Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Câu hỏi ôn tập phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (641.42 KB, 35 trang )

PHẦN LÝ THUYẾT
Chương 1: Những vấn đề chung về phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp.
Câu 1: Nêu khái niệm và mục đích của Báo cáo Tài chính doanh nghiệp? Đối tượng
sử dụng Báo cáo tài chính doanh nghiệp? Hệ thống báo cáo tài chính doanh nghiệp
của Việt Nam có gì khác so với thế giới? Vai trò của báo cáo tài chính doanh nghiệp
đối với người sử dụng nó ( Lãnh đạo doanh nghiệp, cơ quan chủ quản cấp trên, cơ
quan tài chính, cơ quan thanh tra, cơ quan kiểm tra)?
Câu 2 : Những đối tượng nào tiến hành phân tích tài chính doanh nghiệp? Mục tiêu
phân tích của từng đối tượng là gì? Tác dụng của phân tích báo cáo tài chính đối với
công tác quản lý tài chính của Doanh nghiệp?
Câu 3: Trình bày các phương pháp phân tích tài chính doanh nghiệp? Điều kiện áp
dụng của từng phương pháp?
Câu 4 : Vì sao phải có chuẩn mực kế toán? Chuẩn mực kế toán quốc tế và chuẩn
mực kế toán Việt Nam có gì giống và khác nhau? Khi lập và trình bày báo cáo tài
chính doanh nghiệp cần tuân thủ các nguyên tắc nào? Cho biết ảnh ưởng của từng
nguyên tắc đến báo cáo tài chính DN
Câu 5 : Hãy cho biết kết cấu chính của bảng Cân đối kế toán? Cách trình bày bảng
cân đối kế toán? Nêu ý nghĩa của chỉ tiêu "Hàng tồn kho" ( Mã số 140) trên bảng
Cân đối kế toán?
Câu 6 : Theo bạn, lợi nhuận trong bảng Cân đối kế toán ( Mã số 420) và lợi nhuận
sau thuế trong bảng báo cáo kết quả kinh doanh có giống nhau không? Giải thích?
Câu 7 : Hãy nêu những nội dung chính quan trọng nhất trong báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh? Cho biết ý nghĩa và cách tính của chỉ tiêu " Lợi nhuận gộp về bán
hàng và cung cấp dịch vụ" ( Mã số 20 ) trong bảng Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh?
Câu 8 : Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì? Nêu nội dung của báo cáo LCTT? Cho
biết ý nghĩa của việc phân loại luồng tiền theo các hoạt động?
Câu 9 : Có mấy phương pháp lập báo cáo LCTT? So sánh các phương pháp đó?
Câu 10 : Nêu các cách trình bày bảng Cân đối kế toán? Điều kiện áp dụng của từng
phương pháp?
Câu 11 : Hãy cho biết ý nghĩa của chỉ tiêu " Các khoản giảm trừ doanh thu" trong


Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh? Chỉ tiêu này bao gồm các khoản nào? Tại
sao lại phải trừ đi các khoản này?
Câu 12 : Doanh thu hoạt động tài chính là gì? Tiền lãi mà Doanh nghiệp gửi vào
ngân hàng có thuộc Doanh thu hoạt động tài chính không?
Câu 13: Hãy trình bày nguyên tắc đọc BCTC? Trình bày phương pháp kiểm tra báo
cáo tài chính trước khi phân tích? Cho ví dụ?
Câu 14: Câu hỏi tình huống : Năm 2008, Hà Nội gánh chịu trận mưa lịch sử gây
ngập lụt kéo dài trên diện rộng. Trong đợt ngập lụt này, số lượng ô tô chịu thiệt hại
là trên 1.000 xe. Số lượng ô tô bị thiệt hại được bảo hiểm tại các đơn vị thành viên
của công ty Bảo hiểm Bảo Việt trên địa bàn Hà Nội là 200 xe. Bảo hiểm Bảo Việt
ước tính giá trị bồi thường cho 200 xe ô tô này là trên 5 tỷ đồng.
Cùng với các hãng bảo hiểm, các doanh nghiệp viễn thông cũng chịu thiệt hại nặng
nề. Mưa úng đã khiến cho nhiều thiết bị viễn thông của EVN Telecom bị hư hỏng
nặng. Thiệt hại ước tính lên tới hàng chục tỷ đồng.
Hỏi : Thiệt hại từ trận thiên tai trên được phản ánh trong khoản mục nào trên báo
cáo kết quả kinh doanh năm 2008 của Bảo hiểm Bảo Việt và EVN Telecom?
Câu 15: Nêu sự cần thiết phải quy chuẩn hóa các BCTC theo chuẩn mực quốc tế và
quốc gia?
Câu 16: So sánh điểm giống và khác nhau giữa Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo
phương pháp trực tiếp và phương pháp gián tiếp?
Chương 2 : Phân tích các báo cáo tài chính chủ yếu trong doanh nghiệp?
Câu 1: Hãy nêu khái niệm và mục đích của việc phân tích báo cáo tài chính doanh
nghiệp?
Câu 2 : Nêu nội dung phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp?
Câu 3 : Nêu phương pháp phân tích Tài sản trong bảng Cân đối kế toán? Qua đó,
nhận xét gì về công tác quản lý tài chính của doanh nghiệp?
Câu 4: Nêu mẫu bản phân tích bản cân đối kế toán tại một thời điểm (1 năm) và
nhiều thời điểm (nhiều năm kế tiếp)? Phân biệt điểm giống nhau và khác nhau giữa
phân tích tài sản và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?
Câu 5 : Hãy cho biết mối quan hệ giữa Tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn trong khi

phân tích bảng cân đối kế toán?
Câu 6 : Hãy nêu ý nghĩa về sự biến động của chỉ tiêu " Hàng tồn kho" trên bảng
Cân đối kế toán?
Câu 7 : Nêu ý nghĩa sự biến động của chỉ tiêu " Các khoản phải thu" trên bảng Cân
đối kế toán?
Câu 8 : Hãy cho biết ý nghĩa của hệ số nợ so với Tài sản? Mối quan hệ giữa hệ số
nợ và hệ số tài trợ?
Câu 9 : Nêu phương pháp phân tích nguồn vốn trong bảng cân đối kế toán? Qua
phân tích nguồn vốn rút ra nhận xét gì về công tác quản lý nguồn vốn của doanh
nghiệp? Nêu mẫu bản phân tích nguồn vốn tại một thời điểm (1 năm) và nhiều thời
điểm (nhiều năm kế tiếp nhau)?
Câu 10 : Phân biệt điểm giống nhau và khác nhau giữa phân tích kết quả hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp và phân tích bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp?
Câu 11 : Cho biết mục đích của việc phân tích diễn biến nguồn vốn và sử dụng
vốn? Trình tự phân tích diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn ?
Câu 12: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì? Mục đích của việc phân tích báo cáo lưu
chuyển tiền tệ?
Câu 13 : Có mấy phương pháp lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ? Tại sao trong báo
cáo lưu chuyển tiền tệ của một công ty được lập theo phương pháp trực tiếp không
xuất hiện khoản mục " Khấu hao", còn lập theo phương pháp gián tiếp lại xuất hiện
khoản này? Khoản mục này được xử lý như thế nào?
Câu 14: Nêu trình tự phân tích Báo cáo Tài chính ? Bước nào quan trọng nhất trong
trình tự phân tích BCTC?
Câu 15: Nêu mục đích và nội dung phân tích Bảng CĐKT?
Câu 16: So sánh sự giống và khác nhau giữa phân tích bảng CĐKT; Báo cáo Kết
quả hoạt động kinh doanh; Bảng lưu chuyển tiền tệ?
Chương 3 :Phân tích các chỉ tiêu tài chính chủ yếu trong doanh nghiệp.
Câu 1: Cho biết vai trò của phân tích các chỉ tiêu tài chính và các nhân tố ảnh
hưởng đến sự biến động của các chỉ tiêu tài chính?
Câu 2: Để đánh giá khả năng tự tài trợ của Doanh nghiệp cần sử dụng các hệ số gì?

Nêu ý nghĩa của từng hệ số?
Câu 3 : Vì sao phải phân tích tình hình công nợ của doanh nghiệp? Cho biết các hệ
số sử dụng trong phân tích tình hình công nợ và ý nghĩa của chúng?
Câu 4 : Mục đích của việc phân tích kết cấu tài chính của doanh nghiệp? Các hệ số
sử dụng trong phân tích kết cấu tài chính? Ý nghĩa của từng hệ số?
Câu 5 : Vốn lưu động của doanh nghiệp là gì? Để phân tích hiệu quả sử dụng của
vốn lưu động trong doanh nghiệp ta sử dụng các hệ số nào? Ý nghĩa của từng hệ
số?
Câu 6 : Vốn cố định của doanh nghiệp là gì? Để phân tích hiệu quả sử dụng vốn cố
định, cần sử dụng các hệ số nào?Ý nghĩa của từng hệ số?
Câu 7 : Khả năng thanh toán của doanh nghiệp là gì? Để đánh giá khả năng thanh
toán của một doanh nghiệp anh, chị sẽ căn cứ vào đâu?
Câu 8 : Để đánh giá khả năng sinh lời của vốn trong kinh doanh, bạn sử dụng các
hệ số gì? Cho biết ý nghĩa của từng hệ số?
Câu 9 : Cho biết mối quan hệ giữa Tài sản và Lợi nhuận sau thuế? Ý nghĩa?
Câu 10 : Cho biết mối quan hệ giữa Nguồn vốn chủ sở hữu với Lợi nhuận sau thuế?
Ý nghĩa?
Câu 11 : Hãy nêu công thức và ý nghĩa của " Độ tác động của đòn bẩy hoạt động"?
Câu 12 : Rủi ro trong hoạt động kinh doanh là gì? Nêu các hệ số dùng để phân tích
rủi ro hoạt động kinh doanh thông qua đòn bẩy kinh doanh?
Câu 13 : Đòn bẩy tài chính là gì? Nêu ý nghĩa của " Độ tác động của đòn bẩy tài
chính"?
Câu 14 : Rủi ro hoạt động tài chính là gì? Các hệ số sử dụng để phân tích rủi ro hoạt
động tài chính thông qua đòn bẩy tài chính?
Câu 15 : Hãy cho biết mối quan hệ giữa đòn bẩy tài chính với đòn bẩy kinh doanh?
Ý nghĩa?
Câu 16 : Phân tích mối quan hệ giữa rủi ro hoạt động kinh doanh và rủi ro hoạt
động tài chính?
Câu 17: Phân tích mối quan hệ giữa Tài sản và Lợi nhuận sau thuế thông qua mô
hình Dupont?

Câu 18: Phân tiichs mối quan hệ giữa vốn chủ sở hữu và lợi nhuận sau thuế theo mô
hình Dupont?
Câu 19: Trình bày nội dung phân tích các chỉ tiêu ROA, ROE, ROS theo mô hình
Dupont?
Câu 20: Trình bày nội dung và ý nghĩa của phân tích rủi ro hoạt động kinh doanh và
rủi ro hoạt đông tài chính của doanh nghiệp?
Chương 4 : Hoạch định và dự báo tài chính doanh nghiệp
Câu 1 : Kế hoạch tài chính là gì? Mục tiêu của kế hoạch hóa tài chính?
Câu 2 : Hãy nêu các yêu cầu cần thiết để kế hoạch hóa có hiệu quả?
Câu 3: Phương pháp dự báo các chỉ tiêu tài chính cho kế hoạch tài chính của kỳ kế
hoạch?
PHẦN BÀI TẬP
Bài tập1: Dựa vào mối quan hệ giữa các chỉ tiêu, hãy xác định và điền số liệu vào
dấu "?" trên bảng Cân đối kế toán rút gọn của công ty TNHH X như sau :
Đơn vị tính : Triệu đồng
TÀI SẢN 31/12/N 31/12/N-1
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN ? 16.885.000
I- Tiền và các khoản tương đương tiền 789.000 790.000
II- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 705.000 750.000
III- Các khoản phải thu ngắn hạn 7.678.000 ?
IV- Hàng tồn kho 6.978.000 7.056.000
V- Tài sản ngắn hạn khác 349.000 321.000
B - TÀI SẢN DÀI HẠN ? ?
I- Các khoản phải thu dài hạn 453.000 320.000
II- Tài sản cố định 16.789.000 ?
III- Bất động sản đầu tư 3.465.000 3.500.000
IV- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 1.989.000 1.582.000
V- Tài sản dài hạn khác 796.000 796.000
TỔNG CỘNG TÀI SẢN ? ?
NGUỒN VỐN

A- NỢ PHẢI TRẢ ? ?
I- Nợ ngắn hạn ? 22.943.000
II- Nợ dài hạn 2.678.000 2.572.000
B- VỐN CHỦ SỞ HỮU 14.154.000 ?
I- Vốn chủ sở hữu ? ?
II- Nguồn kinh phí và quỹ khác 4.120.000 4.339.000
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN ? 40.979.000
Bài tập 2: Xác định và điền số liệu vào dấu"?" trên báo cáo kết quả hoạt động kinh
doan của công ty X ? Đánh giá khái quát kết quả hoạt động kinh doanh của công ty?
Đơn vị tính: triệu đồng
CHỈ TIÊU Mã
số
Năm nay Năm
trước
1 2 3 4
1- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 84.480
2- Các khoản giảm trừ doanh thu 02 480
3- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 ?
4- Giá vốn hàng bán 11 69.230
5- Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 ?
6- Doanh thu hoạt động tài chính 21 720
7- Chi phí tài chính
- Trong đó : Chi phí lãi vay
22
23
320
200
8- Chi phí bán hàng 24 1.250
9- Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 2.000
10- Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 ?

11- Thu nhập khác 31 -
12- Chi phí khác 32 -
13- Lợi nhuận khác 40 -
14- Tổng lợi nhuận trước thuế 50 ?
15- Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 1.840
16- Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 1.500
17- Lợi nhuận sau thuế TNDN 60 ?
18- Lãi cơ bản trên cổ phiếu - -
Bài tập 3: Dựa vào mối quan hệ giữa các chỉ tiêu, xác định và điền vào dấu"?" trên
bảng sau và giải thích ý nghĩa kinh tế của từng số liệu trên bảng? Đánh giá khái
quát khả năng tạo tiền.
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu Mã số Năm nay Năm
trước
1 2 3 4
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu
khác
01 800.000
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ 02 500.000
3. Tiền chi trả cho người lao động 03 25.000
4. Tiền chi trả lãi vay 04 250
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05 2.500
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 583
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 489
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 ?
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài

hạn khác
21 2.562
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài
hạn khác
22 54
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 -
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị
khác
24 -
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 1.560
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 1.220
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 100
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 ?
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở
hữu
31 7.500
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu
của doanh nghiệp đã phát hành
32 583
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 2.500
4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34 790
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 -
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 1.520
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 ?
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 ?
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 15.200
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 -
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 ?
Tài liệu 1: Để làm các bài tập 4,5,6,7,8

Trích bảng cân đối kế toán ngày 31/12/2011 của công ty cổ phần Kinh Đô như
sau:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011
Đơn vị tính:triệu đồng
TÀI SẢN Mã
số
Thuyết
minh
Số cuối
năm
Số đầu năm
1 2 3 4 5
A - Tài sản ngắn hạn
(100=110+120+130+140+150)
100 2.558.531 2.328.285
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 5 967.330 672.316
1.Tiền 111 185.816 142.316
2. Các khoản tương đương tiền 112 781.514 530.000
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 13.2 373.771 160.411
1. Đầu tư ngắn hạn 121 434.804 208.473
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) 129 -61.033 -48.062
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 724.910 1.018.354
1. Phải thu khách hàng 131 202.402 165.221
2. Trả trước cho người bán 132 88.277 77.996
3. Các khoản phải thu khác 135 436.692 777.468
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 -2.461 -2.331
IV. Hàng tồn kho 140 7 398.032 434.328
1. Hàng tồn kho 141 399.655 434.929
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 -1.623 -601

V. Tài sản ngắn hạn khác 150 94.488 42.876
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 27.523 18.366
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 3.495 2.997
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 9.261 26
4. Tài sản ngắn hạn khác 158 54.209 21.487
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 218 + 220 +
240 + 250 + 260+269)
200 3.241.886 2.703.628
I- Các khoản phải thu dài hạn khác 218 345 611
II. Tài sản cố định 220 1.431.032 1.279.052
1. Tài sản cố định hữu hình 221 8 830.120 774.281
- Nguyên giá 222 1.466.067 1.284.750
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 -635.947 -510.469
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 9 - 1.396
- Nguyên giá 225 - 23.795
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 - -22.399
3. Tài sản cố định vô hình 227 10 454.553 461.114
- Nguyên giá 228 527.050 501.184
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 -72.497 -40.070
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 12 146.359 42.262
III. Bất động sản đầu tư 240 11 26.591 29.165
Bài tập 4 : Phân tích tình hình tài sản năm 2011 của công ty cổ phần Kinh Đô?
Bài tập 5: Phân tích tình hình nguồn vốn năm 2011 của công ty cổ phần Kinh Đô?
Bài tập 6: Phân tích tình hình công nợ và khả năng thanh toán của công ty cổ phần
Kinh Đô năm 2011?
Bài tập 7: Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động của công ty cổ phần Kinh Đô
năm 2011?
Bài tập 8: Phân tích hiệu quả sử dụng vốn của công ty cổ phần Kinh Đô năm 2011?
Tài liệu 2: Để làm các bài tập 9,10
Trích bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh công ty cổ phần Kinh Đô ta có

số liệu sau:
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm: 2011
Đơn vị tính: Triệu đồng
CHỈ TIÊU Mã số Thuyết
minh
Cuối năm Đầu năm
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ
1 21.1 4.278.051 1.942.808
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 2 21.1 -31.166 -9.173
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung
cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
10 21.1 4.246.885 1.933.635
4. Giá vốn hàng bán 11 -2.573.745 -1.248.243
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)
20 1.673.140 685.392
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 21.2 127.492 663.953
7. Chi phí tài chính 22 22 -180.679 -242.452
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 -117.213 -42.458
8. Chi phí bán hàng 24 -943.673 -347.589
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 -331.706 -141.634
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (24 +
25)}
30 344.574 617.670
11. Thu nhập khác 31 23 18.467 36.463
12. Chi phí khác 32 23 -20.752 -12.799

13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 -2.285 23.664
14. Lợi nhuận từ công ty liên kết 45 6.893 34.961
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50 = 30 + 40)
50 349.182 676.295
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 24.1 -87.310 -110.883
17. Thu nhập thuế TNDN hoãn lại 52 24.1 16.764 15.502
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp (60 = 50 – 51 - 52)
60 278.636 580.914
Phân bổ cho:
18.1 Lợi ích của cổ đông thiểu số 5.038 56.040
18.2 Cổ đông của công ty mẹ 273.598 524.874
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70 20.4 2.312 5.211
Bài tập 9: Hãy phân tích khái quát kết quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ
phần Kinh Đô trong năm 2011?
Bài tập 10: Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của công ty cổ phần Kinh
Đô?
Bài tập 11: Phân tích khả năng sinh lời của công ty cổ phần Kinh Đô? Có báo cáo
tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần Dệt Nam Định trong 3
năm 2009, 2010, 2011 như sau:
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH (2009 – 2011)
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu

số Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011
1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ 1 161.580 162.407 287.112
2 Các khoản giảm trừ doanh thu 2 1.942 0 0

3 Doanh thu thuần 10 159.638 162.407 287.112
4 Giá vốn hàng bán 11 143.528 145.566 261.785
5 Lợi nhuận gộp (20=10-11) 20 16.110 16.841 25.327
6 Doanh thu tài chính 21 862 870 5.242
7 Chi phí tài chính 22 2.732 3.374 5.764
8 Trong đó: Chi phí lãi vay 23 1.169 1.595 3.040
9 Chi phí bán hàng 24 1.430 1.826 2.367
10 Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 6.748 8.373 13.047
11
Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD
(30=20+(21-22)-(24+25)) 30 6.062 4.138 9.391
12 Thu nhập khác 31 568 183 1.285
13 Chi phí khác 32 2.567 62 33
14 Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 -1.999 121 1.252
15
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50=30+40) 50 4.063 4.259 10.643
16 Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 1.024 1.091 1.871
17 Lợi nhuận (lỗ) sau thuế (60=50-51-52) 60 3.039 3.168 8.772
Yêu cầu: Từ các số liệu trên, em hãy đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh của
công ty cổ phần dệt Nam Định trong giai đoạn 2009-2011?
Tài liệu 3: Để làm các bài tập từ 12 đến 16
Có bảng cân đối kế toán của công ty cổ phần Dệt Nam Định trong giai đoạn 2009-
2011 như sau:

ĐVT: Triệu đồng
TÀI SẢN Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011
I.TÀI SẢN NGẮN HẠN 54.667 111.048 155.498
1. Tiền và các khoản tương đương tiền 24.205 46.877 57.399
2. Các khoản phải thu 8.308 15.439 13.325

3. Hàng tồn kho 21.719 47.681 80.409
4. Tài sản ngắn hạn khác 435 1.051 4.365
II. TÀI SẢN DÀI HẠN 37.723 63.418 82.441
1. Tài sản cố định 36.903 31.576 50.547
2. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 0 30.990 31.048
3. Tài sản dài hạn khác 820 852 846
TỔNG TÀI SẢN 92.390 174.466 237.939
NGUỒN VỐN
I. NỢ PHẢI TRẢ 77.434 157.380 212.743
1. Nợ ngắn hạn 50.050 103.544 159.235
2. Nợ dài hạn 27.384 53.836 53.508
II. VỐN CHỦ SỞ HỮU 14.956 17.086 25.196
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 13.374 13.500 15.000
2. LNST chưa phân phối 1.421 3.586 10.196
2. Nguồn kinh phí và quỹ khác 161 0 0
TỔNG NGUỒN VỐN 92.390 174.466 237.939
Yêu cầu:
Bài tập 12 : Phân tích tình hình cơ cấu Tài sản của công ty cổ phần Dệt Nam Định
trong giai đoạn 2009-2011?
Bi tp 13: Phõn tớch tỡnh hỡnh c cu ngun vn ca cụng ty c phn dt Nam
nh trong giai on 2009-2011?
Bi tp 14: Phõn tớch tỡnh hỡnh cụng n phi thu ca cụng ty c phn Dt Nam nh
trong 3 nm 2009, 2010, 2011?
Bi tp 15: ỏnh giỏ kh nng thanh toỏn ca cụng ty c phn Dt Nam nh trong
giai on 2009-2011?
Bi tp 16: Phõn tớch hiu qu s dng vn lu ng ca cụng ty trong 3 nm?
Bi tp 17: Cú tỡnh hỡnh bỏo cỏo kt qu hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty
c phn sa Vinamilk nh sau:
n v : Triu ng
1

Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ
1 10.820.142 16.081.466 22.070.558
2
Các khoản giảm trừ doanh thu
2 206.371 328.600 443.129
3
Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ (10 = 1- 2)
10 10.613.771 15.752.866 21.627.429
4
Giá vốn hàng bán
11 6.735.062 10.579.208 15.039.305
5
Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ (20 = 10- 11)
20 3.878.709 5.173.658 6.588.124
6
Doanh thu hoạt động tài chính
21 439.936 448.530 680.232
7
Chi phí tài chính
22 184.828 153.199 246.430

_Trong đó: Chi phí lãi vay
23
8
Chi phí bán hàng
24 1.245.476,00 1.438.186 1.811.914
9

Chi phí quản lý doanh nghiệp
25 292.942 388.147 459.432
10
Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh {30 = 20+ (21- 22) -
(24+ 25)}
30 2.595.399 3.642.656 4.750.580
11
Thu nhập khác
135.959 608.786 237.226
12
Chi phí khác (phn l trong liên
doanh liên kết)
31 - 235 881
13
Lợi nhuận khác (40 = 31- 32)
40 136 608.551 236.345
14
Tổng lợi nhuận kế toán trớc
thuế(50 = 30+ 40)
50 2.595.535 4.251.207 4.986.925
15
Chi phí thuế TNDN hiện hành
51 361.536 645.059 778.589
16
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52 6.246 9.344 17.778

Lỗ lãi phân bổ cho cổ đông thiểu
53 693 -374 -


17
Lîi nhuËn sau thuÕ thu nhËp
doanh nghiÖp(60 = 50- 51 -52)
60 2.228.446 3.596.430 4.190.558
18
L·i c¬ b¶n trªn cæ phiÕu
70 - - -
Yêu cầu : Đánh giá khái quát tình hình kinh doanh của công ty cổ phần Vinamilk
trong giai đoạn 2009-2011?
Bài tập18: Trích bảng cân đối kế toán của công ty cổ phần sữa Vinamilk trong giai
đoạn 2009-2011 như sau:
Đơn vị: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu 2009 2010 2011
1 2 3 4 5
Nguồn Vốn 8,482,036 10,773,033 15,582,671
A Nợ phải trả 1,991,196 2,808,596 3,105,466
I Nợ ngắn hạn 1,734,871 2,645,012 2,946,537
1 Vay ngắn hạn 13,283 567,96 -
2 Phải trả người bán 789,867 1,089,417 1,830,959
3 Người mua trả tiền trước 28,827 30,515 116,845
4 Thuế và các khoản phải nộp Nhà Nước 399,962 281,789 287,463
5 Phải trả người lao động 28,688 33,549 44,74
6 Chi phí phải trả 208,131 264,151 260,678
7
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn
khác 83,848 118,237 59,479
8 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 182,265 259,395 346,373
II Nợ dài hạn 256,325 163,583 158,929
1 Phải trả dài hạn khác 92 92 92

2 Dự phòng trợ cấp thôi việc 34,931 51,374 66,924
3 Phải trả dài hạn người bán 116,94 - -
4 Vay dài hạn 12,454 - -
5 Doanh thu chưa thực hiện - 20,21 5
B Vốn Chủ Sở Hữu 6,455,475 7,964,437 12,477,205
I Vốn chủ sở hữu 6,455,475 7,964,437 12,477,205
1 Vốn góp của chủ sở hữu 3,512,653 3,530,721 5,561,148
2 Thặng dư vốn cổ phần - - 1,276,994
3 Cổ phiếu quỹ -154 -669 -2,522
4 Quỹ đầu tư phát triển 1,756,283 2,172,291 908,024
5 Quỹ dự phòng tài chính 294,348 353,072 556,115
6 LN sau thuế chưa phân phối 892,345 1,909,021 4,177,446
C Lợi ích của cổ đông thiểu số 35,365 - -
Yêu cầu : Phân tích cơ cấu nguồn vốn của công ty cổ phần sữa Vinamilk trong giai
đoạn 2009-2011? Qua đó, cho biết vị trí của các loại nguồn vốn? Từ đó, nêu nên
biện pháp xử lý về quản lý tài chính đối với công ty?
Bài tập 19: Trích bảng cân đối kế toán công ty cổ phần Vinamilk giai đoạn 2009-
2011?
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31//12/2011
Đơn vị : Triệu đồng
STT Chỉ tiêu 2009 2010 2011
1 2 3 4 5
Tài Sản 8,482,036 10,773,032 15,582,671
A Tài sản NH 5,069,158 5,919,803 9,467,683
I Tiền và các khoản tương đương tiền 426,135 613,472 3,156,515
II Các khoản đầu tư tài chính NH 2,314,254 1,742,260 736,033
III Các khoản phải thu NH 728,635 1,124,862 2,169,205
IV Hàng tồn kho 1,311,765 2,351,354 3,272,496
V Tài sản ngắn hạn khác 288,37 87,854 133,434

B Tài sản DH 3,412,878 4,853,230 6,114,989
I Các khoản phải thu DH 8,822 24 -
II TSCĐ 2,524,964 3,428,572 5,044,762
III BĐS đầu tư 27,489 100,818 100,671
IV Các khoản đầu tư tài chính DH 602,478 1,141,798 846,714
V Lợi thế thương mại - 19,557 15,503
VI Tài sản dài hạn khác 249,124 162,461 107,338
Yêu cầu : Phân tích cơ cấu tài sản của công ty cổ phần Vinamilk giai đoạn 2009-
2011? Qua đó, cho biết vị trí của các loại tài sản? Nêu hướng xử lý quản lý tài chính
chung của công ty?
Bài tập 20: Trích báo cáo lưu chuyển tiền tệ công ty cổ phần sữa Vinamilk trong
giai đoạn 2009-2011.
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
( Phương pháp trực tiếp)
Đơn vị: Triệu đồng
I
LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH
1 Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ, DT khác 2,731,358 4,251,207 4,978,992
2
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch
vụ 789,867 1,089,417 1,830,959
3 Tiền chi trả cho người lao động 28,688 33,549 44,74
4 Tiền chi trả lãi vay 6,655 6,172 13,933
5 Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp -293,332 -548,573 -793,481
6 Tiền thu khác từ hoạt dộng kinh doanh 16,032 66,405 1,255
7 Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh -146,949 -309,873 -330,219
20 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 3,096,503 2,018,774 2,411,169
II
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU


23
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị
khác -200 -500 -
24
Tiền thu hồi nợ vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị 207,968 - -
25 Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác -2,45 -309,567 -
26 Tiền thu từ thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 134,267 - -
27 Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 69,083 272,64 472,509
30 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
(2,476,274
) -643,051 6,007
III LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI
CHÍNH
31
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của
CSH 3,646 18,068 1,454,528
33 Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 3,32 967,076 624,835
34 Tiền chi trả nợ gốc vay -188,222 -407,813 (1,209,835)
36 Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu -351,281 (1,765,200) -741,428
40 Lưu chuyển thuần từ hoạt động tài chính -532,691
(1,188,384
) 126,247
50
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50= 20+ 30+
40) 87,538 187,338 2,543,423
60 Tiền và tương đương tiền đầu năm 338,654 426,135 613,472
61
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi

ngoại tệ -57 - -380
70
Tiền và tương đương tiền cuối năm (70= 50+
60+ 61) 426,135 613,472 3,156,515
Yêu cầu : Phân tích mức độ tạo tiền và tình hình lưu chuyển tiền tệ của công ty cổ
phần Vinamilk trong giai đoạn 2009-2011? Qua đó, cho hết dòng tiền nào đóng vai
trò quan trọng trong HĐKD của công ty? Biện pháp quản lý?
Bài tập21: Trích bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty cổ phần Vinamilk
trong năm 2011.
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT NĂM 2011
(Theo phương pháp gián tiếp)
Đơn vị tính: triệu đồng
I
LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
1 Lợi nhuận trước thuế 4,251,207 4,978,992
2 Điều chỉnh cho các khoản
2 Khấu hao tài sản cố định 9, 10 290,131 414,59
3 Các khoản dự phòng -3,795 46,247
4 Lỗ/(lãi) chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 23, 25 -42,641 7,606
5 Lỗ/(lãi) từ thanh lý tài sản cố định 28 -334,207 22,449
5 Thu nhập tiền lãi và cổ tức 23(b) -275,493 -492,527
5 Lãi từ hoạt động đầu tư khác 607 9,24
6 Chi phí lãi vay 25 6,172 13,933
8
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước những
thay đổi vốn lưu động 3,891,981 5,000,530
9 Tăng các khoản phải thu -319,292 (1,105,678)
10 Tăng hàng tồn kho
(1,110,497

) (1,021,809)
11 Tăng các khoản phải trả 367,932 703,897
12 Tăng các chi phí trả trước -14,275 -28,541
13 Tiền lãi vay đã trả -5,034 -14,786
14 Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp -548,573 -793,481
15 Tiền thu khác từ hoạt dộng kinh doanh 66,405 1,255
16 Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh -309,873 -330,219
20 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 2,018,774 2,411,168
II
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU

21
Tiền chi để mua sắm tài sản cố định và xây dựng cơ
bản (1,432,288) (1,767,206)
22 Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định 690,015 47,134
23 Tiền chi mua trái phiếu -500 -
23 Tiền chi cho công ty liên kết vay - -18
24 Giảm tiền gửi ngân hàng có lỳ hạn 619,375 1,170,408
24 Tiền thu từ thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn 16,774 101,162
25 Tiền chi góp vốn vào đơn vị khác -309,567 -
27 Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 272,64 472,509
30 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư -643,051 6,007
III
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI
CHÍNH
31 Tiền thu từ phát hành cổ phiếu 20, 21 18,068 1,454,528
32
Tiền chi trả mua lại cổ phiếu doanh nghiệp đã phát
hành 20, 21 -515 -1,853
33 Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 967,076 624,835

34 Tiền chi trả nợ gốc vay -407,813 (1,209,835)
36 Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 21, 22 (1,765,200) -741,428
40 Lưu chuyển thuần từ hoạt động tài chính
(1,188,384
) 126,247
50
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50= 20+ 30+
40) 187,339 2,543,422
60 Tiền và tương đương tiền đầu năm 3 426,135 613,472
61
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại
tệ - -380
70
Tiền và tương đương tiền cuối năm (70= 50+ 60+
61) 3 613,474 3,156,514
Yêu cầu: Phân tích mức độ tạo tiền và tình hình lưu chuyển tiền tệ của công ty cổ
phần Vinamilk trong năm 2011? Qua đó nêu giải pháp quản lý tài chính nhằm nâng
cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty?
Tài liệu 4: Để làm bài tập 22, 23, 24
Công ty A và công ty B là 2 đối thủ cạnh tranh trong cùng một ngành. Có các số
liệu tài chính sau trong năm 2011 của 2 công ty:
Bảng cân đối kế toán
31/12/2011
Báo cáo kết quả kinh doanh
31/12/ 2011
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu A B
1. Doanh thu thuần BH&CCDV 2.100.000 5.600.000
2. Giá vốn hàng bán 1.450.000 4.100.000
3. Lợi nhuận gộp BH&CCDV 650.000 1.500.000

4. Chi phí lãi vay 20.000 64.000
5. Chi phí bán hàng 60.000 600.000
6. Chi phí quản lý doanh nghiệp 400.000 560.000
7. Lợi nhuận kế toán TT 170.000 276.000
8. Chi phí thuế TNDN 84.000 130.000
9. Lợi nhuận sau thuế TNDN 86.000 146.000
Được biết số liệu trung bình ngành như sau:
- Hệ số khả năng thanh toán lãi vay: 7,2 lần
Tài sản A B Nguồn vốn A B
A. Tài sản ngắn hạn 250.000 690.000 A. Nợ phải trả 320.000 1.150.000
1. Tiền 20.000 70.000 I. Nợ ngắn hạn 120.000 330.000
2. Phải thu khách hàng 90.000 240.000 1. Phải trả người bán 120.000 330.000
3. Hàng tồn kho 140.000 380.000 II. Nợ dài hạn 200.000 820.000
B. Tài sản dài hạn 462.000 1.280.000 1. Vay dài hạn 200.000 820.000
1. Đầu tư dài hạn 80.000 200.000 B. Vốn chủ sở hữu 392.000 820.000
2. TSCĐ hữu hình 360.000 1.040.000 1. Vốn đầu tư của CSH 300.000 620.000
3. TSCĐ vô hình 22.000 40.000 2. Lợi nhuận chưa PP 92.000 200.000
Tổng tài sản 721.000 1.970.000 Tổng nguồn vốn 712.000 1.970.000
- Hệ số nợ: 0,403
- Hệ số nợ/Vốn chủ sở hữu: 0,666
- Hệ số nợ/Tài sản bảo đảm: 0,727
Bài tập 22:
a, Phân tích, so sánh cấu trúc tài chính của công ty A và công ty B?
b,Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận 2 công ty theo phương pháp mối
liên hệ cân đối?
c, Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của 2 công ty?
Bài tập 23:
a. Đánh giá, so sánh khả năng thanh toán tổng quát của 2 công ty
b. Đánh giá, so sánh khả năng thanh toán ngắn hạn của 2 công ty (Khả năng TT
hiện thời, khả năng TT nhanh, khả năng TT tức thời)

Bài tập 24:
a. Công ty nào có khả năng TT dài hạn tốt hơn (đánh giá qua các hệ số: hệ số khả
năng TT lãi vay, Hệ số nợ, Hệ số nợ/Vốn chủ sở hữu, Hệ số khả năng TT nợ dài
hạn, Hệ số nợ/Tài sản bảo đảm)?
b. Công ty B có khả năng đảm nhiệm thêm các khoản vay dài hạn không?
Tài liệu 5: Để làm bài tập từ câu 25 đến câu 29.
Công ty M có số liệu trong kỳ như sau:
Bảng cân đối kế toán
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số đầu năm Số cuối năm
A. Tài sản ngắn hạn … …
I. Tiền … …
1. Tiền mặt tại quỹ 160 198
2. Tiền gửi ngân hàng 195 266
II. Các khoản tương đương tiền … …
1. Đầu tư cổ phiếu 180 160
2. Đầu tư trái phiếu 50 70
III. Các khoản phải thu ngắn hạn … …
1. Phải thu của khách hàng 416 515
2. Trả trước cho người bán 213 194
3. Phải thu khác 125 103
IV. Hàng tồn kho … …
1. Nguyên vật liệu 317 367
2. Công cụ dụng cụ 70 65
3. CPSXKD dở dang 200 187
4. Thành phẩm tồn kho 320 315
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Tạm ứng 66 83
2. Chi phí trả trước 95 96
B. Tài sản dài hạn … …

1. Tài sản cố định 2.965 3.527
Tổng tài sản … …
Nguồn vốn
A. Nợ phải trả … …
I. Nợ ngắn hạn … …
1. Vay ngắn hạn ngân hàng 385 355
2. Phải trả cho người bán 360 422
3. Người mua trả tiền trước 90 56
4. Thuế và các khoản phải nộp NN 55 52
5. Phải trả CBNV 13 8
II. Nợ dài hạn … …
1. Vay dài hạn 110 660
2. Phải trả dài hạn khác 50 110
B. Vốn chủ sở hữu … …
Tổng nguồn vốn … …
Trích số liệu từ báo cáo kết quả kinh doanh
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu Số đầu năm Số cuối năm
1. Doanh thu thuần 12.500 14.200
2. Giá vốn hàng bán 7.500 8.378
3. Chi phí lãi vay 47 90
3. Lợi nhuần thuần HĐKD 892 1.150
4. Thu nhập khác 312 -
5. Chi phí khác 103 -
6. Lợi nhuận trước thuế … …
7. Thuế TNDN (25%) … …
8. Lợi nhuận sau thuế … …
Bài tập 25:
Hoàn thiện số liệu cho các bảng trên
Bài tập 26:

Phân tích tình hình công nợ phải thu của khách hàng
Bài tập 27:
Phân tích tình hình công nợ phải trả người bán
Bài tập 28:
Phân tích hiệu quả hoạt động của vốn lưu động, vốn cố định
Bài tập 29:
Phân tích khả năng sinh lời của công ty (ROI, ROA, ROE, ROS)
Bài tập 30: Trích các chỉ tiêu tài chính trích trên các báo cáo tài chính của công ty
A như sau (đơn vị tính: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm N-1 Năm N
1. Tổng tiền hàng bán chịu 55.800 59.200
2. Doanh thu thuần 137.000 157.120
3. Số dư bình quân phải thu khách hàng 3.100 2.960
4. Số dư bình quân phải trả người bán 5.100 5.700
5. Tổng tiền hàng mua chịu 45.900 57.000
Yêu cầu: Phân tích tình hình công nợ phải thu khách hàng, phải trả người bán?
Cho biết thời gian một vòng quay phải thu của khách hàng bình quân của các
doanh nghiệp cùng ngành nghề là 26 ngày, thời gian một vòng quay phải trả người
bán là 40 ngày. Thời gian kỳ phân tích là 360 ngày.
Bài tập 31: Trích báo cáo kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp X trong năm N (đơn
vị tính: nghìn đồng)
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện
1. Tổng doanh thu bán hàng 19.000.000 19.940.000
2. Các khoản giảm trừ
- Giảm giá hàng bán
- Hàng bán bị trả lại
120.000
228.000
150.000
250.000

3. Doanh thu thuần … …
4. Giá vốn hàng bán 16.200.000 16.350.000
5. Lợi nhuận gộp … …
6. Doanh thu tài chính 25560 26.800
7. Chi phí tài chính 24.500 25.000
8. Chi phí bán hàng 328.000 344.000
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 412.000 422.000
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh
… …
11. Thu nhập khác 126.000 189.000
12. Chi phí khác 136.000 150.000
13. Lợi nhuận khác … …
14. Tổng lợi nhuận trước thuế … …
15. Thuế TNDN (25%) … …
16. Lợi nhuận sau thuế TNDN … …
Yêu cầu:
1. Hoàn thành báo cáo kết quả kinh doanh
2. Phân tích hiệu quả kinh doanh thông qua báo cáo kết quả kinh doanh?
Bài tập 32: Các chỉ tiêu tài chính của công ty A như sau:
Chỉ tiêu tài chính Năm N-1 Năm N Năm
N+ 1
Bình quân
ngành
1. Hệ số khả năng thanh toán
nhanh
0,7 0,8 1,2 0,9
2.Hệ số khả năng thanh toán
tổng quát
1,9 2,3 2,9 2,8

3. ROA (%) 12 14 16 15
4. ROE (%) 16 18 24 23
5. Hệ số tài trợ vốn chủ sở hữu 0,3 0,35 0,42 0,40
Yêu cầu:
Anh/Chị hãy nhận xét khái quát tình hình tài chính của công ty A? Trên cương vị
nhà đầu tư Anh/ Chị hãy lựa chọn chỉ tiêu nào quan trọng nhất? Vì sao?
Bài tập 33: Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh năm N và năm N-
1 của công ty Thương mại A kinh doanh trong lĩnh vực dịch vụ du lịch và khách sạn
như sau: (đơn vị tính: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm N Năm N - 1
1. Doanh thu thuần 120.000 95.000
2. Giá vốn hàng bán 75.000 59.000
3. Lợi nhuận gộp 45.000 36.000
4. Doanh thu tài chính - -
5. Chi phí tài chính (chi phí lãi vay) 800 400
6. Chi phí bán hàng và chi phí QLDN 13.200 11.500
7. Lợi nhuận thuần của HĐKD 31.000 24.100
8. Thu nhập khác - 11.000
9. Chi phí khác - 4.000
10. Lợi nhuận khác - 7.000
11. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 31.000 31.100
12. Thuế TNDN 7.750 7.775
13. Lợi nhuận sau thuế 23.250 23.325
Bảng cân đối kế toán:
Tài sản 31/12/N 31/12/N 31/12/N
A. Tài sản ngắn han 38.200 35.800 33.000
1. Tiền 4.000 6.000 5.500
2. Phải thu KH 18.000 15.000 14.100
3.Hàng tồn kho 16.200 14.800 13.400
B. Tài sản dài hạn 16.600 16.800 21.000

1.TSCĐ hữu hình 16.600 16.800 17.000
- Nguyên giá 18.000 18.000 18.000
- Hao mồn lũy kế (1.400) (1.200) (1.000)
2. TSCĐVH (SD đất) - - 4.000
Tổng tài sản 54.800 52.600 54.000
Nguồn vốn 31/12/N 31/12/N-1 31/12/N-2
A. Nợ phải trả 22.800 16.800 14.400
I. Nợ ngắn hạn 14.800 12.800 10.400
1. phải trả người bán 14.000 12.000 9.600
2. Phải trả công nhân 800 800 800
II. Nợ dài hạn 8.000 4.000 4.000
1. Vay DH(10%) 8.000 4.000 4.000
B. Vốn chủ sở hữu 32.000 35.800 39.600
1. Vốn cổ phần 10.000 10.000 10.000
2. LN chưa phân phối 22.000 25.800 29.600
Tổng nguồn vốn 54.800 52.600 54.000
B. Yêu cầu:
Phân tích cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn vốn của công ty thương mại A?
Bài tập 34:
A. Tài liệu: Trích BCĐKT của công ty cổ phần X năm N đã được kiểm toán
(đvt: triệu đồng)
Tài sản Số ĐN Số CN
A. Tài sản ngắn hạn 2.740 7.360
1. Tiền và CKTĐT 820 1.890
2. Đầu tư TCNH 1.920 5.470
B. Tài sản dài hạn 6.900 10.200
Tổng 9.640 17.560
Nguồn vốn Số ĐN Số CN
A. Nợ phải trả 3.040 10.860
1. Nợ ngắn hạn 1.180 1.380

2. Nợ dài hạn 1.860 9.480
B. Vốn chủ sở hữu 6.600 6.700
Tổng 9.640 17.560
Cho biết doanh thu thuần năm N-1: 65.000, năm N: 68.000
Cho biết lợi nhuận sau thuế năm N - 1: 6.500, năm N: 9.520
Cho biết tổng tài sản đầu năm N-1: 6.610, tài sản ngắn hạn đầu năm N-1: 2.800
Thuế suất thuế TNDN 25%
Công ty X kinh doanh trong lĩnh vực thiết kế xây dựng các công trình dân dụng
nhà cửa khu đô thị.
B. Yêu cầu:
Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp.
Bài tập 35: Trích bảng cân đối kế toán của công ty cổ phần bánh kẹo X trong năm
N (Đ/v tính: triệu đồng)
TÀI SẢN Cuối
năm
Đầu
năm
A. Tài sản ngắn hạn 179.079 156.307
I. Tiền và các khoản tương
đương tiền
44.423 22.569
II. Các khoản đầu tư tài chính
ngắn hạn
14.055 35.000
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 30.318 33.167
1. Phải thu của khách hàng 25.248 24.533
2. Trả trước cho người bán 2.156 4.203
3. Phải thu khác 2.914 4.431
IV. Hàng tồn kho 86.851 63.823
V. Tài sản ngắn hạn khác 3.432 1.748

B. Tài sản dài hạn 200.093 86.670
I. Tài sản cố định 149.435 64.627
1. Tài sản cố định hữu hình 82.748 59.647
2. Chi phí XDCBDD 66.687 4.980

×