Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

BÀI TẬP PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.7 KB, 5 trang )


BÀI TẬP PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN

1. Bài 1: Cho hàm
 
1
1
,
n
ii
i
x y x y




với
   
1 2 1 2
, , , ; , , ,
n
nn
x x x x y y y y R  
CMR
a/.
1

là một khoảng cách trên
n
R


b/. Tồn tại các hằng số dương
,AB
sao cho
     
1
, , , ,
n
A x y x y B x y x y R
  
   

trong đó
 
,xy

là một khoảng cách Euclid trên
n
R

c/.
   
1
lim , 0 lim , 0
kk
kk
x x x x

 
  


Giải:
+/.
 
2
22

ii
i i i i i i
x y x y n
   
    
    

Tức là
   
11
,,x y B x y B n

  

+/
12
, , ,
n
  


1 2 1 2

nn

     
      
(1)
Từ
2
(1)
i i i i
x y x y   

Tức
   
1
, , 1A x y x y A

  

2. Bài 2: Tìm các giới hạn
a/.
0 0 0
0
lim limlim
1 1 1 1
x x y
y
xy xy
xy xy
  


   


b/.
0 0 0
0
sin sin
lim limlim
x x y
y
xy xy
yy
  



3. Bài 3: Xét tính liên tục tại
 
0,0
của các hàm số sau:
a/.
 
 
 
22
22
22
22
11
0
,
00

xy
xy
xy
f x y
xy

  









b/.
 
 
 
 
22
22
22
22
1
0
,
00
cos x y

xy
xy
f x y
xy













Giải:
a/.
     
0
0
0, 1 lim 0, 1 0,0
0
y
x
f y f y f
y




      





Hàm
 
,f x y
không liên tục tại
 
0,0

b/. Ta có
 
 
22
2
22
2 2 2 2
2sin
1
2
,
xy
cos x y
f x y
x y x y





Nên

 
 
 
2
22
22
2
22
2
22
0 0 0 0
22
0 0 0 0
sin
2
1
2
lim , 2lim lim lim 0 0,0
2
2
x x x x
y y y y
xy
xy
f x y x y f

xy
xy
   
   





    






Vậy:
 
,f x y
liên tục tại
 
0,0

4. Bài 4: CMR hàm số
 
,
xy
f x y
xy




không có giới hạn tại
 
0,0

- Chọn
 
1
lim , 0
1
n
nn
n
n
x
n
f x y
y
n













- Chọn
 
'
''
'
2
lim , 3
1
n
nn
n
n
x
n
f x y
y
n













Vậy: Hàm số
 
,
xy
f x y
xy



không có giới hạn tại
 
0,0

5. Bài 5: CMR các hàm số sau không có giới hạn tại
 
0,0

a/.
 
2
2
,
2
yx
f x y
yx




b/.
 
1
, sinf x y
xy


Giải:
a/. - Chọn
   
1
, 0 lim , 0
1
n
n n n n
n
n
x
n
n f x y n f x y
y
n





     






(1)
- Chọn
   
'
' ' ' '
'
0
, 1 lim , 1
1
n
n n n n
n
n
x
n f x y n f x y
y
n




     




(2)

Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh.
b/. ( Phương pháp làm giống như ý a/. )
- Chọn
       
1
1,2, , 0,0 lim , 0
1
n
n
n n n n
n
n
x
n
n x y f x y
y
n







    






(1)

- Chọn
   
'
' ' ' '
'
1
2
2
, 1, 1,2, lim , 1
1
2
2
n
n n n n
n
n
x
n
f x y n f x y
y
n












     







(2)
Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh.
6. Bài 6: Xét sự tồn tại giới hạn lặp của các hàm số sau:
a/.
 
,
xy
f x y
xy



tại
 
0,0
b/.
 
 

1
,
1
cosxy
f x y
xy



tại
 
0,1

Giải:
a/.
   
00
lim , lim , 1
xy
f x y f x y


Do đó
0 0 0 0
limlim 1 limlim
y x x y
x y x y
x y x y
   





b/.
 
 
 
 
'
'
0 0 0 0
cos 1
cos 1 sin
1:lim , lim lim lim 0
11
1
x
x x x x
x
xy
xy y xy
y f x y
x y y
xy
   


     






Vậy:
 
10
limlim , 0
yx
f x y



Mỗi
0x 
có:
 
 
1 1 1
cos 1 sin
lim , lim lim sin
1
y y y
xy x xy
f x y x
x y x
  

   



 
0 1 0
limlim , limsin 0
x y x
f x y x
  
   
Vậy:
 
01
limlim , 0
xy
f x y



7. Bài 7:
a/. Cho
 
32
,2f x y x xy y  
Ta có:
   
22
, 3 2 1,0 3
ff
x y x y
xx

   



   
, 4 1 1,0 1
ff
x y xy
yx

    


b/.
 
,f x y x
Ta có
 
0, 0fy
nên
 
0,0 0
f
y




 
,0f x x
Hàm một biến này
không có đạo hàm tại

0x 
nên không tồn tại
 
0,0
f
x



c/.
 
 
 
00
,
10
xy
f x y
xy








Hàm gián đoạn tại
 
0,0


 
11
, 0,0
nn




nhưng
11
,1f
nn





không dần đến
 
0,0 0f 
khi
n
Tuy nhiên hàm có các đạo hàm riêng tại
 
0,0
,
thật vậy
 
   

00
0 ,0 0,0
00
0,0 lim lim 0
xx
f x f
f
x x x
   
  

  
  

 
0,0 0
f
y




8. Bài 8: Dùng định nghĩa, tính
a/.
 
1,1
f
x



với
 
 
2
, ln 1f x y x y  


b/.
   
0,0 ; 0,0
ff
xy


với
 
 
 
22
22
22
1
sin 0
,
00
xy x y
xy
f x y
xy











Giải:
a/.
 
     
1 1 1
2
ln
,1 1,1 ln 2 ln3
3
1,1 lim lim lim
1 1 1
x x x
x
f x f x
f
x x x x
  

  

   

   
1
1
ln 1
11
3
lim
1
33
3
x
x
x









b/.
 
   
00
,0 0,0
0
0,0 lim lim 0
0

xx
f x f
f
x x x



  


9. Bài 9: Tính đạo hàm riêng của các hàm số sau:
a/.
 
, ln
2
y
f x y x
x




b/.
 
,
x
f x y arctg
y

c/.

 
22
,
xy
f x y x y e

Giải:
a/.
22
21
ln ; ln
2 2 2 2
y x y y
xx
x x x y y x x y
  
   
   
   
   
   

b/.
 
'
2 2 2
22
2
1
,

1
x
x
y
f x y
x
x y arctg
xy
x x y x y
x
y
y




   

  




 
'
2 2 2
22
2
,
1

y
x
x
y
f x x
y
x y arctg
xy
y y y x y
x
y
y





    

  





c/.
 
22
2 2 2 2
2 2 2 2

xy xy xy xy
x y x y
fx
x y e e x y ye e
xx
x y x y




     



 
 
22
22
,
xy
y x x y
f
x y e
y
xy









10. Bài 10: Cho hàm số
 
   
 
2 2 2 2
22
22
0
,
00
xy
x y x y
xy
f x y
xy

  








CMR:
   

22
0,0 0,0
ff
x y y x


   

Giải
Tại các điểm
   
, 0,0xy 
, dùng các quy tắc quen thuộc, ta có:


 
 
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2
22
4
,
f x y x y x y
x y xy y
y x x y x y
xy


   


    


   



Nói riêng
   
0, 0
f
y y y
x

  

;
   
,0 0
f
x x x
x



Các đạo hàm riêng tại
 
0,0
được tính bằng định nghĩa:

 
   
0
,0 0,0
0,0 lim 0
0
x
f x f
f
xx





;
 
   
0
0, 0,0
0,0 lim 0
0
y
f y f
f
yy







Theo định nghĩa của đạo hàm riêng cấp hai thì:
 
   
2
00
,0 0,0
0,0 lim lim 0
0
xx
ff
x
fx
yy
x y x x





  
  

 
   
2
00
0, 0,0
0,0 lim lim 1

0
yx
ff
y
fy
xx
y x y y





   
  
Vậy
   
22
0,0 0,0
ff
x y y x


   

×