Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi + Đáp án + Ma trận đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.21 KB, 6 trang )

vatliphothong.com
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1
MÔN VẬT LÍ LỚP 12 NĂM HỌC 2011-2012

Ma trận đề thi học kì I môn lí 12 cơ bản
Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm 30 câu, thời gian 45 phút

1/ Tính trọng số theo PPCT

Số tiết thực Trọng số
Nội dung
Tổng
số
Tiết


Thuyết

LT VD LT VD

Chương I: Dao động cơ
11
6 4.2 6.8
13 20
Chương II: Sóng cơ và sóng âm
8
6 4.2 3.8
13 12
Chương III: Dòng điện xoay chiều
14
8 5.6 8.4


17 25
Tổng 33
14.0 19.0
43 57

2/ Số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ:

Cấp độ Nội dung (chủ đề ) Trọng
Số
Số lượng câu
(chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
Số
Chương I: Dao động cơ

13 4 1.25
Chương II: Sóng cơ và sóng âm
13 4 1.25

Cấp độ
1,2
Chương III: Dòng điện xoay chiều
17 5 1.75
Chương I: Dao động cơ

20 6 2.0
Chương II: Sóng cơ và sóng âm
12 4 1.25




Cấp độ
3,4
Chương III: Dòng điện xoay chiều
25 7

2.5

Tổng 100 30 10













Vatliphothong.co
m

vatliphothong.com
ĐỀ THI THỬ
Cấp độ 1,2
Chương I: Dao động cơ 4 câu
Câu 1: Phát biểu nào là sai khi nói về dao động điều hoà?

A. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc ngược chiều
nhau.
B. Khi vật chuyển động từ biên về vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc ngược chiều
nhau.
C. Lực phục hồi luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
D. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x
1
=5cos(100 t+ )
(cm) và x
2
=12cos100 t (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 7 cm B. 13 cm C. 17 cm D. 8,5 cm
Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 4cos2πt (x tính bằng cm, t
tính bằng giây). Chu kì dao động của vật là:
A. 1 s B. 2,5s C. 2 s D. 1,5s
Câu 4: . Một vật dao động điều hòa thực hiện 30 dao động toàn phần trong 60 s thì có tần số dao
động là
A. 0,5 Hz B. 1800 Hz C. 50Hz D. 2 Hz

Chương II: Sóng cơ và sóng âm 4câu
Câu 5: Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10
nút sóng. Tần số sóng truyền trên dây là 200 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 90 m/s B. 90 cm/s C. 40 cm/s D. 40 m/s
Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi rất dài có sóng lan truyền với chu kì 2s và tốc độ 0,2m. Khoảng
cách giữa hai điểm gần nhau nhấtt trên dây có dao động ngược pha là:
A. 0,4 m B. 0.2m C. 0,3 m D. 0,1 m
Câu 7: Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. nằm ngang. C. vuông góc với phương truyền sóng.
B. thẳng đứng D. trùng với phương truyền sóng.

Câu 8: Khi sóng âm truyền từ không khí vào trong nước, đại lượng nào sau đây là không đổi?
A. Vận tốc. B. Biên độ. C. Tần số. D. Bước sóng.

Chương III: Dòng điện xoay chiều 5 câu
Câu 9: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp được mắc với nguồn điện xoay chiều có
tần số góc

. Dao động điện trong mạch là
A. Dao động riêng B. Dao động tụ do
C. Dao động cưỡng bức D. Dao động tắt dần

Câu 10: Trong một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A.sớm pha
2

so với cường độ dòng điện. B. sớm pha
4

so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha
2

so với cường độ dòng điện. D. trễ pha
4

so với cường độ dòng điện
Câu 11: Trong truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm hao phí trên đường dây là
vatliphothong.com
A. chọn dây có điện trở suất lớn. B. tăng chiều dài của dây.
C. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi. D. giảm tiết diện của dây.

Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều có 12 cặp cực, rôto quay 300 vòng mỗi phút. tần số của
dòng điện phát ra là:
A. 50Hz. B. 60Hz. C. 25Hz. D.100 Hz.
Câu 13: Một máy phát xoay chiều ba pha mắc theo kiểu hình sao có hiệu điện thế pha bằng
120(V). Hiệu điện thế dây của máy phát này là
A. 120 3 (V). B. 40 3 (V). C. 220 3 (V). D. 120/ 3 (V).

Cấp độ 3,4
Chương I: Dao động cơ 6 câu
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k=40 N/m. Khi quả cầu con lắc
qua vị trí có li độ x=-2 cm thì thế năng của con lắc là bao nhiêu?
A. -0,016 J B. 0,008 J C. -0,80 J D. 0,016 J
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa trên đường thẳng dài 4cm, tần số 5 Hz. Lúc t=0, chất
điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình chuyển động của chất
điểm:
A. x = 2cos(10πt+
2

) (cm) B. x = 2cos(10πt-
2

) (cm)
C. x = 4cos(10πt-
2

) (cm) D. x = 2cos10πt (cm)
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m.
Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đọan 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc
cực đại của vật nặng là
A. v

max
= 160cm/s B. v
max
= 80cm/s C. v
max
= 40cm/s D. v
max
= 20cm/s
Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài l
1
dao động điều hòa với chu kì T
1
= 1,5s. Một con lắc đơn
khác có chiều dài l
2
dao động điều hòa có chu kì là T
2
= 2 s. Tại nơi đó, chu kì của con lắc đơn có
chiều dài
l = l
1
+ l
2
sẽ dao động điều hòa với chu kì là bao nhiêu?
A. T = 3,5 s B. T = 2,5 s C. T = 0,5 s D. T = 0,925 s
Câu 18: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều
hòa với biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều
hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là
A. 0,3 s B. 0,15 s C. 0,6 s D. 0,423 s
Câu 19: Một con lắc đơn độ dài l, trong khoảng thời gian


t nó thực hiện được 6 dao động.
Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian

t như trước nó thực hiện
được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là
A. l = 25m B. l = 25cm C. l = 9m D. l = 9cm

Chương II: Sóng cơ và sóng âm 4 câu
Câu 20: Cho cường độ âm chuẩn I
0
=10
-12
W/m
2
. Một âm có mức cường độ âm 80dB thì cường độ
âm là :
A.10
-4
W/m
2
B.3.10
-5
W/m
2
C.10
66
W/m
2
D.10

-
20
W/m
2

vatliphothong.com
Câu 21: Một sóng cơ học có phương trình sóng : u = Acos(5t+/6) (cm). Biết khoảng cách gần
nhất giữa hai điểm có độ lớn lệch pha /4 đối với nhau là 1m. Vận tốc truyền sóng là
A.2,5 m/s B.5m/s C.10m/s D.20 m/s
Câu 22: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương
trình:
u = acos100t (cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có
AM = 9cm và BM = 7cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động :
A. cùng pha B. ngược pha C. lệch pha 90
0
D. lệch pha 120
0

Câu 23: Thực hiện giao thao sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng
tần số. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v=30cm/s. Tại điểm M trên mặt nước có AM=20cm,
BM=15,5cm, biên độ sóng tổng hợp đạt cực đại. Giữa M và trung trực của AB tồn tại hai đường
cong cực đại khác. Tần số dao động của hai nguồn A, B có giá trị là
A.20Hz B.13,33Hz C.26,66Hz D.40Hz

Chương III: Dòng điện xoay chiều 7 câu
Câu 24: Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hai đầu R là
80V, hai đầu L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là:
A. 260V B. 140V C. 100V D. 20V
Câu 25: Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm R = 100, cuộn dây thuần cảm
1

L


H, tụ điện có điện dung C = 15,9 F. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch là
200 2 cos100
u t

 (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là :
A. 2cos 100
4
i t


 
 
 
 
(A) B. 0,5 2cos 100
4
i t


 
 
 
 
(A)
C. 02cos 100
4
i t



 
 
 
 
(A) D.
1 2
cos 100
5 3 4
i t


 
 
 
 
(A)
Câu 26: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 100, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng
100, tụ điện có điện dung
4
10
C


 F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay
chiều
200sin100
u t



(V). Công suất tiêu thụ bởi đoạn mạch là:
A. P = 200W B. P = 400W C. P = 100W D. P = 50W
Câu 27: Một khung dây có N = 50 vòng, đường kính mỗi vòng là d = 20cm. Đặt khung dây trong
một từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10
-4
T. Pháp tuyến của khung hợp với cảm ứng từ
B

góc
. Giá trị cực đại của từ thông là:
A. 
o
= 0,012 (Wb). B. 
o
= 0,012 (Wb). C. 
o
= 6,28.10
-4
(Wb). D. 
o
=
0,05 (Wb).
Câu 28: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm, tụ điện có C thay đổi được.
Điều chỉnh C để U
C
đạt giá trị cực đại thì ta sẽ có:
A. u
LC
vuông pha với u. B. u

RL
vuông pha với u.
C. u
LC
vuông pha với u
RC
. D. u
RC
vuông pha với u.
vatliphothong.com
Câu 29: Một khung dây có 200 vòng, diện tích mỗi vòng là 125cm
2
. Đặt khung dây trong từ
trường có cảm ứng từ B = 0,4T. Lúc t = 0, vec-tơ pháp tuyến của khung hợp với
B

góc
6

. Cho
khung dây quay đều quanh trục  
B

với vận tốc
100
 

rad/s. Tính tần số và suất điện động
hiệu dụng trong khung lúc
1

50
t

s.
A. f = 100Hz, E = 444
2
(V). B. f = 50Hz, E = 222 (V).
C. f = 50Hz, E = 444
2
(V). D. f = 100Hz, E = 444 (V).
Câu 30: Cho mạch điện không phân nhánh. R = 40, cuộn dây có r = 20 và L = 0,0636H, tụ
điện có điện dung thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có f = 50Hz và U
= 120V. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại, giá trị đó bằng
A. 40V B. 80V C. 46,57V D. 56,57V

Hết































vatliphothong.com
ĐÁP ÁN:
Câu 1: Khi vật chuyển động từ biên về vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc ngược
luon cùng chiều do vật chuyển động nhanh dần đều. Chọn B
Câu 2: Xét độ lệch pha của hai dao động ta thấy hai dao động vuông pha nên
A=
2 2
1 2
A A
 =13cm
Câu 3: Theo bài suy ra tần số góc là: 2π=
2
T


Suy ra T=1s chọn A
Câu 4: Một vật dao động điều hòa thực hiện 30 dao động toàn phần trong 60 s thì có tần số dao
động là f=Số dao động/ thời gian=30/60=0,5Hz chọn A
Câu 5: Ta có l=k
2
2
k


 

=0,2m Vậy v=
.
f

=40m/s Chọn
Câu 6: B. 0.2m
Câu 7: Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Chọn C
Câu 8: C. Tần số.
Câu 9: C. Dao động cưỡng bức do tần số của dòng điện luôn bằng tần số của nguồn điện
Câu 10: C. trễ pha
2

so với cường độ dòng điện.
Câu 11: C. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi.
Câu 12: B. 60Hz. z.
Câu 13: A. 120 3 (V).
Câu 14: B. 0,008 J
Câu 15:B. x = 2cos(10πt-
2


) (cm)
Câu 16: C. v
max
= 40cm/s
Câu 17: B. T = 2,5 s
Câu 18: A. 0,3 s
Câu 19: B. l = 25cm
Câu 20: A.10
-4
W/m
2

Câu 21: C.10m/s
Câu 22: B. ngược pha
Câu 23:A.20Hz
Câu 24: C. 100V
Câu 25: C. 02cos 100
4
i t


 
 
 
 
(A)
Câu 26:A. P = 200W
Câu 27: C. 
o

= 6,28.10
-4
(Wb).
Câu 28: B. u
RL
vuông pha với u.
Câu 29: B. f = 50Hz, E = 222 (V).
Câu 30: D. 56,57V


×