Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Hệ thông thông tin kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (580.93 KB, 20 trang )

Bài ging AIS2
1
1
H thng thông tin
k toán- Hc phn 2
Chng 1: Tng quan v
H thng thông tin k toán
ThS. Nguyn Phc Bo n
2
Mc tiêu chng:
 V trí và vai trò ca h thng thông tin k
toán trong doanh nghip
 Bn cht ca quá trình phát trin h
thng thông tin k toán.
 Tìm hiu các công c k thut thng
đc s dng trong quá trình t chc h
thng thông tin k toán
3
Ni dung
 Thông tin và vic ra quyt đnh trong
doanh nghip
 H thng thông tin và h thng thông tin
k toán
 Các công c k thut c bn
Bài ging AIS2
2
4
Thơng tin và vic ra quyt đnh
 Thơng tin cung cp cho ngi s dng
trong doanh nghip có khác nhau hay
khơng?


 Ni dung và hình thc thơng tin thay đi
nh th nào khi cung cp cho tng đi
tng?
 Làm sao đáp ng u cu thơng tin?
5
Thơng tin và vic ra quyt đnh
Chiến
lược
Chiến thuật
Hoạt động
Xử lý nghiệp vụ
Quản lý
cấp thấp
Cấp quản lý
trung gian
Quản lý cấp
cao
Tổng hợp và có
chọn lọc theo
mục tiêu
6
Thơng tin và vic ra quyt đnh
Kiểm soát hoạt
động
Kiểm soát quản

Hoạch đònh
chiến lược
Không
cấu trúc

Bán cấu
trúc
Có cấu
trúc
Phân loại thông tin
Cấp quản lý
Bài ging AIS2
3
7
H thng thông tin và h thng
thông tin k toán
 Khái nim v h thng
 H thng thông tin
 H thng thông tin qun lý
 H thng thông tin k toán
8
1.2.2
1.2.3
1.2.1A
F
E
C
D
Hình 1.2
Khái nim v h thng
 H thng là mt tp hp
các thành phn có quan
h tng tác vi nhau
đ cùng thc hin các
mc tiêu

Heä thoáng 1.0
9
H thng thông tin
 H thng thông tin
bao gm tp hp
nhng thành phn
có quan h vi nhau
nhm thu thp, lu
tr, x lý và cung
cp thông tin cho
ngi s dng
Bài ging AIS2
4
10
H thng thơng tin
Dữ liệu
đầu vào
Xử lý
Thông
tin đầu ra
Lưu trữ
Xử lý
Hình 1.3: Các thành phần của hệ thống thông tin
11
H thng thơng tin
Thông tin
Ng.Sử dụng
Dữ liệu
ÜThông tin: DL được sắp xếp
lại cho có ý nghóa phù hợp với

người sử dụng
ÜDữ liệu: là những sự kiện,
con số, hình ảnh…chưa có ý
nghóa phù hợp với người sử
dụng
ÜVới người này là dữ liệu, với người
khác là thông tin
ÜVí dụ. Hoạt động xuất kho 100 Sp
là thông tin với thủ kho và kế toán vật
tư. Là dữ liệu với giám đốc (cần biết
tổng vật tư nhập, xuất, tồn
Xử lý
thông tin
12
H thng thơng tin
Thông tin
Ng.Sử dụng
Dữ liệu
ÜQuá trình xử lý thông
tin tạo dòng thông tin:
ÜThông tin gì luân
chuyển?
ÜTheo hướng nào?
ÜXử lý thông tin là
quá trình:
̇Thu thập D.liệu
̇Phân loại D.liệu
̇Tổng hợp D.liệu
̇Lưu trữ
D.liệu/thông tin

̇Truyền thông tin
Xử lý
thông tin
ÜVí dụ.
Phiếu xuất kho chuyển về phòng kế
toán, ghi sổ chi tiết vật tư, tổng hợp baó
cáo xuất vật tư, chuyển báo cáo cho
giám đốc .
Kế
toán
Thủ
kho
Xuất
hàng A
Giám
đốc
Thông tin gì luân chuyển:
Xuất
hàng A
Dòng thông tin Từ đâu tới đâu:
Bài ging AIS2
5
13
1. Mục tiêu: Thông tin gì, cung cấp cho ai?
2. Đầu vào (nguyên liệu): dữ liệu liên
quan phù hợp
Phạm vi hệ
thống
3. Qui trình xử lý
4. Các thiết bò xử lý (thu thập, tính toán, lưu trữ, truyền thông)

thông tin. Lưu ý: Các thiết bò ở đây có thể là hệ thống máy tính điện
tử, hệ thống truyền thông, hoặc có thể chỉ là sổ sách giấy tờ bằng tay.
5. Con người tham gia xử lý thông tin
6.Môi trường hệ thống : bên ngoài hệ thống và thường có ảnh
hưởng tác động tới hệ thống
H thng thơng tin
c đim ca h thng thơng tin
14
1. Theo Mục tiêu: Thông tin
gì, cung cấp cho ai?
2. Theo mối quan hệ giữa các
hệ thống
HT cha- con
HT thông tin kế toán
HT thông tin quản lý

HT anh - em
3. Theo thiết bò sử dụng
HT thủ công: bằng tay
HT trên nền máy tính
4. Theo tác động giữa môi
trường và hệ thống
H thng thơng tin
15
H thng thơng tin qun lý
 H thng thơng tin qun lý là mt h thng
thơng tin bao gm các thành phn có quan h
vi nhau đc thit lp trong mt t chc
nhm h tr cho các hot đng chc nng
ca mt t chc, h tr q trình ra các quyt

đnh ca các cp qun lý thơng qua vic cung
cp thơng tin đ hoch đnh, t chc, thc
hin và kim sốt q trình hot đng ca t
chc
Bài ging AIS2
6
16
H thng thơng tin qun lý
Hoạch đònh
Tổ chức/Thực
hiện
Đánh giá/
Kiểm soát
Hoạt động của
doanh nghiệp
Hệ thống
thông tin quản

Hình 1.4: Bản chất của Hệ thống thông tin quản lý
17
H thng thơng tin qun lý
 Phân loi HTTT qun lý
 Theo cp đ qun lý
 H thng x lý nghip v (Transaction Process
Systems-TPS)
 H thng h tr ra quyt đnh (Decision Support
System-DSS):
 H thng h tr điu hành (Executive Support
Systems-ESS) và h thng chun gia (Expert
Systems-ES

18
H thng thơng tin qun lý
 Phân loi HTTT qun lý
 Theo ni dung kinh t ca các q trình sn
xut kinh doanh
 H thng thơng tin sn xut
 H thng thơng tin bán hàng
 H thng thơng tin nhân s
 H thng thơng tin k tốn
 H thng thơng tin tài chính
 v.v
Bài ging AIS2
7
19
H thng thơng tin qun lý
 Phân loi HTTT
qun lý
 Theo ni dung
kinh t ca
các q trình
sn xut kinh
doanh
Quá trình sản xuất kinh doanh
Hệ thống
thông tin
sản xuất
Hệ thống
thông tin
bán hàng
Hệ thống

thông tin
kế toán
Hệ thống
thông tin
nhân sự
Hệ thống thông tin
quản lý
Hình 1.6: Các hệ thống con của hệ thống thông tin quản lý
20
1. Mục tiêu:
2. Đầu vào:
Phạm vi
hệ thống
3. Qui trình xử lý
XThông tin tài chính cho bên
ngoài DN và nội bộ doanh nghiệp
XDữ liệu nghiệp vụ kinh tế PS
XThu thập dữ liệu: lập chứng từ
XPhân tích ảnh hưởng tài chính: ghi NK
XGhi chép theo phân loại tài chính : sổ chi tiết, sổ
tổng hợp
XKiểm tra đối chiếu
XTổng hợp, lậïp baó caó
XTruyền thông
6. Môi trường
XLuật pháp
XĐặc điểm hoạt động của DN
XKỹ thuật thiết bò, ….
4. Thiết bò
5. Con người

H thng thơng tin k tốn
21
H thng thơng tin k tốn
 Chc nng ca HTTT K tốn
 Thu thp, lu tr d liu v các hot đng KD ca
DN
 Cung cp thơng cho các đi tng s dng bên
trong và bên ngồi doanh nghip
 H tr thc hin và qun lý các hot đng phát
sinh hàng ngày
 H tr ra các quyt đnh qun tr
 Hoch đnh và kim sốt
 Thit lp h thng kim sốt ni b
Bài ging AIS2
8
22
H thng thông tin k toán
 Phân loi h thng thông tin k toán
 Phân loi theo đc đim ca thông tin cung
cp
 H thng thông tin k toán tài chính
 H thng thông tin k toán qun tr
 Phân loi theo phng thc x lý:
 H thng thông tin k toán th công
 H thng thông tin bán th công
 H thng k toán da trên nn máy tính
23
H thng thông tin k toán
 Phân loi h thng thông tin k toán
 Phân loi theo cách thc t chc x lý-

cung cp thông tin
 Các phn hành k toán/ các h thng ng dng:
K toán tin- k toán công n-k toán Tài sn
c đnh- …
 Các chu trình k toán: Chu trình bán hàng- Chu
trình mua hàng- chu trình sn xut- chu trình tài
chính
24
 Chu k phát trin HTTT K toán
H thng thông tin k toán
Phân tích
h thng
Thit k
H thng
Thc hin
h thng
Vn hành-
Bo trì
H thng
Bài ging AIS2
9
25
Các công c k thut c bn
 Tham
kho phn
mm
Microsoft
Visio
26
 S đ dòng d liu (Data Flow Diagram-

DFD)
 Lu đ (Flowchart)
 Lu đ h thng
 Lu đ chng t
 Phng vn
 Bng câu hi
 Các công c qun tr khác
Các công c k thut c bn
27
Tình hung: Quá trình thu tin bán chu
 Khách hàng tr tin cho nhân viên bán hàng kèm theo thông báo tr
tincacôngty. Nhânviênbánhàngnhntin, lpphiu thu 2 liên
và ghi s tin thanh toán, s phiu thu vào thông báo tr tinkèm
theo. Nhân viên bán hàng chuynphiu thu và tin cho th qu,
chuyn thông báo tr tinchok toán phi thu. Th qu nhntin,
kimtras tin trên phiu thu và đóng duxácnhn. Sau đó
chuyn1 phiuthuchok toán phi thu, phiucònlidùngđ ghi
vào s qu và lu theo s
 th t
 K toán phithunhn thông báo tr tin do nhân viên bán hàng
chuyn đn. Luli theo h s khách hàng. Sau khi nhnphiuthu
t th qu, k toán kim tra, đichiuvi thông báo tr tin, sau đó
nhp vào phn mmqunlýn phi thu. Phnmmkimtramã
khách hàng, s hóa đncònchatr. Nu đúng, phnmms cho
phép ghi nhnnghipv thanh toán làm gimn phi thu ca
khách hàng theo tng hóa đn. nh kì, phnmms in bng tng
hp thanh toán và chuynchok toán tng hp đ ghi s cái.
 nh kì, th qu lpgiynptin cho ngân hàng, sau đóchuyntin
cho ngân hàng.
Bài ging AIS2

10
28
Vnđđtra
 Nhng ai tham gia vào quá trình trên
 Các chng t luân chuyn nh th nào
 Phn mm x lý ra sao
 Đánh giá tính hp lý v KS ca quá trình
x lý trên
 .
29
S Đ DÒNG D LIU
 Đnh nghĩa:
 DFD mô t bng hình nh các thành phn;
các dòng lu chuyn d liu gia các
thành phn, đim khi đu, đim đn và ni
lu tr d liu ca mt h thng thông tin
 Có 3 loi DFD
 DFD khái quát
 DFD vt lý
 DFD lun lý
30
S Đ DÒNG D LIU
 Các kí hiu:
 Có 4 kí hiu biu din
Giai đon x lý
hoc

trong
DFD vt lý
Dòng d liu Ni lu tr d

liu
Bài ging AIS2
11
31
S Đ DÒNG D LIU
 DFD khái quát (ng cnh)
 Là s đ cp cao nht, mang tính tng quát, mô t
1 cách khái quát ni dung ca h thng và các hot
đng bên trong ca nó bi
, biu din
dòng d liu đi vào (inflow) và đi ra (outflow) gia
h thng và
.

các đi tng thc hin hoc điu khin
các hot đng (nh ngi, ni chn, vt)

Là nhng thc th
ch cho hoc nhn d liu ca h thng (không x
lý d liu)
32
S Đ DÒNG D LIU
 DFD khái quát (ng cnh)
 DFD khái quát cho bit
 H thng này là gì, làm cái gì
 D liu bt đu t đâu và kt thúc  đâu
H
thng
thu tin
bán chu

Khách hàng
Ngân hàng
Thanh toán
Np tin
NH
K toán
tng hp
Tng hp
thanh toán
33
S Đ DÒNG D LIU
 DFD vt lý
 Biu din h thng bng hình v bao gm các thc
th bên trong, bên ngoài h thng (tt c các thc
th liên quan) và dòng d liu gia các thc th đó

là các thc th (ngi, ni
chn, vt) làm nhim v chuyn hóa d liu
 DFD vt lý cho chúng ta bit đc d liu truyn đi
di hình thc gì, t ai, cho ai, lu tr  đâu
 DFD không th hin d liu đc x lý chi tit qua
các quá trình gì
Bài ging AIS2
12
34
S Đ DÒNG D LIU
 DFD vt lý
Nhân
viên
BH

Khách
hàng
Th
qu
K
toán
phi
thu
Ngân
hàng
Tin,
giy đòi
n
Tp tin khách hàng
S qu
Phn
mm
Tp tin thanh toán
K toán
tng hp
35
S Đ DÒNG D LIU
 DFD lun lý
 Biu din h thng bng hình v bao gm
các hot đng x lý, dòng d liu đi vào,
đi ra các hot đng x lý đó.
 DFD lun lý cho chúng ta bit d liu đc
x lý qua các quá trình nh th nào mà
không quan tâm đn do ai làm, di hình
thcgìvàđâu

 DFD lun lý chú trng đn các chc năng
mà h thng thc hin
36
S Đ DÒNG D LIU
 DFD lun lý
Nhn
thanh
toán
1.0
Khách
hàng
Đi
chiu vi
tin thc
nhn
2.0
Ghi nhn
thanh
toán
4.0
Ngân
hàng
S qu
Tin,
giy đòi n
K toán
tng hp
Bài ging AIS2
13
37

S Đ DÒNG D LIU
 Phân cp DFD
 Các quá trình x lý ca DFD lun lý (
) s đc chi tit hóa thành nhiu cp
 Quá trình x lý cp chi tit đc đánh s
theo cp cao hn (1.1, 1.2, 1.3 )
 Dòng d liu vào và ra các cp chi tit khi
tng hp li s trùng vi cp cao hn
 Phân cp DFD s thy đc các hot
đng x lý chi tit bên trong ca h thng
38
S Đ DÒNG D LIU
 Phân cp DFD
Đim đu
H thng
Đim cui
A
B
Đim đu
1.0
2.0
3.0
Đim cui
A
C
D
Lu tr
B
39
S Đ DÒNG D LIU

 Phân cp DFD
1.1
1.2
1.4
A
E
F
1.3
G
C
D
3.1
3.2
H
I
B
D
Lu tr
3.1.1
3.1.2
I
J
H
D
Bài ging AIS2
14
40
Tình hung: Quá trình thu tin bán chu
 Khách hàng tr tin cho nhân viên bán hàng kèm theo thông báo tr tin
ca công ty. Nhân viên bán hàng nhntin, lpphiu thu 2 liên và ghi s

tin thanh toán, s phiu thu vào thông báo tr tin kèm theo. Nhân viên
bán hàng chuyn phiu thu và tin cho th qu, chuyn thông báo tr tin
cho k toán phi thu. Th qu nhntin, kimtras tintrênphiu thu và
đóng duxácnhn. Sau đó chuyn 1 phiu thu cho k toán phi thu,
phiucònli dùng đ ghi vào s qu và lutheos th
 t
 K toán phi thu nhn thông báo tr tin do nhân viên bán hàng chuyn
đn. Luli theo h s khách hàng. Sau khi nhnphiuthut th qu, k
toán kim tra, đichiuvi thông báo tr tin, sau đónhpvàophn mm
qunlýn phi thu. Phnmmkim tra mã khách hàng, s hóa đncòn
chatr. Nu đúng, phnmms cho phép ghi nhn nghipv thanh
toán làm gimn phi thu c
a khách hàng theo tng hóa đn. nh kì,
phnmms in bng tng hp thanh toán và chuynchok toán tng
hp đ ghi s cái.
 nh kì, th qu lpgiynptin cho ngân hàng, sau đóchuyntincho
ngân hàng.
41
S Đ DÒNG D LIU
 Mô t h thng hin hành bng DFD

Mô t h thng hin hành bng các đon văn
mô t

Lp bng thc th và các hot đng liên quan
đn các thc th đó
Mang tin np ngân hàngTh qu
 
Ghi s tin, s hóa đn, s
phiu thu vào giy đòi tin

Nhân viên BH
Lp phiu thuNhân viên BH
Tr tin và giy đòi tinKhách hàng
Hot đngThc th
42
S Đ DÒNG D LIU
 V DFD khái quát

Đánh du các
trong các hot đng trong bng mô t  bc 2
 Hot đng x lý d liu bao gm: truy xut, chuyn
hóa, lu tr d liu. Các hot đng nhp liu, sp
xp, xác nhn, tính toán, tng hp
 Các hot đng chuyn và nhn d liu gia các
thc th không phi là hot x lý d liu
 Các hot đng chc năng: nhp xut, bán hàng,
mua hàng không phi là hot đng x lý d liu
Bài ging AIS2
15
43
S Đ DÒNG D LIU
 V DFD khái quát

Nhn din các thc th bên ngoài h thng
 Các thc th bên ngoài h thng là các thc th không thc
hin các hot đng x lý d liu nào trong h thng

 V các hình ch nht biu din các thc th bên ngoài trên
 V 1 vòng tròn biu din ni dung chính trong hot đng x lý
ca h thng hin hành. (Đt tên mang tính khái quát)

 V các dòng d liu ni vòng tròn và các thc th bên ngoài
h thng
 Đt tên cho các dòng d liu theo các đng t ch hành đng
nhn và gi d liu
44
S Đ DÒNG D LIU
 V DFD vt lý

Nhn din các thc th bên trong h thng
 Các thc th bên trong h thng là các thc th tham gia
thc hin các hot đng x lý d liu trong h thng

 V các hình ch nht biu din các thc th bên ngoài h
thng
 V các vòng tròn biu din các thc th bên trong h thng
 Đc li bng thc th và hot đng đ v các dòng d liu
ni các vòng tròn (thc th bên trong) và các hình ch nht
(thc th bên ngoài h thng)
 Đt tên cho các dòng d liu theo các danh t ch các hình
thc mang d liu
45
S Đ DÒNG D LIU
 DFD vt lý
Nhân
viên
BH
Khách
hàng
Th
qu

K toán
phi thu
Ngân
hàng
Tin,
giy đòi n
Tp tin khách hàng
S qu
Phn
mm
Tp tin thanh toán
K toán
tng hp
Bài ging AIS2
16
46
S Đ DÒNG D LIU
 V DFD lun lý

lit kê các hot đng x lý d liu trong bng
theo tng thc th và trình t din ra các hot đng
đó.
 Nhóm các hot đng x lý d liu trên
 Cách 1: Nhóm các hot đng xy ra cùng 1 ni và cùng thi
đim
 Cách 2: Nhóm các hot đng xy ra cùng thi đim nhng
khác ni xy ra
 Cách 3: Nhóm các hot đng theo mi quan h hp lý vi nhau

Đ cho DFD d đc, ch nên s dng t 5 đn 7 hình tròn trong

mi s đ, mi cp
 V hình tròn và đt tên chung cho mi nhóm
hot đng theo 1 đng t nêu bt ni dung chính các
hot đng trong nhóm
47
S Đ DÒNG D LIU
 V DFD lun lý

.Đc li bng mô t h thng và ni các
hình tròn vi nhau theo mi liên h hp lý

B sung các ni lu tr d liu nu thy
hp lý
 Phân cp DFD

 Tip tc nhóm nh các hot trong mi nhóm  bc 9.
Mi nhóm nh trong 1 nhóm ln là các hình tròn x lý
cpcon chohìnhtrònln.
 Thc hin các bc 10,11,12,13
48
S Đ DÒNG D LIU
 DFD lun lý
Nhn
thanh
toán
1.0
Khách
hàng
Đi
chiu vi

tin thc
nhn
2.0
Ghi nhn
thanh
toán
4.0
Ngân
hàng
S qu
Tin,
giy đòi n
K toán
tng hp
Bài ging AIS2
17
49
Lu đ
 Lu đ mơ t h thng bng hình v các
q trình x lý d liu (các hot đng,
đu vào, đu ra, lu tr) nh s đ dòng
d liu nhng các thành phn này đc
mơ t 1 cách chi tit  góc đ vt lý nh
phng thc truyn d liu, các đi
tng, b phn liên quan đn các hot
đng x lý, phng thc x lý, phng
th
c và tính cht lu tr d liu
50
Ký hiu thng dùng trong lu đ

Phiếu thu Tính giá
xuất
Báo cáo
bán hàng
Dữ liệu
Nhập liệu
Hóa đơn
Lập hóa
đơn
Sổ quỹ
N
Khách hàng
A
2
[Nối sang trang
khác
Nhập chứng từ
vào máy
Điểm nối các
dòng dữ liệu
trên 1 trang
Lưu trữ chứng
từ
N: Lưu theo số
A: Lưu theo
Alphabet
D: Lưu theo
ngày
Sổ sách/báo
cáo tạo ra

Hoạt động xử
lý bằng thủ
công
Mô tả chứng từ
nhiều liên
Điểm bắt
đầu/kết thúc
của lưu đồ.
Dữ liệu lưu trữ
bằng máy
Hiển thò thông
tin trên màn
hình
Hoạt động xử
lý bằng máy
tính
Mô tả chứng từ
1 liên hoặc báo
cáo
Kết nốiLưu trữĐầu raXử lýĐầu vào
51
LU  CHNG T
KH
Lp
phiu
thu
Phiu
thu
Xác nhn,
ghi s

Phiu
thu
Phiu
thu
A
A
S qu
Phiu thu
N
K tốn
cơng n
K tốn tin
Ghi
nhtkí
S qu
Phiu thu
KH
Th qu
Q trình thu tin
Bài ging AIS2
18
52
LU  H THNG
n đt
hàng
Nhpvào
PM
Hinth
khi nhp
Cpnht

đn hàng
Tptin
KH
Tptin
HTKho
Tptin
đn hàng
n đt hàng
đãx lý
N
Nhp đn đthàng
ca kháchhàng
53
Tình hung: Quá trình thu tin bán chu
 Khách hàng tr tin cho nhân viên bán hàng kèm theo thông báo tr tin
ca công ty. Nhân viên bán hàng nhn tin, lp phiu thu 2 liên và ghi
s tin thanh toán, s phiu thu vào thông báo tr tin kèm theo. Nhân
viên bán hàng chuyn phiu thu và tin cho th qu, chuyn thông báo
tr tin cho k toán phi thu. Th qu nhn tin, kim tra s tin trên
phiu thu và đóng du xác nhn. Sau đó chuyn 1 phiu thu cho k toán
phi thu, phiu còn li dùng đ ghi vào s qu và lu theo s
 th t
 K toán phi thu nhn thông báo tr tin do nhân viên bán hàng chuyn
đn. Lu li theo h s khách hàng. Sau khi nhn phiu thu t th qu,
k toán kim tra, đi chiu vi thông báo tr tin, sau đónhp vào phn
mm qun lý n phi thu. Phn mm kim tra mã khách hàng, s hóa
đn còn cha tr. Nu đúng, phn mm s cho phép ghi nhn nghip v
thanh toán làm gim n phi thu ca khách hàng theo tng hóa đn.
nh kì, phn mm s in bng tng hp thanh toán và chuyn cho k
toán tng hp đ ghi s cái.

 nh kì, th qu lp giy np tin cho ngân hàng, sau đóchuyn tin cho
ngân hàng.
54
 Mô t h thng hin hành

Mô t h thng hin hành bng các đon văn mô
t

Lp bng thc th và các hot đng liên quan
đn các thc th đó
Mang tin np ngân hàngTh qu
 
Ghi s tin, s hóa đn, s
phiu thu vào giy đòi tin
Nhân viên BH
Lp phiu thuNhân viên BH
Tr tin và giy đòi tinKhách hàng
Hot đngThc th
LU 
Bài ging AIS2
19
55
Đánh du các
trong các hot đng trong bng mô t  bc
2
 Hot đng x lý d liu bao gm: truy xut, chuyn
hóa, lu tr d liu. Các hot đng nhp liu, sp
xp, xác nhn, tính toán, tng hp
 Các hot đng chuyn và nhn d liu gia các
thc th không phi là hot x lý d liu

 Các hot đng chc năng: nhp xut, bán hàng,
mua hàng không phi là hot đng x lý d liu
Lu đ
56
LU Đ
 V lu đ
 Bc 4: Chia lu đ thành các ct
 Mi thc th bên trong là mt ct trên lu đ
 Các ct đc sp xp sao cho dòng lu chuyn ca
các hot đng t trái sang phi
 Bc 5: Xác đnh các thành phn ca tng ct
 Đc li bng mô t ln lt tng hot đng
 Sp xp các thành phn ca lu đ theo hng di
chuyn thông tin t trên xung di
 Nguyên tc Sandwich: Bt kì kí hiu x lý nào đu
bkpgia2 kíhiuđuvàovàđura.
57
LU Đ
 V lu đ
 Bc 6: Hoàn thành lu đ
 Ni các kí hiu thành phn bng các dòng thông tin
 S dng các du ni khi dòng thông tin chuyn qua
ct khác đ tránh v nhiu các đng k ngang/dc
 Các hot đng x lý liên tip nhau có th gp chung
thành 1 hot đng x lý (nu cn)
 Các chng t không th là đim bt đu và đim kt
thúc
 Cách duy nht đ có ly d liu hoc lu tr d liu
trong thit b máy tính là thông qua hot đng x lý
máy (hình ch nht)

Bài ging AIS2
20
58
59
Các công c k thut c bn
 Phng vn
 Bng câu hi
 Các công c qun tr
khác
 S đ Pert
 S đ Gantt
60
AIS 2
Chng 1: Tng quan
v H thng thông tin k toán

×