Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

on tap TV tuan 15 -1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.1 KB, 2 trang )

Tuần 15:
Bài 60: om, am
- làng xóm, rừng tràm, chòm râu, quả trám, đom đóm, trái cam, chỏm
núi, đám cưới, khóm mía, số tám, ống nhòm.
- Nói lời cảm ơn
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.
Bé tìm một số tiếng có vần om hoặc am nhé:
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 61: ăm, âm:
- nuôi tằm, hái nấm, mầm non, đỏ thắm, đường hầm, nằm ngủ, đầm
sen, mầm giá, lọ tăm, cái mâm, cái ấm.
- Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
Bé tìm một số tiếng có vần ăm hoặc âm nhé:
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 62: ôm, ơm
- Con tôm, đống rơm, chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm,
bữa cơm, giã cốm, cái nơm.
- Sợi rơm vàng óng.
- Ngựa phi tung bờm.
- Giọng nói ồm ồm.
Vàng mơ như trái chin
Nhành giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.
Bé tìm một số tiếng có vần ôm hoặc ơm nhé:
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 63: em, êm
- Con tem, sao đêm, trẻ em, ghế đệm, que kem, mềm mại, ném còn,
đếm sao, ngõ hẻm, móm mém, xem tivi.
Con cò mà đi ăm đêm


Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
Bé tìm một số tiếng có vần em hoặc êm nhé:
…………………………………………………………………………………………………………
Tập viết:
- Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm,
đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, quả trám

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×