Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

KE HOACH GIANG DAY CHI TIET TA 8 texon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.31 KB, 10 trang )

TRƯỜNG THPT ĐỊNH AN
TỔ TIẾNG ANH
Số 06/KH-CN
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Định An, ngày 19 tháng 9 năm 2011
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CHI TIẾT
MƠN TIẾNG ANH 8
NĂM HỌC 2011 – 2012
Họ và tên giáo viên: Tề Xốn
Tổ: Tiếng Anh
Giảng dạy các lớp: 8A2,3,4,5 và 9A2
I/ Tỉng thĨ:
Häc k×
Sè tiÕt
trong tn
Sè ®iĨm
miƯng
Sè bµi kiĨm tra
15 phót/1hs
Sè bµi kiĨm tra 1
tiÕt trë lªn /1hs
Sè tiÕt d¹y chđ ®Ị
tù chän (nÕu cã)
K× I 3 2 2 2
K× II 3 2 2 2
c¶ n¨m 105
II/ Chi tiết:
HỌC KỲ I
Tuần
Tên bài


Tiết
Mục tiêu của bài Kiến thức trọng tâm Phương pháp Chuẩn bị của
GV, HS
Ghi chú
Hướng dẫn cách học 1
Nắm vững kiến thức cơ bản
tối thiểu và tương đối hệ
thống về tiếng Anh thực
hành hiện đại.
phương pháp
giao tiếp :
NGHE – NÓI – ĐỌC –
VIẾT
SGK 8 và
sách bài tập
tiếng Anh.
1
KT đầu năm 2 Kiểm tra lại kiến thức Hs đã học
năm lớp 8.
Cấu trúc câu ở chương
trình lớp 8
phương pháp
giao tiếp
Đề kiểm tra
poto, giấy,
viết
1
Unit 1: Gs+L,R 3
- Giới thiệu về mình và người khác.
- Mô tả một số nột về hình dáng,

tính cách của một người bạn.
- Viết thông tin về bản thân và về
những người xung quanh.
* Ngôn ngữ:
- Present simple to talk
about general truths
(Review)
- Simple past tense
(Review)
- (Not)adj + enough +
to infinitive
* Từ vựng:
Theo chủ điểm: Friends
- Từ chỉ hình dáng, tính
cách (dùng để tả người)
generous, reserved, slim/
slender, sociable…
- Các cụm từ dùng để chào
hỏi, giới thiệu…
It’ s a pleasure to meet
you.
I’d like you to meet….
phöông phaùp
giao tieáp
SGK 8 vaø
tranh ảnh,
máy, đĩa .
2
S,L 4
- Giới thiệu về mình và người khác.

- Mô tả một số nột về hình dáng,
tính cách của một người bạn.
- Viết thông tin về bản thân và về
những người xung quanh.
* Ngôn ngữ:
- Present simple to talk
about general truths
(Review)
- Simple past tense
(Review)
- (Not)adj + enough +
to infinitive
* Từ vựng:
Theo chủ điểm: Friends
- Từ chỉ hình dáng, tính
cách (dùng để tả người)
generous, reserved, slim/
slender, sociable…
- Các cụm từ dùng để chào
hỏi, giới thiệu…
It’ s a pleasure to meet
you.
I’d like you to meet….
phöông phaùp
giao tieáp
SGK 8 vaø
tranh ảnh,
máy, đĩa .
R 5
W 6

LF 7
* Ngôn ngữ:
2
3
- Present simple to talk
about general truths
(Review)
- Simple past tense
(Review)
- (Not)adj + enough +
to infinitive
* Từ vựng:
Theo chủ điểm: Friends
- Từ chỉ hình dáng, tính
cách (dùng để tả người)
generous, reserved, slim/
slender, sociable…
- Các cụm từ dùng để chào
hỏi, giới thiệu…
It’ s a pleasure to meet
you.
I’d like you to meet….
phöông phaùp
giao tieáp
SGK 8 vaø
tranh ảnh,
máy, đĩa .
Unit 2: Gs+L,R 8
Sau khi hoàn thành bài học, học
sinh có thể

Nói về dự định sẽ làm gì trong ngày
nghỉ sắp tới.
Sắp đặt kế hoạch qua điện thoại.
Ghi lại lời nhắn qua điện thoại.
*Ngôn ngữ: Going to – to
talk about intentions and
activities in the future.
Adverbs of place
*Từ vựng: Các từ liên quan
tới việc trao đổi thông tin
device, directory, deaf –
mute…
to conduct, to demonstrate.
To transmit, to emigrate, to
make an appointment, to
take a message
phöông phaùp
giao tieáp
SGK 8 vaø
tranh ảnh,
máy, đĩa .
Tiết 11
Bỏ phần 3.
S,L 9
4
R 10
W 11
LF 12
5 Unit 3: Gs+L,R 13
Mô tả vị trí của đồ vật.

Khuyên ai đó phải hoặc nên làm gì.
Nói nguyên nhân, kết quả của sự
việc.
*Ngôn ngữ: Modals: must,
have to, ought to
Prepositions of place
(Review)
Reflexive pronoun
Why – Because (Review)
*Từ vựng : At home.
Học sinh cần ôn lại các
danh từ chỉ đồ vật trong
nhà và bổ sung thêm như:
object , socket ,
precaution, safety,to
phöông phaùp
giao tieáp
SGK 8 vaø
tranh ảnh,
máy, đĩa .
S 14
L 15
6 R 16
W 17
LF 18
3
injure, to destroy,
7 Kiểm tra 1 tiết (1) 19
Nhằm KT kiến thức hs sau 3 bài đã học
Kiến thức gồm bài 1-3

Unit 4: Gs+L,R 20
Nói về sự kiện trong quá khứ.
Viết một câu chuyện ngắn dựa vào
gợi ý cho sẵn.
Phân biệt giữa sự kiện (fact) và ý
kiến cá nhân (opinion).
*Ngôn ngữ:
Past simple Tense
Used to
Prepositions of time (in, at,
on,…)
*Từ vựng: Các từ liên quan
đến câu chuyện cổ tích
in amazement, wisdom,
straw, fairy…
excitedly, greedy…
phöông phaùp
giao tieáp
SGK 8 vaø
tranh ảnh,
máy, đĩa .
S 21
8 L 22
R 23
W 24
9 LF 25
Unit 5: Gs+L,R 26
Tường thuật lại lời của người khác.
Đưa ra các lời chỉ dẫn, lời đề nghị
và lời khuyên đơn giản.

Viết một bức thư thân mật.
*Ngôn ngữ:
Advrebs of manner
Modal: Should
Commands, requests and
advice in reported speech
*Từ vựng:
+ Các từ liên quan đến chủ
điểm học ngoại ngữ:
To come across, to
improve…
Comment –
pronunciation…
+ Các cụm từ dùng để viết
thư
Best regards
Sincerely yours…
phöông phaùp
giao tieáp
SGK 8 vaø
tranh ảnh,
máy, đĩa .
S 27
10 L 28
R (1) 29
R(2) 30
11 W 31
LF 32
Unit 6: Gs+L,R 33
Nói về kế hoạch, dự định trong

tương lai.
Yêu cầu để được giúp đỡ.
Đưa ra đề nghị để giúp đỡ người
khác.
*Ngôn ngữ:
Present simple with future
meaning
Gerunds
Modals: may, can, could
*Từ vựng: Các từ theo chủ
điểm: Young pioneers club.
To encourage, to register…
- an application,
citizenship, co-education,
voluntary…
phöông phaùp
giao tieáp
SGK 8 vaø
tranh ảnh,
máy, đĩa .
12 S 34
L 35
R 36
13 W 37
LF 38
Kiểm tra 1 tiết (2) 39
Nhằm KT kiến thức hs sau 3 bài đã học
Kiến thức gồm bài 4-6
14 Unit 7: Gs+L,R 40
So sánh đặc điểm, tính chất của

người hay vật.
*Ngôn ngữ:
Present perfect with since
phöông phaùp SGK 8 vaø
S 41
4
Hỏi để biết thông tin và đề nghị
giúp đỡ.
Viết được một thông báo đơn giản
về một hoạt động của lớp học.
and for
Adjectives: Like, (not)
as… as
(not) the same as…………
different from…………
* Từ vựng: Theo chủ điểm :
neighbourhood, resident.
community notice,
exhibition…………
to serve, to notice, to
contact, to hold………….
giao tieáp tranh ảnh,
máy, đĩa .
L 42
15 R 43
Chữa bài KT 1 tiết 44
W 45
16 LF 46
Unit 8: Gs+L,R 47
Nói về sự khác nhau giữa hai nơi

chốn, địa điểm.
Nói về các sự kiện và những thay
đổi trong tương lai.
Viết thư cho bạn về nơi ở của mình.
*Ngôn ngữ:
- Present progressive:- to
talk about the future
- to
show changes with the
verbs to get and to become
- Comparative and
superlative adjectives
3. Từ vựng: Các từ theo chủ
điểm cuộc sống ở thành phố
và nông thôn
facility, accessible, rural,
urban, ….
permanently, definitely,
traditional(ly),…
to create, to decrease, to
provide, to struggle,…
To supply somebody with,
to change for the better,…
phöông phaùp
giao tieáp
SGK 8 vaø
tranh ảnh,
máy, đĩa .
S 48
17 L 49

R 50
W 51
18
LF 52
Ôn tập 53 Nhằm HS củng cố lại kiến thức
từ bài 1 – 8, nắm vững và hiểu
rõ hơn về thức sau khi KT
HKI
Kiến thức gồm
từ bài 1-8
Thi Học kỳ I 54 Nhằm KT kiến thức đạt được
của hs sau HKI
Kiến thức gồm
từ bài 1-8
19 Dạy bù các ngày nghỉ lễ, chữa bài kiểm tra HK, ôn tập
5
HỌC KỲ II
Tuần
Tên bài
Tiết
Mục tiêu của bài Kiến thức trọng tâm Phương pháp Chuẩn bị
của GV, HS
Ghi chú
20 Unit 9: Gs+L,R 55
-Đưa ra lời mời, đề nghị, lời hứa và
câu trả lời.
-Viết một bức thư cám ơn.
*ngôn ngữ:
“ Will” to make requests,
offers and promises.

In order to, so as to,….
Future Simple
*Từ vựng: từ vựng theo chủ
điểm dùng trong các trường
hợp sơ cứu, cấp cứu
Emergency, ambulance,
clutch, injection, victim,
wound,…
(un)conscious, sterile.,…
to elevate, to minimize, to
bleed,….
phöông phaùp
giao tieáp

SGK 8 vaø
tranh ảnh,
máy, đĩa .
S 56
L 57
21 R 58
W 59
LF 60
22 Unit 10: Gs+L,R 61
-Đưa ra lời chỉ dẫn, hướng đẫn và
cách đáp lại.
-Nói cảm nghĩ về một vấn đề.
-Viết lời chỉ dẫn cho một công viêc
cụ thể.
*ngôn ngữ:
Passive

forms:

Adjective followed by:
- an infinitive
- a noun clause
*Từ vựng:Theo chủ điểm tái
chế các đồ vật
compost, natural resources,
mixture, tray, mess, tyre,
waste,…
to decompose, to soak, to
mix, to recycle, refill, reuse,
melt, fertilize, …
phöông phaùp
giao tieáp

SGK 8 vaø
tranh ảnh,
máy, đĩa .
S 62
L 63
23 R 64
W 65
LF 66
24 Unit 11: Gs+L,R 67
-Diễn đạt mối quan tâm của mình
với người khác.
* Ngôn ngữ:
- ed and -ing participles
phöông phaùp SGK 8 vaø

S 68
6
- Đưa lời đề nghị và chấp nhận/từ
chối lời đề nghị.
- Viết tường thuật một sự việc đã
xảy ra.
- Would/Do you mind if ?;
Would/Do you mind verb-ing
?
* Từ vựng: theo chủ đề du
lịch
- Tên một số danh lam thắng
cảnh của Việt Nam: Ha long
Bay, Nha Trang, Sapa,
- Từ liên quan miêu tả các địa
điểm du lịch: water fall,
canoe, limestone, stream,
magnificent, sunbath, oceanic
institude, paddle, rescue,
giao tieáp

tranh ảnh,
máy, đĩa .
L 69
25 R 70
W 71
LF 72
26 Kiểm tra 1 tiết (1) 73
Nhằm KT kiến thức hs sau 3 bài đã học
Kiến thức gồm bài 9-11

Unit 12: Gs+L,R 74
- Biết lập kế hoạch cho một chuyến
đi chơi.
- Đưa lời mời, nhận và từ chối lời
mời.
- Viết một bưu thiếp.
*Ngôn ngữ:
- Past progressive
- Past progressive with when,
while.
*Từ vựng: Chủ đề tham quan
du lịch ở nước ngoài:
Tên một số địa danh nổi
tiếng: Mount Rushmore,
Napa Valley, Hawaii,
Statue of Liberty, Empire
State Building, …
Từ mới: - abroad, tour,
price, volcano, lava,
valley, rock, shore, humid,
minus, wharf, centigrate,
volcano, sightseeing, gym,
brochure, gallery,
intinerary, luggage,
- pick sb up, come over,
carve, depart, situate, pour
out, include, bother,
phöông phaùp
giao tieáp


SGK 8 vaø
tranh ảnh,
máy, đĩa .
S 75
27 L 76
R 77
Sửa bài KT (1) 78
28 W 79
LF 80
Unit 13: Gs+L,R 81
- Nói về một số lễ hội truyền thống.
- Hỏi đáp chuẩn bị cho một lễ hội.
- Kể, viết đoạn văn tường trình về
một sự việc/lễ hội đã xảy ra.
*Ngôn ngữ:
- Passive form
(present, past and future
tenses)
phöông phaùp
giao tieáp

SGK 8 vaø
tranh ảnh,
máy, đĩa .
29 S 82
L 83
R 84
7
- Compound worrds:
rice-cooking, fire-making,

car-making,
- Reported speech
(review)
*Từ vựng: Theo chủ điểm lễ
hội:
- Tên một số lễ hội: Rice-
cooking Festival, Mid-
Autumn Festival, School
Festival, Flower Festival,
Harvest festival,…
- festivals, competition, team,
council, bamboo, ingredient,
ancestor, custom, peach
blosoms, spring roll,
greetings, poem, team mate,
-upset, yell, fetch, seperate,
rub, award, participate, tidy,
make a fire, decorate,
worship, keen on, judge, tidy,

30 W 85
LF 86
Unit 14: Gs+L,R 87
- Hỏi đáp tìm kiếm thông tin về địa
điểm nội tiếng.
- Viết thư cho bạn về một địa danh
mới đến thăm.
* Ngôn ngữ:
- Passive forms
- Indirect questions with if or

whether
- Verb + to- infinitive
- Question words before to-
infinitive
* Từ vựng:
- Tên một số địa danh thuộc
di sản kì quan thế giới:
Stonehenge, Great Wall, Big
Ben, The hanging garden of
Babylon,pyramid, Angkor
Wat, …
- claim, compile, honor, know
of/about, gather,
- cenutry, norkel, surround,
jungle, heritage, pyramid,
attration, wonder, coral,
rainforest, marine,
phöông phaùp
giao tieáp

SGK 8 vaø
tranh ảnh,
máy, đĩa .
31 S 88
L 89
R 90
32 W 91
LF 92
Kiểm tra 1 tiết (2) 93
Nhằm KT kiến thức hs sau 3 bài đã học

Kiến thức gồm bài 12-14
8
33 Unit 15: Gs+L,R 94
- Nêu ý kiến đồng ý/ không đồng ý:
So do I, I do too,
- Viết hướng dẫn sử dụng máy in
dựa vào từ gợi ý
* Ngôn ngữ:
- Present perfect and simple
past
-Present perfect with "yet"
and "already"
* Từ vựng:
-insert, sequence, get sth
from, receive, post, plug in,
load, remove, flash, tray,
input,
- programmer, flow chart,
access, message, degree,
power button, plug, socket,
bulletin, icon, screen,
guarantee, event,
phöông phaùp
giao tieáp

SGK 8 vaø
tranh ảnh,
máy, đĩa .
S 95
R 96

34
Sửa bài kiểm tra 1 tiết
97
W 98
LF 99
35
Unit 16: L 100
Phần Listen
bài 15 thay
bằng Listen
bài 16
Ôn tập 101 Nhằm HS củng cố lại kiến thức
từ bài 9 – 15, nắm vững và
hiểu rõ hơn về thức sau khi KT
HKII
Kiến thức gồm
từ bài 9-15
Ôn tập 102
36 Ôn tập 103
Ôn tập 104
Kiểm tra HKII 105 Nhằm KT kiến thức đạt được
của hs sau HKII
Kiến thức gồm
từ bài 9-15
37 Dạy bù các ngày nghỉ lễ, chữa bài KT HK, Ôn tập
Bản kế hoạch này được bổ sung vào ngày 14/11/2011, sau khi nhận được ppct mới của tổ TA – Phòng GD&ĐT Gò Quao.
*Nội dung điều chỉnh:
- Căn cứ công văn số 5842/ BGDĐT-VP ngày 01 thang 09 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào Tạo
- Căn cứ công văn số 161/ SGDĐT-GDTrH&TX ngày 12 thang 07 năm 2011 của Sở Giáo dục và Đào Tạo Kiên Giang về việc điều chỉnh Phân
phối chương trình tiếng Anh THCS năm học 2011-2012.

Tổ Tiếng Anh – Phòng GD – ĐT huyện Gò Quao thống nhất điều chỉnh nội dung dạy học như sau:
KHỐI 8:
STT Tiết PPCT Đề nghị chỉnh, sửa Giải thích lý do cần chỉnh, sửa
01 11 Dạy Write phần 1,2 Bỏ phần 3.
02 29 Phần Read đề nghị tăng lên 2 t Nội dung bài dài
03 56 Đề nghị tăng lên 2 tiết Tách phần speak và phần Listen ra riêng vì nội dung bài dài.
04 61 Đề nghị tăng lên 2 tiết Tách phần speak và phần Listen ra riêng vì nội dung bài dài.
05 80 Đề nghị tăng lên 2 tiết Tách phần speak và phần Listen ra riêng vì nội dung bài dài.
06 85 Đề nghị tăng lên 2 tiết Tách phần speak và phần Listen ra riêng vì nội dung bài dài.
07 Đề nghị tăng 1 tiết ôn tập
9
* Các tiết còn lại dạy theo phân phối chương trình của Sở Giáo dục – Đào tạo Kiên Giang (công văn số 161/ SGDĐT-GDTrH&TX ngày 12 thang 07 năm 2011
của Sở Giáo dục và Đào Tạo Kiên Giang về việc điều chỉnh Phân phối chương trình tiếng Anh THCS năm học 2011-2012.)
Người lập kế hoạch
TỀ XỐN
10

×