Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Địa hình bề mặt trái đất (ttheo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.48 MB, 19 trang )



BÀI CŨ
1.Dựạ vào sơ đồ sau hãy nêu
các khái niệm:
-Độ cao tuyệt đối?
-Độ cao tương đối?

BÀI CŨ
LOẠI NÚI ĐỘ CAO TUYỆT ĐỐI
-
THẤP
-
TRUNG BÌNH
-
CAO
-
Trên 2000m
-
dưới 1000m
-
Từ 1000 – 2000m
2.Nối các ý ở cột bên trái sao cho phù hợp các ý
ở cột bên bên phải?

BÀI CŨ
3.Dựa vào sơ đồ trên hãy cho biết sự khác nhau về hình thái của núi già
và núi trẻ như thế nào? (Đỉnh, sườn, thung lũng)

ĐỒI (Trung du)
BÌNH NGUYÊN


CAO NGUYÊN
Nói
B×nh nguyªn (®ång b»ng)

Tiết 16- Bài 14 : ĐỊA HÌNH BỀ MẶT ĐẤT (TT)
1.BÌNH NGUYÊN (Đồng bằng)
Dựa vào H.40 kết hợp quan sát hình
ảnh Và đọc ND mục 1 SGK:
- Nhận xét về độ cao của BN?
-
Nhận xét về địa hình bề mặt của BN?
-
Từ kết quả nhận xét trên hãy nêu
khái niệm BN là gì?
a. Khái niệm:
- Bình nguyên là dạng địa hình thấp,
tương đối bằng phẳng có độ cao
tuyệt đối dưới 200m

Tiết 16- Bài 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT ĐẤT (TT)
1.BÌNH NGUYÊN (Đồng bằng)
a.Khái niệm
b. phân loại
Đọc ND SGK mục 1 kết hợp
quan sát hình ảnh cho biết:
Dựa vào nguồn gốc hình thành
có mấy loại BN? Đặc điểm hình
thái của mỗi loại?
-
Có hai loại đồng bằng:

+Đồng bằng bồi tụ: Do phù sa sông
bồi đắp Có bề mặt bằng phẵng
(ĐB Amadôn, ĐB sông Hồng)
+Đồng bằng bào mòn: Do băng hà
bào mòn bề mặt hơi gợn sóng.
(ĐB Đông Âu, ĐB Ca- na -đa
§ång b»ng bµo mßn
§ång b»ng båi tô

Tiết 16- Bài 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT ĐẤT (TT)
a.Khái niệm
1.BÌNH NGUYÊN (Đồng bằng)
b. phân loại
c. Giá trị kinh tế:
Dựa vào hiểu biết thực tế và quan
Sát hình ảnh cho biết đồng bằng
có giá trị kinh tế gì?
- Thuận lợi cho SX nông nghiệp,
nhất là trông cây l¬ng thùc

Tiết 16- Bài 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT ĐẤT (TT)
1.BÌNH NGUYÊN (Đồng bằng)
2. Cao nguyên
Dựa vào H,40 , quan sát ảnh kết hợp đọc ND SGK:
-Nhận xét độ cao của Cao Nguyªn? So với B.Nguyªn?
-
Địa hình bề mặt của Cao Nguyªn ? Có gì giống
Và khác với B×nh Nguyªn?
-
Từ các nhận xét trên rút ra khái niệm

Cao Nguyªn là gì?
a. Khái niệm:
- Cao nguyên là dạng địa hình có bề mặt
tương đối bằng phẳng nhưng có sườn dốc
Có độ cao tuyệt đối ≥500m

Tiết 16- Bài 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT ĐẤT (TT)
1.BÌNH NGUYÊN (Đồng bằng)
2. Cao nguyên
a. Khái niệm:
b. Giá trị kinh tế:
Quan sát hình ảnh kết hiểu biết
thực tế em h·y cho biÕt cao nguyªn
cã gi¸ trÞ kinh tÕ g×?
- Cao nguyên là nơi thuận lợi cho trồng
cây CN lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn

Tiết 16- Bài 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT ĐẤT(TT)
1.BÌNH NGUYÊN (Đồng bằng)
2. Cao nguyên
3. Đồi (trung du)
Quan sát hình ảnh kết hợp đọc
ND SGK Cho biết :
-
Độ cao tương đối của đồì?
-
Đặc điểm hình thái (Đỉnh, sườn)?
-
Tư nhận xét trên hãy nêu
Khái niêm đồi là gì?

a.Khái niệm:
- Đồi là dạng địa hình
Chuyển tiếp giữa miền núi và
đồng bằng có độ cao tương đối
dưới 200m có đỉnh tròn sườn thoải.

Tiết 16- Bài 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT ĐẤT (TT)
1.BÌNH NGUYÊN (Đồng bằng)
2. Cao nguyên
3. Đồi (trung du)
a.Khái niệm
b. Giá trị kinh tế
Dựa vào hình ảnh kết hợp hiểu biết
thực tế cho biết giá trị của đồi?
- Trồng rừng, trồng cây CN lâu năm
- Chăn nuôi gia súc lớn

LŨ LỤT
LŨ QUÉT
HẠN HÁN
SẠT LỞ ĐẤT
Quan sát các hình ảnh em hãy
cho biết ở các dạng địa hình
đồng bằng, miền núi thường
có những thiên tai gì?nguyên
nhân?
Biện pháp khắc phục?
Xãi mßn

Tiết 16- Bài 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT ĐẤT (TT)

b. Phân loại: Có hai loại đồng bằng:
+Đồng bằng bồi tụ: Do phù sa sông bồi đắp Có bề mặt bằng phẵng
(ĐBAmadôn, ĐB sông Hồng)
+ Đồng bằng bào mòn: Do băng hà bào mòn bề mặt hơi gợn sóng
(ĐB Đông Âu, ĐB Ca- na -đa
1.BÌNH NGUYÊN (Đồng bằng)
a.Khái niệm: Bình nguyên là dạng địa hình thấp, tương đối bằng phẳng
có độ cao tuyệt đối dưới 200m
2. Cao nguyên
c.Giá trị kinh tế: Thuận lợi cho SX nông nghiệp,nhất là trông cây LT
a. Khái niệm: Cao nguyên là dạnh địa hình có bề mặt tương đối
bằng phẳng nhưng cósườn dốc Có độ cao tuyệt đối trên 500m
b. Giá trị kinh tế: Cao nguyên là nơi thuận lợi cho trồng cây
CN lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn
a.Khái niệm: Đồi là dạng địa hình chuyển tiếp giữa miền núi và
đồng bằng có độ cao tương đối dưới 200m có đỉnh tròn sườn thoải
b.Giá trị kinh tế: trồng rừng, trồng cây CN lâu năm Chăn nuôi gia súc lớn
3. Đồi (trung du)

Nói
§åi
§ång b»ng
Cao nguyªn

CñNG Cè
Dựa vào kiến thức đã học so sánh 3 dạng địa hình bình nguyên , cao nguyên, đồi
Theo bảng sau: (hoạt động 3 nhóm mỗi nhóm một dạng địa hình)
ĐẶC ĐIỂM BÌNH NGUYÊN CAO NGUYÊN ĐỒI
Đé cao
H×nh th¸i

C¸c d¹ng ®Þa
h×nh tiªu biÓu
GÝa trÞ kinh tÕ
200m
≥ 500m
< 200m (độ cao
tương đối)
-Bề mặt bằng
phẳng hơi
gợn sóng
-bề mặt tương đồi
Bằng phẳng, sườn
dốc
-Đỉnh tròn,
sườn thoải
-ĐB Đông Âu
-ĐB Amadôn
-Tây Tạng
-Đê can
-Vùng trung du
Bắc Bộ (VN)
-Trồng cây l)¬ng
thùc, nơi tập
trung đông dân cư
-Trồng cây CN lâu
Năm, chăn nuôi
gia súc lớn
-Trồng cây CN,
Chăn nuôi
gia súc,

trồng rừng

HNG DN V NH
- Học thuộc bài.
- Làm bài tập trong SGK
và bài 14 trong tập bản đồ.
- Su tầm tranh ảnh về các dạng địa
hình ở địa phơng em.
- Ôn tập từ bài 2 đến bài 14 chuẩn bị
cho tiết sau ôn tập



Cảm ơn sự có mặt của quý thầy cô
và các em học sinh!
TiÕt
häc
®Õn
®©y

KÕt
Thóc
TiÕt
häc
®Õn
®©y

KÕt
Thóc
TiÕt

häc
®Õn
®©y

KÕt
Thóc
TiÕt
häc
®Õn
®©y

KÕt
Thóc
Cảm ơn sự có mặt của quý thầy cô
và các em học sinh!
Cảm ơn sự có mặt của quý thầy cô
và các em học sinh!
Cảm ơn sự có mặt của quý thầy cô
và các em học sinh!

×