Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Đáp án trắc nghiệm kế toán máy dành cho sinh viên HUBT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.57 KB, 21 trang )

Kế toán máy
Câu 1: Báo cáo nào trong các báo cáo sau đây nằm trong phân hệ kế toán Tổng
hợp:
ặ Không có báo cáo nào trong đáp án trên
Câu 2: Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh gồm mấy phần:
ặ Gồm 3 phần: Lỗ lãi; Ngân sách; Thuế GTGT
Câu 3: Báo cáo tài chính gồm:
ặ Bảng cân đối kế toán (Bảng cân đối số phát sinh); Bảng cân đối kế toán; Báo cáo kết
quả kinh doanh (phần 1: Lỗ lãi); Báo cáo lu chuyển tiền tệ (Báo cáo dong tiền); Thuyết minh
báo cáo tài chính
Câu 4: Báo cáo thuế đầu vào gồm:
ặ Có 3 bảng kê: - Số 03: Dùng để lên các nghiệp vụ mua hàng có hoá đơn GTGT
- Số 04: Dùng để lên các nghiệp vụ mua hàng có không hoá đơn
- Số 05: Dùng để lên các nghiệp vụ mua hàng có hoá đơn bán hàng
Câu 5: Báo cáo thuế đầu ra gồm:
ặ Bảng kê số 02
Câu 6: Bút toán kết chuyển lãi đợc định khoản nh sau:
ặ Nợ TK 421/ Có TK 911
Câu 7: Bút toán phân bổ tiền lơng công nhân viên có định khoản dới đây đợc cập nhập ở mục
nào:
Nợ 622A: 9.000.000
Nợ 622B: 6.000.000
Nợ 6271: 3.000.000
Nợ 6411: 2.000.000
Nợ 6421: 5.000.000
Nợ 335: 2.000.000
Có 334: 27.000.000

Phiếu KT
Câu 8: Để cập nhập số d đầu kỳ của TK 33111 nh hình dới đây, ta phải thực
hiện:


1. KT tổng hợp cập nhập số liệu\ Vào số d đầu kỳ các TK
2. KT mua hàng và công nợ phải trả\ Cập nhập số liệu\ Vào số d công nợ đầu kỳ
3. KT hàng hoá tồn kho\ Cập nhập số liệu\ Vào tồn kho đầu kỳ
4. KT hàng tồn kho\ Cập nhập số liệu\ Vào chi tiết tồn kho nhập trớc xuất trớc
Câu 9: "Cho nghiệp vụ ngày 28/03 thanh lý TSCĐ có nguyên giá 100.000.000đ, giá
trị hao mòn luỹ kế là 80.000.000đ, với giá bán là 50.000.000đ, chi phí thanh lý chi bằng tiền
mặt 5.000.000". Để cập nhập nghiệp vụ trên ta cần cập nhập các phiếu nào sau đây:
ặ Phiếu kế toán, phiếu thu tiền mặt, phiếu chi tiền mặt.
Câu 10: Cho nghiệp vụ: "Ngày 12/01, nhập kho KTP 1000 sản phẩm A". Để cập
nhập nghiệp vụ này ta dùng phiếu:
ặ Phiếu nhập kho
Câu 11: Cho nghiệp vụ ngày 25/1 hãy tính cập nhập:
ặ 240 tiền mặt
Câu 12: Cho các kết chuyển sau đây:
1. 511 > 911
2. 632 > 911
3. 531 > 511
4. 911 > 421
Hãy chọn thứ tự kết chuyển đúng nhất:
ặ 3, 1, 2, 4
Câu 13: Cho nghiệp vụ sau: "Ngày 30/3, kiểm kê KHH phát hiện thiếu 1 điện thoại
NOKIA do đơn vị S1 chuyển thiếu, trị giá 5.000.000đ". Để cập nhập nghiệp vụ này
ta dùng phiếu nào sau đây:
ặ KT mua hàng và công nợ phải trả\ CNSL\ Phiếu ghi nợ, ghi có TK công nợ
Câu 14: Chọn phát biểu đúng nhất: (Hình ảnh)
ặ Nếu có sự điều chuyển hàng hoá từ kho KHH sang kho KDL1 thì phải cập nhập phiếu xuất
điều chuyển kho vì KHH là kho công ty và KDL1 là kho đại lý.
Câu 15: Chọn phát biểu đúng nhất:
ặ Số tồn kho đầu kỳ (số lợng và giá trị) của các mặt hàng ở các kho đợc cập nhập 1
lần khi bắt đầu sử dụng Fast Accounting 2005.

Câu 16: Chọn phát biểu đúng nhất:
ặ Chơng trình tự động phân bổ chi phí mua hàng theo giá trị các mặt hàng nhập mua hoặc ngời
sử dụng có thể tự gõ chi phí theo ý muốn
Câu 17: Chọn đờng dẫn để vào số d đầu kỳ TK 131:
ặKế toán bán hàng và CN phải thu\ Cập nhập số liệu\ Vào số d công nợ phải thu đầu
kỳ
Câu 18: Chọn cách đặt mã khách hàng, nhà cung cấp đúng nhất:
ặ AV44, BV7, HHH, KKK
Câu 19: Các thao tác khi thực hiệu bút toán kết chuyển tự động là:
ặ Khai báo các bút toán kết chuyển tự động, sau đó thực hiện bút toán kết chuyển tự
động bằng cách: chọn bút toán > nhấn phím Cách để đánh dấu > nhấn F4 để tạo các bút toán
kết chuyển.
Câu 20: Các chứng từ sau chứng từ nào nằm trong phân hệ KT tổng hợp:
ặ Không có chứng từ nào cả.
Câu 21: Các thông tin trong hình ảnh trên thuộc báo cáo nào:
Bảng cân đối ps của các TK Bảng
cân đối kế toán
Bảng cân đối kế toán cho nhiều kỳ
Báo cáo KQ SXKD. Phần 1. Lỗ lãi Báo
cáo KQ SXKD cho nhiều kỳ Báo cáo KQ
SXKD. Phần 2. NS
Báo cáo KQ SXKD. Phần 3. thuế GTGT Báo
cáo KQ SXKD. Phần 4. KQ CTXL
Báo cáo dòng tiền theo pp trực tiếp
Báo cáo dòng tiền theo pp trực tiếp co nhiều kỳ
ặ Báo cáo tài chính
Câu 22: Các thông tin trong hình ảnh trên thuộc báo cáo nào?
Bảng kê hoat động chứng từ mua vào (mẫu 03/GTGT) Bảng
kê thu mua hàng hoá vào (mẫu 04/GTGT)
Bảng kê hàng hoá, dịch vụ mua vào (05/GTGT)

Cập nhập các hoá đơn GTGT đầu vào

Báo cáo thuế GTGT đầu vào
Câu 23: Các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng:
ặ Khi vào phiếu xuất kho chơng trình tự động tạo ra 1 phiếu nhập cho kho nhận, ngời
sử dụng không phải vào phiếu nhập kho.
Câu 24: Các bút toán kết chuyển tự động sau, bút toán nào thuộc phân hệ kế toán tổng hợp:
ặ Kết chuyển TK chi phí bán hàng vào TK kết quả kinh doanh, kết chuyển TK hàng bán
bị trả lại vào TK doanh thu.
Câu 25: Các loại phiếu xuất kho bao gồm:
ặ Xuất cho sản xuất, xuất cho vay mợn, xuất trả hàng vay mợn
Câu 26: Chứng từ bù trừ công nợ có ở các phân hệ nào dới đây:
ặ "KT mua hàng và CN phải trả" và "KT bán hàng và CN phải thu"
Câu 27: Chứng từ thuế GTGT đầu ra có thể cập nhập trong phần nào:
ặ Hoá đơn bán hàng, Giấy báo nợ của ngân hàng
Câu 28: Chứng từ nào đợc cập nhập trong hình ảnh dới đây:
ặ Phiếu ghi nợ ghi có TK công nợ
Câu 29: Công việc thực hiện cuối kỳ khi làm việc kế toán máy:
ặ Thực hiện các bút toán điều chỉnh, chênh lệch tỷ giá, các bút toán phân bổ và kết
chuyển.
Câu 30: Công việc nào trong các công việc sau đây không làm vào cuối kỳ khi sử
dụng kế toán máy:
ặ Vào số d đầu kỳ của các tài khoản
Câu 31: Có mấy loại chứng từ trùng:
ặ 4 loại
Câu 32: Có các sau đây:
ặ TK 511 còn số d
Câu 33: Có các nghiệp vụ: thanh toán kho công ty
ặ Phiếu nhập mua hàng
Câu 34: Có nhận xét gì khi cập nhập chứng từ nh hình ảnh trên:

ặ Kho KTP xuất đi một lợng 500 SPB sang kho KDL1
Câu 35: Chức năng quản lý ngời sử dụng:
ặ Cho phép quản lý quyền truy cập các chức năng theo từng ngời sử dụng, đảm bảo cho việc
bảo mật và an toàn số liệu kế toán
Câu 36: Cách đặt mã:
ặ Các nguyên tắc: Không trùng, không lồng, nên để độ dài mã bằng nhau, tối đa 3 ký tự
(mã tiền tệ)
Câu 37: Cuối niên độ kế toán, doanh nghiệp thờng lập:
ặ Báo cáo kết quả sản xuất cân đối của một tài khoản, Bảng cân đối kế toán tại ngày
cuối niên độ.
Câu 38: "Công y mua một máy vi tính và đa vào sử dụng ở bộ phận văn phòng", thông tin trên
đợc khai báo bằng đờng dẫn nào dới đây:
ặ Kế toán TSCĐ\ Danh mục từ điển\ Danh mục lý do tăng giảm TSCĐ
Câu 39: Chơng trình kế toán Fast 2004 có mấy hình thức ghi sổ:
ặ 3
Câu 40: Để cập nhập danh mục khế ớc vay ngân hàng ta thực hiện:
ặ Kế toán tiền mặt, tiền gửi, tiền vay\ Danh mục từ điển\ Danh mục khế ớc
Câu 41: Để chọn các nút lệnh trong màn hình cập nhập chứng từ, thao tác trên bàn
phím ta sử dụng:
ặ ấn tổ hợp phím Alt + chữ cái có gạch chân
Câu 42: Để vào sổ số d đầu kỳ các tài khoản không theo dõi công nợ ta dùng phím nào dới
đây:
ặ F3
Câu 43: Để vào sổ số d đầu kỳ TK 1522, ta thực hiện 1522 (VLPN):
10.000kg * 5.000 = 50.000.000đ
ặ Bớc 1: Vào số d đầu kỳ TK 1522 là 50 trđ
Bớc 2: Vào tồn kho đầu kỳ VLPN gồm tồn đầu kỳ là 10.000kg, d đầu là 50
trđ
Câu 44: Để phân bổ giá trị TK 2141 vào các tài khoản chi phí 627, 641, 642 ta thực hiện bút
toán nào:

ặ Bút toán phân bổ khấu hao TSCĐ
Câu 45: Để cập nhập danh sách dới đây, ta chọn đờng dẫn nào?
ST
T
Ten TS So_hieu_t
s
Ma_dvc
s
Nuoc_sx Nam_sx
Dây chuyền SX
SP
Hàn Quốc 2004 PN01
Việt Nam 2004 PN01
Việt Nam 2003 PN01
Việt Nam 2003 PN01
Xe tải nhẹ PTVT 01 Nhật 2003 PN01
PTVT 02 Nhật 2004 PN01
Dàn máy vi tính TBQL 01 Việt Nam 2004 PN02
Dàn máy vi tính TBQL 02 Việt Nam 2004 PN02
Máy TBQL 03 Nhật 2004 PN02
Máy lạnh TBQL 04 Nhật 2001 PN02
ặ Kế toán TSCĐ\ Cập nhật số liệu\ Cập nhật thôing tin về tài sản.
Câu 46: Để huỷ chứng từ đang cập nhật ta kích nút nào:
ặ Kích vào nút huỷ bỏ
Câu 47: Để thoát khỏi chuơng trình kế toán FA 2005 ta thực hiện:
ặ Chọn đờng dẫn "Hệ thống/ Kết thúc làm việc với FA 2005" hoặc kích vào nút "X"
trên cùng góc phải màn hình giao diện chính.
Câu 48: Để khai báo nhà cung cấp ta thực hiện:
ặ KTMH và CNPT/ DMTĐ/ DM nhà cung cấp
Câu 49: Để đọc một câu chuyện vui trong FA:

ặ Hệ thống/ Trợ giúp/ Th giãn
Câu 50: Để lên bảng kê 03/GTGT ta thực hiện:
ặ Báo cáo thuế/ Báo cáo thuế GTGT đầu vào/ Bảng kê hoạt động chứng từ hàng hoá
mua vào (Mẫu 03/ GTGT)
Câu 51: Để lên bảng CĐKT ta thực hiện:
ặ KT tổng hợp/ BCTC/ bảng CĐKT
Câu 52: Để ẩn "Danh mục từ điển" trong phân hệ KT tổng hợp ta chọn:
ặ Không có danh mục nào
Câu 53: Để ẩn "Danh mục từ điển" trong hệ thống ta chọn:
ặ Hệ thống/ Quản lý ngời sử dụng/ quản lý menu
Câu 54: Để bôi đen toàn bộ ta dùng tổ hợp phím:
ặ Ctrl + A
Câu 55: Để khai báo danh mục hợp đồng bán ta chọn:
ặ Kế toán bán hàng và công nợ phải thu/ Danh mục từ điển/ Danh mục hợp đồng bán
Câu 56: Để thao tác thực hiện:
ặ Không có đáp án đúng.
Câu 57: Để cập nhật nghiệp vụ sau: "Ngày 13/02, chứng từ số 13, thanh toán phí
vận chuyển bốc dỡ VLC, VLP thep HĐ số 108761:" Nợ TK
33111: 3066000
Có TK 1211 VCB: 3066000
Ta chọn phiếu nào trong hình ảnh dới đây:
Ten_Gd
1 Chi trả chi tiết nhận hoá đơn
2 Chi cho khách hàng
3 Chi cho nhiều khách
4 Chi tạm ứng co vay
5 Thu tiền/ Rút/ Nộp Tiền
6 Bán ngoại tệ
7 Trả trớc
8 T/t chi phí trực tiếp bảng tiền

9 Khác
ặ Giấy báo nợ (chi) của ngân hàng/ Loai phiếu 1
Câu 58: Đây là nội dung của báo cáo nào: Báo cáo
thuế GTGT đầu vào
Báo cáo thuế GTGT đầu ra
Tờ khai thuế và sổ chi tiết các TK thuế
ặ Báo cáo thuế
Câu59: Đây là nội dung chính của phân hệ nào:
Cập nhập số liệu
Báo cáo hàng nhập mua
Báo cáo công nợ theo nhà cung cấp
Khai báo và cập nhập số liệu hợp đồng đặt hàng
Báo cáo theo hợp đồng, đơn hàng
Danh mục từ điển
In các danh mục từ điển
ặ Phân hệ kế toán tổng hợp
Câu 60: Đây là hình ảnh khi ta thêm danh mục hàng hoá vật t. Hỏi: Loại giá nào
ở vị trí ô màu đen
ặGiá trung bình tháng
Câu 61: Đây là hình ảnh khi ta thêm danh mục hàng hoá vật t. Hỏi: Loại giá nào
còn thiếu ở vị trí ô màu đen:
ặ Giá trung bình di động
Câu 62: Đờng dẫn sau "Kế toán hàng tồn kho/ CNSL/ phiếu nhập kho" dùng để
cập nhập các phiếu nào sau đây
ặ Nhập kho thành phẩm, nhập mua, nhập hàng vay mợn
Câu 63: Fast Accounting có mấy phân hệ:
ặ 10
Câu 64: Giấy báo thu của ngân hàng thuộc phân hệ:
ặ Kế toán mua hàng - Tiền gửi- Tiền vay
Câu 65: Giả thiết có các bút toán kết chuyển sau:

1. TK 632 > TK 911
2. TK 511 > TK 911
3. TK 532 > TK 511
4. TK 911 > Có TK 421
Chọn thứ tự thực hiện đúng nhất:
ặ Không có phơng án nào đúng
Câu 66: Giả thiết DN sử dụng chơng trình FA từ ngày 01/01/2005. Ngày
07/02/2005, bắt đầu sử dụng 1 TSCĐ ở bộ phận quản lý, hãy chọn ngày tính khấu
hao TSCĐ đó trong FA:
ặ 07/02/2005
Câu 67: Giả thiết là đã nhập 9 phiếu nhập mua hàng từ chứng từ PN01 đến PN09. Muốn xem lại
phiếu PN01, trong màn hình dới đây ta phải thực hiện nh thế nào?
ặ Bấm phím ESC để đóng màn hình danh sách màu trắng, kích nút Xem trong màn hình cập nhập
chứng từ màu hồng.
Câu 68: Giả thiết các hàng hoá tính giá tồn kho theo phơng pháp 3. Cho các lệnh
thực hiện sau đây:
1. KT tổng hợp/ Cập nhập số liệu/ Vào số d đầu kỳ các TK
2. KT mua hàng và công nợ phải trả/ Cập hập số liệu/ Vào số d công nợ đầu kỳ.
3. KT hàng hoá tồn kho/ Cập nhập số liệu/ Vào tồn kho đầu kỳ
4. KT hàng tồn kho/ Cập nhập số liệu/ Vào chi tiết tồn kho nhập trớc xuất trớc

Câu 69: Để cập nhật số đầu kỳ của TK 156 nh hình ảnh dới đây, ta phải thực
hiện:
156 157.000.000
Tại
kho
KHH
Ti vi Sam sung 20 chiếc * 3.000.000 = 60.000.000
Hàng hoá G1 5000kg * 8.000 = 40.000.000
Điện thoại

Nokia
10 cái * 4.500.000 = 45.000.000
Hàng hoá G3 2000 cái * 6.000 = 12.000.000
ặ Vào KTTH > Cập nhật số liệu > Vào số d đầu kỳ các tài khoản
Câu 70: Hãy chọn mã hàng hoá vật t đặt sai:
ặ HH01, HH001, HH0, HH00
Câu 71: Hãy chọn từ đúng nhất:
ặ PCNT
Câu 72: Hãy chọn mã tiền tệ đúng nhất:
ặ VND, USD, DNV, EUR
Câu 73: Hãy chọn hàng đúng nhất:
ặ VT01 VT03
Câu 74: Hãy chọn biểu đúng:
ặ Chơng trình nhập mua hàng
Câu 75: Hãy chọn cách cập nhật ngày đúng nhất:
ặ 28/01/2003
Câu 76: Hãy chọn cách đặt mã ngoại tệ đúng nhất:
ặ Tất cả
Câu 77: Hãy chọn mã vật t đặt sai:
ặ XT07, XT007, XT0, XT00
Câu 78: Hãy chọn phát biểu đúng: (hình ảnh)
ặ Phải kích vào nút Số HĐ trớc khi khai báo Hoá đơn giảm giá
Câu 79: Hãy cho biết TK 112 sẽ nhận giá trị là bao nhiêu và nghiệp vụ này đợc cập nhật ở
phân hệ nào:
ặ 23,980tr/ Phân hệ KT bán hàng và CN phải thu
Câu 80: Hãy cho biết định khảon dới đây đợc cập nhật theo đờng dẫn nào.
Nợ TK 154
Có TK621
Có TK 622
Có TK 627


Kế toán tổng hợp\ Cập nhật số liệu\ Khai báo các bút toán kết chuyển tự động
Câu 81: Hãy cho biết hình ảnh dới đây thuộc phân hệ nào?
Danh mục khách hàng
Danh mục phân nhóm khách hàng
Danh mục bộ phận/ nhân viên bán hàng
Danh mục thuê suất đầu ra
ặ Kế toán bán hàng và công nợ phải thu
Câu 82: Hãy cho biết hành ảnh trên đây thuộc phân hệ nào?
Danh mục nguồn vốn
Danh mục lý do tăng giảm TSCĐ Danh
mục bộ phận sử dụn TSCĐ Danh mục
loại tài sản
ặ Tài sản
Câu 83: Hãy cho biết hình ảnh trên đây thuộc phân hệ nào:
Danh mục các nhà cung cấp
Danh mục phân nhóm các nhà cung cấp
Danh mục thuế suất đầu vào
ặ KT mua hàng và công nợ phải trả
Câu 84: Hãy lựa chọn chứng từ cập nhật cho nghiệp vụ: "ngày 15/02, chứng từ số
15, chi phí nớc sạch phải trả"
Nợ TK 6417: 800.000
Nợ TK 6427: 1.000.000
Nợ TK 1331: 90.000
Có TK 331: 1.890.000
ặ Hoá đơn mua hàng (dịch vụ)
Câu 85: Hãy tính giá vốn khi xuất hánh hàng hoá G2 vào ngày 10/5. Cho biết hàng hoá G2 tính
giá TK theo phơng pháp tính giá TB di động
Tình hình nhập xuất các mặt hàng trong tháng 5 của 1 DN (ĐV: 1000đ)
Ngày Nhập/ Xuất Mặt hàng Số lợng Đơn giá mua Đơn giá

bán
3 Nhập G1 100 15
4 Nhập G1 150 15
4 Nhập G2 180 20
5 Nhập G1 160 14
7 Nhập G2 150 21
9 Xuất G1 260 18
10 Nhập G1 100 15
10 Xuất G2 190 23
ặ 3886.36
Câu 86: Hãy tính gia vốn khi xuất bán 260 hàng hoá G1 vào ngày 9/5. cho biết hàng hoá G1 tính
giá tồn kho theo phơng pháp giá NTXT
Tình hình nhập xuất các mặt hàng trong tháng 5 của 1 DN (ĐV: 1000đ)
Ngày Nhập/ Xuất Mặt hàng Số lợng Đơn giá mua Đơn giá
bán
3 Nhập G1 100 15
4 Nhập G1 150 15
4 Nhập G2 180 20
5 Nhập G1 160 14
7 Nhập G2 150 21
9 Xuất G1 260 18
10 Nhập G1 100 15
10 Xuất G2 190 23
ặ 3890
Câu 87: Hình ảnh dới đây dùng để cập nhật số tồn đầu kỳ của các hàng hoá vật t
tính theo phơng pháp giá:
ặ Nhập trớc xuất trớc
Câu 88: Hình ảnh trên của:
ặ Tờ khai thuế GTGT
Câu 89: Hình ảnh trên đây là nội dung của phần Cập nhật số liệu thuộc phân hệ

nào?
Cập nhật thông tin về tài sản
Điều chỉnh giá trị tài sản
Khai báo hệ số phân bổ theo
Khai báo thôi khấu hao tài sản
Khai báo giảm tài sản
Điều chuyển bộ phận sử dụng
Tính khấu hao tài sản cố định
Điều chỉnh khấu hao tháng
Bút toán phân bổ khấu hao TSCĐ
ặ Kế toán TSCĐ
Câu 90: Hình ảnh trên là danh mục nào:
Ma_nv Ten_nv
N1 Nguồn vốn tự có
N2 Nguồn vốn vay
N3 Nguồn vốn ngân
sách
N8 Nguồn vôn khác
ặ Kế toán TSCĐ/ Danh mục từ điển/ Danh mục nguồn vốn
Câu 91: Hình ảnh trên đây là phiếu nào:
ặ KT mua hàng và công nợ phải trả/ CNSL/ Phiếu ghi nợ, ghi có TK công nợ
Câu 92: Hình ảnh trên đây là của báo cáo nào:
ặ Bảng cân đối kế toán
Câu 93: Hình ảnh trên đây là nội dung của phần cập nhật số liệu thuộc phân hệ
nào:
Phiếu kế toán
Bút toán phân bổ tự động
Khai báo các bút toán phân bổ tự động
Bút toán kết chuyển tự động
Khai báo các bút toán kết chuyển tự động

Bút toán chênh lệch tỷ giá cuối kỳ
Khai báo các TK chênh lệch tỷ giá cuối kỳ
Vào số d đầu kỳ của các tài khoản
Chuyển số d nợ, c.nợ sang năm sau
ặ Kế toán tổng hợp
Câu 94: Hình ảnh trên đây cho ta biết điều gì:
Mã tài sản: TBQL02 - Dàn máy vi tính
Mã giảm: NB Ngày
giảm: Số chứng
từ: Lý do:
ặ Khai báo giảm tài sản
Câu 95: Hình ảnh trên là phiếu nào
ặ Phiếu nhập chi phí mua hàng
Câu 96: Hình ảnh trên thuộc đờng dẫn nào:
ặ Hệ thống/ Danh mục từ điển và tham số tuỳ chọn/ Khai báo các tham số tuỳ chọn
Câu 97: Hình ảnh dới đây là của:
Tờ khai thuế GTGT
Sổ theo dõi thuế GTGT đợc hoàn lại
Sổ theo dõi thuế GTGT
ặ Tờ khai thuế và sổ chi tiết các TK thuế
Câu 98: Hình ảnh trên đây cho ta biết điều gì:
ặ Vào số d đầu kỳ các TK theo dõi công nợ chi tiết
Câu 99: Hình ảnh trên sai ở vị trí nào:
ặ 2
Câu 100: Hình ảnh trên khai báo sai ở dòng nào:
ặ 3
Câu 101: Hình ảnh trên sai ở dòng nào:
ặ 4
Câu 102: Hình ảnh dới đây khai báo sai ở mục nào:
ặ 3

Câu 103: Hình ảnh trên đây là nội dung của phần Cập nhật số liệu thuộc phân hệ:
Phiếu nhập mua hàng
Phiếu nhập khẩu
Phiếu nhập chi phí mua hàng
Phiếu xuất trả lại nhà cung cấp

Tính luỹ kế đến cuối năm của các hợp đồng
ặ Kế toán mua hàng và công nợ phải trả
Câu 104: Hình ảnh trên đây thuộc phân hệ nào:
Hoá đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho
Phiếu nhập hàng bán bị trả lại
Hoá đơn dịch vụ
Hoá đơn giảm giá
Phiếu nhập dịch vụ bị trả lại
Phiếu ghi nợ, ghi có TK công nợ
Chứng từ bù trừ công nợ
ặ Kế toán bán hàng và công nợ phải thu
Câu 105: Hình ảnh trên đây thực hiện công việc gì:
ặ Khai báo bút toán phân bổ TK 627 sang TK 1541, 1542
Câu 106: Hình ảnh trên thuộc phân hệ nào:
Danh mục hàng hoá, vật t
Danh mục phân nhóm hàng hoá, vật t
Danh mục kho hàng
Khai báo về kho để tính giá NTXT
Khai báo về chứng từ để tính giá NTXT
ặ KT hàng tồn kho
Câu 107: Hình ảnh trên đây là nội dung của phần cập nhật số liẹu thuộc phân hệ
nào:
Giấy báo có (thu) của ngân hàng Giây
báo nợ (chi) của ngân hàng Phiếu thu

tiền mặt
Phiếu chi tiền mặt
Cập nhật lại tỷ giá ghi sổ
Cập nhật số d đầu kỳ của khế ớc
Kết chuyển số d khế ớc sang năm sau
Vào số phát sinh luỹ kế đầu kỳ của các khế ớc
Tính kuỹ kế đến cuối năm của các khế ớc
Câu 108: Hình ảnh trên đây là của báo cáo nào:
Chỉ tiêu MS Kỳ này Kỳ
trớc
Luỹ kế từ đầu
năm
DTBH và cung cấp dịch vụ 01 142.000.00
0
142.000.000
Các khoản giảm trừ (03=04+05+06+07) 03
+ Chiết khấu thơng mại 04
+ Giảm giá 05
+ Hàng bán bị trả lại 06
+ Thuế TTĐB, thuế NK, thuế GTGT tr/t
phải nộp
07
1. doanh thu thuần về BH và c
2
dv (10=01- 03)
10 142.000.00
0
142.000.000
2. giá vốn hàng bán 11 100.600.00
0

100.600.000
3. Lợi nhuận gộp về BH và c
2
dv 20 41.400.000 41.400.000
4. doanh thu từ hoạt động tài chính 21 236.550.00
0
236.550.000
5. chi phí tài chính 22
Trong đó chi phí lãi vay 23
6. Chi phí bán hàng 24
7. chi phí quản lý doanh nghiệp 25 16.000.000 16.000.000
8. lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 261.950.00
0
261.950.000
ặ Bảng KQ SXKD. Phần 1 lỗ lãi
Câu 109: Hình ảnh trên đây cho ta biết danh mục nào:
Loại_nh Ma_nh Ten_nh
1 CC Công cụ
1 HH Hàng hoá
1 NL Nhiên liệu
1 PT Phụ tùng
1 TP Thành phẩm
1 VLC Vật liệu
chính
1 VLP Vật liệu phụ
ặ Danh mục hàng hoá, vật t
Câu 110: Hình ảnh trên đây là của báo cáo nào:
Tài sản Mã số Số đầu năm Số cuối kỳ
A. Tài sản lu động và đầu t ngắn hạn 100 672.500.000 1.199.615.240
I. Tiền 110 295.000.000 176.948.200

1. Tiền mặt tại quỹ (gồm cả NP) 111 30.000.000 17.991.200
2. Tiền gửi ngân hàng 112 265.000.000 152.957.000
3. Tiền đang chuyển 113
II. Các khoản đầu t TC ngắn hạn 120
1. Đầu t chứng khoán ngắn hạn 121
2. Đầu t ngắn hạn khác 128
3. Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn 129
III. Các khoản phỉ thu 130 50.000.000 160.753.300
1. Phải thu của khách hàng 131 50.000.000 104.656.750
2. Trả trớc cho ngời bán 132
3. Thuế GTGT đợc khấu trừ 133 46.196.550
ặ BCĐKT
Câu 111: Hoạt động thuế GTGT khai báo trong phiếu trên đây sẽ đợc xuất hiện trong bảng kê
nào dới đây:
ặ Bảng kê thu mua hàng hoá mua vào (mẫu 04/GTGT)
Câu 12: Khi trích khấu hao TSCĐ, ta thực hiện thao tác:
ặ Tính khấu hao TSCĐ
Câu 113: Khi chuyển tiền từ ngân hàng A sang ngân hàng B, cập nhật chứng từ:
ặ Giấy báo nợ ngân hàng A
Câu 114: Khi phát hiện sai lệch tên khách hàng trong danh mục khách hàng, để
sửa lại tên ngời sử dụng thao tác:
ặ Di vệt sáng đến mã khách hàng cần sửa, ấn F3
Câu 115: Khi thêm nhà cung cấp mới, ta phải thực hiện thao tác nào:
ặ Vào "Kế toán mua hàng và công nợ phải trả/ Danh mục từ điển/ Danh mục nhà cung
cấp", sau đó ấn phím F4
Câu 116: Khi thực hiện "Bút toán kết chuyển tự động" thì phím F4 thực hiện chức
năng:
ặ Tạo các bút toán kết chuyển
Câu 117: Khi lên báo cáo "Tổng hợp nhập xuất tồn" ngời ta sử dụng phím F10
để:

ặ Tuỳ chọn
Câu 118: Khi mua, bán hàng hoá, vật t thanh toán ngay bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng:
áp dụng phơng án: "Cập nhật cả 2 bằng chứng nhng chứng từ liên quan đến vật t hàng hoá
không hạch toán", tức là:
ặ Chứng từ liên quan đến vật t, hàng hoá không đợc thực hiện Nợ/ Có mà chỉ vào các thồn tin
phục vụ quan lý kho hàng, vật t
Câu 119: Khi cập nhật xong một chứng từ ta phải làm:
ặ Kích vào nút lu
Câu 120: Khi lên báo cáo thuế GTGT đầu vào theo mẫu số 03, thấy xuất hiện 1
dòng có ghi âm tiền thuế GTGT, nguyên nhân của hiện tợng này:
ặ Xảy ra khi ngời mua trả lại số hàng đã mua và đã cập nhâtk nghiệp vụ trả hàng này
vào chứng từ "Phiếu xuất trả lại nhà cung cấp" trong đó có ghi nhận tiền hàng và tiền thuế
GTGT đầu vào.
Câu 121: Khi bán hàng hoá thanh toán ngay bằng tiền mặt, áp dụng phơng án
"Hạch toán quan tài khoản công nợ" gồm chứng từ, tài khoản công nợ nào:
ặ Hoá đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho, phiếu thu TM/TM 113
Câu 122: Khi sử dụng phiếu kế toán, bắt buộc phải phân loại nhóm định khoản
trong trờng hợp:
ặ Có nhiều nợ, nhiều có trong chứng từ
Câu 123: Khi hàng hoá thanh toán ngay bằng tiền mặt: áp đụng phơng án "Hạch toán qua tài
khoản công nợ" gồm chứng từ, tài khoản công nợ nào
ặ Phiếu chi TM; Hoá đơn bán hàng kiêm khiếu xuất kho\ TK 331
Câu 124: Khai báo thôi khấu hao TSCĐ: máy tính Compaq (Mã MT1) vào ngày
30/09/2005 thì mức khấu hao của MT1 trích trong tháng 11/2005 sẽ là:
ặ Giá trị còn lại của MT1 vào tháng 11/2005 chia cho tổng số tháng sử dụng
Câu 125: Lựa chọn chứng từ để cập nhật vào máy:
ặ Chứng từ ngoại tệ u tiên hơn chứng từ tiền VNĐ
Câu 126: Lỗi "Invanlid input" thông báo nh hình ảnh trên là do nguyên nhân gì?
ặ Sai ngày cập nhật phải năm trong khoảng 01/01/2005 đến 31/03/2005
Câu 127: Mục "giá vốn VNĐ" trong hoá đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho (áp dụng phơng

pháp tính giá trung bình tháng):
ặ Chơng trình sẽ tự động cập nhật đơn giá vốn tính đợc sau khi thực hiện "Kế toán
HTK\ Cập nhật số liệu\ Tính giá TB
Câu 128: Muốn đổi mã và ghép mã khách hàng trong FA 2005:
ặ Vào danh mục khách hàng, di chuyển trỏ tới đối tợng cần đổi mã, ấn F6
Câu 129: Muốn bảo trì và kiểm tra số liệu, ta thực hiện:
ặ Hệ thống/ QL và bảo trì số liệu/ bảo trì và kiểm tra số liệu
Câu 130: Muốn thêm tài khoản 1121VBC vào danh mục tài khoản ta chọn đờng dẫn nào:
ặ Kế toán tổng hợp/ DMTĐ/ Danh mục tài khoản
Câu 131: Muốn lu số liệu của tháng 1 sang ổ đĩa A, ta chọn đờng dẫn nào:
ặ Hệ thống/ Quản lý và bảo trì số liệu/ Sao chép số liệu ra
Câu 132: Muốn làm việc với số liệu thực hiện
ặ Hệ thống/ Bảo trì số liệu
Câu 133: Nội dung cập nhập của phiếu trên đây sai ở đâu:
ặ TK ghi Nợ và TK ghi Có
Câu 134: Nội dung trên đây là gì?
ặ Số hoá đơn nhà cung cấp
Câu 135: Ngày 20/1, xuất kho KHH, bán 20 hàng hoá H1 cho khách hàng Hanel,
đơn giá 4.500.000, 2000 hàng hoá H2 với đơn giá 10.000, VAT 10%, khách hàng cha
thanh toán. Ngày 22/1, khách hàng H4 trả lại 5 hàng hoá H1. Hãy cho biết: doanh thu thuần
và cập nhật ở đâu?
ặ 87.500.000đ/ Cập nhật ở hoá đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho
Câu 136: Ngày 04/07/2004 lắp thêm là:
ặ 16 tháng
Câu 137: Ngày 15/3, phiếu nhập kho số 15, nhập KHH 10 chiếc TVSS mua của đơn
vị S2 với đơn giá 3.000.000, 5 chiếc Nokia 8850 với đơn giá 4.500.000đ, VAT 10%,
tiền hàng cha thanh toán. Hãy cho biết tài khoản công nợ và tổng tiền thanh toán với đơn vị S2 là
bao nhiêu:
ặ TK 331: 57.750.000đ
Câu 138: "Ngày 20/3, xuất kho KHH, bán 20 chiếc TV Samsung cho khách hàng

H5 giá 4.500.000đ/ cái, 2000kg hàng hoá G1 với giá 10.000kg, VAT 10%, khách hàng đã
thanh toán 1 nửa tiền mặt, 1 nửa bằng tiền gửi ngân hàng (đã có giấy báo có)." Để cập nhật
nghiệp vụ trên, ta cần các loại phiếu nào:
ặ Hoá đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho, phiếu thu tiền mặt, giấy báo có
Câu 139: Ngày 02/3, nhập kho KHH một lô hàng nhập khẩu 100 hàng hoá H4, đơn
giá CIF Hải Phòng là 50USD, thuế NK 20%, VAT 10% tiền hàng cha thanh toán.
Hãy tính số tiền thuế GTGT, nghiệp vụ nào đợc cập nhật bằng chứng từ nào (tỷ
giá thực tế 15.770đ/ 1USD):
ặ 9.462.000/ Phiếu nhập khẩu
Câu 140: Ngày 2/1 chứng từ số 2a, xuất 10.000kg VLCM từ kho KNVL để sản xuất
sản phẩm A. Hãy định khoản nghiệp vụ trên và cho biết nghiệp vụ đó đợc cập nhật ở đâu:
ặ Nợ 621A/ Có 1521, cập nhật ở Phiếu xuất kho
Câu 141: Ngày 27/3, hoá đơn số 27, tại KTP xuất bán 800 SP A với đơn giá 15.000.
1000 SP B với đơn giá 10.000 cho khách hàng LG, VAT 10%, chiết khấu 1% tiền hàng, đã
thanh toán (giấy báo có số ):
ặ Cập nhật vào hoá đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho, chiết khấu =
= 800 * 15.000 + 1000 * 10.000) * 0.01 = 220.000
Câu 142: Ngày 05/06/2004 lắp thêm là:
ặ 16 tháng
Câu 143: Ngày 25/01 phiếu nhập kho:
240.000đ - Phiếu thu tiền mặt
Câu 144: Nghiệp vụ "nộp tiền mặt vào ngân hàng" có các chứng từ nào và cập nhật chứng từ nào
vào máy:
ặ Phiếu chi tiền mặt, giấy báo có ngân hàng, cập nhật "phiếu chi tiền mặt"
Câu 145: Nghiệp vụ "bán 50.000USD" cập nhật chứng từ:
ặ Phiếu chi tiền (USD)
Câu 146: Nghiệp vụ "bán 1000USD" câph nhập chứng từ:
ặ Phiếu chi tiền USD
Câu 147: Nghiệp vụ " ngày 30/01, CT số 11, sau khi quyết toán thuế đợc duyệt, công ty
quyết định chia lãi cho bên liên doanh (đơn vị S1) số tiền là 15tr VNĐ". Nghiệp vụ đợc cập

nhật ở đâu:
ặ Phiếu ghi nợ ghi có TK công nợ
Câu 148: Nghiệp vụ "phát hiện thừa 1 điện thoại Nokia do bên bán S4 chuyển
nhầm. Lập chứng từ số 13 để phản ánh". Nghiệp vụ này đợc cập nhật ở:
ặ KTMH và CN phải trả/ CNSL/ chứng từ gho nợ, ghi có TK công nợ
Câu 149: Nghiệp vụ "Phân bổ khấu hao TSCĐ cho các bộ phận: Bán hàng, quản lý" đợc định
khoản nh thế nào và đợc thực hiện ở:
ặ Nợ 641/ Có 214: Bút toán phân bổ khấu hao TSCĐ
Câu 150: Nghiệp vụ "mua 20000EUR", cập nhật chứng từ:
ặ Phiếu thu tiền (EUR)
Câu 151: Nhập kho công ty mua một lô hàng nhập khẩu 100 hàng hoá G2, đơn giá CIF Hải Phòng
là 50USD, thuế nhập khẩu 30%, thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%.
Đã thanh toán bằng chuyển khoản. Hãy cho biết số tiền thuế nhập khẩu và tiền thuế GTGT
hàng nhập khẩu? (tỷ giá thực tế 15.700đ/USD):
ặ 23.550.000đ/10.205.000đ
Câu 152: Nhập kho KHH một lô hàng NK 100 hàng hoá H4, đơn gia CIF Hải Phòng
là 50USD, thuế NK 30%, VAT 10%, Công ty thanh toán bằng séc (đã có giấy báo nợ). Hãy
cho biết số tiền thuế NK và tiền Thuế GTGt là bao nhiêu (tỷ giá thực tế: 15.7000đ/usd):
ặ 23.550.000/ 10.205.000đ
Câu 153:Nguyên giá TSCĐ là 18trđ, giá trị khấu hao một tháng là 500.000. Hỏi trong báo
nhiêu tháng sẽ khấu hao hết giá trị TSCĐ này (theo pp khấu hao theo
đờng thẳng):
ặ 36 tháng
Câu 154: Nút xoá trong màn hình cập nhật chứng từ có tác dụng:
ặ xoá chứng từ đã cập nhật
Câu 155: Ô "tiền bán VNĐ" đợc tính theo công thức:
ặ Giá bán USD * Số lợng * Tỷ giá
Câu 156: Ô chi phí màu đen có kết quả bằng bao nhiêu khi ta kích vào "phân bổ tự
động"
ặ 350.000

Câu 157: Ô chữ màu đen trong hình ảnh trên là dòng chữ nào:
ặ Theo dõi tồn kho
Câu 158: Phím F8 không có chức năng xoá trong màn hình nào dới đây:
ặ Bảng kê hoa đơn mua hàng
Câu 159: Phím F8 trong phần "Bút toán kết chuyển tự động" thực hiện chc
năng:
ặ Xoá các bút toán đã kết chuyển
Câu 160: Phím F3 có chức năng sửa chữa trong mục nào dới đây:
ặ Trong "Danh mục khách hàng"
Câu 161: Phím F10 trong màn hình "Vào sổ tồn kho đầu kỳ" có chức năng:
ặ Tính tổng
Câu 162: Phím nào thực hiện chức năng "Thêm" trong danh mục kho hàng:
ặ F4
Câu 163: Phím F5 có tác dụng gì trong màn hình "Danh mục khách hàng":
ặ Tìm kiếm
Câu 164: Phím F6 trong danh mục khách hàng thực hiện chức năng:
ặ Đổi mã
Câu 165: Phím Ctrl + F1 trong khai báo các bút toán phân bổ thực hiện chứn năng:
ặ Chuyển cửa sổ
Câu 166: Phím F7 dùng để:
ặ In báo cáo
Câu 167: Phím F4 trong danh mục hàng hoá, vật t thực hiện chức năng :
ặ Thêm
Câu 168: Phần che khuất là gì:
ặ Mã kho
Câu 169: Phân hệ báo cáo:
ặ Bảng cân thuyết minh tài chính
Câu 170: Phiếu kế toán:
ặ Cập nhật các bt điều chỉnh, các bt phân bổ, kết chuyển cuối kỳ.
Câu 171: Quy định về xây dựng mã khách hàng:

ặ Mã khách hàng không đợc trùng nhau, không đợc lồng nhau.
Câu 172: Quy định về cập nhật chứng từ trùng liên quan đến mua, bán vật t
thanh toán ngay bằng tiền mặt hoặc tiền gửi ngân hàng cho phép ngời sử dụng:
ặ Hạch toán qua tài khoản công nợ 131 hoặc pho phép cập nhật cả hai: chứng từ liên quan đến
vật t, hàng hoá và chứng từ thanh toán
Câu 173: Sau khi khai báo xong TK Có (ví dụ TK 627) trong phần khai báo bút toán phân
bổ tự động. Thì phải tạo các TK nợ tơng ứng (VD TK 154A, 154B) ta thực hiện:
ặ ấn phím Ctrl + F1 (hoặc kích chuột ở màn hình phía dới), sau đó ấn F4
Câu 174: Sau khi cập nhật xong phiếu kế toán nh hình trên, ta kích vào lu thì máy sẽ thông
báo lỗi "Có hạch toán nhiều nợ, nhiều có trong (các) nhóm định khoản 2". Cách sửa lỗi
nh sau:
ặ Sửa lại nhóm định khoản: nhóm 1 gômg 4 dòng đầu (TK 6221, TK 6222, TK 6271,
334), Nhóm 2 gồm 2 dòng cuối (TK 334, 3383)
Câu 175: Sổ sách có 3 hình thức ghi sổ:
ặ Nhật ký chung, nhật ký chứng từ và chứng từ ghi sổ
Câu 176: Trong màn hình cập nhật mua hàng, ta kích nút "Xem" thì sẽ thực hiện
lệnh:
ặ Xem danh sách 5 chứng từ cập nhật gần nhất
Câu 177: Trong màn hình câph nhật phiếu nhập kho, để xoá 1 chứng từ đã cập
nhật ta dùng phím:
ặ Ctrl + X
Câu 178: Trong màn hình kết chuyển bút toán kết chuyển tự động, để kết chuyển 1
bút toán nào ta cần thực hiện:
ặ Di chuyển dải sáng đến bút toán cần kết chuyển, đánh dấu cách, bấm phím F4
Câu 179: Trong màn hình cập nhật thông tin về tài sản, muốn sửa số tháng khấu hao của mã tài
sản MMTB01, ta thực hiện:
ặ Di chuyển dải sáng đến mã MMTB01, bấm phím F3, kích vào dòng Số đầu kỳ khấu
hao
Câu 180: Trong màn hình Danh mục khách hàng, muốn đổi tên khách hàng Lê Hơng Lan
thành Lê Mai Lan ta dùng phím nào:

ặ F3
Câu 181: Trong màn hình khai báo dới đây, để thanh đổi họ tên kế toán Lê Lệ Hằng thành
Nguyễn Mai Hoa ta thực hiện:
ặ Di chuyển đến dòng cần sửa, kích nút Sửa lại giá trị sau đó xoá tên cũ, đa tên mới vào, kích
Nhận
Câu 182: Trong màn hình Danh mục kho hàng, phím F2 có tác dụng gì:
ặ Xem thông tin kho hàng
Câu 183: Trong các báo cáo sau, báo cáo nào nằm trong phân hệ kế toán bán hàng
và công nợ phải thu:
ặ Bảng kê hoá đơn bán hàng, Sổ chi tiết công nợ của 1 khách hàng, Sổ chi tiết hợp đồng
Câu 184: Trong các lý do tăng, giảm tài sản cố định sau, danh sách nào đặt đúng
theo quy định của Fast Accounting:
ặ DC, TM, TL, NB
Câu 185: Trong các danh sách mã vật t hàng hoá sau, danh sách nào đặt đúng theo quy định
về đặt mã hàng hoá của Fast Accounting 2005:
ặ PT1, PT5, HH1, CC7
Câu 186: Trong các ý kiến sau, ý kiến nào đúng:
ặ Ngời sử dụng phải khai báo các bút toán phân bổ tự động ở phần "KT tổng hợp\ Cập nhât số
liệu\ Khai báo các bút toán phân bổ tự động" và sau đó thực hiện "KT tổng hợp\ Cập nhật số
liệu\ Bút toán phân bổ tự động"
Câu 187: Trong các bút toán sau, ý kiến nào đúng:
ặ Khi một tài sản không tính khấu hao thì phải khai báo tài sản thôi không tính khấu
hao nữa qua mục "Kế toán TSCĐ/ Cập nhật số liệu/ Khai báo thôi không tính khấu hao
tài sản"
Câu 188: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
ặ Giá xuất của hàng hoá vật t chính theo pp NTXT chỉ đợc cập nhật khi thực hiện
chức năng "KT hàng tồn kho\ Cập nhật số liệu\ Tính giá NTXT"
Câu 189: Trong các ý kiến sau, ý kiến nào đúng:
ặ Bút toán phân bổ tự động dùng để phân bổ TK 621, 622 vào TK 154 trong trờng hợp
các chi phí này không thể chỉ rõ đợc cho sp nào

Câu 190: Trong danh sách mã khách hàng sau: danh sách nào đặt không đúng theo quy định về
cách đặt mã khách hàng của Fast Accounting:
ặ CC1, CC74, CC13, CC17
Câu 191: Trong phân hệ kế toán bán hàng và công nợ phải thu có loại chứng từ nào
sau đây:
ặ Hoá đơn giảm giá
Câu 192: Trong phân hệ kế toán bán hàng và công nợ phải thu có loại chứng từ nào
sau đây:
ặ Hoá đơn dịch vụ
Câu 193: Trong hình ảnh cập nhật dới đây, nếu muôn xoá dòng sản phẩm B ta
thực hiện thế nào?
ặ Kích nút sửa, kích vào dòng sản phẩm B, bấm phím F8
Câu 194: Trong bút toán kết chuyển tự động, "phím cách" thực hiện chức năng:
ặ Đánh dấu một bút toán kết chuyển tự động
Câu 195: Trong số các phím chức năng sau, phím nào không đợc sử dụng trong
FA 2005:
ặ F1 - trợ giúp
Câu 196: Trong Fast Accounting 2005, có thể lựa chọn các hình thức ghép sổ sách
kế toán:
ặ Nhật ký chung, nhật ký chứng từ và chứng từ ghi sổ
Câu 197: Trong hình thức Nhật ký chung có những sổ nào dới đây:
ặ Nhật ký sổ cái, Sổ cái của một tài khoản
Câu 198: Theo bạn, hình ảnh trên đây là:

thuế
Tên thuế Thuế
suất
TK_thực

TK_TT

00 Thuế suất thuế GTGT h
2
dv mua
vào 00%
0,00 13313 13311
05 5% 5,00 13313 13313
10 10% 10,00 13313 13313
ặ Danh mục thuế suất đầu vào
Câu 199: Tại ô "Mã nx(tk có) trong hình ảnh dới đây sẽ nhập thông tin":
ặ Tài khoản ứng với hình thức thanh toán cho nhà cung cấp
Câu 200: Ta chon lệnh tính giá nhập trớc xuất trớc trong phân hệ nào dới đây:
ặ Kế toán hàng tồn kho
Câu 201: Tổ hợp phím ALT + F4 thực hiện chức năng:
ặ Kết thúc chơng trình
Câu 202: Thêm kho
Mã kho: KDL1 (dòng 1)
Tên kho: Kho đại lý DL1 (dòng 2)
Ten2
Kho/ đại lý: 1 (dòng 3)
Tài khoản hàng tồn đại lý: 1111 (dòng 4)
ặ Sai: dòng 4
C©u 203:Víi ph©n hÖ b¸o c¸o tµi chÝnh ta cã thª lªn c¸c b¸o c¸o nµo:
Æ B¶ng c©n ®èi kÕ to¸n, thuyÕt minh b¸o c¸o tµi chÝnh, b¸o c¸o KQ SXKD, b¸o c¸o dßng
tiÒn.

×