Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

SƠ ĐỒ TƯ DUY_ĐỊA LÍ 8 - TIẾT 15 - BÀI 12 - ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.3 MB, 25 trang )





ẹềA L
8

Giaựo vieõn daùy: Tran Ngoùc Huynh




TiÕt 15
Bµi 12





TIẾT 14 – BÀI 12
TIẾT 14 – BÀI 12
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
1/
1/
Vò trí đòa lí và phạm vi khu vực
Vò trí đòa lí và phạm vi khu vực
:
:





TRUNG QUỐC
NHẬT BẢN
TRIỀU TIÊN
HÀN QUỐC
ÑAÛO ĐÀI LOAN
TNA
ÑAÛO HAÛI NAM




TIẾT 14 – BÀI 12
TIẾT 14 – BÀI 12
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
1/
1/
Vò trí đòa lí và phạm vi khu vực
Vò trí đòa lí và phạm vi khu vực
:
:


- Lãnh thổ Đông Á gồm hai bộ phận:
- Lãnh thổ Đông Á gồm hai bộ phận:
+ Phần đất liền gồm Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên.
+ Phần đất liền gồm Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên.
+ Phần hải đảo gồm Nhật Bản, đảo Đài Loan, đảo Hải Nam.

+ Phần hải đảo gồm Nhật Bản, đảo Đài Loan, đảo Hải Nam.




TIẾT 14 – BÀI 12
TIẾT 14 – BÀI 12
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
1/
1/
Vò trí đòa lí và phạm vi khu vực
Vò trí đòa lí và phạm vi khu vực
:
:


- Lãnh thổ Đông Á gồm hai bộ phận:
- Lãnh thổ Đông Á gồm hai bộ phận:
+ Phần đất liền gồm Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên.
+ Phần đất liền gồm Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên.
+ Phần hải đảo gồm Nhật Bản, đảo Đài Loan, đảo Hải Nam.
+ Phần hải đảo gồm Nhật Bản, đảo Đài Loan, đảo Hải Nam.


- Giáp các biển Hoàng Hải, Hoa Đông và Biển Đông.
- Giáp các biển Hoàng Hải, Hoa Đông và Biển Đông.





TIẾT 14 – BÀI 12
TIẾT 14 – BÀI 12
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
1/
1/
Vò trí đòa lí và phạm vi khu vực
Vò trí đòa lí và phạm vi khu vực
:
:


2/
2/
Đặc điểm tự nhiên
Đặc điểm tự nhiên
:
:


a/
a/
Đòa hình
Đòa hình
:
:
- Phần đất liền: chiếm 83,7% diện tích.
- Phần đất liền: chiếm 83,7% diện tích.









TIẾT 14 – BÀI 12
TIẾT 14 – BÀI 12
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
1/
1/
Vò trí đòa lí và phạm vi khu vực
Vò trí đòa lí và phạm vi khu vực
:
:


2/
2/
Đặc điểm tự nhiên
Đặc điểm tự nhiên
:
:


a/
a/
Đòa hình

Đòa hình
:
:
- Phần đất liền: chiếm 83,7% diện tích.
- Phần đất liền: chiếm 83,7% diện tích.
+ Phía Tây: là hệ thống núi, sơn nguyên cao hiểm trở và các bồn
+ Phía Tây: là hệ thống núi, sơn nguyên cao hiểm trở và các bồn
đòa rộng lớn.
đòa rộng lớn.
+ Phía Đông: là vùng đồi núi thấp xen kẽ các đồng bằng rộng và
+ Phía Đông: là vùng đồi núi thấp xen kẽ các đồng bằng rộng và
bằng phẳng.
bằng phẳng.




Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á
PHÍA ÑOÂNG
PHÍA TAÂY








TIẾT 14 – BÀI 12
TIẾT 14 – BÀI 12

ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
1/
1/
Vò trí đòa lí và phạm vi khu vực
Vò trí đòa lí và phạm vi khu vực
:
:


2/
2/
Đặc điểm tự nhiên
Đặc điểm tự nhiên
:
:


a/
a/
Đòa hình
Đòa hình
:
:
- Phần đất liền: chiếm 83,7% diện tích.
- Phần đất liền: chiếm 83,7% diện tích.
+ Phía Tây: là hệ thống núi, sơn nguyên cao hiểm trở và các bồn
+ Phía Tây: là hệ thống núi, sơn nguyên cao hiểm trở và các bồn
đòa rộng lớn.
đòa rộng lớn.

+ Phía Đông: là vùng đồi núi thấp xen kẽ các đồng bằng rộng và
+ Phía Đông: là vùng đồi núi thấp xen kẽ các đồng bằng rộng và
bằng phẳng.
bằng phẳng.


- Phần hải đảo: là miền núi trẻ, thường xuyên có động đất và núi lửa.
- Phần hải đảo: là miền núi trẻ, thường xuyên có động đất và núi lửa.

Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á




TIẾT 14 – BÀI 12
TIẾT 14 – BÀI 12
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
1/
1/
Vò trí đòa lí và phạm vi khu vực
Vò trí đòa lí và phạm vi khu vực
:
:


2/
2/
Đặc điểm tự nhiên
Đặc điểm tự nhiên

:
:


a/
a/
Đòa hình
Đòa hình
:
:
b/
b/
Sông ngòi
Sông ngòi
:
:





TIẾT 14 – BÀI 12
TIẾT 14 – BÀI 12
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
1/
1/
Vò trí đòa lí và phạm vi khu vực
Vò trí đòa lí và phạm vi khu vực
:

:


2/
2/
Đặc điểm tự nhiên
Đặc điểm tự nhiên
:
:


a/
a/
Đòa hình
Đòa hình
:
:
b/
b/
Sông ngòi
Sông ngòi
:
:
- Nhiều sông lớn như Hoàng Hà, Trường Giang, A-mua.
- Nhiều sông lớn như Hoàng Hà, Trường Giang, A-mua.




Sông Trường Giang

Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng, chảy về phía Đông ,
đổ ra biển Hoàng Hải. Vùng hạ lưu bồi đắp phù sa cho
đồng bằng Hoa Bắc.




Sông Hoàng Hà
Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng, chảy về phía Đông,
đổ ra biển Hoa Đông, vùng hạ lưu bồi đắp phù sa cho đồng
bằng Hoa Trung. Có chế độ nước thất thường, hay có lụt
lớn gây thiệt hại cho mùa màng và đời sống nhân dân.




TIẾT 14 – BÀI 12
TIẾT 14 – BÀI 12
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
1/
1/
Vò trí đòa lí và phạm vi khu vực
Vò trí đòa lí và phạm vi khu vực
:
:


2/
2/

Đặc điểm tự nhiên
Đặc điểm tự nhiên
:
:


a/
a/
Đòa hình
Đòa hình
:
:
b/
b/
Sông ngòi
Sông ngòi
:
:
c/
c/
Khí hậu và cảnh quan
Khí hậu và cảnh quan
:
:


- Phía Đông và hải đảo: có khí hậu gió mùa ẩm, phát triển cảnh quan
- Phía Đông và hải đảo: có khí hậu gió mùa ẩm, phát triển cảnh quan
rừng là chủ yếu.
rừng là chủ yếu.



- Phía Tây: quanh năm khô hạn, cảnh quan chủ yếu thảo nguyên khô,
- Phía Tây: quanh năm khô hạn, cảnh quan chủ yếu thảo nguyên khô,
hoang mạc và bán hoang mạc.
hoang mạc và bán hoang mạc.




NỐI CÁC Ý Ở CỘT A VỚI CỘT B SAO CHO ĐÚNG
CỘT A – KHU VỰC CỘT B – ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN
Phía Đơng
Là vùng núi cao hiểm trở

Phía Tây
Là vùng đồi núi thấp xen kẻ
các đồng bằn rộng và bằng
phẳng
Hải đảo
Khí hậu khô hạn, cảnh quan
hoang mạc, bán hoang mạc
Là vùng núi trẻ, nhiều động
đất, núi lửa
Khí hậu ẩm, cảnh quan rừng

h ¶ I N A M
G H µoh µ N
n g b » N Gå®
ó

N ÜSóHPI
H O À H µ N CèUQ
N LIÚ
ö
A
AiALAMIH
1. Thảm họa thường xảy ra tại Nhật Bản?
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
2. Dãy núi cao nhất ở phía tây là ranh giới giữa Trung Quốc
với Nam Á?
3. Quốc gia này được ví là 1 trong 4 con rồng ở Châu Á?4. Hßn ®¶o nµy lµ mét tØnh thuéc Trung Quèc?5. Biểu tượng của đất nước Nhật Bản?
6. Đây là dạng địa hình chủ yếu ở phần lãnh thổ đất liền
phía Đông khu vực.
7. Tªn mét con s«ng lín cña Trung Quèc?
Từ khóa?
ĐÔNG Á
A Đ G O N
Ô CHỮ ĐỊA LÍ









Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
:
:


 Học bài. Trả lời các câu hỏi SGK. Làm bài tập bản đồ .


 Chuẩn bò tiết sau:
? Nêu đặc điểm dân cư và kinh tế của khu vực Đông Á ?
? Tìm hiểu sự phát triển kinh tế của Nhật Bản và Trung Quốc ?




TRAN TROẽNG KNH CHAỉO
TRAN TROẽNG KNH CHAỉO
QU THAY CO
QU THAY CO

×