Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Chuyên đề Este & Lipit - Thầy Đức Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.35 KB, 11 trang )

GV: Phạm Đức Anh (THPT Bưng Riềng – H.Xuyên Mộc - BRVT) Tài liệu luyện thi CĐ – ĐH 2012
Liên hệ : 0123.75.78.199 hoặc 0936.870.199
Trang 1
CHƯƠNG I: ESTE – LIPIT
A. CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Câu 1. Công thức chung của este mạch hở tạo bởi giữa axit cacboxylic no,đơn chức và ancol no, đơn chức là
A.C
n
H
2n+1
O
2
B. C
n
H
2n
O
2
. C.C
n
H
2n+1
O. D. C
n
H
2n-1
O
2
.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Este là hợp chất hữu cơ tạo thành khí thay nhóm –OH ở nhóm cacbonyl của axit cacboxylic bằng nhóm –OR


B. Este no, đơn chức mạch hở có công thức tổng quát là
n 2n 2
C H O (n 1)
C. Este có nhiệt độ sôi cao hơn các axit cacboxylic và ancol có cùng số nguyên tử cacbon
D. Este có mùi chuối chín có tên gọi là vinyl axetat
Câu 3. Hợp chất hữu cơ đơn chức có công thức tổng quát
n 2n 2
C H O
có thể là
A. Axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở B. Anđehit no, đơn chức mạch hở
C. Este no, đơn chức mạch hở D. A và C đúng
Câu 4. Hợp chất nào sau đây là este
A. HOOCCH
3
B. HCOOCH
3
C. (HCOO)
2
C
2
H
4
D. B và C đúng
Câu 5. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6. Số đồng phân hợp chất hữu cơ đơn chức ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7. Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
, là este của axit propionic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. C
3
H
7
COOH C. CH
3
COOCH
2

CH
3
. D. HCOOC
3
H
7
.
Câu 8. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
CH
2
COOCH
3
. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 9. Este metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3

.
Câu 10. Cho các este có công thức cấu tạo sau : CH
3
-O-CO-C
2
H
3
(1) ; CH
3
COOC
2
H
5
(2) ; CH
3
OCOCH
3
(3) ;
HCOOCH
3
(4) ; CH
3
CH
2
OOCCH
3
(5). Dãy gồm các este của axit axetic là
A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (5) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3)
Câu 11. Este có công thức: CH
3

OOCCH=CH
2
có tên gọi đúng là
A. Vinyl axetat B. Metyl acrylat C. Eten axetat D. Tất cả đều đúng
Câu 12. Hợp chất sau: CH
3
COOC
6
H
5
có tên gọi là
A. Phenyl axetat B. Metyl benzoat C. Benzen axetat D. Metyl benzen
Câu 13. Este tạo bởi ancol metyl và axit fomic có công thức
A. CH
3
COOH B. HCOOCH
3
C. HOOCCH
3
D. Tất cả đều đúng
Câu 14. Có bao nhiêu este tạo nên giữa axit axetic và etilenglicol là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 15. Ancol (X) có CTPT: C
2
H
6
O và axit (Y) có CTPT C
4
H
8

O
2
. Số este đồng phân tạo nên giữa (X) và (Y) là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 16. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
lần lượt tác dụng với: Na,
NaOH, NaHCO
3
. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 17. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C
2
H
3
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. C
2

H
5
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 18. Đun nóng este CH
3
COOCH=CH
2
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C

2
H
5
COONa và CH
3
OH.
GV: Phạm Đức Anh (THPT Bưng Riềng – H.Xuyên Mộc - BRVT) Tài liệu luyện thi CĐ – ĐH 2012
Liên hệ : 0123.75.78.199 hoặc 0936.870.199
Trang 2
Câu 19. Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức
cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
. B. HCOO-CH=CH-CH
3
. C. CH
3
COO-CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-COO-CH

3
.
Câu 20. Cho các chất: etyl axetat, ancol etylic, axit acrylic, phenol, anđehit axetic, p-crezol. Trong các chất này, số chất
tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 21. Hãy chọn nhận định đúng :
A.Lipit là chất béo.
B.Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
C.Lipit là este của glixerol với các axit béo.
D.Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước, nhưng hoà tan trong các dung
môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit
Câu 22. Hãy chọn khái niệm đúng:
A. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng từ dầu mỏ.
B. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mặt vật rắn.
C. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn.
D. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn mà
không gây ra phản ứng hoá học với các chất đó.
Câu 23. Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
A. Dầu vừng (mè) B. Dầu lạc (đậu phộng) C. Dầu dừa D. Dầu luyn.
Câu 24. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm
A. dễ kiếm B. rẻ tiền hơn xà phòng.
C. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng. D. có khả năng hoà tan tốt trong nước.
Câu 25. Cho este X có công thức cấu tạo thu gọn CH
3
COOCH=CH
2
. Điều khẳng định nào sau đây là sai:
A. X là este chưa no đơn chức B. X được điều chế từ phản ứng giữa ancol và axit tương ứng
C. X có thể làm mất màu nước brom D. Xà phòng hoá cho sản phẩm là muối và anđehit
Câu 26. Thành phần chính của bột giặt tổng hợp là

A. C
12
H
25
–C
6
H
4
–SO
3
Na B. C
17
H
35
COONaC. C
12
H
25
C
6
H
4
– SO
3
H D. (C
17
H
35
COO)
3

C
3
H
5
Câu 27. Nhận xét nào sau đây là sai ?
A. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá
B. Không nên dùng xà phòng để giặt rửa trong nước cứng
C. Chất tẩy rửa tổng hợp có thể giặt rửa được trong nước cứng
D. Có thể dùng xà phòng để giặt đồ bẩn và dầu mỡ bôi trơn máy
Câu 28. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo, no, tồn tại ở trạng thái rắn
B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng
C. Hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
Câu 29. Khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. CH
3
COOCH = CH
2
cùng dãy đồng đẳng với CH
2
= CHCOOCH
3
B. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng đựơc với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối

C. CH
3
COOCH=CH
2
tác dụng được với dung dịch Br
2
.
D. CH
3
COOCH=CH
2
có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 30. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ A và B. Oxi hóa A tạo ra sản phẩm là chất B.
Chất X không thể là
A. Etyl axetat B. Etilenglicol oxalat C. Vinyl axetat D. Isopropyl propionat
Câu 31. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
GV: Phạm Đức Anh (THPT Bưng Riềng – H.Xuyên Mộc - BRVT) Tài liệu luyện thi CĐ – ĐH 2012
Liên hệ : 0123.75.78.199 hoặc 0936.870.199
Trang 3
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Câu 32. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.

C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 33. Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
33
COONa và glixerol.
Câu 34. Cho dãy các chất: HCHO, CH
3

COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, HCOOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
. Số chất trong dãy tham
gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 35. Chất X có CTPT C
2
H
4
O
2
, cho chất X tác dụng với dd NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại
A. ancol no đa chức. B. axit không no đơn chức. C. este no đơn chức. D. axit no đơn chức.
Câu 36. Este X ( C
4
H
8
O
2
) thoả mãn các điều kiện: X

+
2
+H O, H

Y
1
+ Y
2
; Y
1
2
+O ,xt

Y
2
. X có tên là:
A. Isopropyl fomat B. propyl fomat C. Metyl propionat D. Etyl axetat.
Câu 37. Đun este E ( C
6
H
12
O
2
) với dung dịch NaOH ta được 1 ancol A không bị oxi hoá bởi CuO. E có tên là:
A.isopropyl propionat B.isopropyl axetat C. butyl axetat D.tert-butyl axetat.
Câu 38. Chất nào sau đây cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)
2
khi đun nóng.
A.HCHO B.HCOOCH
3

C.HCOOC
2
H
5
D.Cả 3 chất
Câu 39. Hợp chất Y có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức
C
3
H
5
O
2
Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOC

2
H
5
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. HCOOC
3
H
7
.
Câu 40. Cho phản ứng este hóa : RCOOH + R’OH

R-COO-R’ + H
2
O . Để phản ứng chuyển dời ưu tiên theo
chiều thuận, cần dùng các giải pháp sau :
A. Tăng nồng độ của axit hoặc ancol. B. Dùng H
2
SO
4
đặc để xúc tác và hút nước.
C. Chưng cất để tách este ra khỏi hổn hợp phản ứng . D. Cả a, b, c đều dùng.
Câu 41. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A.C
4
H

9
OH B.C
3
H
7
COOH C.CH
3
COOC
2
H
5
D.C
6
H
5
OH
Câu 43. Một hợp chất hữu cơ đơn chức có công thức C
3
H
6
O
2
không tác dụng với kim loại Na, chỉ tác dụng với dung
dịch kiềm, nó thuộc dãy đồng đẳng :
A. Ancol. B. Este. C. Andehit. D. Axit.
Câu 44: Kết luận nào sau đây sai:
A. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tương ứng
B. Este thường ít tan trong nước
C. Phản ứng thuỷ phân este thường xảy ra nhanh
D. Để tăng tốc độ phản ứng este hoá cần tăng nồng độ của axit hoặc ancol

Câu 45: Về mặt cấu tạo :
A. lipit là các glixerit.
B. phần lớn lipit là các este đơn giản.
C. phần lớn lipit là các este phức tạp, bao gồm chất béo (còn gọi là triglixerit), sáp, steroit, photpholipit,…
D. phần lớn lipit là các este phức tạp, bao gồm chất béo (còn gọi là triglixerit), sáp, steroit, amit, photpholipit,…
Câu 46. Thuốc thử cần dùng để nhận biết 3 dung dịch: CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO lần lượt là:
A. Natri, quỳ tím B. Quỳ tím, dd AgNO
3
/NH
3
C. Quỳ tím, đá vôi D. Natri, đá vôi
Câu 47. Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng
A. nước H
+
và quỳ tím B. nước và dd NaOH C. dd NaOH D. nước brom
Câu 48. Dùng hóa chất gì để phân biệt vinyl fomiat và metyl fomiat
A. Dd AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2

/NaOH C. Dd B
2
D. Cả A và C
GV: Phạm Đức Anh (THPT Bưng Riềng – H.Xuyên Mộc - BRVT) Tài liệu luyện thi CĐ – ĐH 2012
Liên hệ : 0123.75.78.199 hoặc 0936.870.199
Trang 4
Câu 49. Để điều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp từ :
A. CH
2
= CH-COOCH
3
B.CH
2
= CH-COOH C. CH
2
= C(CH
3
)-COOCH
3
D.Tất cả đều sai
Câu 50. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C
4
H
8
O
2
→ X → Y → Z → C
2
H
6

. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
CH
2
CH
2
COONa. B. CH
3
CH
2
OH. C. CH
2
=C(CH
3
)-CHO. D. CH
3
CH
2
CH
2
OH
Câu 51. Este C
4
H
8
O
2
tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau:
A. Etyl fomat B. propyl fomat C. isopropyl fomat D. B, C đều đúng

Câu 52. Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinylaxetat trong dd kiềm là:
A. Một muối và một ancol B. Một muối và một anđehit
C. Một axit cacboxylic và một ancol D. Một axit cacboxylic và một xeton
Câu 53. Một chất hữu cơ A có CTPT C
3
H
6
O
2
thỏa mãn: A tác dụng được dd NaOH đun nóng và dd AgNO
3
/NH
3
,t
0
.Vậy
A có CTCT là:
A.C
2
H
5
COOH B.CH
3
-COO- CH
3
C.H-COO- C
2
H
5
D.HOC-CH

2
-CH
2
OH
Câu 54. Este X có CTCP C
4
H
6
O
2.
Biết X thuỷ phân trong môi trường kiềm tạo ra muối và anđêhit. CTCT của X là.
A. CH
3
COOCH= CH
2
B. HCOOCH
2
- CH= CH
2
C. HCOOCH
2
- CH= CH
2
D. CH
3
COOCH
2
CH
3
Câu 55. Xà phòng hóa este C

4
H
8
O
2
thu được ancol etylic. Axit tạo thành este đó là
A. axit axetic C. axit propionic B. axit fomic D. axit oxalic
Câu 56. Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng:
A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D) Xà phòng hóa
Câu 57. Trong cơ thể chất béo bị oxihoá thành những chất nào sau đây?
A.NH
3
và CO
2
B.NH
3
, CO
2
, H
2
O C.CO
2
, H
2
O D.NH
3
, H
2
O
Câu 58. Cho các chất sau: CH

3
COOCH
3
; CH
2
=CHCOOCH
3
; HCOOCH=CH
2
; CH
3
CHCl
2
; CH
3
COOCH(Cl)CH
3
. Số
chất khi tác dụng với dung dịch KOH (dư) tạo ra anđehit là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 59. Xà phòng hoá hỗn hợp gồm CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5

thu được sản phẩm gồm :
A. Hai muối và hai ancol B. Hai muối và một ancol C. Một muối và hai ancol D. Một muối và một ancol
Câu 60. Hợp chất thơm A có công thức phân tử C
8
H
8
O
2
. Khi phản ứng với dung dịch NaOH thu được hai muối. Số
đồng phân cấu tạo của A phù hợp với giả thiết trên là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 61. Số đồng phân là este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (tráng gương) ứng với CTPT C
4
H
8
O
2

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 62. Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và
hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng bạc cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH
lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là
A. HCOOCH
2
-CH=CH
2
B. HCOOCH=CH-CH
3
C. HCOOC(CH
3

)=CH
2
D. CH
3
COOCH=CH
2
Câu 63. Quá trình nào không tạo ra CH
3
CHO?
A. Cho vinyl axetat vào dung dịch NaOH B. Cho C
2
H
2
vào dung dịch HgSO
4
đun nóng
C. Cho ancol etylic qua bột CuO, t
o
D. Cho metyl acrylat vào dung dịch NaOH
Câu 64: Cho 3 chất sau: (X): CH
3
CH
2
CH
2
COOH; (Y): CH
3
(CH
2
)

3
CH
2
OH; (Z): CH
3
COOC
2
H
5
. Thứ tự tăng dần nhiệt
độ sôi là ? A. Z < Y < X. B. X < Y < Z. C. Y< Z < X. D. Z< X <Y
Câu 65: Yếu tố không làm tăng hiệu suất phản ứng este hóa là
A. tăng nồng độ axit B. tăng nồng độ ancol C. tăng nồng độ este D. giảm nồng độ este
Câu 66: Khi cho một ít mỡ lợn (sau khi rán, giả sử là tristearin) vào bát sứ đựng dung dịch NaOH, sau đó đun nóng và
khuấy đều hỗn hợp một thời gian. Những hiện tượng nào quan sát được sau đây là đúng?
A. Miếng mỡ nổi, không thay đổi gì trong quá trình đun nóng và khuấy.
B. Miếng mỡ chìm xuống, sau đó tan dần.
C. Miếng mỡ nổi, sau đó tan dần.
D. Miếng mỡ chìm xuống, không tan.
GV: Phạm Đức Anh (THPT Bưng Riềng – H.Xuyên Mộc - BRVT) Tài liệu luyện thi CĐ – ĐH 2012
Liên hệ : 0123.75.78.199 hoặc 0936.870.199
Trang 5
Câu 67. Cho các chất: C
2
H
5
Cl, CH
3
COOH, CH
3

OCH
3
, C
3
H
5
(OH)
3
, NaOH, CH
3
COOC
2
H
5
. Số các cặp chất có thể phản ứng
được với nhau là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 68: Cho các cặp chất: (1) HCOOH và C
2
H
5
OH; (2) C
3
H
5
(OH)
3
và C
15
H

31
COOH; (3) CH
3
COOH và C
2
H
2
; (4)
C
6
H
5
OH và C
6
H
5
COOH; (5) C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. Có bao nhiêu cặp chất phản ứng với nhau tạo este?
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 69. X có công thức phân tử C
3
H
6

O
2
. Cho X tác dụng được với dung dịch KOH, không tác dụng với Na. Số công
thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 70. Cho các chất: CH
3
COOC
2
H
5
, C
6
H
5
NH
2
, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
CH
2
OH, C
6
H

5
OH. Số chất tác dụng với NaOH là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 71. Cho các chất: CHCH, CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
, CH
2
=CH
2
, CH
3
-CH
2
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
-CHCl
2
, CH
3
COOCH=CH
2
,

CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
COOCHCl-CH
3
.Có bao nhiêu chất tạo trực tiếp ra etanal chỉ bằng một phản ứng ?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 72. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol ?
A. muối B. este đơn chức C. chất béo D. etyl axetat
Câu 73. Tristearin là trieste của glixerol với axit stearic. Công thức phân tử của tristearin là
A. C
57
H
110
O
6
B. C
57
H
116
O
6
C. C

55
H
104
O
6
D. C
51
H
92
O
6
Câu 74. Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
, là:
A. anđehit axetic, butin-1, etilen. B. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
C. anđehit fomic, axetilen, etilen. D. anđehit axetic, axetilen, butin-2.
Câu 75. Cho sơ đồ phản ứng: CH
4

X

X
1

2
+ H O

X
2

2
+O , men giaám
X
3
1
+ X

X
4
. X
4
có tên gọi là
A. Natri axetat B. Vinyl axetat C. Metyl axetat D. Etyl axetat
Câu 76. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C
3
H
4
O
2
+ NaOH → X + Y X + H
2
SO
4
loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng bạc. Hai chất Y, Z tương ứng là
A. HCOONa, CH
3

CHO. B. HCHO, CH
3
CHO. C. HCHO, HCOOH. D. CH
3
CHO, HCOOH.
Câu 77. Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức
cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
B. HCOO-CH=CH-CH
3
C. CH
3
COO-CH=CH
2
D. CH
2
=CH-COO-CH
3
Câu 78. Thủy phân este E có công thức phân tử C
4
H

8
O
2
(có mặt H
2
SO
4
loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ
X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat
Câu 79. Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H
2
SO
4
đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C
2
H
4
(OH)
2
.
D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
Câu 80: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
3 3
2
+ 0
+AgNO /NH

+H O
3 6 2
H ,t
C H O (A) B Ag 
. CTCT của A,B lần lượt là
A. CH
3
COOCH
3
, HCOOH B. CH
3
COOCH
3
, CH
3
CHO
C. HCOOCH
2
CH
3
, HCOOH D. HCOOCH
2
CH
3
, CH
3
CHO
Câu 81. Để phân biệt: etyl fomiat, etyl axetat và vinyl axetat cần dùng những thuốc thử nào
A. NaOH, dd Br
2

B. Dd AgNO
3
/NH
3
C. HCl, Dd AgNO
3
/NH
3
, Cl
2
D. Dd AgNO
3
/NH
3
, dd Br
2
Câu 82. Có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH, CH
3
COOH và C
2
H
5
OH với hóa chất nào sau đây:
A. Dd AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
C. Na D. NaOH

Câu 83. Để phân biệt các este riêng biệt gồm: vinyl axetat, vinyl fomiat, metyl acrylat, ta có thể tiến hành theo trình tự
nào sau đây?
GV: Phạm Đức Anh (THPT Bưng Riềng – H.Xuyên Mộc - BRVT) Tài liệu luyện thi CĐ – ĐH 2012
Liên hệ : 0123.75.78.199 hoặc 0936.870.199
Trang 6
A. Dùng dung dịch NaOH, đun nhẹ, dùng dung dịch brom, dùng dung dịch H
2
SO
4
loãng.
B. Dùng dung dịch NaOH, dùng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, dùng dung dịch brom.
C. Dùng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, dùng dung dịch brom, dùng dung dịch H
2
SO
4
loãng.
D. Tất cả đều sai
Câu 84. Có thể gọi tên este (C
17
H
33
COO)

3
C
3
H
5

A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. Stearic
Câu 85. Cho 4 este có công thức phân tử: C
2
H
4
O
2
, C
3
H
6
O
2
, C
3
H
4
O
2
, C
4
H
8
O

2
. Este khi bị thủy phân tạo ra hai chất đều
có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
3
H
4
O
2
D. C
4
H
8
O
2
Câu 86: Vinyl fomat phản ứng được với chất nào trong số các chất sau đây:
A. AgNO
3

/NH
3
. B. NaOH. C. Cu(OH)
2
/NaOH. D. Cả 3 câu trên.
Câu 87: Khi thủy phân HCOOC
6
H
5
trong môi trường kiềm dư thì thu được:
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 ancol và nước C. 2 muối. D. 2 muối và nước.
Câu 88: Cho các chất: CH
2
=CH-COOH ; CH
3
COOC
2
H
5
; HCOOCH=CH
2
; C
2
H
5
OH . Dùng chất nào để nhận biết các
chất trên: A. Dung dịch Br
2 ,
Na
2

CO
3
. B. Na, AgNO
3
/NH
3
. C. dd Br
2
và Na. D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 89: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 90: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C
17
H
35
COOH và C
15
H
31
COOH, số loại trieste được tạo ra tối
đa là: A. 6 B.5 C.4 D.3
Câu 91: Cho sơ đồ chuyển hoá:
0
0
2
H , xt, t
NaOH, t HCl

Triolein X Y Z          
. Tên của Z là
A. axit oleic. B. axit linoleic. C. axit stearic. D. axit panmitic.
Câu 92:(TN-2010) Chất không phải axit béo là
A. axit axetic. B. axit stearic. C. axit panmitic. D. axit oleic.
Câu 93:(TN-2010) Vinyl axetat có công thức là
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
. C. CH
3
COOCH
3
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu 94:(TN-2010) Cho CH
3
COOCH
3
vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là

A. CH
3
COONa và CH
3
OH. B. CH
3
COOH và CH
3
ONa.
C. CH
3
COONa và CH
3
COOH. D. CH
3
OH và CH
3
COOH.
Câu 95: (CĐ-2011) Công thức của triolein là:
A. (CH
3
[CH
2
]
16
COO)
3
C
3
H

5
B. (CH
3
[CH
2
]
7
CH=CH[CH
2
]
5
COO)
3
C
3
H
5
C. (CH
3
[CH
2
]
7
CH=CH[CH
2
]
7
COO)
3
C

3
H
5
D. (CH
3
[CH
2
]
14
COO)
3
C
3
H
5
Câu 96: (ĐHKB-2011) Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 97. Hợp chất (X) có CTĐGN là CH
2
O. X tác dụng với dd NaOH, nhưng không tác dụng với Na. CTCT của X là
A. CH
3
CH
2
COOH B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOCH

3
D. OHCCH
2
OH
Câu 98. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo thuộc loại hợp chất este
(b) Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước
(c) Các este không tan trong nước và nổi trên mặt nước do chúng không tạo được liên kết hidro với nước và nhẹ
hơn nước
(d) Khi đun chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dòng khí hidro vào (xt: Ni) thì chúng chuyển thành chất béo rắn
(e) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử
GV: Phạm Đức Anh (THPT Bưng Riềng – H.Xuyên Mộc - BRVT) Tài liệu luyện thi CĐ – ĐH 2012
Liên hệ : 0123.75.78.199 hoặc 0936.870.199
Trang 7
Các phát biểu đúng là
A. a, d, e B. a, b, d C. a, c, d, e D. a, b, c, d, e
Câu 99. Xà phòng và chất gặt rửa có điểm chung là
A. chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn
B. các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hóa chất béo
C. sản phẩm của công nghệ hóa dầu
D. có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: GIẢI TOÁN ESTE DỰA VÀO PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este, cho sản phẩm phản ứng cháy qua bình đựng P
2
O
5
dư, khối lượng
bình tăng thêm 6,21 gam, sau đó cho qua tiếp dung dịch Ca(OH)
2

dư, thu được 34,5g kết tủa. Các este trên thuộc loại gì
A. Este thuộc loại no B. Este thuộc loại không no
C. Este thuộc loại no, đơn chức D. Este thuộc loại không no đa chức
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 1,85 gam este X thu được 1,68 lít (đktc) CO
2
và 1,35 gam H
2
O. CTPT của este là
A. C
4
H
8
O
4
B. C
3
H
4
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. C
3
H
6

O
2
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 4,2g một este A thu được 6,16g CO
2
và 2,52g H
2
O. CTCT của A là:
A. etyl axetat B. metyl fomiat C. etyl fomiat D. metyl axetat
Câu 4. Este mạch hở X có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 36. Số CTCT thu gọn của X thõa mãn là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 5. (ĐHKA – 2011) Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol
đơn chức) thu được 0,22 gam CO
2
và 0,09 gam H
2
O. Số este đồng phân của X là:
A. 2 B. 5 C. 6 D.4
Câu 6. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 este no, đơn chức mạch hở thì số mol CO
2
sinh ra bằng số mol O
2
phản ứng. Tên gọi
của este là
A. propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomat
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 7,4g một este X thu được 13,2g CO
2
và 5,4g nước. Biết rằng X tham gia phản ứng tráng
gương. CTCT của X là:

A. HCOOC
2
H
5
B. HCOOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH
3
Câu 8. Trong phân tử este X đơn chức, mạch hở thì oxi chiếm 37,21% về khối lượng. Số CTCT thỏa mãn CTPT X là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 9. Đốt cháy a gam một este sau phản ứng thu được 9,408 lít CO
2
và 7,56g H
2
O, thể tích oxi cần dùng là 11,76 lít
(các thể tích khí đo ở đktc). Biết este này do một axit đơn chức và một ancol đơn chức tạo nên. CTPT của este là
A. C
4
H
8
O
2

B. C
3
H
6
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 1 gam một este X đơn chức, mạch hở, có một nối đôi C=C thu được 1,12 lít khí CO
2
(đktc)
và 0,72g H
2
O. Công thức phân tử của X là
A. C
4
H
8
O
2

B. C
5
H
10
O
2
C. C
4
H
6
O
2
D. C
5
H
8
O
2
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp 3 este thu được 8,8g CO
2
và 2,7g H
2
O, biết trong 3 este thì oxi chiếm 25% về
khối lượng. Giá trị m là
A. 2,7g B. 3,6g C. 6,3g D. 7,2g
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng
dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam. Khối lượng kết tủa tạo ra là
A. 12,40 gam B. 10,00 gam C. 20,00 gam D. 28,18 gam

Dạng 2: GIẢI TOÁN ESTE DỰA VÀO PHẢN ỨNG XÀ PHÒNG HÓA
Câu 1. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4g metylaxetat bằng dung dịch NaOH. Khối lượng NaOH đã dùng là
A. 4,0g B. 8,0g C. 16,0g D. 32,0g
GV: Phạm Đức Anh (THPT Bưng Riềng – H.Xuyên Mộc - BRVT) Tài liệu luyện thi CĐ – ĐH 2012
Liên hệ : 0123.75.78.199 hoặc 0936.870.199
Trang 8
Câu 2.(TN-2010) Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH
3
COOC
2
H
5
trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2. B. 16,4. C. 9,6. D. 19,2.
Câu 3. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu
được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
Câu 4. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung
dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 5. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô
cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 6. Thuỷ phân este X có CTPT C
4
H
8
O
2

trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z, trong đó
Y có tỉ khối hơi so với H
2
là 16. X có công thức là
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 7. Cho 0,0125 mol este đơn chức M với dung dịch KOH dư thu được 1,4 gam muối. Tỉ khối của M đối với CO
2
bằng 2. M có công thức cấu tạo là
A. C
2
H

5
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
3
COOCH
3
Câu 8. X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Cho 20 gam X tác dụng vừa đủ với NaOH được 15,44 gam muối X là
A. C
2
H
5

COOCH
3
B. HCOOC
3
H
7
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
3
H
7
COOH
Câu 9. Cho 10,4g hỗn hợp X gồm axit axetic và este etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150g dung dịch natri hiđroxit 4%.
Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng
A. 33,3% B. 42,3% C. 57,6% D. 39,4%
Câu 10. Chia m (gam) một este X thành hai phần bằng nhau. Phần một bị đốt cháy hoàn toàn thu được 4,48 lít khí CO
2
(đktc) và 3,6g H
2
O. Phần hai tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của m là
A. 2,2g B. 6,4g C. 4,4g D. 8,8g
Câu 11. Công thức phân tử của hợp chất hữu cơ X là C
4
H
6

O
2
. Cho 4,3 gam X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch
NaOH 0,5M thu được 4,7 gam một hợp chất hữu cơ Y. Công thức phân tử của Y là
A. C
3
H
5
O
2
Na. B. C
4
H
5
O
2
Na. C. C
3
H
3
O
2
Na. D. C
2
H
3
O
2
Na.
Câu 12. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,2 mol metyl axetat bằng dung dịch NaOH dư 20% so với lượng phản ứng thu được

dung dịch A. Cô cạn dung dịch A ta được chất rắn khan B. Khối lượng của B là
A. 18,4 gam. B. 24,4 gam. C. 18 gam. D. 16,4 gam.
Câu 13. Xà phòng hoá a gam hỗn hợp hai este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
cần 300ml dd NaOH nồng độ 1M. Giá
trị của a là
A. 14,8g B. 18,5g C. 22,2g D. 29,6g
Câu 14. Cho 23,6 gam hỗn hợp CH
3
COOCH
3
và C
2
H
5
COOCH
3
tác dụng vừa hết với 300ml dung dịch NaOH 1M, khối
lượng muối khan thu được là
A. 24,6g B. 26g C. 35,6g D. 31,8g
Câu 15. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC
2
H
5

và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch NaOH
1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
Câu 16. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etylaxetat và metylpropionat bằng lượng vừa đủ V(ml)
dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là
A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml.
Câu 17. Một este X (chỉ chứa C,H,O và một loại nhóm chức) có tỷ khối hơi của X đối với O
2
bằng 3,125. Cho 20 gam
X tác dụng với 0,3 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn. CTCT của X là
A. CH
3
COOCH=CH-CH
3
B. C
2
H
5
COOCH=CH
2
.
GV: Phạm Đức Anh (THPT Bưng Riềng – H.Xuyên Mộc - BRVT) Tài liệu luyện thi CĐ – ĐH 2012
Liên hệ : 0123.75.78.199 hoặc 0936.870.199
Trang 9
C. HCOOCH=CH-CH
2

-CH
3
. D. CH
2
=CH-COO-C
2
H
5
Câu 18. Cho 8,6g este X bay hơi thu được 4,48 lít hơi X ở 273
0
C và 1 atm. Mặt khác cho 8,6g X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH thì thu được 8,2g muối. Công thúc cấu tạo đúng của X là
A. H-COOCH
2
-CH=CH
2
B. CH
3
-COOCH
2
-CH
3
C. H-COOCH
2
-CH
2
-CH
3
D. CH
3

-COOCH=CH
2
Câu 19. Este đơn chức X có thành phần % khối lượng các nguyên tố C, H,O lần lượt là 48,65%; 8,11% và 43,24%. Đun
3,7 gam X với dd NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,1 gam muối. CTCT của X là
A. HCOOCH
3
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
2
H
5
Câu 20. Cho 4,4g chất X (C
4
H
8
O
2
) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ được m
1
gam ancol và m
2

gam
muối. Biết số nguyên tử cacbon trong phân tử ancol và phân tử muối bằng nhau. Giá trị của m
1
, m
2

A. 2,3g và 4,1g B. 4,1g và 2,4g C. 4,2g và 2,3g D. 4,1g và 2,3g
Câu 21. Chất hữu cơ A mạch thẳng có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Cho 2,2 gam A phản ứng vừa đủ với dd NaOH, cô
cạn dd sau phản ứng thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo của A là
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH

3
D. C
3
H
7
COOH
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol khí CO
2
. Mặt khác khi xà phòng hóa 0,1 mol este trên thu
được 8,2g muối chứa natri. CTCT của X là:
A. HCOOC
2
H
5
B. HCOOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH
3
Câu 23. Thủy phân 4,4g este đơn chức A bằng 200ml dung dịch NaOH 0,25M (vừa đủ) thì thu được 3,4g muối hữu cơ
B. CTCT thu gọn của A là:
A. HCOOC
3

H
7
B. HCOOC
2
H
5
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 24. Thủy phân este A no đơn chức mạch hở bằng dung dịch NaOH thu được 1 muối hữu cơ có khối lượng bằng
41/37 khối lượng của A. CTCT thu gọn của A là:
A. HCOOCH
3
B. HCOOCH = CH
2
C. CH
3
COOC
2
H
5

D. CH
3
COOCH
3
Câu 25. X là este của một axit hữu cơ đơn chức và ancol đơn chức. Thuỷ phân hoàn toàn 6,6 gam chất X cần dùng 100
ml dd NaOH 1M, lượng NaOH này lấy dư 25% so với lượng NaOH cần dùng cho phản ứng. Số CTCT của X là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26.(CĐ-2011) Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%, sau khi phản
ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thức của X là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. CH
2
=CHCOOCH
3
D. CH
3
COOCH=CH
2
Dạng 3: HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG ESTE

Câu 1. Cho 3g axit axetic phản ứng với 2,5g ancol etylic (xúc tác H
2
SO
4
đặc, t
o
) thì thu được 3,3g este. Hiệu suất phản
ứng este hóa là:
A. 70,2% B. 77,27% C. 75% D. 80%
Câu 2. Đun nóng 18g axit axetic với 9,2g ancol etylic có mặt H
2
SO
4
đặc có xúc tác. Sau phản ứng thu được 12,32g este.
Hiệu suất của phản ứng là
A. 35,42 % B. 46,67% C. 70,00% D. 92,35%
Câu 3. Khối lượng este metyl metacrylat thu được là bao nhiêu khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 96 gam ancol
metylic, giả thiết hiệu suất phản ứng este hoá đạt 60%.
A. 180 gam B. 186gam C. 150 gam D. 119 gam
Câu 4. Đun 2,4 gam axit axetic với etanol dư (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng,
thu được 2,2 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 50% B. 70% C. 75% D. 62,5%
Câu 5. Cho 6,6g axit axetic phản ứng với hỗn hợp gồm 4,04g ancol metylic và ancol etylic tỉ lệ 2:3 về số mol, (xúc tác
H
2
SO

4
đặc, t
o
) thì thu được a(g) hỗn hợp este. Hiệu suất chung là 60%. Giá trị của a là:
A. 4,944 B. 5,103 C. 4,44 D. 8,8
Câu 6. Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH
3
COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C
2
H
5
OH
(xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là:
GV: Phạm Đức Anh (THPT Bưng Riềng – H.Xuyên Mộc - BRVT) Tài liệu luyện thi CĐ – ĐH 2012
Liên hệ : 0123.75.78.199 hoặc 0936.870.199
Trang 10
A.10,12 B.6,48 C.8,10 D.16,20
Câu 7. Hỗn hợp X gồm axit axetic và ancol etylic. Chia X làm 3 phần bằng nhau
- Phần 1: tác dụng với natri dư có 3,36 lít khí H
2
thoát ra (đktc)
- Phần 2: phản ứng vừa đủ với 200 ml dd NaOH 1M
- Phần 3: thêm vào một lượng H
2
SO
4

làm xúc tác rồi thực hiện phản ứng este hóa với hiệu suất là 60% thu được
m gam este.
Giá trị của m là
A. 5,28g B. 8,8g C. 9,28g D. 4,68g
Dạng 4: GIẢI TOÁN VỀ LIPIT
Câu 1. Để trung hòa 89,6 gam chất béo cần 50ml dd KOH 0,2M. Chỉ số axit béo là:
A. 6,5 B. 5,5 C. 6,12 D. 6,25
Câu 2. Để xà phòng hóa 224 gam chất béo trung tính cần 10,08 gam NaOH. Chỉ số xà phòng hóa của chất béo là:
A. 36 B. 63 C. 93 D. 39
Câu 3. Để trung hòa hết lượng axit tự do trong 14 g chất béo, người ta dùng hết 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit
của chất béo là:
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 4. Để trung hòa hết 4 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần một lượng NaOH là:
A. 0,028g B. 0,02g C. 0,28g D. 0,2g
Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn 1,26 gam một chất béo cần 45 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng của chất béo đó là
A. 250 B. 200 C. 150 D. 102
Câu 6. Để phản ứng hết với 175g lipit có chỉ số axit bằng 8 phải cần 100ml dd KOH 2M. Khối lượng muối thu được là:
A. 108,211g B. 180,383g C. 105,813g D. 120,338g
Câu 7. Xà phòng hóa hoàn toàn 66 gam lipit cần dùng 12g NaOH. Khối lượng xà phòng thu được là:
A. 68,8g B. 80,7g C. 78,0g D. 56,9g
Câu 8. Một loại mỡ chứa 40% olein, 20% panmitin và 40% stearin. Xà phòng hóa hoàn toàn m kg mỡ trên thu được
138 gam glixerol. Giá trị của m là
A. 1,209 B. 1,3062 C. 1,326 D. 1,335
Câu 9. Hiđro hoá hoàn toàn m (g) triolein (glixerol trioleat) thì thu được 89g tristearin (glixerol tristearat). Giá trị m là
A. 84,8g B. 88,4g C. 48,8g D. 88,9g
Câu 10. Cho glixerol tác dụng với axit axetic có H
2
SO
4
xúc tác thì tác thu được tối đa bao nhiêu hợp chất có chứa nhóm

chức este ?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 11. Đun nóng hỗn hợp 2 axit béo R
1
COOH, R
2
COOH với glixerol thu được bao nhiêu este tác dụng được với Na?
A. 10 B. 8 C. 9 D. 11
Câu 12. Este đa chức tạo ra từ glixerol và hỗn hợp C
2
H
5
COOH và CH
3
COOH, có số công thức cấu tạo là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 13. Xà phòng hoá hoàn toàn 89g chất béo X bằng dd NaOH thu được 9,2g glixerol. Số gam xà phòng thu được là
A. 91,8g B. 83,8g C. 79,8g D. 98,2g
Câu 14. Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg)
glixerol thu được là
A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2
Câu 15. Thủy phân hoàn toàn 53,04 gam chất béo bằng dung dịch NaOH thu được 54,72 gam một muối natri duy nhất.
Chất béo có tên gọi là:
A. Tristearin B. Triolein C. Trilinolein D. Tripanmitin
Câu 16: Xà phòng hóa 1 triglixerit X bằng dd NaOH dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,92g glixerol và
m gam hỗn hợp Y gồm muối của axit oleic và 3,02g muối của axit linoleic. Số cấu tạo của X và giá trị của m là :
GV: Phạm Đức Anh (THPT Bưng Riềng – H.Xuyên Mộc - BRVT) Tài liệu luyện thi CĐ – ĐH 2012
Liên hệ : 0123.75.78.199 hoặc 0936.870.199
Trang 11
A. 2 , 8,82 B. 6 , 8,81 C. 4 , 8,84 D. 2, 9,1

Câu 17. Cần bao nhiêu tấn chất béo chứa 85% tristearin để sản xuất được 1,5 tấn xà phòng chứa 85% natri stearat (về
khối lượng). Biết hiệu suất thuỷ phân là 85%
A. 1,500 tấn B. 1,454 tấn C. 1,710 tấn D. 2,012 tấn
Câu 18. Khi thủy phân chất béo (X) trong dd NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối C
17
H
35
COONa,
C
15
H
31
COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong (X) có
A. 3 gốc C
17
H
35
COO B. 2 gốc C
17
H
35
COO C. 2 gốc C
15
H
31
COO D. 3 gốc C
15
H
31
COO

×