10/6/2010
MaMH C02012
Chương 4: QHPT có ràng buộc
1
NỘI DUNG
− Bài tốn QHPT có ràng buộc
− Điều kiện tối ưu
− Một số phương pháp giải bài toán QHPT có
ràng buộc.
10/6/2010
MaMH C02012
Chương 4: QHPT có ràng buộc
2
Bài tốn Quy hoạch phi tuyến có ràng buộc có
dạng:
rb
(P )
min{ f ( x) : x ∈ X },
X ⊂ ℝ n và hàm f xác định trên X .
trong đó
10/6/2010
MaMH C02012
Chương 4: QHPT có ràng buộc
3
− Bài tốn QHPT có ràng buộc
− Điều kiện tối ưu
− Một số phương pháp giải bài tốn QHPT có
ràng buộc.
10/6/2010
MaMH C02012
Chương 4: QHPT có ràng buộc
4
I. Điều kiện tối ưu
1. Nón tiếp xúc
Định nghĩa 1. Cho dãy {x } ⊂ ℝ hội tụ đến
q
n
x ∈ℝ . Ta nói dãy {x } hội tụ đến x0 theo
0
q
n
→
hướng v ∈ℝ , ký hiệu { x } x , nếu tồn
q
n
v
tại dãy số dương {t q }, lim t q = 0
q→∞
0
sao cho
x = x + t q v + o (t q )
q
10/6/2010
0
MaMH C02012
Chương 4: QHPT có ràng buộc
5
v
{ x q } x 0 , nếu tồn tại dãy số
→
Nói cách khác,
dương {t q }, lim t q = 0 sao cho
q→∞
x −x
lim
= v.
q→∞
tq
q
10/6/2010
MaMH C02012
0
Chương 4: QHPT có ràng buộc
6
x ∈ X , X ⊂ ℝn.
Định nghĩa 2. Cho
0
Nón tiếp xúc với X tại x ∈ X , được kí hiệu là
0
0
T ( X , x ), với
T ( X , x ) = {v ∈ ℝ : ∃{x } ⊂ X : {x } x }
→
0
10/6/2010
n
MaMH C02012
q
Chương 4: QHPT có ràng buộc
q
v
0
7
{x } là một dãy thuộc X ⊂ ℝn
Bổ đề 1. Giả sử
q
hội tụ đến x ∈ X theo hướng v và hàm f khả
0
vi liên tục cấp một trên X . Khi đó
x −x
∇ f ( x ), v = lim+
.
tq → 0
tq
q
0
0
10/6/2010
MaMH C02012
Chương 4: QHPT có ràng buộc
8
2. Điều kiện tối ưu
Định lý 1. i) Giả sử f khả vi trên một tập
*
mở chứa X. Nếu x ∈ X là nghiệm cực tiểu
địa phương của bài toán (Prb ) thì
∇f ( x* ), v ≥ 0 ∀v ∈T ( X , x* );
ii) Ngược lại, nếu x ∈ X thỏa mãn điều kiện
*
∇f ( x* ), v > 0 ∀v ∈T ( X , x* );
*
thì x là một nghiệm cực tiểu địa phương
rb
chặt của bài toán ( P ) .
10/6/2010
MaMH C02012
Chương 4: QHPT có ràng buộc
9
Hệ quả 1. Giả sử x ∈ int X và x là điểm cực
( Prb ) .
tiểu địa phương của bài tốn
*
Khi đó ∇f (x ) = 0.
*
*
Định lý 2. Cho f là hàm lồi khả vi trên một tập
n
mở chứa tập lồi X ⊂ ℝ . Điều kiện cần và đủ
*
để x ∈ X là điểm cực tiểu toàn cục của bài
toán quy hoạch lồi min{ f ( x) : x ∈ X } là
∇f (x ), v ≥ 0 ∀v ∈T( X , x ).
*
10/6/2010
MaMH C02012
*
Chương 4: QHPT có ràng buộc
10
Hệ quả 2. Cho f là hàm lồi khả vi trên tập một
tập mở chứa tập lồi X ⊂ ℝ . Điểm x ∈ X là
n
*
điểm cực tiểu toàn cục của bài toán quy hoạch
lồi min{ f ( x): x ∈ X} khi và chỉ khi
∇f ( x* ), x − x* ≥ 0 ∀x ∈ X .
10/6/2010
MaMH C02012
Chương 4: QHPT có ràng buộc
11
3. Định lý Karush – Kuhn – Tucker
Xét bài toán QH phi tuyến
min{ f (x): x ∈ X},
( Prb )
1
X ⊂ ℝn là tập nghiệm của hệ
trong đó
gi ( x) ≤ 0, i = 1,..., m,
h j ( x) = 0, j = 1,..., k ,
f , gi , i = 1,..., m và h j , j = 1,..., k là các hàm
n
số khả vi bất kỳ xác định trên ℝ , có thể ko lồi.
10/6/2010
MaMH C02012
Chương 4: QHPT có ràng buộc
12
Cho x ∈ X. Đặt
0
I ( x ) = {i ∈ {1,..., m} gi ( x ) = 0}
0
0
là tập các chỉ số của các ràng buộc
0
gi ( x) ≤ 0, i = 1,..., m, thỏa mãn chặt tại x .
0
Ký hiệu S ( x ) là tập hợp các véctơ v thỏa mãn
hệ tuyến tính sau:
∇h j ( x 0 ), v = 0, j = 1,..., k
0
0
∇gi ( x ), v ≤ 0, i ∈ I ( x ).
10/6/2010
MaMH C02012
Chương 4: QHPT có ràng buộc
13
Bổ đề 2. Với mọi x ∈ X ta có T ( X , x ) ⊆ S ( x ).
0
0
0
Định nghĩa 3. Ta nói điều kiện chính quy được
0
thỏa mãn tại x nếu
0
0
T ( X , x ) = S ( x ).
10/6/2010
MaMH C02012
Chương 4: QHPT có ràng buộc
14
0
Định lý 3. Điều kiện chính quy được thỏa mãn tại x
nếu có một trong các điều kiện sau:
i) Các hàm h j , j = 1,..., k và g i , i = 1,..., m đều
là các hàm afin.
ii) Các hàm h j , j = 1,..., k là afin; các hàm
gi , i = 1,..., m là lồi và đk Slater sau đây t/m:
∃ x ∈ ℝ : gi ( x ) < 0, i = 1,..., m; h j ( x ) = 0, j = 1,..., k ;
n
iii) Các véctơ ∇g i ( x 0 ), i ∈ I ( x 0 ) và
∇h j ( x ), i = 1,..., k là độc lập tuyến tính.
0
10/6/2010
MaMH C02012
Chương 4: QHPT có ràng buộc
15
Định lý 4.(Định lý Karush – Kuhn – Tucker KKT)
Cho các hàm f , g i , i = 1,..., m và h j , j = 1,..., k
là các hàm khả vi liên tục trên một tập mở chứa X .
*
Giả sử x là nghiệm cực tiểu địa phương của bài
rb
*
tốn ( P ) và đk chính quy được t/m tại x . Khi đó
1
đk KKT (đk (6.1) – (6.3)) sau đúng:
i) gi ( x* ) ≤ 0, i = 1,..., m và h j ( x* ) = 0, j = 1,..., k ; (6.1)
ii) ∃ λi ≥ 0, i = 1,..., m và µ j ≥ 0, j = 1,..., k sao cho
m
k
∇f ( x* ) + ∑ λi ∇gi ( x* ) + ∑ µ j ∇h j ( x* ) = 0
(6.2)
iii) λi gi ( x* ) = 0, ∀i = 1,..., m. (Điều kiện bù)
(6.3)
i =1
10/6/2010
j =1
MaMH C02012
Chương 4: QHPT có ràng buộc
16
Định lý KKT cho quy hoạch lồi
Xét bài toán quy hoạch lồi
min{ f (x): x ∈ X},
( Pconv )
1
trong đó
X = {x : gi ( x) ≤ 0, i = 1,..., m},
và f và gi , i = 1,..., m, là các hàm lồi, khả vi
liên tục trên một tập mở chứa X.
10/6/2010
MaMH C02012
Chương 4: QHPT có ràng buộc
17
Định lý 5. (Định lý KKT cho quy hoạch lồi)
Giả sử các hàm f , gi , i = 1,..., m, là các hàm lồi
khả vi trên một tập mở chứa X và đk Slater được
*
n
thỏa mãn. Khi đó x ∈ ℝ là nghiệm cực tiểu của
conv
*
bài toán ( P ) khi và chỉ khi x thỏa mãn đk
1
KKT ( đk (6.4) – (6.6)) sau:
*
(6.4)
i) gi ( x ) ≤ 0, i = 1,..., m;
ii) Tồn tại các số λi ≥ 0, i = 1,..., m sao cho
m
∇f ( x* ) + ∑ λi ∇gi ( x* ) = 0
(6.5)
i =1
iii) λi gi ( x ) = 0, ∀i = 1,..., m.
*
10/6/2010
MaMH C02012
Chương 4: QHPT có ràng buộc
(6.6)
18
II. Các phương pháp giải bài
tốn QHPT có RB
1. PP nhân tử Lagrange
Hàm số
m
n
i =1
j =1
L( x, λ1 ,..., λm , µ1 ,..., µ k ) := f ( x) + ∑ λi gi ( x) + ∑ µi h j ( x),
với các số thực λ1 ≥ 0,..., λm ≥ 0, µ1 ,..., µ k , đgl hàm
( Prb ).
Lagrange tương ứng với bài toán 1
Các số λ1 ≥ 0,..., λm ≥ 0, µ1 ,..., µ k , đgl các nhân tử L.
10/6/2010
MaMH C02012
Chương 4: QHPT có ràng buộc
19
Ký hiệu ∇ x L là gradient của hàm L theo x.
10/6/2010
MaMH C02012
Chương 4: QHPT có ràng buộc
20
Thuật toán 1
Bước 1. Lập hàm Lagrange
m
n
i =1
j =1
L( x, λ1 ,..., λm , µ1 ,..., µ k ) := f ( x) + ∑ λi gi ( x) + ∑ µi h j ( x).
Bước 2. Giải hệ KKT :
∇ x L( x, λ1 ,..., λm , µ1 ,..., µ k ) = 0
λ1 ≥ 0,..., λm ≥ 0
λi gi ( x) = 0, i = 1,...., m
gi ( x) ≤ 0, i = 1,..., m
hC02012) Chương 4:jQHPT 1,..., k
= có ràng buộc
j ( x = 0,
MaMH
10/6/2010
21
Mỗi một nghiệm x của hệ trên tương ứng với một
bộ tham số λ1 ,..., λm , µ1 ,..., µ k là một điểm KKT
của bài tốn đang xét.
Ví dụ 1 Giải bài toán sau bằng pp nhân tử Lagrange
min{ f ( x) = x + x x1 + x2 = 10}
2
1
10/6/2010
MaMH C02012
2
2
Chương 4: QHPT có ràng buộc
22
Ví dụ 2 Giải bài tốn sau bằng pp nhân tử Lagrange
2
2
min{ f ( x) = x12 − 2 x1 + x2 − x3 + 4 x3 x1 − x2 + 2 x3 = 2}
10/6/2010
MaMH C02012
Chương 4: QHPT có ràng buộc
23
2. Phương pháp Frank – Wolfe giải bài toán quy
hoạch lồi với ràng buộc tuyến tính.
Xét bài tốn QH lồi
conv
min{ f (x): x ∈ X}, ( P2 )
trong đó f là hàm lồi trên
lồi đa diện xác định bởi
ℝ và X ⊂ ℝ là tập
n
n
X = {x ∈ ℝ : Ax ≤ b},
n
m × n và véctơ b ∈ ℝ m .
với A là ma trận cấp
10/6/2010
MaMH C02012
Chương 4: QHPT có ràng buộc
24
Định nghĩa 4 Cho điểm x ∈ X . Véctơ d ∈ ℝ
0
đgl một hướng chấp nhận được của tập X tại x
nếu tồn tại một số t* > 0 sao cho
0
x + td ∈ X với mọi t thỏa mãn 0 < t ≤ t* .
0
10/6/2010
MaMH C02012
Chương 4: QHPT có ràng buộc
n
25