Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

mở rộng tín dụng cho doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại vietcombank thành công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.67 KB, 62 trang )

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
Lời nói đầu
Tín d ng t x a t i nay v n l ho t ng truy n th ng v c b n nh tụ ừ ư ớ ẫ à ạ độ ề ố à ơ ả ấ
c a m t Ngân h ng Th ng m i. M c dù r i ro cao song ây luôn l ho tủ ộ à ươ ạ ặ ủ đ à ạ
ng mang l i nhi u l i nhu n h n c cho các NHTM. Ng y nay, ho tđộ ạ ề ợ ậ ơ ả à ạ
ng c a các NHTM phát tri n theo h ng t ng t tr ng d ch v , t ng tđộ ủ ể ướ ă ỷ ọ ị ụ ă ỷ
tr ng thu nh p t phí d ch v nh d ch v thanh toán qu c t , d ch v tọ ậ ừ ị ụ ư ị ụ ố ế ị ụ ư
v n u t ch ng khoán, b o qu n v t có giá . Dù v y, thu lãi t ho t…ấ đầ ư ứ ả ả ậ ậ ừ ạ
ng tín d ng v n chi m t tr ng l n trong thu nh p c a NHTM.độ ụ ẫ ế ỷ ọ ớ ậ ủ
Th c t ó òi h i các NHTM, bên c nh vi c phát tri n các d ch v m i,ự ế đ đ ỏ ạ ệ ể ị ụ ớ
v n không th sao nhãng vi c phát tri n v m r ng h n n a ho t ng tínẫ ể ệ ể à ở ộ ơ ữ ạ độ
d ng, m i có th m b o t su t l i nhu n n nh. M t trong nh ngụ ớ ể đả ả ỷ ấ ợ ậ ổ đị ộ ữ
h ng ch y u phát tri n ho t ng tín d ng l tìm ki m, m r ng iướ ủ ế để ể ạ độ ụ à ế ở ộ đố
t ng khách h ng. i v i các NHTM qu c doanh hi n nay, khu v c kinh tượ à Đố ớ ố ệ ự ế
ngo i qu c doanh - v i s l ng các ch th kinh doanh ng y c ng t ng và ố ớ ố ượ ủ ể à à ă à
hi u qu kinh doanh ng y c ng cao - l h ng ng áng quan tâm.ệ ả à à à ướ ỏ đ
Vietcombank, c ng nh ph n l n các NHTM qu c doanh Vi t Nam t tr cũ ư ầ ớ ố ệ ừ ướ
t i nay u ch a chú ý n i t ng khách h ng n y. i u ó m t m tớ đề ư đế đố ượ à à Đ ề đ ộ ặ
khi n các NHTM qu c doanh b qua m t h ng kinh doanh r t tri n v ng,ế ố ỏ ộ ướ ấ ể ọ
m t khác c ng gây ra khó kh n cho các DNNQD trong vi c tìm ki m ngu nặ ũ ă ệ ế ồ
v n kinh doanh.ố
Nh n th c c v n trên, hi n nay các NHTM qu c doanh ng y c ngậ ứ đượ ấ đề ệ ố à à
chú tr ng h n t i các DNNQD. Ngân h ng ngo i th ng Vi t Nam, trong óọ ơ ớ à ạ ươ ệ đ
có chi nhánh Th nh Công c ng n m trong s ó. Vì v y, sau m t th i gianà ũ ằ ố đ ậ ộ ờ
th c t p t i VCB Th nh Công, em ã ch n nghiên c u t i “ M r ng tínự ậ ạ à đ ọ ứ đề à ở ộ
d ng cho DNNQD t i VCB Th nh Công ” th c hi n Chuyên th c t pụ ạ à để ự ệ đề ự ậ
t t nghi p. Chuyên g m 3 ph n:ố ệ đề ồ ầ
Ch ng 1ươ : T ng quan v cho vay v i DNNQDổ ề ớ
Hoµng Kim H¹nh TCDN 43D
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
Ch ng 2ươ : Th c tr ng ho t ng cho vay i v i DNNQD t i VCB ự ạ ạ độ đố ớ ạ


Th nh Công.à
Ch ng 3ươ : Gi i pháp m r ng cho vay i v i DNNQD t i VCB Th nhả ở ộ đố ớ ạ à
Công
N i dung chuyên s cho th y tình hình tín d ng v i DNNQD t i m tộ đề ẽ ấ ụ ớ ạ ộ
chi nhánh c p 1 c a Viêtcombank. T ó xin c ra m t s gi i pháp mấ ủ ừ đ đượ đề ộ ố ả ở
r ng ho t ng n y cho t ng x ng v i vai trò c a nó trong s phát tri n kinhộ ạ độ à ươ ứ ớ ủ ự ể
t .ế
Em xin chân th nh c m n à ả ơ Th.S Ph m H ng Vânạ ồ ã ch b o, h ng d nđ ỉ ả ướ ẫ
t n tình giúp em ho n th nh Chuyên n y.ậ à à đề à
Hoµng Kim H¹nh TCDN 43D
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
Ch ng 1ươ
T ng quan v tín d ng v i doanh nghi p ổ ề ụ ớ ệ
ngo i qu c doanhà ố
1.1 Ho t ng tín d ng c a NHTMạ độ ụ ủ
1.1.1 Khái quát v ngân h ng th ng m iề à ươ ạ
NHTM l t ch c trung gian t i chính quan tr ng nh t trong n n kinhà ổ ứ à ọ ấ ề
t , v i 2 ho t ng chính l thu hút ti n g i v cho vay.ế ớ ạ độ à ề ử à
Các ch c n ng chính c a ngân h ng l :ứ ă ủ à à
Th nh tứ ấ : Ngân h ng l m t t ch c trung gian t i chính v i ho t ng chà à ộ ổ ư à ớ ạ độ ủ
y u l chuy n i t ki m th nh u t , òi h i s ti p xúc v i hai lo i cáế à ể ế ệ à đầ ư đ ỏ ự ế ớ ạ
nhân v t ch c trong n n kinh t : m t l các cá nhân v t ch c t m th ià ổ ứ ề ế ộ à à ổ ứ ạ ờ
thâm h t chi tiêu, t c l chi tiêu cho tiêu dùng v u t v t qua thu nh pụ ứ à à đầ ư ượ ậ
v vì th h l nh ng ng i c n b sung v n, v các cá nhân v t ch cà ế ọ à ữ ườ ầ ổ ố à à ổ ứ
th ng d trong chi tiêu, t c l chi tiêu cho tiêu dùng v u t v t quá thuặ ư ứ à à đầ ư ượ
nh p v vì th h l nh ng ng i c n b sung v n; v hai l các cá nhânậ à ế ọ à ữ ườ ầ ổ ố à à
v t ch c th ng d trong chi tiêu, t c l thu nh p hi n t i c a h l n h nà ổ ứ ặ ư ứ à ậ ệ ạ ủ ọ ớ ơ
các kho n chi tiêu cho h ng hoá d ch v v do v y h có ti n ti t ki m.ả à ị ụ à ậ ọ ề để ế ệ
S t n t i c a hai lo i cá nhân v t ch c trên ho n to n c l p v i ngânự ồ ạ ủ ạ à ổ ứ à à độ ậ ớ
h ng. i u t t y u l ti n s chuy n t nhóm th hai sang nhóm th nh tà Đ ề ấ ế à ề ẽ ể ừ ứ ứ ấ

n u c hai cùng có l i. Nh v y thu nh p gia t ng l ng l c t o ra m iế ả ợ ư ậ ậ ă à độ ự ạ ố
quan h t i chính gi a hai nhóm. N u dòng ti n di chuy n n u i u ki nệ à ữ ế ề ể ế đ ề ệ
ph i quay tr l i v i m t l ng l n h n trong m t kho n th i gian nh tả ở ạ ớ ộ ượ ớ ơ ộ ả ờ ấ
nh thì ó l quan h tín d ng. N u không ó l quan h c p phát ho cđị đ à ệ ụ ế đ à ệ ấ ặ
hùn v n. ây l quan h tín d ng tr c ti p ã ra i t r t lâu v t n t iố Đ à ệ ụ ự ế đ đờ ừ ấ à ồ ạ
cho n ng y nay. Tuy nhiên quan h tr c ti p b nhi u gi i h n do sđế à ệ ự ế ị ề ớ ạ ự
không phù h p v quy mô, th i gian, không gian i u n y c n tr quan hợ ề ờ Đ ề à ả ở ệ
Hoµng Kim H¹nh TCDN 43D
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
tr c ti p phát tri n v l i u ki n n y sinh trung gian t i chính. Do chuyênự ế ể à à đ ề ệ ả à
môn hoá, trung gian t i chính có th l m gi m chi phí giao d ch. Trung gianà ể à ả ị
t i chính ã t p h p c nh ng ng i ti t ki m v u t , vì v y mà đ ậ ơ đượ ữ ườ ế ệ à đầ ư ậ à
gi i quy t c mâu thu n c a tín d ng tr c ti p. C ch ho t ng c aả ế đượ ẫ ủ ụ ự ế ơ ế ạ độ ủ
trung gian s có hi u qu khi nó gánh ch u r i ro v s d ng các k th tẽ ệ ả ị ủ à ử ụ ỹ ậ
nghi p v h n ch , phân tán r i ro v gi m chi phí giao d ch. Ngân h ngệ ụ để ạ ế ủ à ả ị à
s n s ng ch p nh n nh ng kho n cho vay nhi u r i ro trong khi lãi phátẵ à ấ ậ ữ ả ề ủ
h nh ch ng khoán ít r i ro cho ng i g i ti n. Th c t các ngân h ng thamà ứ ủ ườ ử ề ự ế à
gia v o kinh doanh r i ro. Ngân h ng c ng tho mãn nhu c u thanh kho nà ủ à ũ ả ầ ả
c a nhi u khách h ng.ủ ề à
M t lý do n a l m cho ngân h ng phát tri n v th nh v ng l khộ ữ à à ể à ị ượ à ả
n ng th m nh thông tin. S phân b không u thông tin v n ng l c phână ẩ đị ự ổ đề à ă ự
tích thông tin c g i l tình tr ng “thông tin không cân x ng” l m gi mđượ ọ à ạ ứ à ả
tính hi u qu c a th tru ng nh ng t o ra m t kh n ng sinh l i cho ngânệ ả ủ ị ờ ư ạ ộ ả ă ợ
h ng, n i có chuyên môn v kinh nghi m ánh giá các công c t i chính và ơ à ệ đ ụ à à
có kh n ng l a ch n nh ng công c v i các y u t r i ro - l i nhu n h pả ă ự ọ ữ ụ ớ ế ố ủ ợ ậ ấ
d n nh t.ẫ ấ
Th haiứ , t o ph ng ti n thanh toán. Ti n- v ng có m t ch c n ng quanạ ươ ệ ề à ộ ứ ă
tr ng l l m ph ng ti n thanh toán. Các ngân h ng ã không t o cọ à à ươ ệ à đ ạ đượ
ti n kim lo i. Các ngân h ng t o ph ng ti n thanh toán khi phát h nh gi yề ạ à ạ ươ ệ à ấ
n v i khách h ng. Gi y nh n n do ngân h ng phát h nh v i u i mợ ớ à ấ ậ ợ à à ớ ư đ ể

nh t nh ã tr th nh ph ng ti n thanh toán r ng rãi c nhi u ng iấ đị đ ở à ươ ệ ộ đượ ề ườ
ch p nh n. Nh v y, ban u các ngân h ng ã t o ra ph ng ti n thanhấ ậ ư ậ đầ à đ ạ ươ ệ
toán thay cho ti n kim lo i d a trên s l ng ti n kim lo i ang n m gi .ề ạ ự ố ượ ề ạ đ ắ ữ
V i nhi u u th , d n d n gi y n c a ngân h ng ã thay th ti n kim lo iớ ề ư ế ầ ầ ấ ợ ủ à đ ế ề ạ
l m ph ng ti n l u thông v ph ng ti n c t tr , nó tr th nh ti n gi y.à ươ ệ ư à ươ ệ ấ ữ ở à ề ấ
Trong i u ki n phát tri n thanh toán qua ngân h ng, các khách h ngđ ề ệ ể à à
nh n th y n u h có c s d trên t i kho n ti n g i thanh toán,h cóậ ấ ế ọ đượ ố ư à ả ề ử ọ
Hoµng Kim H¹nh TCDN 43D
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
th chi tr có c h ng hoá v các d ch v theo yêu c u. Khi ngânể ả để đượ à à ị ụ ầ
h ng cho vay, s d trên t i kho n ti n g i thanh toán c a khách h ng t ngà ố ư à ả ề ử ủ à ă
lên, khách h ng có th dùng mua h ng hoá d ch v . Do ó, b ng vi c choà ể à ị ụ đ ằ ệ
vay (hay t o tín d ng) các ngân h ng ã t o ra ph ng ti n thanh toán.ạ ụ à đ ạ ươ ệ
To n b h th ng ngân h ng c ng t o ra ph ng ti n thanh toán khià ộ ệ ố à ũ ạ ươ ệ
các kho n ti n g i c m r ng t ngân h ng n y qua ngân h ng khácả ề ử đượ ở ộ ừ à à à
trên c s cho vay. Khi khách h ng t i m t ngân h ng s d ng kho n ti nơ ở à ạ ộ à ử ụ ả ề
vay chi tr thì s t o nên kho n thu (t c l m t ng s d ti n g i) c ađể ả ẽ ạ ả ứ à ă ố ư ề ử ủ
m t khách h ng khác t i m t ngân h ng khác t ó t o ra các kho n choộ à ạ ộ à ừ đ ạ ả
vay m i.Trong khi không m t nhân h ng riêng l n o có th cho vay l n h nớ ộ à ẻ à ể ớ ơ
d tr d th a, to n b h th ng ngân h ng có th t o ra kh i l ng ti nữ ữ ư ừ à ộ ệ ố à ể ạ ố ượ ề
g i (t o ph ng ti n thanh toán) g p b i thông qua ho t ng cho vay (t oử ạ ươ ệ ấ ộ ạ độ ạ
tín d ng).ụ
Các nh nghiên c u ã ch ra l ng ti n g i m h th ng ngân h ngà ứ đ ỉ ượ ề ử à ệ ố à
t o ra ch u tác ng tr c ti p c a nh ng nhân t nh t l d tr b t bu c,ạ ị độ ự ế ủ ữ ố ư ỷ ệ ư ữ ắ ộ
t l d tr v t b t bu c, t l thanh toán b ng ti n m t qua ngân h ng, tỷ ệ ự ữ ượ ắ ộ ỷ ệ ằ ề ặ à ỷ
l ti n g i không ph i l ti n g i thanh toán ệ ề ử ả à ề ử
Thứ ba là trung gian thanh toán: Ngân hàng trở thành trung gain thanh
toán lớn nhất hiện nay ở hấu hết các quốc gia. Thay mặt khách hàng, ngân hàng
thực hiện thanh toán giá trị hàng hoá và dịch vụ. Để việc thanh toán nhanh
chóng thuận tiện và tiết kiệm chi phí, ngân hàng đưa ra cho khách hàng nhiều

hình thức thanh toán như thanh toán bằng séc, uỷ nhiệm chi, nhờ thu, các loại
thẻ cung cấp mạng lưới thanh toán điện tử, kết nối các quỹ và cung cấp tiền
giấy khi khách hàng cần. Các ngân hàng còn thực hiện thanh toàn bù trừ với
nhau thông qua NHTW hoặc thông qua các trung tâm thanh toán. Công nghệ
thanh toán qua ngân hàng càng đạt hiệu quả cao khi qui mô sử dụng công nghệ
càng được mở rộng. Vì vậy, công nghệ thanh toán hiện đại qua ngân hàng
Hoµng Kim H¹nh TCDN 43D
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
thường được các nhà quản lý tìm cách áp dụng rộng rãi. Nhiều hình thức thanh
toán được chuẩn hoá góp phần tạo tính thống nhất trong thanh toán không chỉ
giữa các ngân hàng trong một quốc gia mà cón giữa các ngân hàng trên toàn thế
giới. Các trung tâm thanh toán quốc tế được thiết lập đã làm tăng hiệu quả của
thanh toán qua ngân hàng, biến ngân hàng trở thành trung tâm thanh toán quan
trọng và có hiệu quả, phục vụ đắc lực cho nền kinh tế toàn cầu.
Tr i qua l ch s phát tri n lâu d i, NHTM phát tri n m t h th ng cácả ị ử ể à ể ộ ệ ố
d ch v a d ng v phong phú, áp ng h u h t các nhu c u c a kháchị ụ đ ạ à đ ứ ầ ế ầ ủ
h ng. T các d ch v truy n th ng nh : nh n ti n g i, chi t kh u th ngà ừ ị ụ ề ố ư ậ ề ử ế ấ ươ
phi u v cho vay th ng m i, mua bán ngo i t , b o qu n v t có giá, t i trế à ươ ạ ạ ệ ả ả ậ à ợ
các ho t ng c a Chính ph , cung c p các t i kho n giao d ch, d ch v uạ độ ủ ủ ấ à ả ị ị ụ ỷ
thác cho n các d ch v hi n i nh : cho vay tiêu dùng, t v n t i chính,đế ị ụ ệ đạ ư ư ấ à
qu n lý ngân qu , d ch v thuê mua thi t b , cho vay t i tr d án, ngân h ngả ỹ ị ụ ế ị à ợ ự à
i n t , ATM, Internet banking, Phonebanking, Pcbanking Ng y nay,đ ệ ử à
NHTM c ng kh ng nh rõ vai trò không th thi u c a mình i v i n nà ẳ đị ể ế ủ đố ớ ề
kinh t qu c dân.ế ố
1.1.2 Ho t ng tín d ng c a NHTMạ độ ụ ủ
Tín d ng ngân h ng l lo i t i s n chi m t tr ng l n nh t ph n l n cácụ à à ạ à ả ế ỷ ọ ớ ấ ở ầ ớ
NHTM, ph n ánh ho t ng c tr ng c a NHTM.ả ạ độ đặ ư ủ
Tín d ng ngân h ng bao g m:ụ à ồ
+ Cho vay
+ Cho thuê t i chínhà

+ Chi t kh uế ấ
+ B o lãnhả
+ 1 s ho t ng khác c NHNN quy nhố ạ độ đượ đị
Cho vay l t i s n l n nh t trong kho n m c tín d ng. ây m t hìnhà à ả ớ ấ ả ụ ụ Đ ộ
th c c p tín d ng, theo ó t ch c tín d ng giao cho khách h ng s d ngứ ấ ụ đ ổ ứ ụ à ử ụ
m t kho n ti n s d ng v o m c ích v th i gian nh t nh theo thoộ ả ề để ử ụ à ụ đ à ờ ấ đị ả
Hoµng Kim H¹nh TCDN 43D
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
thu n v i nguyên t c có ho n tr c g c v lãi.Th i h n cho vay l kho ngậ ớ ắ à ả ả ố à ờ ạ à ả
th i gian c tính t khi khách h ng b t u nh n v n vay cho n th iờ đượ ừ à ắ đầ ậ ố đế ờ
i m tr h t n g c v lãi v n vay ã c tho thu n trong h p ng tínđ ể ả ế ợ ố à ố đ đượ ả ậ ợ đồ
d ng gi a t ch c tín d ng v khách h ng. Th i h n cho vay c xácụ ữ ổ ứ ụ à à ờ ạ đượ
nh c n c v o chu k s n xu t, kinh doanh, th i h n thu h i v n c a dđị ă ứ à ỳ ả ấ ờ ạ ồ ố ủ ự
án u t , kh n ng tr n c a khách h ng v ngu n v n cho vay c ađầ ư ả ă ả ợ ủ à à ồ ố ủ
TCTD. i v i các pháp nhân Vi t Nam v n c ngo i, th i h n cho vayĐố ớ ệ à ướ à ờ ạ
không quá th i h n ho t ng còn l i theo quy t nh th nh l p ho c gi yờ ạ ạ độ ạ ế đị à ậ ặ ấ
phép ho t ng t i Vi t Nam; i v i cá nhân n c ngo i, th i h n cho vayạ độ ạ ệ đố ớ ướ à ờ ạ
không v t quá th i h n c phép sinh s ng, ho t ng t i Vi t Nam.ượ ờ ạ đượ ố ạ độ ạ ệ
M c cho vay c TCTD quy t nh c n c v o nhu c u vay v n vứ đượ ế đị ă ứ à ầ ố à
kh n ng ho n tr n c a khách h ng, kh n ng ngu n v n c a b n thânả ă à ả ợ ủ à ả ă ồ ố ủ ả
TCTD. T ng d n cho vay i v i m t khách h ng không c v t quáổ ư ợ đố ớ ộ à đượ ượ
15% v n t có c a TCTD.ố ự ủ
K h n tr n l các kho ng th i gian trong th i h n cho vay ãỳ ạ ả ợ à ả ờ ờ ạ đ
c tho thu n gi a t ch c tín d ng v khách h ng m t i cu i m iđượ ả ậ ữ ổ ứ ụ à à à ạ ố ố
kho ng th i gian ó khách h ng ph i tr m t ph n ho c to n b v n vayả ờ đ à ả ả ộ ầ ặ à ộ ố
cho TCTD. TCTD v khách h ng có th tho thu n i u ch nh k h nà à ể ả ậ để đ ề ỉ ỳ ạ
n - t c l thay i các k h n n ã c tho thu n tr c ó trong h pợ ứ à đổ ỳ ạ ợ đ đượ ả ậ ướ đ ợ
ng tín d ng. TCTD c ng có th ch p nh n gia h n n vay cho kháchđồ ụ ũ ể ấ ậ ạ ợ
h ng khi c n thi t.à ầ ế
Cho vay d a trên m c ích xác nh, th c hi n các d án u t ,ự ụ đ đị để ự ệ ự đầ ư

ph ng án s n xu t kinh doanh, d ch v ho c tiêu dùng, mua s m các t iươ ả ấ ị ụ ặ ắ à
s n có giá tr l n Cho vay th ng c nh l ng theo hai ch tiêu: doanhả ị ớ ườ đượ đị ượ ỉ
s cho vay trong k v d n cu i k .ố ỳ à ư ợ ố ỳ
Doanh s cho vay trong k l t ng s ti n m ngân h ng ã cho vayố ỳ à ổ ố ề à à đ
trong kỳ
Hoµng Kim H¹nh TCDN 43D
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
D n cu i k l s ti n m ngân h ng hi n còn cho vay v o th iư ợ ố ỳ à ố ề à à ệ à ờ
i m cu i k . Khi l p các báo cáo t i chính, cho vay c ghi d i hìnhđ ể ố ỳ ậ à đượ ướ
th c d N ho c d N cho vay.ứ ư ợ ặ ư ợ
Hoạt động cho vay là hình thức cấp tín dụng chủ yếu của NHTM cho các
DNNQD. Cho vay có 3 nguyên tắc cơ bản:
- Tiền vay phải được hoàn trả đúng hạn cả vốn lẫn lãi
- Vốn vay phải được sử dụng đúng mục đích
- Vốn vay phải có tài sản tương đương làm đảm bảo
Hoạt động cho vay có thể được phân loại theo nhiều cách:
- C n c ph ng th c cho vay:ă ứ ươ ứ
+ Cho vay t ng l n: m i l n vay v n khách h ng v t ch c tín d ngừ ầ ỗ ầ ố à à ổ ứ ụ
th c hi n th t c vay v n c n thi t v ký k t h p ng tin d ng.ự ệ ủ ụ ố ầ ế à ế ợ đồ ụ
+ Cho vay theo h n m c tín d ng:ạ ứ ụ
+ Cho vay theo d án u tự đầ ư
+ Cho vay h p v nợ ố
+ Cho vay tr gópả
+ Cho vay theo h n m c tín d ng d phòngạ ứ ụ ự
+ Cho vay thông qua nghi p v phát h nh v s d ng th tín d ngệ ụ à à ử ụ ẻ ụ
+ Cho vay theo h n m c th u chiạ ứ ấ
- C n c th i h n vay:ă ứ ờ ạ
+ Cho vay ng n h nắ ạ
+ Cho vay trung h nạ
+ Cho vay d i h nà ạ

- C n c i t ng:ă ứ đố ượ
+ Cho vay v n l u ngố ư độ
+ Cho vay v n c nhố ố đị
- C n c m c ích s d ng v n:ă ứ ụ đ ử ụ ố
+ Cho vay s n xu t v l u thông h ng hoáả ấ à ư à
Hoµng Kim H¹nh TCDN 43D
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
+ Cho vay tiêu dùng
- C n c m c m b o:ă ứ ứ độ đả ả
+ Cho vay có t i s n b o mà ả ả đả
+ Cho vay không có m b ođả ả
- C n c ch th cho vay:ă ứ ủ ể
+ Cho vay gián ti pế
+ Cho vay tr c ti pự ế
1.2 Khái quát v kinh t t nhân, doanh nghi p NQDề ế ư ệ .
1.2.1 Khái ni m ệ
Theo nh n th c chung hi n nay, KTTN l m t nhóm các th nh ph nậ ứ ệ à ộ à ầ
kinh t , bao g m các c s s n xu t, các h nông dân cá th v ti u ch ,ế ồ ơ ở ả ấ ộ ể à ể ủ
các h s n xu t kinh doanh d ch v , th ng m i th nh th , các doanhộ ả ấ ị ụ ươ ạ ở à ị
nghi p t nhân ( bao g m các doanh nghi p t nhân, các công ty trách nhi mệ ư ồ ệ ư ệ
h u h n v các công ty c ph n c a KTTN).ữ ạ à ổ ầ ủ
Kinh t t nhân có vai trò l n trong vi c huy ng ngu n v n u tế ư ớ ệ độ ồ ố đầ ư
r ng rãi trong nhân dân cho phát tri n s n xu t, t o ra nhi u c a c i h ngộ ể ả ấ ạ ề ủ ả à
hoá cho xã h i, óng góp v o ngân sách nh n c, gi i quy t vi c l m vộ đ à à ướ ả ế ệ à à
i s ng cho ng i lao ng, t o ng l c v môi tr ng c nh tranh s ngđờ ố ườ độ ạ độ ự à ườ ạ ố
ng, linh ho t, sáng t o cho s phát tri n, nâng cao hi u qu s n xu t kinhđộ ạ ạ ự ể ệ ả ả ấ
doanh, góp ph n thúc y quá trình công nghi p hoá, hi n i hoá cácầ đẩ ệ ệ đạ
ng nh s n xu t v th c hi n ng l i “ch ng h i nh p kinh t khuà ả ấ à ự ệ đườ ố ủ độ ộ ậ ế
v c v qu c t ”. ự à ố ế
1.2.2 Vai trò c a KTTN v DNNQD i v i n n kinh t tủ à đố ớ ề ế đấ

n cướ
Ng y nay các DNNQD ng y c ng óng vai trò quan tr ng trong sà à à đ ọ ự
phát tri n n n kinh t t n c. Vai trò ó c th hi n qua các m t cể ề ế đấ ướ đ đượ ể ệ ặ ụ
th nh sau:ể ư
Hoµng Kim H¹nh TCDN 43D
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
- Huy ng ngu n v n trong xã h i cho u t phát tri n: ngu n v nđộ ồ ố ộ đầ ư ể ồ ố
cho u t phát tri n t khu v c kinh t t nhân ã c huy ng t ngđầ ư ể ừ ự ế ư đ đượ độ ă
lên liên t c trong nh ng n m qua. N m 1990 m i có 3.544 t ng, n mụ ữ ă ă ớ ỷ đồ ă
1999 t ng lên 21.000 t ng. c bi t trong 4 n m qua, t khi có lu tă ỷ đồ Đặ ệ ă ừ ậ
Doanh nghi p ra i ( t n m 2000 n tháng 7-2003) t ng v n c a cácệ đờ ừ ă đế ổ ố ủ
DNNQD ng ký t 145.000 t ng, t c g n b ng t ng v n u t c ađă đạ ỷ đồ ứ ầ ằ ổ ố đầ ư ủ
DNNN trong cùng th i k , cao h n v n u t n c ngo i, cao g p 4 l n soờ ỳ ơ ố đầ ư ướ à ấ ầ
v i t ng v n u t c a DNNQD 9 n m tr c ó c ng l i.ớ ổ ố đầ ư ủ ă ướ đ ộ ạ
T n m 2000-2003, t tr ng v n u t c a khu v c t nhân trongừ ă ỷ ọ ố đầ ư ủ ự ư
t ng v n u t to n xã h i t ng lên nhanh chóng: t 20% n m 2000 lênổ ố đầ ư à ộ ă ừ ă
25% n m 2001, lên 25,3% n m 2002 v kho ng 27% n m 2003.(B kă ă à ả ă ộ ế
ho ch v u t : báo cáo tình hình thi h nh Lu t Doanh nghi p, thángạ à đầ ư à ậ ệ
10/2003).
Nh v y, t khi có ch tr ng phát tri n kinh t nhi u th nh ph nư ậ ừ ủ ươ ể ế ề à ầ
c a ng, c bi t t khi có Lu t Doanh nghi p (n m 2000) , m c dùủ Đả đặ ệ ừ ậ ệ ă ặ
nh ng b c th ng tr m nh t nhnh ng khu v c kinh t t nhân ã t ngữ ướ ă ầ ấ đị ư ự ế ư đ ừ
b c kh ng nh c v trí, vai trò c a mình trong quá trình phát tri nướ ẳ đị đượ ị ủ ể
kinh t - xã h i. Kinh t t nhân ng y c ng có nh ng óng góp quan tr ngế ộ ế ư à à ữ đ ọ
v o m c t ng tr ng chung c a n n kinh t , c bi t l óng góp v o sà ứ ă ưở ủ ề ế đặ ệ à đ à ự
ho t ng n ng ng c a n n kinh t , gi i quy t vi c l m cho ông oạ độ ă độ ủ ề ế ả ế ệ à đ đả
ng i lao ng, góp ph n xoá ói gi m nghèo.ườ độ ầ đ ả
- Thúc y s n xu t v óng góp v o ngân sách nh n c v ađẩ ả ấ à đ à à ướ à đị
ph ngươ
Khu v c kinh t t nhân có m t r ng kh p các vùng trong c n c, ho tự ế ư ặ ộ ắ ả ướ ạ

ng h u h t các ng nh kinh t , t o ra l ng s n ph m l n, a d ng,độ ở ầ ế à ế ạ ượ ả ẩ ớ đ ạ
phong phú, áp ng ph n c b n i s ng c a các t ng l p nhân dân.đ ứ ầ ơ ả đờ ố ủ ầ ớ
Nh ng n m qua, chính s phát tri n c a kinh t t nhân ã góp ph nữ ă ự ể ủ ế ư đ ầ
quy t nh trong vi c c i thi n, nâng cao i s ng v t ch t v tinh th n c aế đị ệ ả ệ đờ ố ậ ấ à ầ ủ
Hoµng Kim H¹nh TCDN 43D
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
các vùng dân c v c a to n xã h i, ng th i óng góp không nh v ng yư à ủ à ộ đồ ờ đ ỏ à à
c ng t ng v o ngu n thu ngân sách nh n c v GDP.à ă à ồ à ướ à
Theo s li u c a T ng c c Thu , khu v c kinh t t nhân ã n pố ệ ủ ổ ụ ế ự ế ư đ ộ
ngân sách nh n c: n m 2002 l 11.003 t ng chi m 16.1% t ng thuà ướ ă à ỷ đồ ế ổ
ngân sách; n m 2003 n p 11.075 t ng chi m 14,8% t ng thu ngân sách.ă ộ ỷ đồ ế ổ
Các lo i hình doanh nghi p t nhân ã óng góp v o NSNN v i t l ng yạ ệ ư đ đ à ớ ỷ ệ à
m t t ng; n m 2002 l 6,4%; n m 2003 l 7% (trong khi t l t ng ngộ ă ă à ă à ỷ ệ ươ ứ
c a DNNN l 21,6% v 23,4%; các DNFDI l 5,2% v 6%). ng th i cácủ à à à à Đồ ờ
DN dân doanh ang óng góp ph n quan tr ng v o Ngân sách a ph ng,đ đ ầ ọ à đị ươ
ch ng h n nh TP HCM l 15%, Ti n Giang 24%, ng Tháp 16%, Giaẳ ạ ư ở à ề Đồ
Lai 22%, Ninh Bình 19% Ngo i ra, các doanh nghi p thu c khu v c kinh tà ệ ộ ự ế
t nhân còn óng góp không nh v o các phong tr o ng h xây d ng cácư đ ỏ à à ủ ộ ự
công trình công c ng nh : c u, ng, tr ng h c, tr m xá, khu v n hoá,ộ ư ầ đườ ườ ọ ạ ă
th thao, nh tình ngh a, nh tình th ng, các qu khuy n h c, vì ng iể à ĩ à ươ ỹ ế ọ ườ
nghèo các a ph ng.ở đị ươ
- Kinh t t nhân phát tri n góp ph n tích c c v o s chuy n d ch cế ư ể ầ ự à ự ể ị ơ
c u kinh t theo h ng h p lý, hi u qu v hi n i. u th n i tr i c aấ ế ướ ợ ệ ả à ệ đạ ư ế ổ ộ ủ
các doanh nghi p t nhân l n ng ng, nh y bén, linh ho t trong u tệ ư à ă độ ạ ạ đầ ư
s n xu t kinh doanh, n m b t v áp ng nhanh nh y nhu c u th tr ngả ấ ắ ắ à đ ứ ạ ầ ị ườ
tìm ki m hi u qu , l i nhu n. Do v y, h luôn tìm ki m, phát hi nđể ế ệ ả ợ ậ ậ ọ ế ệ
ng nh, l nh v c, m t h ng xã h i ang thi u, ang c n u t s n xu t,à ĩ ự ặ à ộ đ ế đ ầ đầ ư ả ấ
ng th i không ng ng c i ti n k thu t, nâng cao n ng su t lao ng vđồ ờ ừ ả ế ỹ ậ ă ấ độ à
ch t l ng s n ph m có u th trong c nh tranh v thu c nhi u l iấ ượ ả ẩ để ư ế ạ à đượ ề ợ
nhu n, t ó thúc y s chuy n d ch c c u theo h ng h p lý, hi n i.ậ ừ đ đẩ ự ể ị ơ ấ ướ ợ ệ đạ

- Gi i quy t vi c l m, chuy n d ch c c u lao ng v phát tri nả ế ệ à ể ị ơ ấ độ à ể
ngu n nhân l c: hi n nay lao ng trong khu v c kinh t t nhân lồ ự ệ độ ự ế ư à
21.017.326 ng i, chi m 56,3% lao ng có vi c l m th ng xuyên trongườ ế độ ệ à ườ
to n xã h i (s li u n m 2002). Riêng trong l nh v c phi nông nghi p, s laoà ộ ố ệ ă ĩ ự ệ ố
ng thu c kinh t t nhân n m 2002 l 4.643.844 ng i, t ng 20,12 % sođộ ộ ế ư ă à ườ ă
v i n m 1996. Tính riêng trong 4 n m (1999-2002) khu v c kinh t t nhânớ ă ă ự ế ư
thu hút thêm 997.000 lao ng, g p 6,6 l n so v i khu v c kinh t nh n cđộ ấ ầ ớ ự ế à ướ
Hoµng Kim H¹nh TCDN 43D
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
v t n m 2000 n 2003, khu v c kinh t t nhân ã t o ra g n 2 tri u chà ừ ă đế ự ế ư đ ạ ầ ệ ỗ
l m vi c m i cho ng i lao ng, v i trình k n ng lao ng, tay nghà ệ ớ ườ độ ớ độ ỹ ă độ ề
ng y m t cao h n.à ộ ơ
- Góp ph n m r ng quan h kinh t i ngo i, hi n i hoá s nầ ở ộ ệ ế đố ạ ệ đạ ả
xu t: s phát tri n kinh t t nhân t o ra kh i l ng (v chi m t tr ng l nấ ự ể ế ư ạ ố ượ à ế ỷ ọ ớ
v h ng xu t kh u) ng th i m r ng kh n ng v l i tác thu hút cácề à ấ ẩ đồ ờ ở ộ ả ă à à đố
ngu n v n u t t n c ngo i v o Vi t Nam, nh p v máy móc thi t b ,ồ ố đầ ư ừ ướ à à ệ ậ ề ế ị
công ngh tiên ti n ệ ế
1.3 Vai trò c a tín d ng ngân h ng i v i DNNQDủ ụ à đố ớ
1.3.1 Tình hình v n, trang thi t b c a các DNNQDố ế ị ủ
M c dù có m t óng góp tích c c cho n n kinh t nh ã trình b y ặ ặ đ ự ề ế ư đ à ở
trên, song khu v c kinh t t nhân v n còn có nh ng h n ch , y u kém c aự ế ư ẫ ữ ạ ế ế ủ
nó. i n hình l ph n l n các doanh nghi p t nhân u có quy mô nh ,Đ ể à ầ ớ ệ ư đề ỏ
nên kh n ng chi m l nh th tr ng, ch ng v t qua nh ng bi n ng,ả ă ế ĩ ị ườ ố đỡ ượ ữ ế độ
r i ro b t tr c trong s n xu t kinh doanh b h n ch . Hi n có t i 87,2%ủ ấ ắ ả ấ ị ạ ế ệ ớ
doanh nghi p t nhân m c v n d i 1 t ng. Trong ó, doanh nghi p cóệ ư ứ ố ướ ỷ đồ đ ệ
m c v n d i 100 tri u ng chi m t i 29,4%. Ch có 1% s doanh nghi pứ ố ướ ệ đồ ế ớ ỉ ố ệ
có m c v n trên 10 t ng v 0,1% có m c v n trên 100 t ng.ứ ố ỷ đồ à ứ ố ỷ đồ
Bên c nh ó, h u h t các DN n y có trình trang b k thu t côngạ đ ầ ế à độ ị ỹ ậ
ngh l c h u nên ch t l ng s n ph m th p, giá th nh cao d n n s cệ ạ ậ ấ ượ ả ẩ ấ à ẫ đế ứ
c nh tranh v hi u qu th p. S li u i u tra cho th y nh sau:ạ à ệ ả ấ ố ệ đ ề ấ ư

B ng 1: Trang b k thu t, công ngh c a DN t nhân v Công tyả ị ỹ ậ ệ ủ ư à
TNHH
( n v tính:Đơ ị
%)
Tiêu chí KT- CN DN t nhânư Công ty TNHH
Trang thi t b hi n iế ị ệ đạ 24 25
K thu t truy n th ng k t h p công ngh hi n ỹ ậ ề ố ế ợ ệ ệ
iđạ
34 57
Hoµng Kim H¹nh TCDN 43D
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
Thu n tuý k thu t truy n th ngầ ỹ ậ ề ố 37.2 20
( D n theo t p chí Nghiên c u kinh t , s 3-2003:ẫ ạ ứ ế ố
“ ng thái phát tri n kinh t t nhân Vi t Nam )”Độ ể ế ư ệ
Tuy t i b ph n doanh nghi p t nhân u thi u m t b ng ho tệ đạ ộ ậ ệ ư đề ế ặ ằ ạ
ng (nh bé, ph i thuê m n ) nên g p nhi u khó kh n v m r ng s nđộ ỏ ả ướ ặ ề ă ề ở ộ ả
xu t kinh doanh. C ng nh , ph n l n các doanh nghi p thi u b n h ng, thấ ũ ư ầ ớ ệ ế ạ à ị
tr ng truy n th ng, n nh phát tri n s n xu t.ườ ề ố ổ đị để ể ả ấ
Bên c nh ó, c ch chính sách v tín d ng, thu , quota, ki m tra ạ đ ơ ế ề ụ ế ể
v tâm lý xã h i v n ch a th t thu n l i, thông thoáng nh m h tr và ộ ẫ ư ậ ậ ợ ằ ỗ ợ à
khuy n khích kinh t t nhân h ng hái u t , phát tri n ế ế ư ă đầ ư ể
Do nh ng c i m trên, nên khu v c kinh t t nhân g p không ítữ đặ đ ể ự ế ư ặ
khó kh n trong vi c phát tri n, m r ng s n xu t. Trong môi tr ng c nhă ệ ể ở ộ ả ấ ườ ạ
tranh ng y c ng kh c li t hi n nay, n u không k p th i có nh ng thay ià à ố ệ ệ ế ị ờ ữ đổ
thì khu v c KTTN khó m t n t i v phát tri n.ự à ồ ạ à ể
1.3.2 Nhu c u v kh n ng tìm ki m ngu n v n c a các DNNQDầ à ả ă ế ồ ố ủ
M t trong nh ng gi i pháp u tiên v ch o kh c ph c nh ngộ ữ ả đầ à ủ đạ để ắ ụ ữ
m t y u nói trên, l vi c tìm ki m ngu n v n u t i m i dây chuy nặ ế à ệ ế ồ ố đầ ư đổ ớ ề
công ngh , i m i trang b k thu t v công ngh , m r ng s n xu t kinhệ đổ ớ ị ỹ ậ à ệ ở ộ ả ấ
doanh. Nói cách khác, rõ r ng l h n bao gi h t các DNNQD ang r t c nà à ơ ờ ế đ ấ ầ

thêm v n th c hi n nh ng c i thi n m nh m tình hình s n xu t c aố để ự ệ ữ ả ệ ạ ẽ ả ấ ủ
mình. Nhu c u v n không ch d ng l i V n l u ng duy trì s nầ ố ỉ ừ ạ ở ố ư độ để ả
xu t, m có tính quy t nh h n l i chính l nh ng ngu n v n trung d iấ à ế đị ơ ạ à ữ ồ ố à
h n, v i s l ng khá l n u t máy móc, công ngh .ạ ớ ố ượ ớ để đầ ư ệ
Trong th i gian qua, các công ty c ph n, công ty TNHH, các doanhờ ổ ầ
nghi p v a v nh khác ng y c ng t ng kh n ng ti p c n v n ngân h ng.ệ ừ à ỏ à à ă ả ă ế ậ ố à
N u n m 1995, khu v c kinh t t nhân ch m i nh n c v n t h th ngế ă ự ế ư ỉ ớ ậ đượ ố ừ ệ ố
ngân h ng l 18.198 t ng, n n m 1999 l u l ng v n t cà à ỷ đồ đế ă ư ượ ố đạ đượ
44.873 t ng, t ng 146% so v i n m 1995, trong khi ó tín d ng choỷ đồ ă ớ ă đ ụ
Hoµng Kim H¹nh TCDN 43D
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
DNNN ch t ng 73%. n n m 1997, 1998, 1999 t tr ng v n tín d ng choỉ ă Đế ă ỷ ọ ố ụ
khu v c KTTN trong t ng s v n tín d ng cho các khu v c kinh t kho ngự ổ ố ố ụ ự ế ả
46% v t n m 2000-2003 t tr ng n y ã t ng lên áng k (n m 2000:à ừ ă ỷ ọ à đ ă đ ể ă
55,7%, n m 2001:57,8%, n m 2002: 61,3%, n m 2003 : 64,5%).ă ă ă
Tuy nhiên n nay tình tr ng thi u v n s n xu t v m r ng s nđế ạ ế ố để ả ấ à ở ộ ả
xu t v n còn l tr ng i i v i các DNNQD. Th c t nh ng n m g n ây,ấ ẫ à ở ạ đố ớ ự ế ữ ă ầ đ
s DN có v n s d ng d i 10 t ng chi m 94,93%; bình quân v n th cố ố ử ụ ướ ỷ đồ ế ố ự
t s d ng m t DN l 3,7 t ng. Lao ng bình quân c a DNTN l 26ế ử ụ ộ à ỷ đồ độ ủ à
ng i, m c trang b TSC trên 1 lao ng c a DNTN ch có 34,7 tri u ng.ườ ứ ị Đ độ ủ ỉ ệ đồ
Ch tiêu hi u qu c a DNTN r t th p, t su t l i nhu n/v n r t th p, quá xaỉ ệ ả ủ ấ ấ ỷ ấ ợ ậ ố ấ ấ
so v i lãi su t ngân h ng, c bi t l c a khu v c h cá th còn th p h nớ ấ à đặ ệ à ủ ự ộ ể ấ ơ
n a, ch y u l gia công ho c i lý nên l y công l m lãi l chính. i uữ ủ ế à ặ đạ ấ à à Đ ề
n y ch ng t kh n ng tích t v huy ng v n c a KTTN trong to n xãà ứ ỏ ả ă ụ à độ ố ủ à
h i còn th p.ộ ấ
L ng v n t có c a các DN ch áp ng t 20% n 30% yêu c u.ượ ố ự ủ ỉ đ ứ ừ đế ầ
Các DN thi u v n d n n h không có i u ki n u t khoa h c côngế ố ẫ đế ọ đ ề ệ đầ ư ọ
ngh hi n i. Nhi u nh DN ban u có ý nh phát tri n s n xu t nh ngệ ệ đạ ề à đầ đị ể ả ấ ư
do thi u v n nên ã g p nhi u khó kh n lúng túng trong vi c tri n khai,ế ố đ ặ ề ă ệ ể
nhi u khi ph i hu b h p ng ã ký v i i tác.ề ả ỷ ỏ ợ đồ đ ớ đố

Nh v y, m c dù khu v c KTTN vay v n ngân h ng ng y c ng t ng,ư ậ ặ ự ố à à à ă
nh ng nhìn chung vi c ti p c n v n t khu v c NHTM qu c doanh v n cònư ệ ế ậ ố ừ ự ố ẫ
không ít khó kh n:ă
Th nh tứ ấ l v n th ch p, c m c , b o lãnh. Các quy nh hi nà ấ đề ế ấ ầ ố ả đị ệ
h nh c a Nh n c v ng nh Ngân h ng v “ B o m ti n vay c a cácà ủ à ướ à à à ề ả đả ề ủ
TCTD” khá ch t ch v không có b t c u ãi n o cho các DNNQD, nênặ ẽ à ấ ứ ư đ à
th c t khi s d ng t i s n th ch p, c m c b o lãnh, các DN n y g pự ế ử ụ à ả để ế ấ ầ ố ả à ặ
nhi u tr ng i, nh t l trong khâu x lý các th t c nh ng ký quy n sề ở ạ ấ à ử ủ ụ ư đă ề ở
h u t i s n, khó kh n trong vi c xác nh giá tr c a t i s n th ch p ữ à ả ă ệ đị ị ủ à ả ế ấ
Th haiứ , a s các DN th ng không i u ki n vay v n tínđ ố ườ đủ đ ề ệ để ố
ch p t i NH nh : ch a có tín nhi m v i ngân h ng trong vi c s d ng v nấ ạ ư ư ệ ớ à ệ ử ụ ố
Hoµng Kim H¹nh TCDN 43D
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
vay v tr n y úng h n (c g c v lãi ), không ít doanh nghi p l aà ả ợ đầ đủ đ ạ ả ố à ệ ừ
o, chây tr n ; hi u qu s n xu t kinh doanh kém, không rõ r ng v sđả ỳ ả ợ ệ ả ả ấ à ề ổ
sách…
Th baứ , v n còn tình tr ng hình s hoá quan h gi a ngân h ng vẫ ạ ự ệ ữ à à
doanh nghi p, nhi u cán b tín d ng không dám cho vay do s l m trái lu t.ệ ề ộ ụ ợ à ậ
Vi c t ch u trách nhi m v quy t nh trong vi c cho vay, v vi c khôngệ ự ị ệ ề ế đị ệ à ệ
m t t ch c, cá nhân n o c can thi p trái pháp lu t v o quy n t chộ ổ ứ à đượ ệ ậ à ề ự ủ
trong quá trình cho vay v thu h i n c a TCTD v n ch a c thôngà ồ ợ ủ ẫ ư đượ
thoáng. Vi c cho phép TCTD c cho vay theo ph ng th c m pháp lu tệ đượ ươ ứ à ậ
không c m, phù h p v i i u ki n ho t ng kinh doanh c a TCTD v cấ ợ ớ đ ề ệ ạ độ ủ à đặ
i m c a khách h ng, nh ng trong th c t các DN v n khó ti p c n v iđ ể ủ à ư ự ế ẫ ế ậ ớ
ngu n v n ngân h ng. M c dù có nh ng DN l m n t t, t doanh s vồ ố à ặ ữ à ă ố đạ ố à
n p thu r t cao nh ng các ngân h ng v n không dám m nh d n cho vay,ộ ế ấ ư à ẫ ạ ạ
nh t l i v i các kho n vay l n không có t i s n th ch p ( c bi t lấ à đố ớ ả ớ à ả ế ấ đặ ệ à
sau v án Minh Ph ng-EPCo). Ngo i ra, còn không ít DN ngo i qu c doanhụ ụ à à ố
khác l a o, chây ì tr n Trong khi ó, nh ng m c c m v m c r i…ừ đả ả ợ đ ữ ặ ả ề ứ độ ủ
ro c a v n vay i v i KTTN t các ngân h ng v n còn khá n ng n . Vi củ ố đố ớ ừ à ẫ ặ ề ệ

c quan h nh pháp coi ngân h ng l ng i gây h i trong m t s v án l aơ à à à ườ ạ ộ ố ụ ừ
o chi m o t ti n vay, m th c ra ngân h ng c ng l ng i b h i, trongđả ế đ ạ ề à ự à ũ à ườ ị ạ
th i gian qua v n l i tâm lý n ng n i v i các cán b tín d ng c aờ ẫ để ạ ặ ề đố ớ ộ ụ ủ
ngân h ng.à
T i Vi t Nam, cho vay doanh nghi p ngo i qu c doanh c a các NHTMạ ệ ệ à ố ủ
qu c doanh t p trung ch y u hai ngân h ng: Ngân h ng Công th ngố ậ ủ ế ở à à ươ
Vi t Nam v Ngân h ng Nông nghi p v Phát tri n nông thôn Vi t nam, g nệ à à ệ à ể ệ ầ
ây l Ngân h ng Chính sách Xã h i, b i các ngân h ng n y có Chi nhánhđ à à ộ ở à à
xu ng t n c p huy n c p xã. Theo s li u báo cáo c a Ngân h ng Nôngố ậ ấ ệ ấ ố ệ ủ à
nghi p v Phát tri n nông thôn Vi t Nam n cu i n m 2003, d n cho vayệ à ể ệ đế ố ă ư ợ
các DNNQD t ng 95,5% so u n m (chi m t tr ng 15,3% ), d n choă đầ ă ế ỷ ọ ư ợ
vay h s n xu t t ng 34% so u n m (t tr ng 63%).ộ ả ấ ă đầ ă ỷ ọ
Hoµng Kim H¹nh TCDN 43D
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
Tóm l i, rõ r ng các DNNQD c bi t l các DN nh , h kinh doanhạ à đặ ệ à ỏ ộ
quy mô nh có ít v n, h nghèo l i th ng g p khó kh n trong vi c ti pỏ ố ộ ạ ườ ặ ă ệ ế
c n v i các NHTM qu c doanh, do các t ch c n y v n th ng u tiên cácậ ớ ố ổ ứ à ẫ ườ ư
khách h ng l n. Trong m t s tr ng h p, các DN nhu c u th c s l i ph ià ớ ộ ố ườ ợ ầ ự ự ạ ả
tìm n nh ng t ch c cho vay n ng lãi v i lãi suát “c t c ”. Th c t t nđế ữ ổ ứ ặ ớ ắ ổ ự ế ồ
t i c nh ng “ngân h ng ma” thò “ chi c vòi b ch tu c” v o nh ng ngócạ ả ữ à ế ạ ộ à ữ
ngách m ngân h ng tr ng. M c dù hi n nay, Ngân h ng Nông nghi pà à để ố ặ ệ à ệ
v Phát tri n Nông thôn, Ngân h ng Chính sách xã h i ang c traoà ể à ộ đ đượ
nhi m v h tr v t nhi u quan tâm n các i t ng n y, song v nệ ụ ỗ ợ à đặ ề đế đố ượ à ẫ
ch a th c s áp ng c nhu c u v n c a các DNNQD.ư ự ự đ ứ đượ ầ ố ủ
Th c t trên òi h i t t c các ngân h ng, chi nhánh ngân h ng, mự ế đ ỏ ấ ả à à à
c bi t l các NHTM qu c doanh ph i quan tâm h n n i t ng kháchđặ ệ à ố ả ơ đế đố ượ
h ng DNNQD, ph i có s i m i trong cách nhìn, trong chi n l c ho tà ả ự đổ ớ ế ượ ạ
ng, trong chính sách tín d ng: h ng nhi u h n n các DNNQD.độ ụ ướ ề ơ đế
Hoµng Kim H¹nh TCDN 43D
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

Ch ng 2ươ
Th c tr ng ho t ng tín d ng i v i DNNQD ự ạ ạ độ ụ đố ớ
t i VCB Th nh Công.ạ à
2.1 T ng quan chung v VCB Th nh Côngổ ề à
M ng l i VCB t i H N i g m Tr s chính t t i s 78 Nguy nạ ướ ạ à ộ ồ ụ ở đặ ạ ố ễ
Du, 4 chi nhánh c p 2: Chi nhánh Th nh Công, chi nhánh C u Gi y, chiấ à ầ ấ
nhánh Ch ng D ng v chi nhánh Ba ình; 3 phòng giao d ch v 1 qu yươ ươ à Đ ị à ầ
thu i ngo i t t i sân bay qu c t N i B i.đổ ạ ệ ạ ố ế ộ à
Ngân h ng Ngo i th ng Chi nhánh c p 2 Th nh Công c th nhà ạ ươ ấ à đượ à
l p ng y 31 tháng 10 n m 2001 theo quy t nh s 525/Q /TCCB - T, tậ à ă ế đị ố Đ Đ đặ
t i s 30, 32 Láng H , qu n ng a. Chi nhánh l Ngân h ng c p I, lo i 2ạ ố ạ ậ Đố Đ à à ấ ạ
tr c thu c trung tâm i u h nh VCB, ho t ng theo Lu t các t ch c tínự ộ đ ề à ạ độ ậ ổ ứ
d ng v i u l ho t ng c a VCB. Chi nhánh l m t n v h ch toánụ à Đ ề ệ ạ độ ủ à ộ đơ ị ạ
c l p nh ng t ng i ph thu c v o VCB, có quy n t ch kinh doanh,độ ậ ư ươ đố ụ ộ à ề ự ủ
có con d u riêng v c m t i kho n giao d ch t i NHNN c ng nh cácấ à đượ ở à ả ị ạ ũ ư
t ch c tín d ng khác trong c n c. K t khi th nh l p n nay, Chiổ ứ ụ ả ướ ể ừ à ậ đế
nhánh Th nh Công ã v ang ho t ng kinh doanh trên c s t kinhà đ à đ ạ độ ơ ở ự
doanh, t bù p v có lãi.ự đắ à
a. Nhi m v c a VCB Th nh Công bao g m:ệ ụ ủ à ồ
a.1 Huy ng v nđộ ố
- Khai thác v nh n ti n g i ti t ki m không k h n, có k h n, ti nà ậ ề ử ế ệ ỳ ạ ỳ ạ ề
g i thanh toán c a các t ch c, cá nhân thu c m i th nh ph n kinh t trongử ủ ổ ứ ộ ọ à ầ ế
n c v ngo i n c b ng ng VN v ng ngo i tướ à à ướ ằ đồ à đồ ạ ệ
- Phát h nh k phi u, trái phi u ngân h ng, ch ng ch ti n g i và ỳ ế ế à ứ ỉ ề ử à
th c hi n các hình th c huy ng khác theo quy nh c a VCBự ệ ứ độ đị ủ
Hoµng Kim H¹nh TCDN 43D
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
- Ti p nh n các ngu n t i tr , v n u thác c a Chính ph , chínhế ậ ồ à ợ ố ỷ ủ ủ
quy n a ph ng v các t ch c kinh t , cá nhân trong n c v ngo iề đị ươ à ổ ứ ế ướ à à
n c theo qui nh c a VCBướ đị ủ

- c phép vay v n ng n h n, trung d i h n c a các t ch c t iĐượ ố ắ ạ à ạ ủ ổ ứ à
chính trong n c theo qui nh c a VCBướ đị ủ
a.2. Cho vay
- Cho vay ng n h n, trung d i h n b ng ng Vi t Nam v ngắ ạ à ạ ằ đồ ệ à đồ
ngo i t v i các t ch c kinh tạ ệ ớ ổ ứ ế
- Cho vay ng n h n, trung d i h n b ng ng Vi t Nam i v i cáắ ạ à ạ ằ đồ ệ đố ớ
nhân v h gia ình thu c m i th nh ph n kinh tà ộ đ ộ ọ à ầ ế
a.3. Kinh doanh ngo i h i: Huy ng v n, cho vay, mua, bán ngo i t ,ạ ố độ ố ạ ệ
thanh toán qu c t v các d ch v khác v ngo i h i theo chính sách qu n lýố ế à ị ụ ề ạ ố ả
ngo i h i c a Chính ph , Ngân h ng Nh n c v Ngân h ng Nôngạ ố ủ ủ à à ướ à à
nghi p.ệ
a.4. Kinh doanh d ch v : Thu, chi ti n m t, mua bán v ng b c, máy rútị ụ ề ặ à ạ
ti n t ng, d ch v th Tín d ng, két s t, nh n c t gi , chi t kh u cácề ự độ ị ụ ẻ ụ ắ ậ ấ ữ ế ấ
lo i gi y t có giá tr , th thanh toán, nh n u thác cho vay c a các t ch cạ ấ ờ ị ẻ ậ ỷ ủ ổ ứ
T i chính, Tín d ng, t ch c v cá nhân trong v ngo i n c, các d ch và ụ ổ ứ à à à ướ ị ụ
Ngân h ng khác c Nh n c, VCB cho phép.à đượ à ướ
a.5. Cân i, i u ho v n kinh doanh n i t i v i các Chi nhánhđố đ ề à ố ộ ệ đố ớ
VCB tr c thu c trên a b nự ộ đị à
a.6. Th c hi n h ch toán kinh doanh v phân ph i thu nh p theo quiự ệ ạ à ố ậ
nh c a VCBđị ủ
a.7. Th c hi n u t d i các hình th c nh : hùn v n, liên doanh,ự ệ đầ ư ướ ứ ư ố
mua c ph n v các hình th c u t khác i v i các doanh nghi p, tổ ầ à ứ đầ ư đố ớ ệ ổ
ch c kinh t khác khi c VCB cho phépứ ế đượ
a.8. Th c hi n công tác t ch c cán b , o t o thi ua, khen th ngự ệ ổ ứ ộ đà ạ đ ưở
theo phân c p u quy n c a VCBấ ỷ ề ủ
Hoµng Kim H¹nh TCDN 43D
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
a.9. Th c hi n ki m tra, ki m toán n i b vi c ch p h nh th l , chự ệ ể ể ộ ộ ệ ấ à ể ệ ế
nghi p v trong ph m vi a b n theo qui nh c a VCBđọ ệ ụ ạ đị à đị ủ
a.10. T ch c ph bi n, h ng d n v tri n khai th c hi n các cổ ứ ổ ế ướ ẫ à ể ự ệ ơ

ch , quy ch nghi p v v v n b n pháp lu t c a Nh n c, ng nh Ngânế ế ệ ụ à ă ả ậ ủ à ướ à
h ng v Ngân h ng ngo i th ng Vi t Nam liên quan n ho t ng c aà à à ạ ươ ệ đế ạ độ ủ
các Chi nhánh Ngân h ng Ngo i th ng.à ạ ươ
a.11. Nghiên c u, phân tích kinh t liên quan n ho t ng ti n t ,ứ ế đế ạ độ ề ệ
Tín d ng v ra k ho ch kinh doanh phù h p v i k ho ch kinh doanhụ à đề ế ạ ợ ớ ế ạ
phù h p v i k ho ch kinh doanh c a Ngân h ng Ngo i th ng v kợ ớ ế ạ ủ à ạ ươ à ế
ho ch phát tri n kinh t xã h i a ph ng.ạ ể ế ộ đị ươ
a.12. Ch p h nh y các báo cáo, th ng kê theo ch quy nhấ à đầ đủ ố ế độ đị
v theo yêu c u t xu t c a T ng Giám c Ngân h ng Ngo i th ng.à ấ độ ấ ủ ổ đố à ạ ươ
a.13. Th c hi n các nhi m v khác do T ng giám c Ngân h ngự ệ ệ ụ ổ đố à
Ngo i th ng giao.ạ ươ
b. S l c k t qu ho t ng c a VCB Th nh Côngơ ượ ế ả ạ độ ủ à
Tín d ng i v i DNNQD l m t b ph n c a ho t ng tín d ng,ụ đố ớ à ộ ộ ậ ủ ạ độ ụ
ng th i ch u nh h ng tr c ti p c a công tác huy ng v n. Vì v y đồ ờ ị ả ưở ự ế ủ độ ố ậ ở
ph n n y xem xét nh ng k t qu t c v huy ng v n v tín d ngầ à ữ ế ả đạ đượ ề độ ố à ụ
l m c s cho vi c phân tích tình hình tín d ng i v i DNNQD để à ơ ở ệ ụ đố ớ ở
ph n sau.ầ
b.1 K t qu huy ng v nế ả độ ố
Hoµng Kim H¹nh TCDN 43D
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
B ng 2: K t qu huy ng v n t i VCB Th nh Côngả ế ả độ ố ạ à
( n v : T ng)Đơ ị ỷ đồ
Ch tiêuỉ 2002 2003 2004
A T ng ngu n ti n g i c a KHổ ồ ề ử ủ 1.090,7 1.408 1.607
1. Ngu n v n n i tồ ố ộ ệ 359,93 633,6 642,8
2. Ngu n v n ngo i t (quy VND)ồ ố ạ ệ 730,77 774,4 964,2
B C c u NV theo k h nơ ấ ỳ ạ
1. NV không k h nỳ ạ 534,44 675,84 819,57
2. NV k h n <12 thángỳ ạ 305,94 344,6 409,5
3. NV k h n >12 thángỳ ạ 250,32 387,56 377,93

C C c u NV theo Tph n Ktơ ấ ầ ế
1. Ti n g i c a dân cề ử ủ ư 272,675 295,68 369,61
2. Ti n g i c a các t ch cề ử ủ ổ ứ 818,025 1112,32 1237,39
( Ngu n: Báo cáo t ng k t ho t ng kinh doanh các n m 2002,2003,2004ồ ổ ế ạ độ ă
Chi nhánh Th nh Côngà ).
T ng ngu n v n huy ng to n Chi nhánh liên t c t ng trong 3 n m,ổ ồ ố độ à ụ ă ă
n m 2003 t 1.408 t , t ng 29,1% so v i n m 2001. N m 2004, t ng v nă đạ ỷ ă ớ ă ă ổ ố
huy ng t 1.607 t , t ng14,1% so v i n m 2003. Nh v y t c t ngđộ đạ ỷ ă ớ ă ư ậ ố độ ă
tr ng huy ng v n có xu h ng ch m l i, do nhi u lý do b t l i nh m cưở độ ố ướ ậ ạ ề ấ ợ ư ứ
c nh tranh cao, lãi su t huy ng th p, l m phát ti p t c l m công chúngđộ ạ ấ độ ấ ạ ế ụ à
có tâm lý e ng i g i ti n ạ ử ề
V i truy n th ng c a VCB l ngân h ng i ngo i, Chi nhánh Th nhớ ề ố ủ à à đố ạ à
Công c ng luôn t m c huy ng v n b ng ngo i t khá cao, chi m h nũ đạ ứ độ ố ằ ạ ệ ế ơ
50% t ng v n huy ng: N m 2002 chi m 67%, 2003 chi m 55%v 2004ổ ố độ ă ế ế à
chi m 60%. Tuy nhiên, v n ngo i t t ng tr ng ch m do m t s nguyênế ố ạ ệ ă ưở ậ ộ ố
nhân chung nh : nh p siêu v n còn cao, lãi su t huy ng v n ngo i t ti pư ậ ẫ ấ độ ố ạ ệ ế
t c th p ụ ấ
V n huy ng có k h n c ng luôn chi m h n 50% t ng ngu n huyố độ ỳ ạ ũ ế ơ ổ ồ
ng v liên t c t ng qua các n m. Trong ó v n trung v d i h n chi m tđộ à ụ ă ă đ ố à à ạ ế ỷ
tr ng khá cao, ph n n o áp n nhu c u v n trung d i h n c a khách h ng,ọ ầ à đ ứ ầ ố à ạ ủ à
so v i các chi nhánh khác ây l u i m áng chú ý trong công tác huyớ đ à ư đ ể đ
ng v n c a Chi nhánh.M c dù v y, so v i t ng ngu n v n huy ngđộ ố ủ ặ ậ ớ ổ ồ ố độ
c, ngu n v n k h n trên 12 tháng v n chi m t tr ng th p, ch a nđượ ồ ố ỳ ạ ẫ ế ỷ ọ ấ ư đế
Hoµng Kim H¹nh TCDN 43D
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
30%. Do v y trong t ng lai h ng phát tri n công tác huy ng v n v nậ ươ ướ ể độ ố ẫ
c n chú ý thay i c c u ngu n v n theo h ng t ng ngu n vôn trung d iầ đổ ơ ấ ồ ố ướ ă ồ à
h n, gi m thi u r i ro. ây c ng l thách th c chung v i to n b h th ngạ ả ể ủ Đ ũ à ứ ớ à ộ ệ ố
ngân h ng hi nay.à ệ
Xem xét c c u ngu n v n theo th nh phân kinh tê, có th th y ngu nơ ấ ồ ố à ể ấ ồ

ti n g i c a dân c chi m t tr ng nh :n m 2002 chi m 25% t ng ngu n,ề ử ủ ư ế ỷ ọ ỏ ă ế ổ ồ
n m 2003 chi m 21%, n m 2004 chi m 23%. ây l ngu n v n khá nă ế ă ế Đ à ồ ố ổ
nh cho ngân h ng do a ph n dân c g i ti n ti t ki m , ít có nhu c u rutđị à đ ầ ư ử ề ế ệ ầ
ti n th ng xuyên ho c t xu t. Trong khi ó, h u h t các t ch c kinh tề ườ ặ độ ấ đ ầ ế ổ ứ ế
g i ti n thanh toán, rút, chuy n ti n th ng xuyên nên ngân h ng d bử ề ể ề ườ à ễ ị
ng. Ngu n ti n g i c a dân c chi m t tr ng nh ch ng t ngu n v nđộ ồ ề ử ủ ư ế ỷ ọ ỏ ứ ỏ ồ ố
c a Chi nhánh không n nh l m.ủ ổ đị ắ
b.2 Ho t ng tín d ngạ độ ụ
B ng 3: Tình hình ho t ng tín d ng t i VCB Th nh Côngả ạ độ ụ ạ à
( n v : t ng)Đơ ị ỷ đồ
Ch tiêuỉ 2002 2003 2004
A T ng d n cho vayổ ư ợ 574 775 916
1. Trong h nạ 550 729,5 881
2. Quá h n phát sinhạ 11,7 13 13,7
3. N ch x lýợ ờ ử 5 8 9
4. N cho vay c khoanhợ đượ 7,3 24,5 12,3
B D n phân theo th i gianư ợ ờ
1. D n ng n h nư ợ ắ ạ 304,22 395,25 494,64
2. D n trung v d i h nư ợ à à ạ 257,48 347,25 400,06
3. N khoanh v n ch x lýợ à ợ ờ ử 12,3 32,5 21,3
C D n phân theo lo i ti nư ợ ạ ề
1. D n n i tư ợ ộ ệ 275,52 317,7 366,4
2. D n ngo i tư ợ ạ ệ 298,48 457,3 549,6
(Ngu n: Báo cáo t ng k t ho t ng kinh doanh các n m 2002, 2003,2004ồ ổ ế ạ độ ă
Chi nhánh Th nh Công)à
T c t ng tr ng d n tín d ng nhìn chung l khá t t, t ngố độ ă ưở ư ợ ụ à ố ă
tr ng 35% n m 2003, 19% n m 2004. N m 2004 có v ch m l i, ch tưở ă ă ă ẻ ậ ạ ấ
l ng tín d ng c b n l t t song c ng ã phát sinh n quá h n m c ượ ụ ơ ả à ố ũ đ ợ ạ ở ứ độ
d i 2% t ng d n . ây l ngu n g c c a các ko n n quá h n trongướ ổ ư ợ Đ à ồ ố ủ ả ợ ạ
t ng lai, do ó l v n Chi nhánh c n s m l u ý kh c ph c.ươ đ à ấ đề ầ ớ ư ắ ụ

Hoµng Kim H¹nh TCDN 43D
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
D n ng n h n l n l t chi m 53%,51%,54% t ng d n tín d ngư ợ ắ ạ ầ ượ ế ổ ư ợ ụ
qua các n m. D n trung d i h n liên t c t ng, t ng g n 90 t n m 2003,ă ư ợ à ạ ụ ă ă ầ ỷ ă
t ng 99t n m 2004.ă ỷ ă
M t s ch tiêu khác nh d n theo th nh ph n kinh t cho th y dộ ố ỉ ư ư ợ à ầ ế ấ ư
n i v i các DNNN v n chi m t i h n 80 % t ng d n , cho vay tiêuợ đố ớ ẫ ế ớ ơ ổ ư ợ
dùng, i s ng, c m c ch ng ch có giá chi m kho ng 3%, còn l i l chođờ ố ầ ố ứ ỉ ế ả ạ à
vay các DNNQD.
C c u d n theo lo i ti n : d n n i t n m 2002 t 48% t ngơ ấ ư ợ ạ ề ư ợ ộ ệ ă đạ ổ
d n , n m 2003 t 41%, n m 2004 t 40% t ng d n . Nh v y c ngư ợ ă đạ ă đạ ổ ư ợ ư ậ ũ
có ngh a d n ngo i t t ng d n t tr ng qua các n m, phát huy truy nĩ ư ợ ạ ệ ă ầ ỷ ọ ă ề
th ng Chi nhánh ngân h ng i ngo i.ố à đố ạ
ánh giá chungĐ :
Có th th y m c dù m i th nh l p c h n 3 n m song chi nhánhể ấ ặ ớ à ậ đượ ơ ă
Th nh Công ã s m t c nh ng k t qu kh quan, nhanh chóng chi mà đ ớ đạ đượ ữ ế ả ả ế
l nh th tr ng v n nh ho t ng. K t qu kinh doanh trong 3 n m quaĩ ị ườ à ổ đị ạ độ ế ả ă
i v i m t chi nhánh m i ra i l r t áng m ng. S l ng khách h ngđố ớ ộ ớ đờ à ấ đ ừ ố ượ à
n v i Chi nhánh r t ông, cán b nhân viên luôn b n r n, th m chí có lúcđế ớ ấ đ ộ ậ ộ ậ
b n t i m c không th tr l i h t cho khách h ng nên c ng có nh ng ph nậ ớ ứ ể ả ờ ế à ũ ữ ả
ánh ch a h i lòng.ư à
2.2 Th c tr ng ho t ng tín d ng i v i DNNQD t i VCB Th nhự ạ ạ độ ụ đố ớ ạ à
Công
2.2.1.Xét v quy môề
a. Doanh s cho vay i v i khu v c kinh t ngo i qu c doanhố đố ớ ự ế à ố
Trong nh ng n m g n ây, c nh tranh gi a các Ngân h ng Th ngữ ă ầ đ ạ ữ à ươ
m i ng y c ng gay g t nh m thu hút khách h ng, chi m l nh th ph n. Nh nạ à à ắ ằ à ế ĩ ị ầ ậ
th c c th c t trên, VCB Th nh Công v i m c tiêu “T ng tr ng tínứ đượ ự ế à ớ ụ ă ưở
d ng, m b o yêu c u v ch t l ng tín d ng, l y ch t l ng l m tr ngụ đả ả ầ ề ấ ượ ụ ấ ấ ượ à ọ
v phù h p v i c ch qu n lý, giám sát c a ngân h ng", ã ch tr ng mà ợ ớ ơ ế ả ủ à đ ủ ươ ở

Hoµng Kim H¹nh TCDN 43D
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
r ng cho vay i v i m t th tr ng th c s ti m n ng: ó l khu v c kinhộ đố ớ ộ ị ườ ự ự ề ă đ à ự
t ngo i qu c doanh.ế à ố
B ng sau s cho th y tình hình cho vay i v i các th nh ph n kinh t t iả ẽ ấ đố ớ à ầ ế ạ
ngân h ng.à
B ng 4. C c u cho vay chia theo th nh ph n kinh tả ơ ấ à ầ ế
( n v tính: tri u ng)đơ ị ệ đồ
N m 2002ă N m 2003ă N m 2004ă
S ti nố ề T tr ngỷ ọ
(%)
S ti nố ề T tr ngỷ ọ
(%)
S ti nố ề T tr ngỷ ọ
(%)
Doanh s cho vayố 1.413 100 1.695 100 1.898 100
DNNN 1.272 90 1.436 84,72 1.470 77.5
NQD 141 10 259 15,28 427 22.5
(Ngu n : Báo cáo kinh doanh t i v báo cáo tín d ng c a ồ ạ à ụ ủ VCB Th nh Côngà
các n m 2002, 2003 v 2004.)ă à
Nhìn v o b ng s li u có th th y: t n m 2002 n n m 2004,à ả ố ệ ể ấ ừ ă đế ă
doanh s cho vay c a Ngân h ng không ng ng t ng (n m 2003 t ng 20% soố ủ à ừ ă ă ă
v i n m 2002, n m 2004 t ng 12% so v i n m 2004), tuy t c t ng cóớ ă ă ă ớ ă ố độ ă
gi m v o n m 2004, trong ó ch y u l do doanh s cho vay các doanhả à ă đ ủ ế à ố
nghi p Nh n c t ng m nh. Cho vay doanh nghi p Nh n c trong c c uệ à ướ ă ạ ệ à ướ ơ ấ
cho vay c a chi nhánh chi m t tr ng r t l n (trên 80% trong 2 n m 2002,ủ ế ỷ ọ ấ ớ ă
2003 n m 2004 có gi m song v n m c 77.5% ). Bên c nh ó, t tr ng tínă ả ẫ ở ứ ạ đ ỷ ọ
d ng cho DNNQD ch chi m d i 25%. N m 2002, tín d ng cho DNNQDụ ỉ ế ướ ă ụ
chi m 10%, n m 2003 t ng lên 15,28%, riêng n m 2004, con s n y chi mế ă ă ă ố à ế
t i 22.5%. Song ây v n l con s r t nh bên c nh quy mô tín d ng iớ đ ẫ à ố ấ ỏ ạ ụ đố

v i khu v c kinh t nh n c.ớ ự ế à ướ
Khi tìm hi u nguyên nhân c a tình tr ng n y, có th th y c m t s lýể ủ ạ à ể ấ đượ ộ ố
do nh sau:ư
- Tr c h t VCB Th nh Công c ng l m t NHTM qu c doanh, nênướ ế à ũ à ộ ố
tình tr ng n y l ph bi n v không có gì áng ng c nhiên.ạ à à ổ ế à đ ạ
Hoµng Kim H¹nh TCDN 43D
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
- Khách h ng thu c khu v c kinh t ngo i qu c doanh c a Chi nhánhà ộ ự ế à ố ủ
n u l các h gia ình s n xu t kinh doanh, t nhân cá th , l nh ng iế à ộ đ ả ấ ư ể à ữ đố
t ng ho t ng v i quy mô t ng i nh . Do ó nhu c u tín d ng c aượ ạ độ ớ ươ đố ỏ đ ầ ụ ủ
h c ng không l n.ọ ũ ớ
- Các DN t nhân khác thì c n v n nh ng không áp ng c i uư ầ ố ư đ ứ đượ đ ề
ki n v TS B.ệ ề Đ
- M c dù kặ hu v c kinh t t nhân trong nh ng n m g n ây ho tự ế ư ữ ă ầ đ ạ
ng có kh i s c song ph n l n cán b c a VCB Th nh Công ch a tinđộ ở ắ ầ ớ ộ ủ à ư
t ng v quan tâm n i t ng n y. Cho vay khu v c kinh t t nhânưở à đế đố ượ à ự ế ư
th ng g p r i ro cao. Th c t khu v c n y luôn l nguyên nhân chính l mườ ặ ủ ự ế ự à à à
t ng n quá h n t i các Ngân h ng nói chung v VCB Th nh Công nói riêngă ợ ạ ạ à à à
trong nh ng n m tr c ây. Vì v y Ngân h ng còn r t th n tr ng khi c pữ ă ướ đ ậ à ấ ậ ọ ấ
tín d ng cho khu v c n y.ụ ự à
Tuy nhiên c ng ph i th a nh n l trong 3 n m qua t n m 2002 n n mũ ả ừ ậ à ă ừ ă đế ă
2004 doanh s cho vay i v i khu v c kinh t ngo i qu c doanh t i VCBố đố ớ ự ế à ố ạ
Th nh Công ã t ng tr ng m t cách áng k c v s t ng i v tuy tà đ ă ưở ộ đ ể ả ề ố ươ đố à ệ
i: n m 2002 l 141 t ng, n m 2003 t ng lên 259 t ng (t ng 83,7%đố ă à ỷ đồ ă ă ỷ đồ ă
so v i n m 2002), n m 2004 t ng 168 t ng, t ng ng 65% so v iớ ă ă ă ỷ đồ ươ đươ ớ
n m 2003.ă
T c t ng tr ng trên cho th y d u hi u kh quan trong vi c m r ngố độ ă ưở ấ ấ ệ ả ệ ở ộ
ho t ng tín d ng i v i DNNQD t i VCB Th nh Công.ạ độ ụ đố ớ ạ à
b. D n i v i khu v c ngo i qu c doanhư ợ đố ớ ự à ố
D n tín d ng t i m t th i i m n o ó ph n ánh c tình hình choư ợ ụ ạ ộ ờ đ ể à đ ả ả

vay v thu n cho n t n th i i m tính. D n tín d ng th ng tính v oà ợ đế ậ ờ đ ể ư ợ ụ ườ à
cu i k (31/12 t ng n m). Vì v y, d n tín d ng l ch tiêu không thố ỳ ừ ă ậ ư ợ ụ à ỉ ể
thi u khi xem xét tình hình cho vay.ế
Hoµng Kim H¹nh TCDN 43D
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
B ng 5. Tình hình thu n qua các n mả ợ ă
( n v : t ng)Đơ ị ỷ đồ
N m 2002ă N m 2003ă N m 2004ă
S ti nố ề T tr ngỷ ọ
%
S ti nố ề T tr ngỷ ọ
%
S ti nố ề T tr ngỷ ọ
%
1.T ng doanh s thu nổ ố ợ 1.355 100 1.627 100 1.824 100
- QD 1.248 92.14 1.424 87.54 1.539 84.4
- NQD 107 7.86 203 12.45 284 15.6
2. T ng t.n /t ng c.vayổ ợ ổ 95.9 96 96.12
3.T.n NQD/c.vay NQDợ 75,41 78,35 66.5
(Ngu n: Báo cáo ho t ng kinh doanh n m 2004- VCB Th nh Công)ồ ạ độ ă à
Nhìn b ng ta có th th y tình hình thu n nói chung v c a khu v cả ể ấ ợ à ủ ự
kinh t ngo i qu c doanh nói riêng liên t c t ng qua các n m. i u n yế à ố ụ ă ă Đ ề à
ch ng t hi u qu tín d ng NQD c a Chi nhánh ng y c ng t ng, l m gi mứ ỏ ệ ả ụ ủ à à ă à ả
n quá h n, ph n ánh công tác thu n c chú tr ng quan tâm. H n n a,ợ ạ ả ợ đượ ọ ơ ữ
doanh s thu n t ng c ng m t ph n l do trong nh ng n m g n ây, cácố ợ ă ũ ộ ầ à ữ ă ầ đ
DNNQD l m n ng y c ng có hi u qu , t ng kh n ng ho n tr v n vayà ă à à ệ ả ă ả ă à ả ố
Ngân h ng y , úng h n. ây l k t qu c a n l c b n thân các chà đầ đủ đ ạ Đ à ế ả ủ ỗ ự ả ủ
th thu c khu v c kinh t n y c ng v i môi tr ng kinh t chính sách ng yể ộ ự ế à ộ ớ ườ ế à
c ng c c i thi n t o i u ki n thu n l i cho ho t ng s n xu t kinhà đượ ả ệ ạ đ ề ệ ậ ợ ạ độ ả ấ
doanh c a h .ủ ọ

Xét v tình hình d n :ề ư ợ
B ng 2.6: D n phân theo th nh ph n kinh t .ả ư ợ à ầ ế
n v tính : t ngĐơ ị ỷ đồ
Chỉ tiêu
31/12/200 31/12/200 31/12/2004
số tiền tỷ trọng số tiền tỷ trọng số tiền tỷ trọng
Tổng dư nợ
574 100 775 100 916 100
- DNNN
489,6 85.3 635,8 82.04 714,6 78,02
- NQD
84,3 14.7 139,2 17.96 201,3 21,98
Dư nợ NQD so
với năm trước :
- Tăng
54,9 65,1 62,1 44,6
- Giảm
(Ngu n:Báo cáo ho t ng kinh doanh v báo cáo tín d ng c a VCB Th nhồ ạ độ à ụ ủ à
Công các n m 2002, 2003 v 2004 )ă à
Hoµng Kim H¹nh TCDN 43D

×