Tải bản đầy đủ (.pptx) (92 trang)

Nhập môn quản trị rủi ro tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.65 MB, 92 trang )

Quản trị rủi ro tài chính

GV: Nguyễn Thu Hằng

Email:
Chương trình học

Chương 1: Nhập môn Quản trị rủi ro tài chính

Chương 2: Hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng tương lai

Chương 3: Hợp đồng quyền chọn

Chương 4: Hợp đồng hoán đổi
Đánh giá

Chuyên cần: 10%

Giữa kỳ: 30% (tư luận)

Cuối kỳ: 60% (tự luận)
Tài liệu

OpDons, Futures and other derivaDves by John Hull
CHƯƠNG 1
NHẬP MÔN
QUẢN TRỊ RỦI RO TÀI CHÍNH
( 9 tiết)
Nội dung chính
I.
Mối quan hệ giữa lợi suất và rủi ro


1.
Lợi suất
2.
Rủi ro
3.
Quan hệ giữa lợi suất và rủi ro
4.
Ví dụ về lợi suất và rủi ro
5.
Bài tập về lợi suất và rủi ro
II. Mục tiêu của quản trị rủi ro tài chính
Nội dung chính
III. Công cụ quản trị rủi ro tài chính
1.
Khái niệm
2.
Vai trò của các công cụ phái sinh
IV. Thị trường giao dịch các công cụ quản trị rủi ro tài chính

Lợi suất : là phần trăm chênh lệch giữa kết quả thu được sau một
khoảng thời gian đầu tư và vốn gốc mà nhà đầu tư phải bỏ ra ban đầu.
Lợi suất xuất phát từ hai nguồn:

Income gain: cổ tức (dividend) hoặc trái tức (coupon)

Capital gain: chênh lệch giữa giá bán và giá mua chứng khoán. Gọi là lãi
vốn (giá bán lớn hơn giá mua) hoặc lỗ vốn (nếu giá bán nhỏ hơn giá
mua)

Ý nghĩa: Cho biết nếu đầu tư 1 đồng thì sẽ thu về được bao nhiêu đồng.

 Là tiêu chí để so sánh các cơ hội đầu tư khác nhau, là cơ sở cho biết
nên lựa chọn phương án đầu tư nào sẽ có lợi hơn.

Dựa vào cách tính, có 2 loại lợi suất:
- Lợi suất gộp/ Lợi suất đơn
- Lợi suất liên tục
Lãi suất và thời giá tiền tệ

Giá trị tương lai của 1 khoản tiền sau n năm
-
1 năm trả lãi 1 lần
-
1 năm trả lãi m lần
-
Lãi trả liên tục:
n
RPVFV )1( +=
nm
m
R
PVFV
×
+= )1(
Rn
PVeFV =
Effective annual rate: lãi suất thực trả/ năm

VD: Một khoản tín dụng trả lãi 8%/năm, lãi trả 1 năm 4 lần, hãy tính lãi
suất thực trả của khoản tín dụng này? Lãi suất 8%/năm này được gọi là
lãi suất công bố, hay simple annual rate.

11 −






+=
m
A
m
R
R
[ ]
1)1(
/1
−+=
m
A
RmR
Effective annual rate: lãi suất thực trả/ năm
Lãi suất thực trả và lãi suất liên tục:
VD: Ngân hàng công bố khoản tín dụng kỳ han 1 năm có lãi suất liên tục 7%
năm. Hãy tính lãi suất thực trả/năm?
R
A
eR =+ )1(
)1ln(
A
RR +=

Lợi suất cho thời gian nắm giữ - Holding period return (HPR)
Lợi suất trong khoảng thời gian nắm giữ tài sản hoặc chứng khoán trong
khoảng thời gian từ t0 đến t1
%100
)(
),(
0
01
10
×
+−
=
t
tt
P
DPP
ttR

Lợi suất đơn/ lợi suất gộp (simple return)
Lợi suất của tài sản sau 1 tháng nắm giữ
Quy đổi lợi suất theo thời gian:
%100
)(
1
1
×

=



t
tt
t
P
PP
R
1)]1) (1)(1[(
1 1
11
1
2
1
1
−+++=







×××=−=

=
+−−

+−


−−−


kttt
kt
kt
t
t
t
t
kt
t
kt
ktt
kt
RRR
P
P
P
P
P
P
P
P
P
PP
R

Quy đổi lợi suất đơn/ ls gộp theo thời gian
- Lợi suất năm và lợi suất tháng:
-
Lợi suất năm và lợi suất tuần:

-
1 năm có k kỳ:
1)1(
12
−+=
ma
RR
1)1(
52
−+=
wa
RR
1)1( −+=
k
ka
RR

Ví dụ 1: Nhà đầu tư mua cổ phiếu A vào đầu năm với giá mua là 30.000
đ, trong năm nhà đầu tư nhận cổ tức 1000 đ, cuối năm giá cổ phiếu A là
40.000 đ. Tính lợi suất của nhà đầu tư?

Ví dụ 2: Nhà đầu tư mua cổ phiếu A vào đầu tháng 1/2011 với giá mua là
30.000 đ, trong tháng 1/2011 nhà đầu tư nhận cổ tức 1000 đ, cuối tháng
1 giá cổ phiếu A là 40.000 đ. Tính lợi suất của nhà đầu tư sau một tháng
nắm giữ cổ phiếu? Tính lợi suất năm của khoản đầu tư này?

Ví dụ 3: Nhà đầu tư mua cổ phiếu A vào đầu tháng 1/2011 với giá mua là
30.000 đ, trong tháng 4/2011 nhà đầu tư nhận cổ tức 1000 đ, cuối tháng
4 giá cổ phiếu A là 40.000 đ. Tính lợi suất của nhà đầu tư sau bốn tháng
nắm giữ cổ phiếu? Tính lợi suất năm của khoản đầu tư này?


Sử dụng lợi suất đơn/ ls gộp khi nào?
-
Được sử dụng để tính được lợi suất của danh mục đầu tư gồm N cổ
phiếu, với tỷ trọng đầu tư vào từng cổ phiếu là wi như sau:
-
Những nghiên cứu phải tính lợi suất của danh mục đầu tư dựa trên lợi
suất của các cổ phiếu riêng lẻ: nên sử dụng lợi suất gộp

=
=
N
i
itipt
RwR
1

Lợi suất liên tục (continuously compounded return). rt là lợi suất tháng liên tục, Rt là lợi
suất đơn của một cổ phiếu được mua với giá Pt-1 vào tháng t-1 và được bán với giá Pt
vào tháng t.








=+=
−1

ln)1ln(
t
t
tt
P
P
Rr

Lợi suất liên tục (continuously compounded return)

Ví dụ: Nhà đầu tư mua cổ phiếu A vào đầu tháng 1 với giá mua là 30.000 đ, và bán cổ phiếu
này vào cuối tháng 1 với giá 40.000 đ. Tính lợi suất tháng của nhà đầu tư theo lợi suất gộp và
lợi suất gộp liên tục?


Làm thế nào quy đổi lợi suất liên tục tháng ra lợi suất liên tục năm?

Quy đổi lợi suất liên tục theo các khoảng thời gian

Lợi suất tuần quy đổi ra năm:

Lợi suất tháng quy đổi ra năm:
11
1211
1211

)/ln( )/ln()/ln(
)ln(ln )ln(ln)ln(ln
lnln)/ln(
+−−

−+−−−−
−+−−−−
−−
+++=
+++=
−++−+−=
−==
kttt
ktkttttt
ktkttttt
kttkttkt
rrr
PPPPPP
PPPPPP
PPPPr
wa
rr 52=
ma
rr 12=
Sử dụng lợi suất liên tục khi nào?

Dễ dàng so sánh các mức lợi suất vì không cần quan tâm tới số kỳ tính lãi.

Lợi suất gộp liên tục còn có tính chất cộng theo thời gian. Dễ dàng chuyển
đổi lợi suất liên tục ngắn hạn sang dài hạn và ngược lại. Các nghiên cứu
hay sử dụng lợi suất liên tục.

Nhược điểm: khó tính lợi suất của một danh mục đầu tư.
Quy đổi từ lơi suất gộp/ lãi suất gộp sang lợi suất liên tục/ lãi suất liên tục
R : lợi suất công bố năm (có m kỳ trả lãi):

ra: lợi suất liên tục năm
Vậy:
a
r
m
e
m
R
=








+1






+=
m
R
mr
a
1ln

)1(
/
−=
mr
a
emR

Ví dụ: Một khoản tiết kiệm có lãi suất 12%/năm, lãi trả theo tháng. Hãy
tính lãi suất liên tục của khoản tiết kiệm trên?

Ví dụ: Ngân hàng Techcombank thông báo mức lãi suất tiết kiệm kỳ hạn
3 tháng là 14%/năm. Hãy tính lãi suất gộp theo năm và lãi suất liên tục
(theo năm)?

Định giá trái phiếu:
-
Sử dụng lãi suất gộp
-
Sử dụng lãi suất liên tục
-
Lãi suất liên tục riêng cho từng khoản tiền lãi:


=
+
+
+
=
T
i

Ti
r
F
r
CPV
1
)1()1(
1

=
−−
+=
T
i
rTri
FeeCPV
1

=


+=
T
i
Tr
ir
T
i
FeeCPV
1

Ví dụ: Một trái phiếu với thời gian còn lại là 2 năm, mệnh giá 100 USD, lãi suất
coupon 6%/năm, trả lãi 6 tháng 1 lần. Hãy tính giá trái phiếu biết lãi suất thị
trường:
Thời hạn Lãi suất thị trường (%)
(lãi liên tục)
0.5
1.0
1.5
2.0
5.0
5.8
6.4
6.8

×