Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

bài giảng nhtm của học viện tài chínhchương 3 quản lý tài sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.81 KB, 59 trang )

Chơng III: Quản lý tài sản
I Các khoản mục tài sản và đặc điểm của cá
c
khoản mục tài sản
II. Quản lý tài sản
6 411 026
3 517
T
à
i
s

n
kh
á
c
X
49.30540.638Tài sảncốđịnh vô hình2
739.729514.109Tài sảncốđịnh hữuhình1
Tài sảncốđịnh
X
(135.177) Trừ dự phòng giảmgiáđầutư dài hạn-
1.108.166764.478- Đầutư dài hạnkhác
205.143195.358- Đầutư vào công ty liên kết, liên doanh
Góp vốn, đầutư dài hạn
V
III
(213.070)(20.286)Dự phòng giảmgiáchứng khoán3
23 938.7397.474.348Chứng khoán giứđếnngàyđáo hạn2
715.8371.678.767Chứng khoán sắnsàngđể bán1
Chứng khoán đầutư


I
I
(228.623)(134,537)Dự phòng rủiro2
34.832.70031,810,857Cho vay khách hàng1
Cho vay khách hàngI
38.2479.973Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sảntàichínhkhác
V
(143.602)(2.713)Dự phòng giảmgiáchứng khoán2
370.031306.639Chứng khoán kinh doanh1
Chứng khoán kinh doanh
V
26.187.91
1
29.164.968Tiền, vàng gửitại Ngân hàng và cho vay các tổ chứctíndụng khác
I
I
2.121.1555,144,737
Tiềngửitại ngân hàng nhà nước
I
9.308.6134,926,850Tiềnmặt, vàng bạc, đá quý
I
20082007
Chỉ tiêu
T
T
Các khoản mụctàisảncủa NHTM
9 Ngân quỹ
9 Chứng khoán
9 Tín dụng
9 Các tài sản khác

9 Các tài sản ngoạibảng
1.1 Ngân quỹ
.1.1 Tiền mặt trong két (tiền mặt và các khoản tơng
đơng tiền mặt)
Nội tệ, ngoại tệ, vàng, kim loại quý, đá quý
Đợc sử dụng trong lu thông, hoặc chấp nhận thanh
toán.
Có tính thanh khoản cao nhất
Tính sinh lời thấp, thậm chí một số loại không sinh lời
mà NH còn phải chịu chi phí
1.1 Ngân quỹ
.1.1 Tiền mặt trong két (tiền mặt và các khoản tơng đ
ơ
n
tiền mặt)
Tỷ trọng trong tổng TS: Phụ thuộc vào nhiều yếu tố
Nhu cầu thanh khoản của khách hàng
Khả năng thu hút tiền mặt của NHTM
Khả năng vay mợn nhanh chóng từ các NH khác và
NHNN (địa điểm, uy tín, chính sách của NH)
NHTM Việt nam thờng phải giữ tỷ lệ tiền mặt cao do
tâm lý và thói quen sử dụng tiền mặt trong thanh toán
1.1 Ngân quỹ
1
.1.2 Tiền gửi tại NH khác
gồm:
-
Tiền gửi tại NHNN: chủ yếu vì yêu cầu dự trữ bắt buộc
-
Tiền gửi tại các NH khác: vì mục tiêu

- Thanh toán liên NH
- Lợi nhuận
- Nhàn rỗi vốn tạm thời
1.1 Ngân quỹ
.1.2 Tiền gửi tại NH khác
Đặc điểm
Tính thanh khoản cao
Tính sinh lời thấp
Độ rủi ro: hầu nh không có
Tỷ trọng: phụ thuộc vào nhiều yếu tố
+ Chính sách tiền tệ của NHNN
+ Nhu cầu thanh toán của NH
+ Quy mô vốn nhàn rỗi tạm thời
+ Môi trờng cho vay và đầu t
1.1 Ngân quỹ
Tỷ trọng ngân quĩ trong tổng tài sản của NH
thờng thấp, khác nhau tại các NH. Tỷ lệ này có
xu hớng tăng trong giai đoạn kinh tế suy thoái,
khi NH khó tìm kiếm đợc nhiều cơ hội cho vay và
đầu t.
1.2 Chứng khoán
Hai loại chứng khoán trong NH:
Chứng khoán thanh khoản vì mục tiêu dự trữ
Chứng khoán đầu t vì mục tiêu sinh lời
NH giữ nhiều loại chứng khoán: Chứng khoán chính ph

trung ơng hoăc địa phơng, Chứng khoán các công ty
Chứng khoán mang lại thu nhập NH và có thể bán đi để
tăng ngân quỹ khi cần thiết.
Chứng khoán thanh khoản đợc giữ nh một tài sản đệ

m
cho ngân quỹ
1
1.2 Chứng khoán
NH nắm giữ chứng khoán Chính phủ (đợc coi là an
toàn cao) vì chúng có thể đợc miễn thuế, hoặc là do
yêu cầu của chính quyền các cấp.
Xếp sau chứng khoán của chính phủ là giấy nợ ngắn
hạn do các NH, hoặc các công ty tài chính nổi tiếng
phát hành hoặc chấp nhận thanh toán.
1
1.2 Chứng khoán
Đặc điểm CK thanh khoản
- Tính sinh lời thấp
- Tính an toàn cao
- Tỷ trọng: tuỳ thuộc
Đặc điểm CK đầu t
- Tính sinh lời cao
- Tính an toàn thấp
- Tỷ trọng: tuỳ thuộc
1
1.3 Tín dụng

Tín dụng là quan hệ vay mợn giữa các chủ thể
dựa trên nguyên tắc hoàn trả và chữ tín

Khi gắn tín dụng với một chủ thể nhất định, tín
dụng chỉ mang tính chất cho vay

Luật NH&TCTD VN (điều 49): Tín dụng bao

gồm: cho vay, chiết khấu thơng phiếu và
g
iấ
y

tờ có giá khác, bảo lãnh, cho thuê tài chính
1
1.3 Tín dụng
Đặc điểm
Là tài sản mang lại tổng thu lãi cao nhất cho NH
Tính thanh khoản thấp, phụ thuộc vào thị trờng chuyể
n
đổi và khả năng chuyển đổi của khoản tín dụng đó
Tỷ trọng thờng lớn nhất trong tổng tài sản của NH
1
1.3 TÝn dông
 Ph©n lo¹i tÝn dông
- Theo thêi gian
- Theo h×nh thøc tµi trî
- Theo ®¶m b¶o
- Theo møc ®é an toµn
- Theo ngµnh kinh tÕ (CN, NN, DV)
- Theo lo¹i kh¸ch hµng (c¸ nh©n, DN, … )
- Theo môc ®Ých vay
- kh¸c
1
1.3 Tín dụng
1
.3.1 Tín dụng ngắn hạn, trung hạn, dài hạn


Tín dụng ngắn hạn: từ 12 tháng trở xuống, tài
trợ cho tài sản lu động

Tín dụng trung hạn: từ trên 1 năm đến 5 năm

Tín dụng dài hạn: trên 5 năm

Tỷ trọng tín dụng ngắn hạn thờng cao hơn tín
dụng trung và dài hạn. Tại sao?
1
1.3 Tín dụng
.3.2 Theo hình thức tài trợ, tín dụng đợc chia thành c
h
vay, bảo lãnh, cho thuê tài chính, chiết khấu giấy tờ có
giá
Cho vay là việc NH giao cho KH sử dụng một khoản ti

để sử dụng vào mục đích và thời gian nhất định theo th
o
thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi
1
1.3 Tín dụng
.3.2 Theo hình thức tài trợ
Cho thuê tài chính là hoạt động tín dụng trung, dài hạ
n
thông qua việc cho thuê máy móc thiết bị theo yêu cầu
của bên thuê và nắm gĩ quyền sở hũ.
Bên thuê sử dụng tài sản thuê và thanh toán tiền thuê
trong suốt thời hạn thuê thoả thuận.
Kết thúc thời hạn thuê, bên thuê đợc quyền lựa chọn

m
lại tài sản thuê hoặc tiếp tục thuê theo thoả thuận
1
1.3 Tín dụng
1.3.2 Theo hình thức tài trợ
Chiết khấu giấy tờ có giá là việc NH ứng trớc tiền
cho khách hàng tơng ứng với giá trị của thơng
phiếu trừ đi phần thu nhập của NH để sở hữu một
giấy tờ có giá (giấy nợ) cha đến hạn
1
1.3 Tín dụng
1.3.2 Theo hình thức tài trợ
Bảo lãnh là việc NH cam kết thực hiện các nghĩa vụ
t
chính hộ khách hàng của mình.
- Bảo lãnh nằm ở các khoản mục cần ghi nhớ (TS ngo

bảng)
- Phần bảo lãnh NH phải thực hiện chi trả đợc ghi và
tài sản nội bảng (mục cho vay bắt buộc, tính vào nợ
xấu).
2
1.3 Tín dụng
.3.3 Theo loại đảm bảo:
Tín dụng có đảm bảo bằng tài sản
+ Thế chấp
+ Cầm cố
+ Đảm bảo bằng tài sản hình thành từ vốn vay
+ Đảm bảo bằng tài sản của bên thứ 3
Tín dụng đảm bảo không bằng tài sản

+ Tín chấp
+ B

o l
ã
nh
2
1.3 Tín dụng
V
ề n
g
u
y
ên tắc, mọi khoản tín dụng của NH hàng đều có
đ
ảm bảo.
T
S đảm bảo phải có thể bán đi để thu nợ nếu khách hàng
k
hông trả nợ.
L
à nguồn thu nợ thứ hai, là điều kiện ràng buộc để ngời
v
a
y
thực hiện đúng cam kết.
2
1.3 Tín dụng
Cam kết đảm bảo là cam kết của ngời nhận tín
dụng về việc dùng tài sản mà mình đang sở hữu

hoặc sử dụng, hoặc khả năng trả nợ của ngời thứ
ba để trả nợ
Tín dụng dựa trên cam kết đảm bảo yêu cầu ngân
hàng và khách hàng phải kí hợp đồng đảm bảo.
2
1.3 Tín dụng
Tín dụng không cần tài sản đảm bảo:
-
Cấp cho các khách hàng có uy tín.
- Các khoản cho vay theo chỉ thị của Chính phủ
- Các khoản cho vay đối với các tổ chức tài chính lớn,
c
công ty lớn, hoặc những khoản cho va
y
tron
g
thời
g
ia
n
ngắn mà ngân hàng có khả năng giám sát việc bán hà
n
2
1.3 Tín dụng
.3.4 Theo mức độ an toàn: tín dụng có độ an toàn cao,
khá, trung bình, và thấp.
Để phân loại theo tiêu thức này, NH nghiên cứu các
mức độ, các căn cứ để chia loại rủi ro.
Cách phân loại này giúp NH thờng xuyên đánh giá lại
khoản mục tín dụng, dự trù quỹ cho các khoản tín dụn

g

rủi ro cao
2
1.3 Tín dụng
Tín dụng đủ tiêu chuẩn: các khoản tín dụng có khả nă
n
thu hồi cao;
Tín dụng có vấn đề: Các khoản tín dụng có dấu hiệu:
khách hàng chậm tiêu thụ, tiến độ thực hiện kế hoạch
chậm, gặp thiên tai, trì hoãn nộp báo cáo tài chính
Tín dụng dới tiêu chuẩn
Tín dụng nghi ngờ
Tín dụng có khả năng mất vốn

×