B GIÁO DO
I HNG
NGUY
PERT - CPM VÀ NG DNG GII BÀI TOÁN
LP LCH THI CÔNG CÔNG TRÌNH
Chuyên nghành : Khoa hc máy tính
Mã s : 60.48.01
TÓM TT LU THUT
ng, 2013
c hoàn thành ti
I HNG
ng dn khoa hc: PGS.TSKH. TRN QUC CHIN
Phn bin 1: TS. H
Phn bin 2: TS. H
Luc bo v ti Hng chm Lut nghip
thc s k thut hp ti hng vào ngày 16 tháng 11
2013
* Có thể tìm hiểu luận văn tại:
- Trung tâm Thông tin - Hc lii hng.
1
M U
1. Lý do ch tài
Nhc và k thut
tính toán xâm nhp rc t chc quc bit
i s tr giúp ca máy tính. Mt trong nh
hiu qu nh mng, do hai nhà khoa hc
i M xut d v toán
h th, tp hp, xác su
m lp k hou khin tt c các loi d án, t d
án xây dng mn d án sn xut kinh doanh hay d án
gii quyt bt k mt nhim v phc tp nào trong khoa hc k thut,
kinh t, quân su có th s d mng.
Mô hình mi là m th ng biu din trình t
thc hin tt c các công vic, mi quan h và s ph thuc gia
chúng, nó phn ánh tính quy lut ca công ngh sn xut và các gii
c s d thc him vi m ra.
m p k ho u khin các
t hiu qu cao nh t trong
nhn lý hic thc hic:
nh mc tiêu, lnh các bin pháp
m bo vic thc hi ra mt cách hiu qu nht.
Mt d án bao gi m nhiu công vii ph
trách có kinh nghim có th bit mi công vi i bao nhiêu
th nào s dng kinh nghi
ging v
D án cn bao nhiêu th hoàn thành ?
Vào lúc nào có th bu hay kt thúc mi công vic ?
2
Nnh thi hn d án thì tng công vic chm nht
là phi bu và k m bo hoàn thành d án
c thi h
mng s giúp ta gi
mng là tên chung ca nhi
có s dng lý thuyt mn là phương pháp đường găng
(CPM_Critical Path Methods) và phương pháp kỹ thuật ước lượng
và kiểm tra dự án (PERT_Project Evaluation and Review Technique).
mng hin nay có rt nhiu và còn tip
t c nghiên cu phát trin, u cách lp và
m
2. Mc tiêu và nhim v
- là nghiên cu-
ng dng thut toán vào bài toán lp lch thi công
công trình xây dng.
-
lch thi công các d án.
Cho bit thi gian bu mt d án và thi gian kt thúc
ca d án.
Thêm mt s công vic khi d c thi công.
B mt s công vic khi d
ch thi công các công vic tt.
3. ng và phm vi nghiên cu
ng nghiên cu:
lý thuy th
+ .
Phm vi nghiên cu:
3
c lp k hoch t chc và ch o thi công công trình
xây dng.
4. u
u lý thuyt: Ph mng
ló là mô hình lp k hoch da trên c s lý thuyt th; công
thc toán hc; lý thuyt v lp k hoch ch o sn xut trong các
doanh nghip xây dng.
u thc tin: Nghiên c
thc nghim mt sng ng dng
gii bài toán lp lch thi công công trình.
c và thc tin c tài
-
6. B cc ca lun
Ngoàiphn m u, kt lun, tài liu tham kho, lum
c trình bày vi các n
-
nghi
Cui cùng là phn kt lung phát trin ca lu
4
LÝ THUY TH
th
Đồ thị vô hướng G = (V, E) gm mt tnh và tp E
các cnh.
Mi cnh e c liên kt vi mt cnh u, v (không k
th t).
* Đồ thị có hướng G = (V, E) gm mt tnh và tp E
các cng gi là cung. Mi cung e c liên kt vi
mt cnh (u, v) có th t.
cc gnh cui là v.
+ Ghi chú: th ng có th th ng
i cng vi hai cung (v, u) và (u, v).
th ng hong) G = (V, E). Nu cnh e
liên knh u, v thì ta nói cnh e liên thuộc nh u, v
liên thuc cnh u, v là các đỉnh biên ca cnh u
kề nh v.
Nu ch có duy nht mt cnh e liên kt vi cnh u, v thì ta
vit e = (u, v). Nu e là cung thì u gi là đỉnh đầu và v gi là đỉnh
cuối ca cung e.
Nu có nhiu cnh liên kt vi cùng mt c
là các cnh song song.
u
v
e
u
v
e
5
Cnh liên kt trùng nhau gi là khuyên.
nh không k vnh khác gi là đỉnh cô lập.
* Đồ thị hữu hạn th có s cnh (cung) hu hn.
* Đơn đồ thị th không có khuyên và không có cnh song
song.
* Đa đồ thị th có khuyên hoc cnh song song.
* Đồ thị lót th c bng cách b qua
ng trên các cung c th ng.
1.1.2. Các thut ng n
nh lý 1: Gi s th ng vi m cnh.
ng bc ca tt c nh bng hai ln s cnh.
mvd
Vv
2)(
Hệ quả: th ng, s nh bc l là mt số chẵn.
Vv Ov Iv
vdvdvdm )()()(2
Định lý 2: Gi s th ng
tt c na bc ra bng tng tt c na bc vào và bng s cnh.
Evdvd
Vv
O
Vv
I
)()(
th liên thông
th G = (V, E).
Dãy t nh và cnh ni tip
nhau bu t nh v và kt thúc tnh w. S cnh trên dãy
g dài ca dãy .
Dãy t c biu di
= (v, e
1
, v
1
, e
2
, v
2
n-1
, e
n
, w)
6
i
- nh trên dãy và e
i
(i =
nh trên dãy liên thunh k c và sau nó. Các
nh và cnh trên dãy có th lp li.
Đường đi t nh w là dãy t nh w,
nh không lp li.
Đồ thị có trọng số th mà mi cnh cc gán mt
s.
th trng s biu din bng b
tnh, E là tp các cnh và w: ER là hàm s trên E,
w(e) là trng s ca cnh e vi mi e E.
th trng s độ dài trọng số của đường đi là tng
các trng s
= v
0
v
1
v
2
v
n-1
v
n
n
i
ii
vvwL
1
1
),()(
Chu trình nh cui trùng nhau và
nh quá 1 ln.
Đường đi sơ cấp nh quá 1 ln.
Đồ thi liên thông th mà mi c nh c u có
i chúng vi nhau.
Đồ thị liên thông mạnh th ng mà mi cnh ca
ng ni chúng vi nhau.
th ng gi là liên thông yếu, n th lót ng)
ca nó liên thông.
1.2.1. Biu di th bi ma trn k, ma trn trng s
a. Ma trận kề
+ Đồ thị vô hướng
7
th nh theo th
t v
1
, v
2
, , v
n
. Ma trn k ca th G là ma trn vuông A=(a
ij
)
nxn
ij
là s cnh ni v
i
vi v
j
ng mc tính
là hai cnh.
+ Đồ thị có hướng
th nh theo th
t v
1
, v
2
, , v
n
. Ma trn k c th G là ma trn vuông A=(a
ij
)
nxn
ij
là s v
i
vi v
j
.
b. Ma trận trọng số
1.2.2. Biu di th bi ma trn liên thuc
th nh, V={v
1
,
v
2
n
} và m cung E={e
1
, e
2
m
}. Ma trận liên thuộc c th
G là ma trn A=(a
ij
)
nxm
tha mãn:
a
ij
=
1.2.3. Biu di th bi danh sách cnh
Trong cách biu di th bi danh sách cnh (cung), nó s
tt c các cnh (cung) c th ng. Mt cung e=(x,y)
c th s ng vi hai bin Dau(e) và Cuoi(e).
1.2.4. Biu di th bi danh sách k
Trong rt nhiu v ng dng ca lý thuy th, cách
biu di th i dng danh sách k là cách biu din thích hp
nhc s dng.
Trong cách biu din này, vi mnh v c th chúng ta
nh k vi nó, mà ta s ký hiu là Ke(v) và:
Ke(v) ={u V: (v, u) E}
1, nnh v
i
u ca cung e
i
-1, nnh v
i
nh cui ca cung e
i
0, nnh v
i
không k cung e
i
8
U HÀNH D ÁN B-CPM
2.1. PHÁT BIU BÀI TOÁN
Vic thi công mt công trình lc chia ra làm n công vic,
t n n. Có mt s công vic mà vic thc hin nó ch
c tin hành sau khi mt s công vii
vi mi công vic i bit t
i
là thi gian cn thi hoàn thành nó (i=
1, 2, n).
Ta có th xây d th nh biu din trình t
thc hin các công vic sau: mnh c th ng vi mt
công vic, mi cung c th biu din quan h công vic
sau. Nu công vic i phc thc hic công vi
th có cung (i,j), trng s c gán bng t
i
.
th ng vi hai công vic
c binh s ng vi công vic khởi công, nó phc
thc thc hic tt c các công vi
ng vi công vic khánh thành công trình, nó phi thc hin sau tt
c các công vic, vi t[0] = t[n+1] = 0 (trên thc t ch cn nnh
0 vi tt c nh có na bc vào bng 0 và ni tt c nh có na
bc ra bng 0 vnh n+1).
2.2 MÔ HÌNH HÓA BÀI TOÁN
d th
- Đầu vào:
+ Công vic 1,2, ,n
+ Thi gian hoàn thành công vic là t
i
, vi i=1,2, ,n
+ Quan h c sau (công vic j ch c thc hin sau khi
hoàn thành công vic i hay i là công vic j).
9
- Đầu ra: L(n) là thi gian hoàn thành d án và lch thi công
các công vic ca d án.
2.3. GII QUYT BÀI TOÁN
2.3.1. L mi
Mô hình mi là m th ng biu din trình t thc
hin tt c các công vic, mi quan h và s ph thuc gia chúng, nó
phn ánh tính quy lut ca công ngh sn xut và các gic s
d thc him vi m ra.
u hành có nhim phân tích các ch tiêu th
ra các bng và s liu cn thi mi. Nu trong d
án phu hành c nguyên liu (hoc nhân lc) thì phi xét c các
ch n mc sau.
+ Các thông s c mng:
- Thời điểm sớm nhất để công việc bắt đầu ES (Earliest Start)
- Thời điểm sớm nhất để công việc kết thúc EF (Earliest Final)
- Thời điểm muộn nhất để công việc bắt đầu LS (Latest Start)
- Thời điểm muộn nhất để công việc kết thúc LF (Latest Final)
+ có s liu xác nh ng gng cho s mng ta thc
hin 2 bc:
- Bc 1: Gii bài toán xuôi dòng vi bu sm công vic.
- Bc 2: Gii bài toán ngc dòng vi kt thúc tr công vic.
T các kt qu trong Bc 1 và 2 s xác nh ng gng.
a. Tính các thời điểm
c 1: Gii bài toán xuôi dòng vi bu sm
- ES
i
: thi im bu công vic i sm nht.
- EF
i
: thi im kt thúc công vic i sm nht.
Gi công vic i có thi gian hoàn thành là t
i
. Ta có quan h sau:
EF
i
= ES
i
+ t
i
10
Ti bt k mt nút công vic i nào ta có tính cht:
ES
i
= Max(EF
j
), vi j là các công vic i, và ES
1
=0
Tc là bu sm công vic th t thúc sm các công
vic i, nên phi ly maximum.
c 2: Gic dòng vi kt thúc mun
- LS
i
: thi im bu công vic i mun nht.
- LF
i
: thi im kt thúc công vic i mun nht.
Gi công vic i có thi gian hoàn thành là t
i
. Ta có quan h sau:
LS
i
= LF
i
- t
i
i bt k mt nút công vic i nào ta có tính cht:
LF
i
= Min( LS
j
)
vi j là các công vic sau i, và LF cui cùng chính là thi gian
hoàn thành d án và bng kt thúc sm (EF) công vic cui cùng.
b. Tính thời gian dự trữ
Trong qun lý d án, vic qun lý thc bit là thi
gian d tr ca các công vic gi mt v trí quan tr
thông tin v thi gian d tr ca các công vic, cán b qun lý có th
b trí li trình t thc hin ca các công vic theo mc tiêu gim bt
chi phí mà vm bo thc hin d i hn.
-Thời gian dự trữ toàn phần ca mt công vi
khong thi gian công vic này có th
làm chm ngày kt thúc d án.
Thi gian d tr toàn phn: D
i
= LS
i
– ES
i
- Thời gian dự trữ tự do là thi gian mà mt công vi
có th ông làm chm ngày bu ca công
vic tip sau.
Thi gian d tr t do ca công vic i:
d
i
= Min(ES của tất cả các công việc sau i) – EF
i
c. Đường găng (đường tới hạn)
11
ng ti hn là m
t nút b u kh n nút kt thúc mà mi ho ng trên
u có thi gian d tr toàn phn bng 0. Công vic i có D
i
=
0 (LS
i
= ES
i
hay EF
i
= LF
i
c gi là công việc găng.
Qua vic tính toán thông s mng ta có th xác nh c:
i gian ti thiu hoàn thành d án.
i gian d tr ca các công vic.
ng gng và các công vic gng.
d. Biểu đồ thời gian
Theo các bc trên, ta nhn th mng sau khi tính
toán vn cha th hin c tính trc quan (th t dài
công vic), không v c biu tài nguyên, khó qun lý iu hành
tin , vì vy sau khi tính toán xong ta chuy mng lên trc
thi gian hoc sang d mng ngang.
Chuyển sơ đồ mạng lên trục thời gian
trc thi gian trc (trc hoành).
ng ng gng lên trc thi gian trc b
nu có nhiu ng cùng là ng gng thì chn 1 ng theo ý
ngi iu khin là ch o v, các ng khác v song song vi
trc thi gian.
trí nhng công vic không gng bng nh
song song vi trc thi gian, có th là bu sm hay bu mun.
Tuy nhiên ngi ta quy nh b trí tt c các công vic u là bu
sm, lúc d tr s dn v sau thun li hn cho vic iu khin
ti u mng sau này.
biu nhân lc và các biu tài nguyên khác.
Chuyển sơ đồ mạng sang dạng sơ đồ mạng ngang
h ta trong trc hoành biu th thi gian, trc tung
biu din công vic.
12
i công vic c biu din bng mt on thng ngang
nh mô hình k hoch ti ngang theo nguyên tc bu sm,
công vic o bin thành 1 im, công vic gng v m nét d
phân bit.
c biu din theo chiu dng ca trc tung vi
th t công vic tng dn v ln ca ch s s kin kt thúc công
viu nhiu công vic có cùng s kin kt thúc thì công vic nào
có s kin u nh hn c xp trc. Nu nhiu công vic cùng
kt thúc s kin i thì công vic j tip theo s bt u ch s i có
hoành ln nht.
u công vic cùng kt thúc s kin cui j song có
hoành khác nhau, s chênh lch chính là d tr ca công vic .
biu nhân lc và các biu tài nguyên khác.
u khin nhân lc
Các hoc phép xê dch nhnh, nht
là khi D
i
= d
i
(Thi gian d tr toàn phn bng thi gian d tr t
do). Có th sng các yêu cu khác na. Ngoài thi
gian ra, chng hn nhân lc, nguyên li mt toán hc
x lý yêu cu loy. nhân
lc chng hn.
2.3.4. Hoàn thành sm d án
m hoàn thành d án là c nh và xác
i thc hin cht ch d án hoàn thành
nh. Nu mun gim thi gian hoàn thành d án
thì làm th dphi da vào
k thut và công ngh, ch không phi qun lý bng toán hc
na. C th là phi dùng công ngh m
có thi gian thc hin các hong ngp trung vào
13
hong nào? Rõ ràng là vào các hon ng ly
trên mi ho
2.3.5. D án có tính ngu nhiên
mng PERT các thi gian công vic c coi là
nhng i lng ngu nhiên, mang tính xác sut; ngi ta không ch
c lng mt thi gian thc hin cho mi công vic, mà là ba loi
thi gian nh sau:
- Thời gian lạc quan, ký hiu là a, là thi gian ngn nht
hoàn thành công vic trong các iu kin thun li nht. Thi gian
này rc. Theo lý thuyt thc cht là
cận dưới ca phân b xác sut.
- Thời gian bi quan, ký hiu là b, thi gian dài nht, vì phi
thc hin công vic trong hoàn cnh khó khn nht, tc là cận trên
ca phân b xác sut.
- Thời gian hợp lý nhất, ký hiu là m, là thi gian hin thc
nht, tc là có xác sut ln nhnh cao nht ca hàm m).
Hình 2.9: Đường cong phân bố xác suất thời gian hoàn thành
công việc
- D nh k vng t
e
:
a ≤ m ≤ b
t
i
= t
e
14
6
4 bma
t
e
(Hình 2.9, lu
Hoc
6
32 ba
t
e
c m)
- lch chun
e
(i lng o không xác nh ca thi gian
k vng):
6
ab
e
- Phng sai là bình phng lch chun v
e
:
2
2
6
ab
v
ee
Thi gian thc hin d án là tng thi gian k vng ca các công
vic nm trên ng g ng là thi gian k vng hoàn
thành d án. Gi thit thi gian thc hin các công vic là c lp
nhau thì theo lý thuyt xác sut thng kê, phng sai ca thi gian
thc hin d án bng tng các phng sai ca tng công vic nm
trên ng gng:
2
)(
ee
vv
Các bc thc hin:
Bước 1: Tính t
e
e
)
2
ca tng công vic
Bước 2: Dùng phng pháp CPM vi t
i
= t
e
xác nh công
vic gng và ng gng.
Bước 3: Xác nh kh nng hoàn thành d án trong khong thi
gian mong mun.
- Gi S là thi gian ti thiu hoàn thành d án trong iu kin
trung bình ng vi các t
e
( chính là thi gian ng gng tính bc
trên).
15
- Gi D là thi gian mong mun hoàn thành d án. t
v
SD
Z
dùng bng tra (phân phi chun Laplace-Gauss) tìm xác
sut (p%) m bo hoàn thành d án D (T
D án
< D); hoc vi xác
xut p% cho trc thì thi gian hoàn thành d án D là bao nhiêu?
+ Nhn xét:
iu kin
trung bình).
Trên thc t p = 0,25 0,5i nh hn S): vic
hoàn thành d án c xem là bình thng và d án hoàn thành
trong khong thi gian tng ng có th chp nhn c.
u p < 0,25 : không bình thng; p > 0,5 : d án hoàn thành
tr hn d nh s gây lãng phí.
Bng tra phân phi chun có th tham kho các tài liu v xác
sut thng kê hoc ly theo bng sau:
Bảng 2.7: Bảng tra phân phối chuẩn
Z
Xác sut
Xác sut
Z
-2
0.02
0.98
2.0
-1.5
0.07
0.93
1.5
-1.3
0.10
0.90
1.3
-1.0
0.16
0.84
1.0
-0.9
0.18
0.82
0.9
-0.8
0.21
0.79
0.8
-0.7
0.24
0.76
0.7
-0.6
0.27
0.73
0.6
-0.5
0.31
0.69
0.5
-0.4
0.34
0.66
0.4
-0.3
0.38
0.62
0.3
-0.2
0.42
0.58
0.3
-0.1
0.46
0.54
0.1
0
0.50
0.50
0
16
2.3.6. Kinh d án
u hành d án PERT CPM xác
mi, các bi và bng tính các ch tiêu và
d c tii qun lý luôn phi theo dõi, kim
u king thc t có th nhiu bt ng. Khi cn thit có
th ph CPM li, da trên các d liu
m tính toán cho pha d u hành d án
theo các bi và bng tính mi.
2.4. VÍ D C TH
Mt d án có thi gian c tính hoàn thành các công vic c bn
mng c trình bày sau.
- nh ng gng và thi gian
hoàn thành d án.
- Tìm xác sut hoàn thành d án ti a là 37 tun.
- Tính thi gian ti thiu xác sut hoàn thành d án p=93%.
Công
vic
Công
vic
c
Thi gian hoàn
thành (tun)
K vng
6
4 bma
t
e
2
2
6
ab
e
a
m
b
1
3
4
15
5
4
2
1
3
4
5
4
1/9
3
1
4
6
14
7
25/9
4
2
7
8
9
8
1/9
5
2,3,4
4
10
10
9
1
6
4,5
5
6
7
6
1/9
7
6
1
2
3
2
1/9
T s lin trên ta l mng sau:
17
- Áp d i
gian hoàn thành d án.
c 1: Gii xuôi dòng vi bu sm công vic:
Vi ES
i
= max(EF
j
); j là công vic i
ES
1
=0; EF
1
= ES
1
+ t
1
=0 + 5=5;
ES
2
= max (EF
1
) = 5; EF
2
= ES
2
+ t
2
=5+ 4=9;
ES
3
= max(EF
1
) = 5; EF
3
= ES
3
+ t
3
=5 + 7=12;
ES
4
= max(EF
2
) = 9; EF
4
= ES
4
+ t
4
=9 + 8=17;
ES
5
= max(EF
2
, EF
3
, EF
4
) = max(9,12,17)= 17;
EF
5
= ES
5
+ t
5
=17 + 9=26;
ES
6
= max(EF
4
, EF
5
) = max(17,26) =26;
EF
6
= ES
6
+ t
6
=26 + 6=32;
ES
7
= max(EF
6
) = 32; EF
7
= ES
7
+ t
7
=32 + 2=34;
c 2: Gic dòng vi kt thúc mun công vic
Vi LF
i
= min(LS
j
), j là công vic sau i.
LF
7
= EF
7
= 34; LS
7
= LF
7
t
7
= 34 2 = 32
LF
6
= min(LS
7
) = 32; LS
6
= LF
6
t
6
= 32 6 = 26
LF
5
= min(LS
6
) = 26; LS
5
= LF
5
t
5
= 26 9 = 17
LF
4
= min(LS
5
, LS
6
) = min(17,26)= 17;
LS
4
= LF
4
t
4
= 17 8 = 9
LF
3
= min(LS
5
) = 17; LS
3
= LF
3
t
3
= 17 7 = 10
LF
2
= min(LS
4
, LS
5
) = min(9,17) =9;
1
2
3
4
5
6
7
5
5
4
4
7
8
8
9
6
0
8
2
18
LS
2
= LF
2
t
2
= 9 4 = 5
LF
1
= min(LS
2
, LS
3
) = min(5,10)=5; LS
1
= LF
1
t
1
= 5 5 = 0
- Thi gian d tr toàn phn ca công vic i là : D
i
= LS
i
ES
i
Cng
vic
Thm
bu
sm (ES)
Thm
bu
mun (LS)
Thi gian
d tr toàn
phn (D
i
)
nh
1
0
0
0
Có
2
5
5
0
Có
3
5
10
5
Không
4
9
9
0
Có
5
17
17
0
Có
6
26
26
0
Có
7
32
32
0
Có
8
34
34
0
Có
D1 2 4 5
6 7 8, vì có thi gian d tr toàn phn bng 0, các công vic i
có D
i
c gi là công vi
Thi gian hoàn thành d án là EF
7
=34 tun, hay S = 34.
b. Xác sut d hoàn thành d án trong 37 tun (D = 37)
Ta có giá tr
v
= 4 +1/9 + 1/9 + 1 + 1/9 +1/9 = 49/9
Vi D = 37 tun, ta có
3.129.1
9/49
3437
v
SD
Z
tra bc p = 90%.
c. Tính thi gian ti thiu xác sut hoàn thành d án p=93%.
Ta có p = 93%, Tra bng Z= 1.5, t n.
19
T VÀ TH NGHIM
3.1. THIT K D LIU
nh các thc th
Qua quá trình kho sát và phân tícc các thc
th c
- Thc th CÔNG VIC: Mô t chi tit s th t công vic,
tên các công vic, th hoàn thành công vic, công vic phi
c là mi quan h ràng buc th t thc hin các công
vic.
- Thc th LCH THI CÔNG: Thông tin chi tit v lch thi
công ca d án qua quá trình x lý, bao gm s th t công vic, tên
công vic cn thi công, thm bu sm nht ca công vic,
thi gian (ngày) bu công vic.
* Xây dựng lược đồ cơ sở dữ liệu
- CÔNG VIC (STTCongViec, TenCongViec, ThoiGian,
CongViecTruoc)
- LCH THI CÔNG (STTCongViec, TenCongViec,
BatDauSom, NgayBatDau).
3.1.2. Mô t d liu
3.1.3. Cu trúc d liu ca bài toán
Bài toán biu din các công vii d th ng
- Ta dùng mt mng 2 chi biu di th có
ng.
biu din quan h công vi
nu không có quan h công vic sau.
20
- Dùng mng 1 chi mô t các công vic vi L[i] là công
vic th i i phn t có kiu d liu c:
Type LuuTru
DinhDau As Long
DinhCuoi As Long
GiaTri As Long
NgayThiHanh As Date
Ten As String * 100
BatDausom As Long
BatDaumuon As Long
End Type
s th t ca công vic cn phi
c,
DinhDau s có giá tr là 1, DinhCuoi s có giá tr là 2
GiaTri s bng 6, GiaTri chính là thi gian thc hin công
vic, NgayThiHanh ngày bu thi hành d án, còn
bin Ten tên các công vic cn thi công, ví d công
ving h d liu s tt
c các bin BatDauSom m bu sm
thc hin công vic và BatDauMuon m bu
mun thc hin công vic.
3.2. THIT K
- Microsoft Visual Basic
- S d d liu SQLServer 2000 .
3.2.2. Ch
lch thi công các d án.
+ Cho bit thi gian bu mt d án và thi gian kt thúc d án.
+ Thêm mt s công vic khi d c thi công.
21
+ Xóa mt s công vic khi d
ch thi công các công vic tt.
Ví d: Xây dng mt ngôi nhà yêu cu thc hin các công
vic nhnh. D liu ca bài toán cho 2 bng sau:
- Bng công vic:
Bảng 3.3: Bảng mô tả công việc và thời gian thực hiện
Công vic
Tên công vic
Thi gian
Công vic
1
Ke Móng
10
2
Móng
15
1
3
ng
10
4
Làm Dm
30
2,3
5
Mái
12
4
6
Làm Ca
15
2,3
7
Làm h thin
20
5,6
8
Da Ngoài
10
5
mng công vinh bnh 9
nh kt thúc d án.
Sau khi thc hi c lch thi công ca
d i ngày bu thi hành d án là 18/09/2013):
1
2
0
3
4
5
6
8
7
9
15
0
0
10
10
15
30
15
15
12
12
10
20
22
Bảng 3.4: Lịch thi công các công việc
Công
vic
Tên công vic
Thm
Bu sm
Ngày bu
công vic
1
Ke Móng
0
18/09/2013
2
Móng
10
28/09/2013
3
ng
0
18/09/2013
4
Làm Dm
25
13/10/2013
5
Mái
55
12/11/2013
6
Làm Ca
25
13/10/2013
7
Làm h thn
67
24/11/2013
8
Da Ngoài
67
24/11/2013
9
Kt thúc
87
14/12/2013
3.3. CÁC GIAO DIN KT QU
Hình 3.5: Form nhập dữ liệu công việc xây dựng
23
Hình 3.6: Form hiển thị đồ thị giữa các công việc
Hình 3.7: Form hiển thị lịch thi công của dự án