Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DỀ THI HK I( DAP AN - MA TRAN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.08 KB, 3 trang )

ĐINH DƯƠNG KHHƯƠNG – THCS THUẬN QUÝ – HTN – BÌNH THUẬN
MA TRẬN ĐỀ 2
Chủ đề Mức độ yêu cầu
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Đơn vị đo - Các phép đo
5
2,5
3
3
8
5,5
Lực cơ học
1
0,5
1
0,5
2
1
Trọng lượng - Khối lượng
riêng
3
3
3
3
Máy cơ đơn giản
1
0,5
1
0,5
Tổng
6


3
2
1
6
6
14
10
ĐỀ 2
I/ Khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau: ( 4đ)
Câu 1: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là:
A. kilogam (kg ). B. met (m ). C. milimet (mm ). D. centimet (cm ).
Câu 2: Một vật có khối lượng 0,5kg thì có trọng lượng:
A.0,05N B. 0,5N C. 5N D. 50N
Câu 3: Một cầu thủ đá một trái banh tức là cầu thủ đã tác dụng vào trái banh một lực .
A. Kéo B. Đẩy
C. Hút D. Đàn hồi
Câu 4: Khi độ biến dạng của lò xo tăng gấp đôi thì lực đàn hồi:
A/ Tăng gấp rưỡi B/ Tăng gấp đôi C/ Không thay đổi D/ giảm hai lần.
Câu 5: Khi hòn đá bị ném lên thì nó:
A. Không chịu tác dụng của lực nào B. Chịu tác dụng của lực ném ban đầu và trọng lực
.
C. Chịu tác dụng của lực ném ban đầu D.Chịu tác dụng của trọng lực
Câu 6: Số liệu 85g được ghi trên gói mì cho biết:
A. Trọng lượng của gói mì. B. khối lượng của mì trong gói
C. Thể tích của gói mì. D. Sức nặng của gói mì
Câu 7:Kéo một vật m = 50 kg lên cao theo phương thẳng đứng.Theo em, phải cần một lực ít nhất
là bao nhiêu?
A. > 500N. B. < 500N. C. 500N. D. 50N
Câu 8: Để giảm độ dốc của mặt phẳng nghiêng, ta phải:
A.Giảm độ dài của mặt phẳng nghiêng B/Tăng độ cao h

C/Tăng độ dài của mặt phẳng nghiêng D/B và C đúng
II/ Em hãy dùng từ trong ngoặc “cân rô béc van, lực kế, máy cơ đơn giản, lực, càng lớn, càng
nhỏ, 28000; 2,8” để điền vào chỗ trống (....) trong các câu sau: ( 2đ)
- Một cái búa đóng vào một cái đinh. Búa đã tác dụng vào đinh một ..............
- Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc gọi chung là ......................................
- Mặt phẳng nghiêng càng nghiêng ít thì lực cần để kéo vật lên mặt phẳng nghiêng ...................
- Một ô tô tải có khối lượng 2,8 tấn có trọng lượng ..............niu tơn
ĐINH DƯƠNG KHHƯƠNG – THCS THUẬN QUÝ – HTN – BÌNH THUẬN
III/ Tự luận: (4đ)
Câu 1: Xác định GHĐ và ĐCNN của hai thước sau (2 đ )
GHĐ:......................................- ĐCNH:......................
GHĐ:......................................- ĐCNH:......................
Câu 2: (2đ) Một pho tượng bằng đồng có thể tích 500cm
3
.Tính khối lượng và trọng lượng của pho tượng
nói trên.Biết khối lượng riêng của đồng là 8900kg/m
3
.
Bài làm:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
a)
b)
ĐINH DƯƠNG KHHƯƠNG – THCS THUẬN QUÝ – HTN – BÌNH THUẬN
ĐÁP ÁN
I/ Khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau: ( 4đ) Mỗi câu đúng 0,5đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B C B B B B C C
II/ Em hãy dùng từ trong ngoặc “cân rô béc van, lực kế, máy cơ đơn giản, lực, càng lớn, càng
nhỏ, 28000; 2,8” để điền vào chỗ trống (....) trong các câu sau: ( 2đ)
- Một cái búa đóng vào một cái đinh. Búa đã tác dụng vào đinh một lực..............
- Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc gọi chung là máy cơ đơn giản......................................
- Mặt phẳng nghiêng càng nghiêng ít thì lực cần để kéo vật lên mặt phẳng nghiêng càng nhỏ.
- Một ô tô tải có khối lượng 2,8 tấn có trọng lượng 28000 niutơn

III/ Tự luận:
Câu 1: Xác định GHĐ và ĐCNN của hai thước sau (2 đ )
GHĐ: 10cm..............................- ĐCNH: 0,5cm..................
GHĐ: 10cm...............................- ĐCNH: 0,1cm ...................
Câu 2: (2đ). Trình bày lời giải, tốm tắt đầy đủ ( mổi câu 1đ)
a. Đổi : 500cm
3
= 0,0005 m
3
áp dụng công thức: m = D.V = 8900 . 0,0005= 4,45kg
b. P= 10.m = 4,45. 10 = 44,5N
a)
b)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×