Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài tập tổng hợp môn nguyên lý thống kê ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.28 KB, 5 trang )

Đây là bài làm c a 1 b n trong l p v bài t p t ng h p môn nguyên lý th ng kê kinh tủ ạ ớ ề ậ ổ ợ ố ế
post lên đây đ các b n tham kh o. Chúc các b n đ t k t qu cao nh t trong bu i thiể ạ ả ạ ạ ế ả ấ ổ
t i nay! ố
Câu 3: Xác đ nh c c u giá tr Xu t kh u ị ơ ấ ị ấ ẩ
* Xét kỳ g c: ố
Căn c vào bài ra ta tính đ c: ứ ượ
GTXK kỳ g c c a MH A = P(0)(A) x Q(0)(A) = 800.000 ($) ố ủ
GTXK kỳ g c c a MH A = P(0)(B) x Q(0)(A) = 1.200.000 ($) ố ủ
T ng GTXK c a các m t hàng kỳ g c là: 2.000.000 ($) trong đó GTXK m t hàng A làổ ủ ặ ố ặ
800.000 ($) ng v i 800.000/2.000.000 x 100 = 40% và GTXK m t hàng B là 1.200.000ứ ớ ặ
($) ng v i 1.200.000/2.000.000 x 100 = 60%. ứ ớ
* Xét kỳ nghiên c u: ứ
Theo bài ra ta có t ng GTXK các m t hàng = 1.000.000 + 1.500.000 = 2.500.000 ($) ổ ặ
Trong đó GTXK m t hàng A là 1.000.000 ($) ng v i 1.000.000/2.500.000 x 100 = 40%ặ ứ ớ
và GTXK m t hàng B là 1.500.000 ($) ng v i 1.500.000/2.500.000 x 100 = 60%. ặ ứ ớ
Câu 4: Xác đ nh c c u chi phí XK ị ơ ấ
* Xét kỳ g c: ố
CFXK c a m t hàng A = Z(0)(A) x Q(0)(A) = 170 x 4.000 = 680.000 ($) ủ ặ
CFXK m t hàng B = Z(0)(B) x Q(0)(B) = 250 x 4000 = 1.000.000 ($) ặ
T ng CFXK c a các m t hàng kỳ g c là: 1.680.000 ($) trong đó CFXK m t hàng A làổ ủ ặ ố ặ
680.000 ($) ng v i 680.000/1.680.000 x 100 = 40,48% và CFXK m t hàng B làứ ớ ặ
1.000.000 ($) ng v i 1.000.000/1.680.000 x 100 = 59,52%. ứ ớ
* Xét kỳ nghiên c u: ứ
Theo bài ra ta có: T ng CFXK các m t hàng kỳ nghiên c u là: 1.900.000 ($) trong đóổ ặ ứ
CFXK m t hàng A là 800.000 ($) ng v i 42,1% và CFXK m t hàng B là 1.100.000 ($)ặ ứ ớ ặ
ng v i 57,9%. ứ ớ
Câu 5: Xác đ nh c c u kh i l ng XK ị ơ ấ ố ượ
* Xét kỳ g c: ố
Theo bài ra ta có t ng kh i l ng các m t hàng kỳ g c = 4.000 + 4.000 = 8.000 (T)ổ ố ượ ặ ố
trong đó kh i l ng m t hàng A là 4.000 (T) ng v i 50% và kh i l ng m t hàng Bố ượ ặ ứ ớ ố ượ ặ
là 4.000 (T) ng v i 50%. ứ ớ


* Xét kỳ nghiên c u: ứ
Theo bài ra ta tính đ c Q1(A) = Q0(A) + % tăng x Q0(A) = 4.000 + 0,05 x 4.000 =ượ
4.200 (T)
Q1(B) = Q0(B) + % tăng x Q0(B) = 4.000 + 0,1 x 4.000 = 4.400 (T)
V y t ng Kh i l ng XK các m t hàng là 8.600 (T) trong đó kh i l ng XK m t hàngậ ổ ố ượ ặ ố ượ ặ
A là 4.200 (T) ng v i 4.200/8.600 x 100 = 48,84% và kh i l ng m t hàng B là 4.400ứ ớ ố ượ ặ
(T) ng v i 4.400/8.600 x 100 = 51,16%. ứ ớ
Câu 6: Xác đ nh c c u L i nhu n XK ị ơ ấ ợ ậ
* Xét kỳ g c: ố
Theo bài ra ta tính đ c LN(A) kỳ g c = (P(0)(A) – Z(0)(A)) x Q(0)(A) = (200 – 170) xượ ố
4.000 = 120.000 ($)
LN (B) kỳ g c = (P(0)(B) – Z(0)(B)) x Q(0)(B) = (300 – 250) x 4.000 = 200.000 ($) ố
V y t ng LN kỳ g c c a các m t hàng là 320.000 ($) trong đó LN c a m t hàng A kỳậ ổ ố ủ ặ ủ ặ
g c là 120.000 ($) ng v i 120.000 / 320.000 x 100 = 37,5% và LN m t hàng B kỳ g cố ứ ớ ặ ố
là 200.000 ($) ng v i 200.000/320.000 x 100 = 62,5%. ứ ớ
* Xét kỳ nghiên c u ứ
Theo bài ra ta tính đ c LN(A) kỳ nghiên c u = (P(1)(A) – Z(1)(A)) x Q(1)(A) = (238 –ượ ứ
190) x 4.200 = 201.600 ($).
LN (B) kỳ nghiên c u = (P(1)(B) – Z(1)(B)) x Q(1)(B) = (341 – 250) x 4.400 = 400.400ứ
($).
V y t ng LN kỳ nghiên c u c a các m t hàng là 602.000 ($) trong đó LN (A) kỳậ ổ ứ ủ ặ
nghiên c u là 201.600 ($) ng v i 201.600 /602.000 x 100 = 33,49% và LN (B) kỳứ ứ ớ
nghiên c u là 400.400 ($) ng v i 400.400/602.000 x 100 = 66,51%. ứ ứ ớ
Câu 7: Phân tích bi n đ ng c a giá tr xu t kh u ế ộ ủ ị ấ ẩ
* Xét m t hàng A: ặ
+) P: Giá m t hàng A tăng 38 $ (19%) làm GTXK m t hàng A tăng: ặ ặ
(238 - 200) x 4.200 = 159.600 ($) ng v i: ứ ớ
159.600/(200 x 4.000) x 100 = 19,95%
M t khác nó làm cho t ng GTXK tăng là: ặ ổ
159.600/(200 x 4.000 + 300 x 4.000) x 100 = 7,98%

+) Q: L ng m t hàng A tăng 200 MT (5%) làm cho GTXK m t hàng A tăng ượ ặ ặ
(4.200 – 4.000) x 200 = 40.000 ($) ng v i ứ ớ
40.000/(200 x 4.000) x 100 = 5%
M t khác nó làm cho t ng GTXK tăng là: ặ ổ
40.000 /(200 x 4.00 + 300 x 4.000) x 100 = 2%
* Xét t ng t m t hàng B ươ ự ặ
B ng t ng h p ả ổ ợ
M t ặ
hàng GT tăng (P) GT tăng (Q)
GT∆ GT (Q) % T i t ng GTớ ổ ∆(P) % T i t ng GT ớ ổ
A 159.000 19,95 7,98 40.000 5 2
B 180.400 15 9,02 120.000 10 6
DN 340.000 17 160.000 8
T ng GTXK c a doanh nghi p tăng lên 500.000 ($) = 340.000 ($) + 160.000 ($) ổ ủ ệ
ng v i 25% = 17% + 8%. Trong đó giá XK các m t hàng tăng làm GTXK tăng 340.000ứ ớ ặ
($) ng v i 17% và L ng XK các m t hàng tăng làm cho GTXK tăng 160.000 ($) ngứ ớ ượ ặ ứ
v i 8%. ớ
Câu 8: Phân tích bi n đ ng c a Chi phí XK ế ộ ủ
* Xét m t hàng A: ặ
+) Z: Giá thành m t hàng A tăng 20 $ (11,8%) làm CFXK m t hàng A tăng: ặ ặ
(190 - 170) x 4.200 = 84.000 ($) ng v i: ứ ớ
84.000 /(170 x 4.000) x 100 = 12,4%
M t khác nó làm cho t ng CFXK tăng là: ặ ổ
84.000 /(170 x 4.000 + 250 x 4.000) x 100 = 5%
+) Q: L ng m t hàng A tăng 200 MT (5%) làm cho CFXK m t hàng A tăng ượ ặ ặ
(4.200 – 4.000) x 170 = 34.000 ($) ng v i ứ ớ
34.000/(170 x 4.000) x 100 = 5%
M t khác nó làm cho t ng CFXK tăng là: ặ ổ
34.000 /(170 x 4.00 + 250 x 4.000) x 100 = 2%
* Xét t ng t m t hàng B ươ ự ặ

B ng t ng h p ả ổ ợ
M t ặ
hàng GT tăng (Z) GT tăng (Q)
GT (Z) % T i t ng GTớ ổ ∆ GT (Q) % T i t ng GTớ ổ ∆
A 84.000 12,4 5 34.000 5 2
B 0 0 0 68.000 6,8 4
DN 84.000 5 102.000 6
T ng CFXK c a doanh nghi p tăng lên 186.000 ($) = 84.000 ($) + 102.000 ($) ổ ủ ệ
ng v i 11% = 5% + 6%. Trong đó giá thành XK các m t hàng tăng làm CFXK tăngứ ớ ặ
84.000 ($) ng v i 5% và L ng XK các m t hàng tăng làm cho CFXK tăng 102.000ứ ớ ượ ặ
($) ng v i 6%. ứ ớ
Câu 9: Phân tích bi n đ ng c a L i nhu n XK c a doanh nghi p ế ộ ủ ợ ậ ủ ệ
* Xét m t hàng A: ặ
+) P: Giá m t hàng A tăng 38 $ (19%) làm cho LNXK m t hàng A tăng: ặ ặ
(238-200) x 4.200 = 159.600 ($) ng v i: ứ ớ
159.600 /(200 – 170) x 4.000 x 100 = 13,3%
M t khác nó làm cho t ng LNXK tăng là: ặ ổ
159.600 /{(200 – 170) x 4.000 +(300 – 250) x 4.000)} x 100 = 49,88%
+) Q: L ng m t hàng A tăng 200 MT (5%) làm cho LNXK m t hàng A tăng ượ ặ ặ
(4.200 – 4.000) x (200 – 170) = 6.000 ($) ng v i ứ ớ
6.000/(200 – 170) x 4.000 x 100 = 5%
M t khác nó làm cho t ng LNXK tăng là: ặ ổ
6.000 /{(200 – 170) x 4.000 +(300 – 250) x 4.000)} x 100 = 1,88%
+) Z: Giá thành m t hàng A tăng 20 $ (11,76%) làm cho LNXK m t hàng A ặ ặ
gi m: ả
(190 - 170) x 4.200 = 84.000 ($) ng v i: ứ ớ
84.000 /(200 – 170) x 4.000 x 100 = 70%
M t khác nó làm cho t ng LNXK gi m là: ặ ổ ả
84.000 /{(200 – 170) x 4.000 +(300 – 250) x 4.000)} x 100 = 26,25%
* Xét t ng t m t hàng B ươ ự ặ

B ng t ng h p ả ổ ợ
M t ặ
hàng LN tăng (P) LN tăng (Q) LN tăng (Z)
GT (Z) % T i t ng GTớ ổ ∆GT (Q) % T i t ng GT ớ ổ ∆GT (P) % T i t ng GT ớ ổ ∆
A 159.600 13,3 49,88 6.000 5 1,88 -84.000 -70 -26,25
B 180.400 90,2 56,38 20.000 10 6,25
DN 340.000 106,26 26.000 8,13 -84.000 -26,25
T ng LNXK c a doanh nghi p tăng lên: ổ ủ ệ
282.000 ($) = 340.000 ($) + 26.000 ($) – 84.000 ($) ng v i: ứ ớ
88,14% = 106,26% + 8,13% - 26,25%.
Trong đó giá XK các m t hàng tăng làm LNXK tăng 340.000 ($) ng v i 106,26% vàặ ứ ớ
L ng XK các m t hàng tăng làm cho LNXK tăng 26.000 ($) ng v i 8,13%. Giá thànhượ ặ ứ ớ
XK các m t hàng tăng làm cho LNXK gi m 84.000 ($) ng v i 26,25%. ặ ả ứ ớ
Câu 10: Đánh giá hi u qu xu t kh u c a DN ệ ả ấ ẩ ủ
Theo đ u bài ra ta th y r ng đ đánh giá hi u qu xu t kh u c a DN thì c n xác đ nh:ầ ấ ằ ể ệ ả ấ ẩ ủ ầ ị
HRe/C ; HPr/C ; HPr/Re c a t ng m t hàng và c a c DN trong t ng th i kỳ. ủ ừ ặ ủ ả ừ ờ
* Xét HRe/C
+) Xét kỳ g c: ố
HRe/C (A) = P(0)(A) x Q(0)(A) / Z(0)(A) x Q(0)(A) = 200 x 4.000 / 170 x 4.000 = 1,18
HRe/C (B) = P(0)(B) x Q(0)(B) / Z(0)(B) x Q(0)(B) = 300 x 4.000 / 250 x 4.000 = 1,2
HRe/C (DN) = (HRe/C (A) + HRe/C (B))/2 = (1,18 + 1,2)/2 = 1,19
+) Xét kỳ nghiên c u: ứ
HRe/C (A) = P(1)(A) x Q(1)(A) / Z(1)(A) x Q(1)(A) = 238 x 4.200 / 190 x 4.200 = 1,25
HRe/C (B) = P(1)(B) x Q(1)(B) / Z(1)(B) x Q(1)(B) = 341 x 4.400 / 250 x 4.400 = 1,36
HRe/C (DN) = (HRe/C (A) + HRe/C (B))/2 = (1,25 + 1,36)/2 = 1,31
V y kỳ g c bình quân Doanh nghi p b ra 1$ chi phí thì thu v là 1,19$ và kỳậ ở ố ệ ỏ ề ở
nghiên c u bình quân doanh nghi p b ra 1$ chi phí thì thu v là 1,31$. So sánh hai kỳứ ệ ỏ ề
ta th y Doanh thu bình quân kỳ nghiên c u tăng lên so v i kỳ g c là 0,12$ khi b ra 1$. ấ ứ ớ ố ỏ
* Xét HPr/C
+) Xét kỳ g c: ố

HPr/C (A) = 120.000/680.000 = 0,18
HPr/C (B) = 200.000/1000.000 = 0,2
HPr/C (DN) = (HPr/C (A) + HPr/C (B))/2 = (0,2 + 0,18)/2 = 1,19
+) Xét kỳ nghiên c u: ứ
HPr/C (A) = 0,11
HPr/C (B) = 0,36
HPr/C (DN) = (HPr/C(A) + HPr/C(B))/2 = 0,24
V y kỳ g c ta th y bình quân Chi phí ra 1$ thì l i nhu n thu v là 0,19$ và kỳậ ở ố ấ ợ ậ ề ở
nghiên c u thì bình quân chi phí ra 1$ thì l i nhu n thu v là 0,24$. Đi u đó có nghĩa làứ ợ ậ ề ề
l i nhu n bình quân kỳ nghiên c u tăng lên so v i kỳ g c là 0,05$ khi chi phí ra 1$. ợ ậ ứ ớ ố
* Xét HPr/Re
+) Xét kỳ g c: ố
HPr/Re (A) = 120.000/800.000 = 0,15
HPr/Re(B) = 0,17
HPr/Re(DN) = (HPr/Re (A) + HPr/Re (B))/2 = 0,16
+) Xét kỳ nghiên c u: ứ
HPr/Re (A) = 0,095
HPr/Re (B) = 0,27
HPr/Re (DN) = (HPr/Re (A) + HPr/Re (B))/2 = 0,18
V y kỳ g c ta th y bình quân doanh nghi p thu 1$ thì l i nhu n thu v là 0,16$ và ậ ở ố ấ ệ ợ ậ ề ở
kỳ nghiên c u thì bình quân doanh nghi p thu v 1$ thì l i nhu n là 0,18$. Đi u đó cóứ ệ ề ợ ậ ề
nghĩa là l i nhu n bình quân c a doanh nghi p kỳ nghiên c u tăng lên so v i kỳ g cợ ậ ủ ệ ở ứ ớ ố
là 0,02$ khi thu v 1$. ề

×