Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Đề Thi HKI Toán 7 (Rất hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.78 KB, 30 trang )

H.2
45
°
c
4
3
2
1
4
3
2
1
b
a
B
A
H.3
40
°
50
°
B
A
O
q
p
n
m
Đề 0 1
I.Trắc nghiệm (4điểm)
Câu 1 (1, 5 điểm): Hãy điền đúng (Ч) hay sai ( S) vào ô thích hợp.


a, Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
b, Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
c, Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung
điểm của đoạn thẳng ấy.
d, Nếu qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có hai đường thẳng song
song với a thì chúng trùng nhau.
E, Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b mà trong các góc tạo
thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a // b
f, Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì
vuông góc với nhau.
Câu 2 ( 2, 5 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết: a//b đường thẳng c cắt a tại A, cắt b tại B và
B
3
= 45
0
. Điền các số đo góc và cụm từ thích hợp vào chỗ (….....)cho đúngc:
a, A
1
= (1)….... = 45
0
(Vì là cặp góc V (2)….....................................)
b, A
3
= (3)….... = 45
0
(Vì là cặp góc V (4)…......................................)
c, A
4
= 180
0

– B
3
= (5)…...........
II. Tự luận (6điểm)
Câu3 (3, 5điểm). Cho hình vẽ bên. (H.3).Biết mn // pq; A = 50
0
; B = 40
0
.
Tính số đo AOB?
(Giải thích rõ cách tính).
Đề 0 2
I. Lý thuyết: (2 đ) Học sinh chọn một trong hai đề sau:
Đề 1 : Hãy viết công thức tính lũy thừa của một tích; lũy thừa của một thương?
Áp dụng tính : a)
5
5
1
.3
3
 
 ÷
 
b)
2
2
12
6
Đề 2: Đường trung trực của đoạn thẳng là gì? Vẽ hình minh họa.
II. Bài tập: (8 đ) Bắt buộc

Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính
a) 3 .
5 1
: 4
6 2

 
+
 ÷
 

b)
5 14 12 2 11
15 25 9 7 25
+ − + +
Câu 2: ( 2 điểm) Ba lớp 7A; 7B; 7C tham gia làm kế hoạch nhỏ tất cả thu nhặt được
120Kg giấy vụn . biết rằng số giấy vụn nhặt được của 3 lớp lần lướt tỉ lệ
với 9; 7; 8 . Hãy tìm số giấy vụn của mỗi lớp thu nhặt được
Câu 3 : (3điểm): Cho tam giác ABC có: AB = AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối
của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD. Chứng minh rằng:
a,
ABM DCM∆ = ∆
b,
·
·
DBAM M C=
c, AB // DC.
Câu 4: (1điểm): So sánh: 2
225
và 3

150

H.2
45
°
c
4
3
2
1
4
3
2
1
b
a
B
A
H.3
40
°
50
°
B
A
O
q
p
n
m

Đề bài 03
I.Trắc nghiệm (4điểm)
Câu 1 (1, 5 điểm): Hãy điền đúng (Đ) hay sai ( S) vào ô thích hợp.
a, Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
b, Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
c, Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung
điểm của đoạn thẳng ấy.
d, Nếu qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có hai đường thẳng song
song với a thì chúng trùng nhau.
e, Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b mà trong các góc tạo
thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a // b
f, Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì
vuông góc với nhau.
Câu 2 ( 2, 5 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết: a//b đường thẳng c cắt a tại A, cắt b tại B và B
3
= 45
0
. Điền các số đo góc và cụm từ thích hợp vào chỗ (........)cho đúngc:
a, A
1
= (1)....... = 45
0

(Vì là cặp góc (2)........................................)
b, A
3
= (3)....... = 45
0

(Vì là cặp góc (4).........................................)

c, A
4
= 180
0
– B
3
= (5)..............
II. Tự luận (6điểm)
Câu 1 (2, 5d) . Ba đường thẳng xx', yy' ' zz' cùng đi qua điểm O
a, Vẽ hình
b, Viết các cặp góc bằng nhau
Câu3 (3, 5điểm). Cho hình vẽ bên. (H.3).
Biết mn
P
pq; A = 50
0
; B = 40
0

Tính số đo AOB?
(Giải thích rõ cách tính).
30
°
O
a
b
A
B
40
°

H.3
H.1
b
a
A
B
2
3
4
1
2
3
4
1
40
°
3
4
1
3
2
1
4
2
B
A
a
b
H.2
Đề bài 04

I.Trắc nghiệm (4điểm)
Câu 1 (2,5điểm).
1, Cho hình vẽ bên (H1). Biết: a // b đường thẳng c cắt a tại A, cắt b tại B . Điền từ hoặc
cụm từ thích hợp vào chỗ (........)trong các câu saut:
a, A
1
= (1)..........
( vì là cặp góc so le trong)
d, A
4
= B
4

(vì (2) ................................................)
2, Cho hình vẽ bên (H.2). biết: A
2
= B
4
= 40
0
. Điền các số đo góc thích hợp vào chỗ
trống (........)cho đúngc:
a, A
4
= (1)................ c, A
3
= (3).................
b, B
2
= (2).................


Câu 2 (1,5 điểm) : Hãy điền đúng (Đ) hay sai ( S) vào ô thích hợp.
a, Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung
b, Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung
điểm của đoạn thẳng ấy.
c, Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
d, Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
e, Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b mà trong các góc tạo
thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a // b
f, Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì
vuông góc với nhau.
I. Tự luận (6điểm)
Câu1 ( 2, 5điểm) a, Vẽ hai đường thẳng cắt nhau sao cho các góc tạo thành
có một góc bằng 47
0

b, Tính số đo các góc còn lại.
Câu 2 (3, 5điểm). Cho hình vẽ bên. (H.3).Biết a // b; A = 40
0
; B = 30
0
.
Tính số đo AOB? (Giải thích rõ cách tính).

Đề bài 05
I.Trắc nghiệm (4đ)
Câu 1 (3đ) khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Đồ thi hàm số y = a.x ( a

0) có dạng là:

A . Đường thẳng đi qua gốc tọa độ B . Đường thẳng
C . Đường cong đi qua gốc tọa độ D . Tất cả các ý trên đều sai
b. x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận . Nếu x = 3 , y = 6 thì hệ số tỉ lệ k là:
A : 2 B : -2
C :
1
2
D :
1
2

c. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -3x
A . (1;0) B. (1;-1) C . (1;-3) D . (1;3)
d. Cho hàm số y = -3x khi đó f
(2)
bằng:
A : 6 B : -6 C : 2 D : -2
e. x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo tỉ số a = 2 . nếu x = 4 thì y bằng :
A . 8 B . 2 C . 6
D .
1
2
f. x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch khi đó x và y liên hệ với nhau bởi hệ thức:
A . y = k.x
B . y =
a
x
C . y = k
2
x

D . y =
x
a
Câu 2 (1đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống (…..)
a. Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì
- Tỉ số…………………của chúng luôn không đổi.
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng………………….của đại lượng kia
b. Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì :
- Tích hai giá trị tương ứng cuả chúng ………………
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng ……………...của tỉ số hai giá trị tương ứng
của đại lượng kia.
II Tự luận (6đ)
Bài 1(3đ) Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 8 ; y = 32 .
a. Tìm hệ số tỉ lệ
b. Biểu diễn y theo x
c. tính giá trị của y khi x = 2 ; x = -2
Bài 2(3đ) Cho hàm số y = f
(x)
= 2x
a. Xác định hai điểm thuộc đồ thị hàm số
b. Vẽ đồ thị hàm số trên
c . Trên cùng hệ trục tọa độ đó vẽ đồ thị hàm số g
(x)
= -2x
Đề bài 06
ITrắc nghiệm (4đ)
Câu 1 (3đ) khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Cho hàm số y = -3x khi đó f
(2)
bằng:

A : 6 B : -6 C : 2 D : -2
b. x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận . Nếu x = 3 , y = 6 thì hệ số tỉ lệ k là:
A : 2 B : -2
C :
1
2
D :
1
2

c. x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch khi đó x và y liên hệ với nhau bởi hệ thức:
A . y = k.x
B . y =
a
x
C . y = k
2
x
D . y =
x
a
d. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -3x
A . (1;0) B. (1;-1) C . (1;-3) D . (1;3)
e. x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo tỉ số a = 2 . nếu x = 4 thì y bằng :
A . 8 B . 2 C . 6
D .
1
2
f. Đồ thi hàm số y = a.x ( a


0) có dạng là:
A . Đường thẳng đi qua gốc tọa độ B . Đường thẳng C .
Đường cong đi qua gốc tọa độ D . Tất cả các ý trên đều sai
Câu 2 (1đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống (…..)
a. Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì
- Tỉ số…………………của chúng luôn không đổi.
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng………………….của đại lượng kia
b. Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì :
- Tích hai giá trị tương ứng cuả chúng ………………
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng ……………...của tỉ số hai giá trị tương ứng
của đại lượng kia.
II Tự luận (6đ)
Bài 1(3đ) Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 7 ; y = 28 .
a. Tìm hệ số tỉ lệ
b. Biểu diễn y theo x
c. tính giá trị của y khi x = 3 ; x = -3
Bài 2(3đ) Cho hàm số y = f
(x)
= 2x
a. Xác định hai điểm thuộc đồ thị hàm số
b. Vẽ đồ thị hàm số trên
c . Trên cùng hệ trục tọa độ đó vẽ đồ thị hàm số g
(x)
= -2x
Đề bài 07
I, TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm )
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1.
81
= ... A. -9 B. 9 C. 9 và -9 D.

±
9
2.
0,36
= ... A. 0,6 B. -0,6 C. 0,8 D. -0,8
3.
2 2
n a
×
= ...
A.
2
n a−
B.
2
n a+
C.
4
n a+
D.
4
n a−
4. Giá trị của x trong phép tính: x : 2 = 6 : 3 là:
A. 2 B. 6 C. 3 D. 4
5. So sánh số hữu tỉ x = 0,75 và y =
3
4
ta có:
A. x = y B. x > y C. x < y D. Chỉ C đúng
6. Cho hình vẽ sau:

Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm K là:
A.
3
2
B. 1 C. 2 D. -1
7. | x | = 0,37
A. x = 0,37 B. x = -0,37 C. x =
±
0,37 D. KÕt qu¶ kh¸c
8. Kết quả làm tròn số 5,8 đến hàng đơn vị là:
A. 5 B. 8 C. 6 D. 58
Câu 2: Điền các dấu

,

,

vào ô vuông:
A.
3
2
4
Q B. 36 N C. Q R D. 5 I
II, TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
Câu 3: Biết độ dài 3 cạnh của 1 tam giác tỉ lệ với 3;4;6 và chu vi của tam giác đó
bằng 26cm.Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó.
Đề 08
I, TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm )
Câu 1: Điền các dấu


,

,

vào ô vuông:
A.
1
5
3
Q B. Q R C.
25
N D.
3
I
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Giá trị của x trong phép tính x : 3 = 8 : 2 là:
A. 12 B. 2 C. 3 D. 8
2. So sánh số hữu tỉ x = 0,25 và y =
1
4
ta có:
A. x < y B. x > y C. x = y D. Chỉ A đúng
3. 3 3
n a
× = ...A. 3
n a+
B. 3
n a−
C. 6
n a+

D.9
n a+
4.
0,36
A. 36 B. 0,36 C. 0,6 D. -0,6
5.
0,64−
= ... A. 8 B. -8 C. 8 và -8 D. Cả A,B,C đều đúng
6. Cho hình vẽ sau:
Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm K là:
A.1 B.
1
2
C. 2 D. -1
7. Tìm x biết | x | = 0,15
A. x =
±
0,15 B. x = 0,15 C. x = - 0,15 D. Không có đáp án đúng
8. Kết quả làm tròn số 4,8 đến hàng đơn vị là:
A. 4 B. 8 C. 5 D. 48
II, TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
Câu 3: Biết độ dài 3 cạnh của 1 tam giác tỉ lệ với 2;4;5 và chu vi của tam giác đó
bằng 36cm. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó.
ĐỀ : 09
Câu 1 : ( 3 điểm ) Điền dấu “X” vào ô thích hợp trong bảng dưới đây (Đúng hay
Sai).
Câu úngĐ Sai
a) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
b) Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một
đường thẳng thứ ba thì song song

c) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
d) Nếu hai đường thẳng a , b cắt đường thẳng c mà trong các
góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì
a//b.
e) Đường trung trực của một đọan thẳng vuông góc với
đọan thẳng ấy.
f) Qua điểm A nằm ngòai đường thẳng a, có ít nhất 2 đường
thẳng song song với a.
Câu 2 : ( 2 điểm )
Hãy phát biểu các định lý được diễn tả bởi hình vẽ bên :
Rồi viết GT và KL của định lý.
Câu 3 : ( 2 điểm )
Hãy vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau:
Cho tam giác ABC. Vẽ AH vuông góc với BC (H∈BC). Từ H vẽ HM song
song với AB (M ∈ AC), vẽ HN song song với AC (N ∈ AB) . Nói rõ cách vẽ.
Câu 4: ( 3 điểm )
Cho hình vẽ bên, biết góc A = 140
o
,
góc B = 70
o
, góc C = 150
o
.
Chứng minh rằng Ax // Cy .
a
c
b
y
C

B
A
x
140
o
150
o
70
o
Đề 10
I. TRẮC NGHIỆM
1.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
a) Nếu hai góc có một đỉnh chung thì hai góc đó được gọi là đối đỉnh.
b) Nếu hai góc có một đỉnh chung và một cặp cạnh là hai tia đối nhau thì hai góc đó
được gọi là hai góc đối đỉnh.
c) Nếu hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của mỗi cạnh của góc kia thì hai
góc đó được gọi là hai góc đối đỉnh.
d) Nếu hai góc có một cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia thì hai
góc đó được gọi là hai góc đối đỉnh.
2. Xem hình vẽ, xét xem trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
a)
µ
1
A


2
B
là cặp góc đồng vị
b)

µ
3
A

µ
3
B
là cặp góc đồng vị
c)

2
A

µ
1
B
là cặp góc so le trong
d)
µ
1
A

µ
1
B
là cặp góc trong cùng phía
e)

4
A


µ
1
B
là cặp góc đồng vị
3. Xem hình vẽ. Tìm câu đúng: a // b
a)
µ
1
A
=

4
B
b)

4
A
=
µ
1
B
c)

2
A
=

2
B

d)
µ
3
A
=

2
B
4. Xem hình vẽ. Tìm câu sai. Nếu a // b thì:
a)
µ
3
A
=

4
B
b)

4
A
=
µ
3
B
c)

2
A
=


2
B
d)
µ
1
A
=

4
B
e)
µ
1
A
+
µ
3
B
= 180
0
5. Trên hình vẽ, cho a // b, c

a. Câu nào sai?
a) c

b
b)
·
·

0
180ADC BCD+ =
c)

1
D
=

4
B
d)

2
D
=
µ
3
B
6. Cho biết hai đường trung trực của hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại O. Trong các
câu sau, câu nào đúng?
a) AB // CD; b) AB và CD cắt nhau; c) AB

CD
7. Hãy chọn kết quả đúng dựa vào giả thiết được cho trong hình vẽ
a)
·
0
55AOC =
b)
·

0
45AOC =
c)
·
0
50AOC =
d) Một kết quả khác
II TỰ LUẬN:
8. Cho tam giác ABC. Vẽ phân giác
·
BAC
cắt BC tại D. Đường thẳng qua D song song AB
cắt AC tại M. Vẽ MK // AD. Chứng minh MK là đường phân giác
·
DMC
.
9. Cho hai góc kề bù xOy và yOx

. Vẽ tia Oz, Ot lần lượt là tia phân giác của các góc xOy
và yOx

. Biết
·
0
30xOy =
. Tính
·
'
tOx
4

A B
a
c
1
1
2
2
3
3
4
b
a
b
A
B
1
1
2
2
3
3
4
4
a
b
c
A
B
1
1

2
2
3
3
4
4
4
a
b
c
d
A
B
C
D
1
2
3
160
0
A
B
.
.
C
D
?
145
0
O

Tất cả các đề
đều có đáp án ở
phía sau và một
số đề kèm đa án
Vui lòng xem
nhé
!
A
B
M
1
2
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM - ĐỀ I – TOÁN 7 – HỌC KÌ I
I. Lý thuyết: (2 đ)
Đề 1: (x . y )
n
= x
n
. y
n
; ( 0,5 đ)

n
n
n
x x
y y
 
=
 ÷

 
( 0,5 đ)
Áp dụng:
a)
5
5
1
.3
3
 
 ÷
 
=
5
1
.3 1
3
 
=
 ÷
 
( 0,5 đ)
b)
2
2
12
6
=
2
2

12
2 4
6
 
= =
 ÷
 
( 0,5 đ)
Đề 2:
- Phát biểu đúng theo định nghĩa SGK – 85 – Toán 7 – Tập I (1 đ)
- Vẽ đúng hình minh họa (1 đ)
II. Bài tập: (8 đ) Bắt buộc
Câu 1: (2 đ)
a) 3 .
5 1
: 4
6 2

 
+
 ÷
 
=
5 1 20 1 19
2 8 8 8 8
− − −
+ = + =
( 1 đ )
b)
5 14 12 2 11

15 25 9 7 25
+ − + +
=
14 11 1 4 2
25 25 3 3 7
   
+ + − +
 ÷  ÷
   
( 0,5 đ)
=
25 3 2
25 3 7

+ +
( 0,25 đ)
= 1 + (-1) +
2
7
=
2
7
( 0,25 đ)
Câu 2: (2 đ)
Gọi số giấy vụn nhặt được của ba lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là a,b,c
Theo bài ra ta có
9 7 8
a b c
= =
và a + b + c = 120 (0,5 đ )

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
9 7 8
a b c
= =
=
120
5
9 7 8 24
a b c+ +
= =
+ +
(0,5 đ )
=> a = 5.9 = 45
b = 5 . 7 = 35
c = 5 . 8 = 40
Vậy số giấy lớp 7A thu được là 45 (kg) 7B là 35( kg) 7C là 40(kg) (1 đ )
Câu 3: (3 đ)
HS: Vẽ hình, ghi GT,KL đúng cho 0,5đ

ABC có: AB = AC
M

BC : BM = CM
GT D

tia đối của tia MA:
AM = MD
a,

ABM =


DCM
KL b,
·
·
DBAM M C=
b, AB // DC

C

×