Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

bài giảng địa lý 7 bài 12 thực hành nhận biết đặc điểm môi trường đới nóng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 11 trang )

BÀI GIẢNG ĐỊA LÝ 7
BÀI 12: THỰC HÀNH
NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI
TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
- Đa dạng vì có nhiều nguyên nhân:Thiên tai, mất mùa, xung
đột chiến tranh, đói nghèo, kinh tế chậm phát triển, thiếu việc
làm…
- Phức tạp vì có cả nguyên nhân di dân mang tính tích cực(di
dân có kế hoạch) có cả nguyên nhân di dân mang tính tiêu
cực(di dân tự do).
Tại sao nói di dân ở đới nóng vừa đa dạng vừa phức tạp?
Kể tên, xác định vị trí các kiểu môi trường đã học của đới nóng?
Bài tập 1: Xác định các kiểu môi trường qua ảnh địa lí
Ảnh Mô tả ảnh - Kiểu cảnh quan Kiểu môi trường
a - Xa-ha-ra
b - Công viên Sê-ran-
gat
c - Bắc Công-gô
- Cồn cát mênh mông gợn sóng dưới
- Cồn cát mênh mông gợn sóng dưới
nắng chói chang, không có thực động
nắng chói chang, không có thực động
vật
vật
Hoang mạc
Hoang mạc
- Đồng cỏ cao, có rừng hành lang, xa
- Đồng cỏ cao, có rừng hành lang, xa
van
van
Nhiệt đới


Nhiệt đới
- Rừng cây xanh tốt, rậm rạp; Sông
- Rừng cây xanh tốt, rậm rạp; Sông
nhiều nước
nhiều nước
Xích đạo ẩm
Xích đạo ẩm
Xác định yêu
cầu bài tập 1
->Cảnh quan hoang mạc
->Cảnh quan hoang mạc
-> Cảnh quan xa van
-> Cảnh quan xa van
-> Cảnh quan rừng rậm thường
-> Cảnh quan rừng rậm thường
xanh quanh năm
xanh quanh năm
Xác định yêu
cầu bài tập 2?
Bài tập 2: Chọn biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa cho phù hợp với ảnh
Trong ảnh là kiểu
cảnh quan nào?
của môi trường
nào? Vì sao?
Cảnh quan xa van có đồng cỏ xen cây
cao và đàn trâu rừng-> Môi trường
nhiệt đới
Nhắc lại đặc điểm
khí hậu môi
trường nhiệt đới

Nắng nóng và mưa quanh năm ->
Không phải môi trường nhiệt đới
Nêu đặc điểm chung
về nhiệt độ lượng
mưa, kết luận về kiểu
môi trường của 3 biểu
đồ.
Nắng nóng quanh năm, hai lần nhiệt
độ tăng cao, mưa theo mùa, khô hạn 4
tháng-> Môi trường nhiệt đới
Nắng nóng quanh năm, hai lần nhiệt
độ tăng cao, mưa theo mùa, khô hạn 7
tháng-> Môi trường nhiệt đới
Chọn biểu đồ B hay C
cho hợp với ảnh? Vì
sao
- Biểu đồ B phù hợp với ảnh.
A B C
X Y
Bài tập 3: Chọn, sắp xếp biểu đồ lưu lượng nước sông phù hợp với biểu đồ lượng mưa
Xác định yêu
cầu bài tập 3
Nhận xét về lượng
mưa: Mùa mưa(tháng
mưa nhiều nhất), mùa
khô(Tháng mưa ít)
- Mưa nhiều,
mưa quanh
năm.
-

Mưa nhiều
nhất là tháng
5
- Mưa ít, mưa
theo mùa.
-
Thời kì khô hạn
kéo dài 4 tháng
-
Mưa nhiều nhất
là tháng 8
-
Mưa theo mùa.
- Không có thời
kì khô hạn
-
Mưa nhiều nhất
là tháng 7
 Biểu đồ A với X; Biểu đồ C với Y
Nhận xét chế độ
nước của sông?
Xác định tháng
sông có nhiều
nước nhất
-
Sông nhiều
nước quanh
năm.
-
Đỉnh lũ vào

tháng 6
-
Sông có
nước quanh
năm
-
Có mùa lũ,
mùa cạn
-
Đỉnh lũ vào
tháng 8
Chọn cặp biểu
đồ cho phù hợp
Bài tập 3: Chọn, sắp xếp biểu đồ lưu lượng nước sông phù hợp với biểu đồ lượng mưa?
Xác định yêu
cầu bài tập 4
Bài tập 4: Chọn biểu đồ nhiệt độ lượng mưa của đới nóng
-
Nhiều tháng
nhiệt độ nhỏ
hơn 15
0
C.
-
Mùa mưa là
mùa hè.
=> Không
phải của đới
nóng
- Nóng quanh

năm, nhiệt độ
lớn hơn 20 độ
C, có 2 lần
nhiệt độ tăng
cao. Mưa nhiều
vào mùa hạ.
=> Đúng là của
đới nóng.
-
Nhiệt độ
<20
0
C. Mùa
đông ấm nhiệt
độ nhỏ hơn 5
độ C. Mưa
quanh năm.
=>Không phải
của đới nóng
-Nhiệt độ <20
0
C
- Mùa đông lạnh
< -5
0
C.
- Mưa ít, lượng
mưa nhỏ.
=> Không phải là
của đới nóng.

- Mùa hè nóng,
mùa đông ấm
áp. Mưa ít, mưa
nhiều vào thu,
đông.
=> Không phải
là của đới nóng
Phân tích nhiệt
độ, lượng mưa
của biểu đồ để
rút ra kết luận
Bài tập
Sắp xếp ảnh với biểu đồ sao cho phù
hợp
A
B C
1
2
3
1………; 2……; 3………
B A C
-
Làm câu hỏi và bài tập SGK, bài tập trong tập bản đồ
địa lí.
-
Tìm hiểu và sưu tầm tranh ảnh về môi trường đới ôn
hòa.
-
Ôn lại vai trò của dòng biển nóng và gió Tây ôn đới đối
với vùng ven bờ biển.

-
Chuẩn bị ôn tập để kiểm tra một tiết.
TIẾT HỌC KẾT THÚC
CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN
ĐÃ VỀ DỰ

×