Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (708.13 KB, 10 trang )


I. Bình nguyên :
I. Bình nguyên :

- Độ cao tuyệt đối < 200 m, có khi cao
- Độ cao tuyệt đối < 200 m, có khi cao
khoảng 500 m.
khoảng 500 m.

- Đặc điểm hình thái : có 2 loại
- Đặc điểm hình thái : có 2 loại

+ ĐB bồi tụ : bề mặt bằng phẳng do phù
+ ĐB bồi tụ : bề mặt bằng phẳng do phù
sa sông bồi đắp
sa sông bồi đắp


ĐB châu thổ.
ĐB châu thổ.

VD : ĐB Amadôn, Sông Cửu Long,..
VD : ĐB Amadôn, Sông Cửu Long,..

+ ĐB bào mòn : bề mặt hơi gợn sóng do
+ ĐB bào mòn : bề mặt hơi gợn sóng do
băng hà bào mòn.
băng hà bào mòn.

VD : Châu Âu, Cana,..
VD : Châu Âu, Cana,..



- Giá trò : Phát triển
- Giá trò : Phát triển
nông nghiệp trù phú
nông nghiệp trù phú
và tập trung đông
và tập trung đông
dân cư.
dân cư.

II. Cao nguyên :
II. Cao nguyên :
- Độ cao tuyệt đối >= 500 m.
- Độ cao tuyệt đối >= 500 m.
- Đặc điểm hình thái : bề mặt
- Đặc điểm hình thái : bề mặt
tương đối bằng phẳng, gợn
tương đối bằng phẳng, gợn
sóng, sườn dốc.
sóng, sườn dốc.
VD : CN Tây Tạng, Tây
VD : CN Tây Tạng, Tây
Nguyên,…
Nguyên,…

CAO NGUYEÂN TAÂY TAÏNG
CAO NGUYEÂN TAÂY TAÏNG

×