Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

tình thái trong câu đặc biệt, câu tỉnh lược và câu dưới bậc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.12 KB, 26 trang )


B GIÁO DO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG



TRỊNH QUỲNH ĐÔNG NGHI

TÌNH THÁI TRONG CÂU ĐẶC BIỆT,
CÂU TỈNH LƢỢC VÀ CÂU DƢỚI BẬC

Chuyên ngành: Ngôn ngữ học
Mã số: 60.22.01




TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ
KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN





Đà Nẵng, Năm 2013

c hoàn thành ti
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG




ng dn khoa hc: TS. BÙI TRỌNG NGOÃN


Phn bin 1: PGS.TS. TRƢƠNG THỊ DIỄM


Phn bin 2: TS. TRƢƠNG THỊ NHÀN



Luc bo v c Hng chm Lut
nghip thc s Khoa hc Xã h hp ti hc
ng vào ngày 14 tháng 12 





Có th tìm lui:
- Trung tâm Thông tin - Hc lii hng
- i hc mng
1
MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài
Ngay t rt sc ngôn ng hc nói chung, ng pháp
hc nói riêng quan tâm nghiên cu vi nhng tip cn khác
nhau. Ng pháp c t s ng ngôn ng
hc hiu trúc lun, ng pháp t
cu trúc ln nht trong t chc ng pháp ca mt ngôn ng

câu ch yc xem xét trên bình din ng pháp vi các v
n ng pháp ca câu, các kiu cu to ng pháp
ca câu và các quan h ng pháp trong câu. Tuy nhiên, vn còn
nhiu v v c gii quyc bit là các v có
ng hành chc ca câu.
Trong nh    pháp ch  
dng hc tr thành trng tâm ca ngôn ng hc hii thì tình thái
là mt trong nhng nghiên cc chú ý. Các kt qu
nghiên cu v  rng khái nim ng a câu, lí
gi ny sinh hàm ý, chn nhc gii thích mà
ngôn ng hc cu trúc còn b sót.
Câc bii bc, câu tc là các loi câu có s
bng v cu trúc. Cho nên, m cp trong các công
trình v ng pháp ting Vit t rt su qu ng 
giá tr tu t ca chúng v  c phân tích, lí gii mt cách
thuyt phc.
2
Vì vy, chúng tôi mong mun nghiên c c bit, câu
i bc và câu tc t  lí thuyt tình thái, vn dng các
kt qu nghiên cu ca ngôn ng hc hi làm sáng t nhng
v ng cu trúc lun còn b sót. Lu
 vic xác lp các yu t biu th  t
u qu bit tu t n ca
ba loi câu nói trên.
Chúng tôi hi vng kt qu nghiên cu ca lu 
mt cái  bình dia ba loi câu
c bit, câu ti bc t  ng nghiên cu
ng dng ca ba long thi, quá trình gii quyt nhng
v c th v c bii bc và câu tc trong
lu góp thêm ý kin cho vic biên son tài liu nghiên

cc vn dng vào công tác ging dy ca bn
thân v nhng v n cú pháp ting Vit.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mc tiêu ca lulàm rõ bình dia
c bit, câu ti bc.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
ng nghiên cu ca lu
c bii bc và câu tc.
 tài gii hn nghiên cu v các yu t biu th tình thái và
c bii bc và câu tc da
trên ngun ng liu thu thc.
3
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
 tài s dng cu ngôn ng hc nh
thng kê, phân tích, miêu t, quy nkt hp th pháp ng pháp
truyn thng và ng pháp ch i bin cú pháp, thay th,
b sung, chêm xen
5. Bố cục của đề tài: Ngoài m u, kt lun thì ni dung 
c trin khai trong b
 Nhng v lí lu tài.
c bit.
i bc.
a câu tc.
6. Tổng quan tài liệu nghiên cứu
Kt qu nghiên cu v câu ting Vit ca Dip Quang Ban
trong Ng pháp ting Vit, tp 2, Nxb Giáo dc 
tit v cu tng liên kt kê các tiu loi ca câu
c bi  i bc. Tuy nhiên, vì ng ng pháp cu
trúc nên tác gi nói rt hn ch v bình din ng 
 cn tình thái ca các loi câu này.

Trong Ng pháp Vit Nam  Phn Câu (2009), Dip Quang
Ban mô t nhi các tiu loi ci bc, câu tc
và  cp nhi giá tr tu t ca câu ti bc
ng chú trng nhin tình thái.
Theo  Th Kim Liên (2002) trong Ng pháp ting Vit: câu
c bit bao gm các du trúc khác v
ng,  không có s phân bic bii
bc, câu rút gn và khôn cn các bình dica
c bit.
4
V.S. Panfilov (1993) trong u ng pháp ting Vit xp
c bit vào nhóm câu không th phân tích theo cu trúc cú pháp
n.
 công trình Câu trong ting Vit (2003, quyn 1), Cao Xuân
Ho(ch biên)  khnh c bit không phi là câu mt
ph. Tuy không t 
ch ra khá c th giá tr biu hin cc bit và câu mt phn
n.
Cao Xuân Ho (2004) vi công trình Ting Vit   o
ng pháp chtha nhc bit và
ng nhìn nhn khái quát v  dng pháp ca
c bit tuy nhiên v c giá tr tình thái ca
c bit.
Công trình Cú pháp ting Vit (2009) ca Nguyp
n v v c bing th ngh các cách phân
loi mi làm ni rõ tình thái cc bit. Tuy nhiên do công
trình ca tác gi có phm vi nghiên cu rng nên ng dành
c bic s xng tm vi kh a
nó.
Nguyn Th    Câu ting Vit nghiên cu

ng ng pháp chi câu, tác
gi  cc bit vi các giá tr c l
chê, hay bc l s ph nh  khnh
Có th thy rng, các hic bit nói chung
trong ting Vi c nhiu nhà ngôn ng h  c n. Tuy
nhiên, h mi th hin s quan tâm vc bit
trên bình din kt hcc và dng hc
c s i tm vóc cng thi, mt s
5
tác gi gng ba loc bit, câu tc,
i bc vào mt loc bi ng phân
vi câng trong khi trên thc ti câu vi
s khác bit rõ rt v kt hc và dng hn nay,
có th khn
 tình thái trong ba loc bit, câu tnh li
bc. Vì vy, lung s i toàn
di v c bit, câu tnh
i bc.

6
CHƢƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ LÍ LUẬN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI

1.1. NGHĨA SỰ TÌNH VÀ NGHĨA TÌNH THÁI CỦA CÂU
1.1.1. Nghĩa của câu
a câu là yu t không th thii vi mi câu. Khi
nói và vit mt câu bao gi n biu hic
nhng n
1.1.2. Nghĩa sự tình
 tình biu th mi quan h trc tip gia ni dung câu

vi s tình ca th gi       ra,  
Nguy    phn ánh s tri nhn và kinh nghim ca
chúng ta v th gi[19;tr.36].
C tình ca câu khá phong phú, tu trung li có
nhng  bin c tác gi Nguyp tng hp
(Cú pháp ting Vit, Nxb Giáo d: tác th, nghim th, tip
th, li th, lc t nhiên, b th, công c, m xut phát hay ngun,

1.1.3. Nghĩa tình thái
a. Khái nim
   là mt b phn quan trng ca phát ngôn.
c ti hóa, bin ni dung s
tình còn  dng tin th
cho bit, chng hn, s tình nêu ra trong phát ngôn là hin thc hay
kh ng, m cam kt ci nói v tin cy ca thông tin,
, tình cm ci nói khi phát ngôn. Có th hiu
a câu biu th nh,
m gii nói vi nghe, gii nói
7
vi s c phn ánh trong câu, gia nc phn ánh
trong câu vi hin thc khách quan.
b. Tình thái trong logic và tình thái trong ngôn ng
- Tình      

- Tình
,
c. Khái quát các lo
c tp vì nó là phnh tính
ca thông tin miêu t  dng ti Trong các cách phân loi
hin nay cm ca các tác gi Nguyp, Bùi

Trng Ngoãn, Nguyn Th  m ca sách giáo khoa
hin hành.
h thái
C      

- Tình thái của hành động nói : Hng
c thc hin bng l n
i trng thái vt lí hay tinh thn c i
 th hi, mnh ci
ng nói chính là mt loa câu  
tình thái.
- Tình thái liên cá nhân (còn gọi là tình thái quan hệ) th
hi, tình cm, mi quan h gii nói vi nghe.
n mng quan
trng cng tip nhn, mt trong hai vai giao tip.
Tình thái liên cá nhân chu s chi phi ln ca ngôn cnh và ng
cnh.
8
- Tình thái chủ quan : Tình thái ch quan th hi,
i vi s vic nêu  
loi tình thái phong phú v a dng v n biu hin
Tình thái th hin thái , trng thái tâm lí, tình cm, tình thái
th hin s 
- Tình thái khách quan    
 
i

 

 g tính


 Tình thái
 
khách quan và t 
.
1.2. CÁC DẤU HIỆU BIỂU HIỆN NGHĨA TÌNH THÁI TRONG
CÂU
1.2.1. Các phƣơng tiện ngữ âm

             
  u nhm th

T

1.2.2. Các phƣơng tiện từ vựng
9
c s dng ph bi
trò quan trng trong vic bi      không
bi   ng Vi   ng nht vi h thng các
n t vng biu th tình thái, bao gm 12 nhóm ca tác gi
Nguyp.
Nhóm 1. Các phó t làm thành phn ph ca ng v t: ,

 tình thái làm chính t trong ng ng t:

 ch  mnh  trong c
 m: ng rng,
tôi thy rng,
Nhóm 4. Các quán ng tình thái: 


Nh



             



            


10


).

cha

1.2.3. Các phƣơng tiện ngữ pháp
Các du hiu v kiu cu trúc : khnh, ph nh, cu
khin, nghi vn giúp nhn din ca câu.
1.3. CÂU ĐẶC BIỆT, CÂU DƢỚI BẬC, CÂU TỈNH LƢỢC
1.3.1. Câu đặc biệt
Cc bit ch có mt nòng ct câu, nòng ct câu ch có mt
thành phn chính, không phân bit ch ng, v ng. Câu c bit
không th phân tích theo c     ng câu
ng khác.  vào t loi ca thành t chính trong câu có
th phân thành câu c bit danh tc bit v t c bit
thán t.
1.3.2. Câu dƣới bậc

i bc (còn gi là « ng trc thuc » - Cao Xuân Ho)
là b phn ca mchúng
tôi phân loi bc theo cha nó trong quan
h vi câu mà nc tách ra, bao gm i b
b ng i b  ng ng i b 
 ng i b.
1.3.3. Câu tỉnh lƣợc
Câu tc hay còn gi là câu cha b phn tc là kt
qu ca hing tc. Tnh c hiu là mt b phn
11
 ra phi có m
b c b n không làm n vic hia
Da vào các thành phn chính b tc, có th chia
câu tc thành các loi sau: câu tc ch ng, câu tc
v ng, câu tc c ch ng và v ng.
1.3.4. Phân biệt ba loại câu
a. Phân bic bit vi câu ti bc.
Tiêu chí
c bit
Câu tc và câu
i bc
n ti
Là mt kiu câu tn
ti  nh trong
ngôn ng
Là bin th ca câu
trong giao tip
Tính hoàn
chnh v ng
pháp

Hoàn chnh v mt
ng pháp, không cn
hoc không th b
sung vào câu sn có
mt biu thc ngôn
ng   bin
   
thành phn cùng



(54)- M 
Không hoàn chnh v
mt ng pháp, có th
khôi phc li thành phn
b c b  thành câu
hoàn chnh vi câu tnh
c hoc xóa du chm
 chuyn vai trò t mt
câu tr thành mt thành
phn ca câu hu quan
i vi bc.
i bc:
(55)- t dn. Ri
tnh hn. (+)
12
- Tôi gi m -)
- Em bé gi m -)
- t dn, ri tnh
hn.(+)

- 
Ni?
+ Câu tc:
(56)- Th hai tun sau.
(+)
- Th hai tu
Hà Ni. (+)
c lp
c lp cao, ít l
thuc v n
ng pháp vi các câu
cùng ngôn cnh.
S tn ti l thuc cht
ch c và
sau nó. Nu tách ri vi
câu chính thì câu tnh
i bc s
tr thành câu sai và
không có giá tr tn ti.
b. Phân bii bc và câu tc
Tiêu chí
Câu tc
i bc
Ngun gc
Là kt qu ca s c
bt thành phn ng
   a câu
ng.
Là kt qu ca vic tách
mt thành phn ng

pháp cc hoc
câu sau ra thành câu
13
(57)Chim sâu hi
chic lá:
-  chuyn
cu i bn cho tôi
 
-  ng lm,
ch    

(Tr
    c
bt thành phn ch
ng 
riêng.
( u li
xoay ra ngh buôn sách.
Kèm vi ca hàng thuc
lu. (Ngô Tt T)
Kèm vi ca hàng
buôn thuc lu  
là thành phn b ng
c tách ra t  
c nó.
Giá tr ng

Giá tr ng 
  i ni
dung mt câu bình

ng.
(59)-   

Ri .
i .
Giá tr ng  
t t, cm t.
   
tht. Thot cái, b  
vt ào ti, nh 
bng. Lúc sau mi bit
n bu
   nh. B
càng lúc càng nhy d.
y c n c.(Võ
Phin)
14

n ti
Tn ti trong mi quan
h v  c và
câu sau nó.
Tn ti ph thuc vào
 c hoc câu sau
nó. Nu tách ri câu hu
  i bc s
m

Khái nii ca tng loc
chúng tôi trình bày  m c nên trong phn này chúng tôi ch

ng phân loi câu t m khác nhau ca
tng loi câu. S phân bi  chúng tôi kho sát và
phân loi ba loi câu nhm xây dng h thng ng liu.











15
CHƢƠNG 2
NGHĨA TÌNH THÁI CỦA CÂU ĐẶC BIỆT

2.1. NGHĨA TÌNH THÁI CỦA CÂU ĐẶC BIỆT DANH TỪ
2.1.1. Các dấu hiệu biểu thị nghĩa tình thái của câu đặc biệt
danh từ
- n t vng: C, các 
ác tr t.
-   n ng pháp:  c bit danh t ng
c nhn din  các cu trúc thc cm thán, cu khin, nghi vn,
nhiu nht là cu trúc thc khnh.
2.1.2. Phân tích nghĩa tình thái của câu đặc biệt danh từ
Loi câu này biu th các ki
- Tình thái cng nói: nghi vn, bc l cm xúc, xác
thc, thc hu v mt s vt hing tn ti ti mt thm c

th.
- Tình thái ch quan: các cung bc trng thái tâm lí, tình cm
c   c biu hin qua các thán t, s 
c din t nh các tr t, tiu t tình thái.
2.2. NGHĨA TÌNH THÁI CỦA CÂU ĐẶC BIỆT VỊ TỪ
2.2.1. Các dấu hiệu biểu thị tình thái của câu đặc biệt vị từ
- n t vng: Các tiu t tình thái cui câu, các
phó t làm thành phn ph ca ng v t, các thán t.
-   n ng pháp: cu trúc thc cm thán, cu
khin, nghi vn, khnh.
2.2.2. Phân tích nghĩa tình thái của câu đặc biệt vị từ
16
- Tình thái cng nói:  ngh hoc din t ng
nghi vn v hoài nghi hoc bc l cm xúc mt cách trc
tip.
- Tình thái ch c bit v t là trng thái tâm
lí, tình cm hoc ý kin ch quan ci nói v mt s c
 c và  ca ch th 
lòng, thán phc, chê bai
- Tình thái khách quan : v chính là v t
c bit v t ng mang tính ph nh.
 thái ph nh trong long là ph nh miêu
t và ph nh bác b.
2.3. NGHĨA TÌNH THÁI CÂU ĐẶC BIỆT THÁN TỪ
2.3.1. Các dấu hiệu biểu thị tình thái trong câu đặc biệt
thán từ
-   n ng âm: C c bit thán t có cùng
n t vng và cu trúc thc phát âm vi nhng
nét ng u khác nhau s biu th 
- Bn thân thán t là du hiu tình thái cc bit thán

t. Ni dung thái ca loi câu này ph thuc vào cách la chn và s
dng thán t trong tng ngôn cnh.
- n ng pháp: Câc bit thán t là s kt hp
ca thán t vi cu trúc thc cm thán.
2.3.2. Phân tích nghĩa tình thái của câu đặc biệt thán từ
-  : 

- 

17
- Tình thái ch quan: T quan,
c bit thán t ch yu tp trung th hi, trng thái tâm
lí, tình cm ci phát ngôn.
18
CHƢƠNG 3
NGHĨA TÌNH THÁI CỦA CÂU DƢỚI BẬC

3.1. NGHĨA TÌNH THÁI CỦA CÂU DƢỚI BẬC TƢƠNG
ĐƢƠNG BỔ NGỮ
3.1.1. Các dấu hiệu biểu thị tình thái của câu dƣới bậc
tƣơng đƣơng bổ ngữ
- n t vng : các tiu t tình thái cui câu và
các tr t.
- n ng pháp: cu trúc thc khnh, cm
thán và mt s ng hp cu trúc ph nh.
3.1.3. Phân tích nghĩa tình thái của câu dƣới bậc tƣơng đƣơng
bổ ngữ
Câu i bc b ng ng biu th tình thái ch quan, b
sung ng   t và tình thái khách quan khnh
hoc ph nh miêu t, hu th 

khác hoc biu th rt m nht.
3.2. NGHĨA TÌNH THÁI CỦA CÂU DƢỚI BẬC TƢƠNG
ĐƢƠNG TRẠNG NGỮ
3.2.1. Các dấu hiệu biểu thị nghĩa tình thái của câu dƣới
bậc tƣơng đƣơng trạng ngữ
- n t vng ch yu xut hi
và các tr t.
- n ng pháp: hai dng thc chính là cu trúc
thc khnh và ph nh.
3.2.2. Phân tích nghĩa tình thái của câu dƣới bậc tƣơng
đƣơng trạng ngữ
19
Ni bng ng hu
p trung  lo, th hi
nhn xét v tính khách quan ca ni dung s  cn
c. Tình thái khách quan bao gm c tình thái khng
nh và ph m phn ln là khnh.
3.3. NGHĨA TÌNH THÁI CỦA CÂU DƢỚI BẬC TƢƠNG
ĐƢƠNG ĐỀ NGỮ
3.3.1. Các dấu hiệu biểu thị nghĩa tình thái của câu dƣới
bậc tƣơng đƣơng đề ngữ
Mc dù tn ti v ng
vn thc hin ch ving, ni dung cn bàn
bc, hi b ng c cu thành t mt t hoc mt
cm t n t vng nào ngoài cu
trúc thc.
Ci b ng c t chng v cu trúc th
hiu trúc thc khnh vn có tn s xut
hin cao nht.
3.3.2. Phân tích nghĩa tình thái của câu dƣới bậc tƣơng

đƣơng đề ngữ
i b ng tn tn vi
chng, nc bàn bc trong mt hoc
mt s câu k tii b ng c ht mang giá tr thông
  kt hp thc hin ch      n thì
 yu là tình thái ch quan nhn mnh, trong mt s
ng hp có xut hin tình thái khách quan hoc tình thái liên cá
.
3.4. NGHĨA TÌNH THÁI CỦA CÂU DƢỚI BẬC ĐƢƠNG
ĐƢƠNG LIÊN NGỮ
20
3.4.1. Các dấu hiệu biểu thị nghĩa tình thái của câu dƣới
bậc tƣơng đƣơng liên ngữ
i bc liên ng xut hin rn tuy nhiên
lc bit khi ch có m tn tc lp vi cu trúc câu
hoàn chnh. Tt c nhng ng liu chúng tôi kh cho
thi bc liên ng ch n ng pháp là cu trúc
thc khnh biu th tình thái.
3.4.2. Phân tích nghĩa tình thái của câu dƣới bậc tƣơng đƣơng
liên ngữ
i bc làm liên ng cho t hp câu mà nó ph thuc v
ni dung s  thái mang tính
cht phi hp, b  xác nhn, hoc hoang mang, hoài
nghi v s tình nhm t ng hp, hoàn chnh ca câu.
a câu vì th u loi câu
khác.
21
CHƢƠNG 4
NGHĨA TÌNH THÁI CỦA CÂU TỈNH LƢỢC


4.1. NGHĨA TÌNH THÁI CỦA CÂU TỈNH LƢỢC CHỦ NGỮ
4.1.1. Các dấu hiệu biểu thị nghĩa tình thái của câu tỉnh lƣợc
chủ ngữ
-n t vng: các phó t làm thành phn ph
ca ng v t, thán t, tiu t tình thái cui câu, tr t.
-  

4.1.2. Phân tích nghĩa tình thái của câu tỉnh lƣợc chủ ngữ
H




4.2. NGHĨA TÌNH THÁI CỦA CÂU TỈNH LƢỢC VỊ NGỮ
4.2.1. Các dấu hiệu biểu thị nghĩa tình thái của câu tỉnh
lƣợc vị ngữ
- n t vng: các quán ng tình thái, thán t, các
tiu t tình thái cui câu và các tr t.
- n ng pháp: hu hc t chc  cu trúc
thc khnh, ít xut hin cu trúc thc nghi vn và cm thán.
4.2.2. Phân tích nghĩa tình thái của câu tỉnh lƣợc vị ngữ
a câu tc v ng ng tp trung  hai
lo quan th
hin s  tình ca ni nói.
22
4.3. NGHĨA TÌNH THÁI CỦA CÂU TỈNH LƢỢC CHỦ NGỮ
VÀ VỊ NGỮ
4.3.1. Các dấu hiệu biểu thị nghĩa tình thái của câu tỉnh
lƣợc cả chủ ngữ và vị ngữ
- n t vng: các thán t, tiu t tình thái cui

câu, v t  và các tr t.
- Các pn ng pháp: cu trúc thc khnh và nghi
vn.
4.3.1. Phân tích nghĩa tình thái của câu tỉnh lƣợc cả chủ ngữ
và vị ngữ
Câu tc ch ng và v ng là mt trong nhng loi câu
ngn  kh u th khá ng v kiu
loi và phong phú v sc thái. Các lo
 u xut hin
trong loi câu này.








23

KẾT LUẬN
1. Thc hi      c cho mình
nhng bài hc v  n và nhng bài hc v thao tác
lui vi vinh các ki
và thao tác ci bin có vai trò quan trng nhi v

np là cn thit.
 nghiên c và mô hình hóa
c ba loi câu và phân bit chúng theo tng tiêu chí c th. T 
s a tng tiu loi.

2.1. Tng quan kt qu nghiên cu cho thy, cán
ng âm và ng pháp xut hing xuyên; tuy nhiên chúng ch
       c bi i
bc, câu tc trong mt s ng hp, còn l
tin này h b tr n t vng trong vic kin
tn t vng có kh 
bit tình thái hiu qu nhi lon tn
tc thù trong tng tiu loi câu c th. Thiu
   n th hi   a ting Vit trên nhiu
n.
n t vng biu th tình thái thì các
tiu t tình thái cui câu, các tr t và các thán t có tn s xut hin
nhiu nht và là du hiu nhn dit trong
ba loc bii bc và câu tc. Kt qu kho sát
ng liu cho th n này có s xut hin trong
i tiu lo tài.
2.2. V a tng loi câu, chúng tôi nhn thy :

×