Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

các chỉ tiêu thẩm định tài chính dự án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.17 KB, 16 trang )

Thẩm định Tài chính dự án
1
CÁC CHỈ TIÊU
THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN
Thẩm định Tài chính dự án
2
THỜI GIAN HOÀN VỐN - PP

Là thời gian cần thiết để chủ đầu tư
thu hồi vốn đầu tư ban đầu

Công thức
PP = n + (số vốn còn lại phải thu hồi/NCF
n+1
)
Trong đó:
n là năm gần hoàn vốn

Lựa chọn dự án: PP ≥ PP tiêu chuẩn
Thẩm định Tài chính dự án
3
THỜI GIAN HOÀN VỐN - PP

Bài tập
Xác định thời
gian hoàn
vốn của các
dự án sau:
Dự án Năm
0
Năm


1
Năm
2
PP
A -10 10 X
B -10 10 3
C -10 7.5 2.5
D -10 5 5
E -10 8 6
Thẩm định Tài chính dự án
4
GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÒNG - NPV

Cho biết giá trị gia tăng trên
vốn đầu tư bỏ ra có được từ
việc đầu tư vào dự án

Lựa chọn dự án
NPV ≥ 0
Thẩm định Tài chính dự án
5
GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÒNG - NPV
Công thức
Trong đó:
n: thời gian của dự án
i: lãi suất chiết khấu
NCF: dòng tiền ròng hàng năm của dự án
n
n
nt

t
t
t
i
NCF
i
NCF
i
NCF
NCF
i
NCF
NPV
)1(

)1()1()1(
2
2
0
1
1
0
+
++
+
+
+
+=
+
=


=
=
Thẩm định Tài chính dự án
6
NPV (tiếp)

Tình huống:
Cty May 10 đang cân nhắc mua máy là hơi tự động. Cty
Thẳng tắp chào bán sản phẩm với giá mua ban đầu
là 200 tr, khấu hao đều trong 4 năm, nếu sử dụng
máy này thì chi phí nhân công giảm 80 tr/năm. Cty
Là lượt giới thiệu máy khác với giá mua ban đầu là
360 tr, sử dụng trong 6 năm, chi phí nhân công giảm
100 tr/năm. Cho biết LSCK cty chọn là 10%/năm,
thuế suất TTNDN là 28%, cty May 10 nên chọn mua
máy nào nếu giá thanh lý 2 máy trên đều không
đáng kể khi thời gian sử dụng kết thúc?
Thẩm định Tài chính dự án
7
TỶ SUẤT HOÀN VỐN NỘI BỘ - IRR

Cho biết tỷ lệ sinh lời tối thiểu
hàng năm có được từ việc đầu
tư vào dự án

Lựa chọn dự án
IRR ≥ lãi suất chiết khấu
Thẩm định Tài chính dự án
8

TỶ SUẤT HOÀN VỐN NỘI BỘ - IRR
IRR là lãi suất chiết khấu tại đó NPV = 0
Hay là:
Chọn 2 LSCK bất kỳ i
1
và i
2
sao cho i
1
<i
2

nên NPV
1
>NPV
2
0
)1(

)1()1()1(
2
2
0
1
1
0
=
+
++
+

+
+
+=
+
=

=
=
n
n
nt
t
t
t
IRR
NCF
IRR
NCF
IRR
NCF
NCF
IRR
NCF
NPV
)(
)(
*
21
12
11

NPVNPV
ii
NPViIRR


+=
Thẩm định Tài chính dự án
9
IRR (tiếp)
Chú ý: IRR đa trị xảy ra khi dòng tiền của dự án
là dòng tiền không thông thường, đó là dòng
tiền đổi dấu nhiều lần.
Tình huống: Cty Khai mỏ dự định đầu tư 1.6 tr
đô để khai thác một mỏ than sẽ đem lại thu
nhập hàng năm trong 2 năm là 10 tr đô. Tuy
nhiên, cuối năm thứ 2 cty phải bỏ ra 20 tr đô
để khôi phục mảnh đất về trạng thái ban đầu.
Xác định tỷ suất hoàn vốn của dự án.
Đáp số: IRR có 2 giá trị là 25% và 400%.
Thẩm định Tài chính dự án
10
Chỉ số doanh lợi - PI

Cho biết tỷ lệ sinh lời bình quân
hàng năm có được từ việc đầu
tư vào dự án

Lựa chọn dự án
PI ≥ 1
Thẩm định Tài chính dự án

11
Chỉ số doanh lợi - PI

Từ công thức NPV
1
)1(
)1(
0
)1(

)1()1()1(
1
1
2
2
0
1
1

+
=

+

+
++
+
+
+
+−=

+
=



=
=
=
=
=
=
VDT
i
NCF
PI
VĐĐ
i
NCF
i
NCF
i
NCF
i
NCF
VDT
i
NCF
NPV
nt
t

t
t
nt
t
t
t
n
n
nt
t
t
t
Thẩm định Tài chính dự án
12
RỦI RO CỦA DỰ ÁN*

Rủi ro là khả năng xảy ra các biến cố bất
lợi ngoài dự kiến.

Đánh giá rủi ro của dự án theo các pp

Phân tích độ nhạy

Phân tích kịch bản (tình huống)

Phân tích mô phỏng…
1
21
1
21

:
V
VV
NPV
NPVNPV
SI
−−
=
Thẩm định Tài chính dự án
13
RỦI RO CỦA DỰ ÁN
Đo lường rủi ro của dự án bằng pp phân tích kịch
bản/tình huống
Xét 3 trường hợp
Tốt nhất: NPV
1
với xác suất xảy ra là p
1
Cơ sở/trung bình: NPV
2
với xác suất là p
2
Xấu nhất: NPV
3
với xác suất là p
3

Thẩm định Tài chính dự án
14
Rủi ro của dự án (tiếp)


B1: Tính kỳ vọng toán

B2: Tính phương sai (var) và độ lệch chuẩn (SD)

B3: Tính hệ số biến thiên (CV)
SD
NPV
CV
SD
n
NPVNPV
pNPVpNPVpNPVNPV
i
i
i
=
=


=
++=

=
=
var
)1(
)(
var
***

3
1
332211
Thẩm định Tài chính dự án
15
RỦI RO CỦA DỰ ÁN*

Tình huống:
Cty đang phân tích đầu tư sản xuất sản phẩm mới.
Tổng vốn đầu tư là 2000 tr, trong đó mua TSCĐ hết
1800 tr, còn lại mua nguyên vật liệu dự trữ. TSCĐ
khấu hao theo pp tuyến tính.
Theo nghiên cứu thị trường, sản phẩm sản xuất ra
được tiêu thụ trong khoảng từ 150000 đến 250000
sản phẩm và giá bán dao động trong khoảng từ
90000 đến 110000 đ/sản phẩm. Trường hợp trung
bình là 200000 sản phẩm với mức giá 100000 đ/sản
phẩm.
Thẩm định Tài chính dự án
16
RỦI RO CỦA DỰ ÁN*
Khả năng xấu nhất, tốt nhất và cơ sở được đo lường
lần lượt là 15%, 15% và 70%.
Chi phí biến đổi hàng năm bằng 60% doanh thu, chi
phí cố định chưa kể khấu hao là 50 tr/năm. Khi kết
thúc thời gian sử dụng, TSCĐ được bán với giá 50 tr.
Thuế suất TTNDN là 28%.
Cty dự định dùng 50% vốn tự có và 50% vốn vay, lãi
suất 10%/năm, trả nợ theo chuỗi NKCĐ vào cuối mỗi
năm trong 5 năm.

Giám đốc cho rằng các dự án có Hệ số biến thiên của
NPV<1 đều có thể đầu tư. Hãy đưa ra nhận xét đối
với dự án trên.

×