c.
0
58
d. Cả ba đều sai
Câu 12/ Quan sát hình bên. Giá trị của x là:
a.
0
83
b.
0
105
c.
0
63
d. Cả ba đều sai

Phần II : Tự luận ( 7đ )
Bài 1/ (1.5 đ) Tìm x, biết:
2
3 1 1
1
7 9 3
x
 
− − = −
 ÷
 

Bài 2/ (1đ)
a. Cho hàm số
1
3
5
y x= −
. Tìm giá trị của hàm số khi
5x
= −
b. Vẽ đồ thị của hàm số
1,5y x=
Bài 3/ (1.5 đ) Tính diện tích của một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 30m. Biết
chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó tỉ lệ với 2; 3.
Bài 4/ (3đ) Cho tam giác ABC, trên tia AC lấy điểm D sao cho CA=CD, trên tia BC
lấy điểm E sao cho CB=CE.
a. Chứng minh:
CAB CDE∆ = ∆
b. Chứng minh:

/ /AB DE
c. Qua D vẽ đường thẳng x song song BE. x cắt AB tại F. Chứng minh BE=DF
Hết
4
3
2
1
4
3
2
1
b
a
c
B
A
36
47
B
C
a
A
47.0 °
36.0 °
x
ĐÁP ÁN ĐỀ KT HKI TOÁN 7 (Đề 7)
Năm học 2011- 2012
Phần I : Trắc nghiệm ( 3đ ) Mỗi câu đúng đạt 0.25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án d a c b d c b d c a a a

Phần II : Tự luận ( 7đ )
Nội dung Điểm
Bài 1/

2
3 1 1
1
7 9 3
3 10 1
7 9 9
3 1 10

7 9 9
3
1
7
x
x
x
x
 
− − =−
 ÷
 
− − =−
− =− +
− =

3
1

7
x⇒ − =
hoặc
3
1
7
x− = −
3 3 4
1 1
7 7 7
x x− = ⇒ = − = −
3 3 10
1 ( 1)
7 7 7
x x− = − ⇒ = − − =
3
1
7
x− = −

0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
Bài 2/ a.
1
5 ( 5) 3 1 3 4
5
x y= − ⇒ = × − − = − − = −

b. Vẽ đúng đồ thị của hàm số

1,5y x=
0.5 đ
0.5 đ
Bài 3/ Gọi x; y là chiều dài và chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật.
Theo đề bài ta có
3 2
x y
=

30 / 2 15x y+ = =
Áp dụng tỉ lệ thức ta có:
15
3
3 2 3 2 5 5
x y x y x y+ +
= = = = =
+
3 3 3 9
3
x
x= ⇒ = × =
;
3 3 2 6
2
y
x= ⇒ = × =
Vậy diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 9.6=54m
2
0.25 đ
0.25 đ

0.5 đ
0.5 đ
Bài 4/ Vẽ hình, viết GT, KL đúng
a. Xét hai tam giác ABC và CDE ta có:
AC=CD (gt)

·
·
ACB DCE=
(đối đỉnh)
BC=CE (gt)
CAB CDE⇒ ∆ = ∆
(c.g.c)
b.
CAB CDE
∆ = ∆
(câu a)
·
·
ABC DEC⇒ =
(hai góc tương ứng) mà 2 góc này so le trong với nhau
Nên AB//DE
0,5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
A
B
C

180
D
E
x
F

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×