Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

NHAT BAN CUC HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.63 MB, 36 trang )


GV thùc hiÖn: 




 !"#$!%&

'(%)*+,-.






Bµi 9: NhËt B¶n
Trình bày
những hiểu
biết của em về
nước Nhật?

NhËt B¶n lµ mét qn ®¶o bao
gåm 4 ®¶o lín: H«c-cai-®«;
H«n-xiu; Xi-c«-c ; Kiu-xiu vµ
hµng ngh×n ®¶o nhá. DiƯn tÝch
tù nhiªn kho¶ng 377.801 Km
2
;
víi trªn 127 triƯu ng êi ®øng
thø 9 vỊ d©n sè trªn thÕ giíi.
N»m trong vµnh ®ai lưa Th¸i


B×nh D ¬ng nªn NhËt B¶n lµ
quª h ¬ng cđa ®éng ®Êt vµ nói
lưa.

Nhật Bản đã đi
Nhật Bản đã đi theo
Chủ nghĩa phát xít
Chủ nghĩa phát xít
Mĩ ném bom nguyên tử xuống Nhật Bản
Mĩ ném bom nguyên tử xuống Nhật Bản
Tỡnh hỡnh Nht bn sau chin tranh th gii th hai ?
Hirosima sau ng y 6/8/1945

I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
* Hoàn cảnh :
- Là n ớc bại trận , bị tàn phá nặng nề.
- Bị Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân
quản và mất hết thuộc địa .
=> Tiến hành cải cách dân chủ.
Nội dung cải
cách dân chủ ở
Nhật Bản sau
chiến tranh thế
giới thứ hai ?
* Những cải cách dân chủ ở Nhật
-1946 ban hành hiến pháp mới có
nhiều nội dung tiến bộ.
-Thực hiện cải cách ruộng đất.
-Xoá bỏ chủ nghĩa quân phiệt.
-Trừng trị tội phạm chiến tranh.

-Giải giáp các lực l ợng vũ trang.
-Giải thể các công ti độc quyền lớn.
-Thanh lọc chính phủ.
-Ban hành các quyền tự do dân chủ.
ýnghĩa của
những cải
cách dân
chủ đó?
- Mang luồng không khí mới
cho đất n ớc.
- Là nhân tố quan trọng giúp
Nhật phát triển.
TIT 11 BI 9: NHT BN



 !"#$!%&

/0),-12234 !"5
/0),-6237!%&5-58

95:7;<+=>?@AB)
C !"#$!%&DEF.


-
G,H;IJK23L):
<+=>M+=NO<+)?)P$+
@Q,@R.STUV=$D+W+VEFXYM
#$,

-
<+Z5J3.[\\NST+7
R]^5N=-V?_5`)&#a?=;
]a>b%a`7cN)X+X+`
STIO<+)?)P$+.STL

@$7$C@
dZ523)7

*)_!%&.
Z5 M+!e5b*AIfgGL
23 63[
Jh hi[
ji 136k
h 6h6hk
6333 1h2[


-


 !"
#$%
-
&'((
")*
 !"#$
 ++^!
1967-1969 :cung
cp đưc hơn 80%

nhu cu lương thc
trong nưc, 2/3 nhu
cu th!t s#a v& ngh'
đ(nh c( rt ph(t
tri*n đ+ng h&ng th+
hai trên thế gii-
sau Pêru.

lm0no]p'0qmr0]
¤t« ch¹y b»ng năng l îng mÆt trêi
$-7;)^5d*)_1335K
^*+)aO+s;,

,+=t#C4,W/t

Ngöôøi maùy
Asimo
Ñieàu khieån
ngöôøi maùy

lm0no]p'r00uv

Trång trät theo ph ¬ng ph¸p sinh häc: nhiÖt ®é, ®é Èm vµ
¸nh s¸ng ®Òu do m¸y tÝnh kiÓm so¸t


'.b
UH^b*VH=>
4,Wt@_
'!(bCY!

Khách quan
Ng ời Nhật tiếp thu tinh hoa nhân loại nh ng
vẫn gi đ ợc bản sắc dân tộc .
Hệ thống tổ chức quản lí có hiệu quả của
các xí nghiệp, công ti .
Vai trò của Nhà n ớc : đề ra đ ợc các chiến l
ợc phát triển, nắm bắt đúng thời cơ, điều
tiết tốt.
+7;)-)a>C
Z+aR+DEFw
Con ng ời Nhật Bản đ ợc đào tạo chu
đáo,cần cù lao động, có ý chí v ơn lên,đề cao
kỉ luật,coi trọng tiết kiệm.
Con ng ời Nhật Bản đ ợc đào tạo chu đáo,
cần cù lao động, có ý chí v ơn lên, đề cao kỉ
luật, coi trọng tiết kiệm.

* Việc học của HS Nhật : 94% trẻ em học đến tú tài, đạt tỉ lệ cao
nhất thế giới. HS dành nhiều t/g cho việc học, nghỉ hè chỉ 1 tháng,
thứ 7 vẫn học. Hết ch ơng trình trung học, HS tiếp tục học thêm
hơn 1 năm nữa. Buổi tối HS bỏ ra trung bình 2,5 tiếng để làm bài.
* Văn hoá đọc của ng ời Nhật: Trong một lĩnh vực rất gần với giáo
dục là tiêu thụ sách báo, tạp chí, ng ời Nhật cũng đứng đầu thế
giới. Hơn 4,5 tỉ bản tạp chí định kì đ ợc xuất bản hàng năm ở
Nhật. Ng ời Nhật đọc ở mọi lúc, mọi nơi. Ng ời ta th ờng đọc lúc
đứng trong tàu điện ngầm, trên xe buýt, trong cửa hàng. Đến mức
mà " đọc đứng" đã đi vào ngôn ngữ th ờng ngày của ng ời Nhật.
* Chỉ số thông minh của ng ời Nhật: Xếp hàng đầu với số điểm
trung bình 111, trong khi Mĩ là 100. Trong một thế hệ, khoảng
cách giữa hai n ớc đã tăng thêm 7 điểm. ở châu Âu, Hà Lan đ ợc

xếp số 1 với 109,4 điểm; n ớc Pháp cầm đèn đỏ với 96,1 điểm. Mặt
khác châu Âu và Mĩ chỉ có 2% dân số có hệ số thông minh cao
hơn 130 điểm. Còn Nhật có tới 10% dân số.
( Theo: N ớc Nhật mua cả thế giới)

+, )/01234.560.78.9:
;1* <4).01=> %
+?.#$@5A. B"<)%
+' C/DE.5<F)FG<H4%
IJ8. 5E9%
IJ@E @DK%
95:7,@<+VZ#$-

.Hw

95:7,@QC7,%.
)E<+Z53

gC7,%.
Z5 *)_Z+aR++5x
/2 N1yKZ5
J 6yKZ5
j 3NjyKZ5
h N3yKZ5
 NyKZ5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×