Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

hướng dẫn giải thi giữa kì 1 khối chuyên đại học vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.79 KB, 4 trang )

LUYỆN THI ðẠI HỌC THẦY HẢI
MÔN VẬT LÝ
GIẢI CHI TIẾT ðỀ THI GIỮA KỲ 1
KHỐI CHUYÊN
ðC: 247B LÊ DUẨN ( P308 – KHU TẬP THỂ
TRƯỜNG NGUYỄN HUỆ) ðT: 01682 338 222


MÔN: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài 60 phút)

Mã ñề thi: 209

ðề thi có 40 câu gồm 4 trang
Câu 1: Giải: Ứng λ = 21m thuộc miền bước sóng của sóng ngắn )10010( mm


λ
 ðáp án C
Câu 2: c/t trên nằm vào 1 trong các c/t ñộc lập thời gian quen thuộc:
2
2
2
1
2
1
2
2
xx
vv



=
ω
 ðáp án B.
Câu 3: Nhận xét: những ñiểm có cùng biên ñộ khác không và cách ñều nhau ( ngoại trừ những ñiểm bụng sóng )
Là những ñiểm có biên ñộ
cmAAA
bungbung
25,35,3
2
2
=⇒==
 ðáp án B. ( có thể giải trên VTLG; làm nhiều…)
Câu 4: ðộ giảm biên ñộ trong 1T là:
cmm
k
mg
A 101,0
80
10.2,0.1,0.44
====∆
µ
 ðáp án C.
Câu 5: Dễ suy ra sau thời ñiểm t là ∆t = T/2 thì B ñang ở VTCB ñi lên thì C ngược pha với B nó cũng ở VTCB nhưng ñang
ñi xuống  ðáp án D.
Câu 6: áp dụng c/t năng lượng:
nFF
uu
iiL
CLiCuLiCuW

2010.20
)(
2
1
2
1
2
1
2
1
9
2
2
2
1
2
1
2
2
2
2
2
2
2
1
2
1
==



=⇒+=+=


Thay C vào
JLiCuW
82
1
2
1
10.25,2
2
1
2
1

=+=
 ðáp án C.
Câu 7: Ta có
⇒=
4
λ
AB
số ñường dao ñộng cực tiểu là
84.2
min
==N
. Mặt khác giữa 1 ñường cực tiểu và 2 ñường cực
ñại có 2 ñường dao ñộng với biên ñộ
2
2

2
max
aAA ==
. Vậy tổng số ñường dao ñộng có biên ñộ
2aA =
là 16.
Mặt khác mỗi ñường dao ñộng với biên ñộ
2aA =
lại cắt ñường tròn tại 2 ñiểm  Số ñiểm dao ñộng với biên ñộ
2aA =
trên ñường tròn là N’ = 16. 2 = 32 ñiểm.  ðáp án A.
Câu 8: TH1: ống hở 1 ñầu bịt kín 1 ñầu có
l
v
kf
4
)12(
+=
. Ứng âm cơ bản
l
v
f
4
min
=
khi k = 0 ( Nốt ðồ chứ không phải
nốt ðô). TH2: ống hở cả 2 ñầu
l
v
kf

2
'
=⇒
. Ứng âm cơ bản
l
v
f
2
'
min
=
. Vậy
Hzff 2612'
minmin
==
 ðáp án B.
Câu 9: Ta có
CLCc
~2
2
λπλ
⇒=

CC 4'
=

. Khi mắc
λλ
55'// =⇒=⇒
bb

CCCC
 ðáp án C.
Câu 10: Giả sử pt
)
3
cos(2)cos(
21
π
ωω
+=⇒= tAxtAx
MM
Xét
9036020
21
21
−∠=∠−∠=−= AAAxxMM
MM

21
MM
xx −⇒
= )90cos(3
0
−tA
ω
biến ñổi ñiều hòa có biên ñộ A 3 với tần số f và ngược pha x
M1
. Nếu là khoảng cách
thì dương
|)90cos(|3

0
21
−= tAMM
ω
khi ñó nó biến ñổi tần số 2f nên không thể so sánh pha dao ñộng với hàm x
M1
;
x
M2
có tần số f.  ðáp án A.
Câu 11: Biên ñộ tại các ñường cực ñại là như nhau.  ðáp án C.
Câu 12: Lúc t =0 có v < 0; a < 0 hay x > 0
⇒<<⇒
2
0
0
π
ϕ
ðáp án B.
Câu 13: Ta có: F
max
=m cmmAAA 404,0.5.2,0.2,0
22
==⇒=⇔
ω
 ðáp án C.
Theo tôi câu này ñề thay chữ “vật dao ñộng cưỡng bức’’ bằng “vật dao ñộng cộng hưởng ’’
Câu 14: Từ VTLG suy ra:
C
I

Qq
6
0
0
10.3
2
3
2
3

−=−=−=
ω
 ðáp án C.
Câu 15: Dễ suy ra ñược tại t = 2,5.10
-4
(s)  q =0;  suất ñiện ñộng ε =0 vậy ε
max
là phương án sai  ðáp án A.
Câu 16: cứ 1m thì năng lượng giảm 5% hay công suất cũng giảm 5%. Vậy P
1
= 0,95P
0
; ñến mét thứ 2, công suất lại giảm
5% so với công suất ở m thứ nhất  P
2
= 0,95P
1
= 0,95
2
P

0


; ñến mét thứ 3 thì công suất còn lại là P
3
= 0,95P
2
= 0,95
3
P
0

mét thứ 6 có P
6
= 0,95
6
P
0

Vậy mức cường ñộ âm tại vị trí cách nguồn âm 6m là:
(
)
dB102
I.d4
95,0.P
log10L
0
2
6
0

=
π
=

ðáp án D.
Câu 17: Khi E > 0 hướng xuống; q > 0 thì
TTf <⇒

'
với T, T’ là chu kỳ con lắc khi E = 0 và E > 0.
Và nếu ta gọi g; g’ là gia tốc trọng trường; gia tốc hiệu dụng của con lắc khi E = 0 và khi E > 0 thì
m
qE
gg +=⇒ '
> g.
Mặt khác Năng lượng hệ con lắc không ñổi khi E =0 ñúng lúc vật ñi qua VTCB nên từ c/t NL ta có
0102
2
02
2
01
2
02
2
01
'
2
1
'
2

1
αααααα
>⇒=⇔= ggmgllmg
. Vậy tóm lại khi E =0 thì Chu kỳ T > T’ ;
0102
αα
> 
ðáp án D
Câu 18 Biểu diễn trên VTLG: ứng x=3cm

A=5=
2
2
A
bụng
cmbbx
12
4
π
π
=⇒=⇒

Ứng x=6cm

ñây là ptử bụng sóng

ptdñ của ptử là:
mmtu )
2
2cos(25

π
π
−=

Từ VTLG

khi t=0,5s ptử ñang ở VTCB chuyển ñộng theo chiều âm
)/(210. smmAv
bung
πω
−=−=⇒


ðáp án B.








Câu 19: “Người ñánh ñu luôn luôn thay ñổi tư thế trên thanh ñu: khi ngồi xổm, khi khom lưng, khi ñứng thẳng khiến cho vị
trí khối tâm thay ñổi. ðiều ñó dẫn ñến thay ñổi khoảng cách từ khối tâm ñến trục quay, làm cho mô men quán tính của ñu
thay ñổi theo thời gian. Dao ñộng này khác với dao ñộng của con lắc vật lí. Dao ñộng của người ñánh ñu thuộc một loại ñặc
biệt, gọi là dao ñộng thông số (có thông số của hệ biến ñổi theo thời gian).”

ðáp án C.
Câu 20: dễ suy ñược, A = 5cm;
)/(10 srad

=
ω
( ñáp án). Khi vật ở VTCB lò xo giãn
cml 10
0
=∆
. Vì chiều dương hướng
lên, lúc t =0 lò xo giãn 5cm

x
0
= 5cm ( Biên dương)


)(0
0
rad=
ϕ

ðáp án A.
Câu 21: Ta có:
)(2/5,1
36
49
2
2
2
2
2
2

1
sT
g
ag
T
g
ag
T
T
sma
ag
ag
T
T
g
l
T =
+
=⇒
+
=⇒=⇒=

+
=









⇒=
π


ðáp án A
Câu 22: F
hp
= -kx

Giá trị (F
hp
)
max
= kA khi x = -A hay vật ñang biên âm

ðáp án D có nội dung sai.
Câu 23: Trong sơ ñồ khối của máy phát sóng vô tuyến không có mạch tách sóng

ðáp án B.
Câu 24: xảy ra TH: ống hở 1 ñầu bịt kín 1 ñầu có
l
v
kf
4
)12( +=
.
m
v

lHz
l
v
fff
nn
4,1
480
240
2
2
min1
==⇒===−⇒
+


ðáp án A.
Câu 25: Vì thời gian giữa 2 lần vật gặp nhau liên tiếp là T/2

thời gian sau 3 lần 2 vật nhau cần tìm là t = 1T = 0,02(s)


ðáp án C.
Câu 26: Biểu diễn vị trí M,N thể trên VTLG: Từ VTLG suy ra
cmAcm
A
uu
NM
21
2
=⇒===



ðáp án D.
Câu 27: Sóng cơ học và sóng ñiện từ không cùng truyền ñược trong chân không

ðáp án C.
Câu 28: ðộ cao của âm chỉ phụ thuộc tần số: Mặt khác
µ
τ
l
k
l
v
kf
2
1
.
2
== với
τ
là lực căng
dây,
µ
khối lượng dây ứng 1m.

ðáp án B.
Câu 29: Vì dao ñộng âm tần có f nhỏ, A nhỏ

Năng lượng nhỏ không truyền ñi xa ñược, do ñó
Người ta nghĩ ra cách trộn dao ñộng âm tần này với dao ñộng cao tần có tần số cỡ MHz ñến GHz

A

B

d

C

M

Và nhờ sóng ñiện từ cao tần này mang sóng âm tần ñi (sóng ñiện từ âm tần biến ñiệu)

gộp 2 ñáp án B và D là phương án
ñúng nhất.
Câu 30: Ta có
s
rad
v
a
πω
10
max
max
== . Vì lúc t =0 thì







−=
−=
⇒=
6
6
5
2
0
0
max
π
ϕ
π
ϕ
x
x
v
v
)
6
5
10cos(
π
π
−=⇒ tAx thay 4 thời ñiểm ở 4 ñáp án vào

Ứng thời ñiểm t =0,15(s) có x =
2
A
− hoặc a =

max
2
1
a

ðáp án B.
Câu 31: áp dụng c/t:










+
−=

2
110
lg.20
20
)(
BA
LL
AM
LL
= 25,93dB


ðáp án B.
Câu 32: Biên ñộ dao ñộng cững bức phụ thộc vào: ñộ lệch tần số ||
_0 lucng
fff −=∆ ; Biên ñộ ngoại lực và lực cản môi
trường. Có thể chọn ñáp án D. Nhưng cần hiểu rõ ||
_0 lucng
fff −=∆ là chính xác nhất.
Câu 33: giả sử M thuộc CO dao ñộng vuông pha với A

MA = d =
4
)12(
λ
+k . Mặt khác
cmdcm 10686
22
=+≤≤

12;11;10;9;8;7127104,0).12(6
=





+

kkcmkcm


có 6 giá trị

ðáp án C.
Câu 34: Lúc t =0 khi x = -
2
A
và ñang tăng
6
2
3
2
3
2
00
π
π
π
ϕ
π
ϕ
−=+−=⇒−=⇒
vx
rad .
Mặt khác V
max
=
s
cm
A
πω

60=

ðáp án D.
Câu 35: thả nhẹ

Vật ở VT biên và ñộ giãn lò xo là: cmlcmAAll 5,2;45,6
00
=∆=⇒=+∆=∆
s
rad
l
g
20
0
=

=⇒
ω

ðáp án C.
Câu 36: Theo c/t Năng lượng ta có:
22
0
222
0
2
1
2
1
2

1
u
L
C
iICuLiLI +=⇒+=


Chọn ñáp án C.
Câu 37: Biên ñộ cực ñại tổng hợp là:
cm
V
A 7
max
==
ω
. Khi ñó
)120cos(2
0
21
2
2
2
1
2
AAAAA ++=
cmA 8
1
=⇒



ðáp án A
Câu 38: Thời gian từ lúc vật dao ñộng ñến lúc vật có ñộ giãn cực ñại lần ñầu tiên hết t = T/2

ðộ giảm biên ñộ tương ứng
là cmm
k
mg
A 202,0
2
===∆
µ
. Vậy ở VT lần giãn cực ñại ñầu tiên lò xo giãn 8cm

ðáp án A.
Câu 39: Từ HV suy ra sóng ñang truyền từ B ñến A. Hoặc có thể giải trên VTLG suy ra
mmAmmAu 255
2
2
=⇒==

ðáp án D.










Câu 40: Ta có biên ñộ dao ñộng cưỡng bức phụ thuộc: ñộ lệch tần số ||
_0
lucng
fff −=∆ ; Biên ñộ ngoại lực và lực cản môi
trường. Do ñộ lệch tần số như nhau; Biên ñộ ngoại lực như nhau, cùng vật tức F
cản
như

nhau

Biên ñộ dao ñộng cưỡng
bức như nhau A
1
= A
2
.

ðáp án B.

Nhận ( thế năng ñang giảm)
Loại ( thế năng ñang tăng)

GÓC NHỎ MỜI MỌC























LUYỆN THI ðẠI HỌC MÔN VẬT LÝ THẦY HẢI
ðC thuê dạy: P.308 KHU TẬP THỂ TRƯỜNG NGUYỄN HUỆ

MỜI CÁC EM THAM DỰ


THI THỬ ðẠI HỌC MÔN VẬT LÝ LẦN II

tránh ñược sai sót lỗi thường gặp, làm tăng khả
năng giải ñề thi theo hình thức trắc nghiệm, ñặc biệt là các em
ñược va vấp ñề làm quen ñịnh hướng dạng ñề thi, giúp các em biết
ñược năng lực của mình ñể chọn trường, có phương hướng học tập
phù hợp hơn.
LỆ PHÍ
20.000ñ

Lịch thì: 17
h
30’

18
h
30’ ngày 27/11
Nội dung thi: Thi trắc nghiệm phần:
dao ñộng cơ, sóng cơ học, mạch LC
, ñiện AC phần ñầu ñến cực trị.

Cơ cấu giải thưởng: 02 giải nhất
100.000ñ; 04 giải nhì 50.000ñ.
Làm quen với hình thức
thi, gi
ải bằng trắc nghiệm.

ðịnh hướng dạng ñề
thư
ờng hay thi.

Tránh ñược sai sót
thường gặp( ghi các thông tin
trên phiếu trắc nghiệm, các bài
toán nhạy cảm, hỏi mẹo).
Góp phần ñánh giá học
lực của mình, giúp ta chọn
trường thi tốt hơn, có phương
hướng học tập phù hợp hơn.
Giải trực tiếp bài thi khi

h
ết giờ.

Sau 15’ biết ñiểm của
mình

Giải ñáp câu hỏi liên quan
ki
ến thức, thông tin LTðH.

Giải thưởng hấp dẫn
Xin cảm ơn và nhiệt liệt ñón
mừng các em ñến với cuộc thi, chúc
các em ôn thi tốt.
Thi thử ñại học là một cuộc thi tập dượt kỳ thi thật quốc gia, thông qua cuộc thi các em
LỊCH
HỌC

T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN
7
H
9
H
30’
A13 A13

A13

A4
A5


14
H
A2; A3; Mới học ñiện XC, A4 bắt ñầu học LC
A5: ñiện XC; A6: sóng dừng; A7 chuẩn bị sang
sóng cơ; A8 sóng dừng

A6

17
H


A1

A3

A6

A3

A1

A4



19
H
30’



A7


A8


A8


A
2


A
5


A7


A
2

×