Tải bản đầy đủ (.doc) (100 trang)

công tác đảm bảo vật tư cho sản xuất tại công ty cổ phần đóng tàu hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.5 KB, 100 trang )

Luận văn tốt nghiệp
LI CAM OAN
H v tờn : Nguyn Th Yn
Lp : QTKD Thng mi 47C
Khoa : QTKD Thng mi v Kinh t Quc t
Trng : i hc Kinh t Quc dõn
Em xin cam oan nhng ni dung trong bi lun vn tt nghip Cụng
tỏc m bo vt t cho sn xut ti Cụng ty C phn úng tu H Ni:
Thc trng v gii phỏp ny hon ton l do em t tỡm hiu, nghiờn cu v
phõn tớch trong quỏ trỡnh thc tp v t cỏc ngun ti liu thu thp c,
khụng sao chộp ca ai.
Nu sai em xin hon ton chu trỏch nhim v chu mi s k lut ca
nh trng.
H Ni, ngy 25 thỏng 05 nm 2009
Sinh viờn
Nguyn Th Yn
Nguyễn Thị Yến Thơng mại 47 C
Luận văn tốt nghiệp
MC LC
LI M U.1
CHNG I: C S Lí LUN CHO CễNG TC M BO VT T
CHO DOANH NGHIP SN XUT2
1.1. Khỏi nim, phõn loi v vai trũ ca vt t k thut v m bo vt t k
thut doanh nghip sn xut 3
1.1.1. Khỏi nim v vt t k thut v m bo vt t k thut doanh
nghip sn xut 3
1.1.2. Phõn loi vt t k thut 4
1.1.3. Vai trũ ca cụng tỏc m bo vt t doanh nghip sn xut 6
1.2. Ni dung ca cụng tỏc m bo vt t ca doanh nghip sn xut 7
1.2.2. Lp k hoch mua sm vt t ti doanh nghip sn xut 12
1.2.3. T chc mua sm vt t ti doanh nghip sn xut 13


1.2.4. D tr, bo qun vt t doanh nghip sn xut 14
1.2.5. Cp phỏt vt t ti doanh nghip sn xut 16
1.2.6. Quyt toỏn vt t ca doanh nghip sn xut 18
1.3. Cỏc yu t nh hng ti cụng tỏc m bo vt t ca doanh nghip sn
xut 20
1.3.1. Trỡnh khoa hc cụng ngh sn xut ca doanh nghip 20
1.3.2. Quy mụ sn xut ca doanh nghip 21
1.3.3. Danh mc v c cu vt t cho sn xut ca doanh nghip 21
1.3.4. Trỡnh cỏn b qun lý vt t ca doanh nghip 22
1.3.5. Tim lc ti chớnh ca doanh nghip 23
1.3.7. Th trng cung ng vt t 24
1.3.8. Cỏc chớnh sỏch kinh t, phỏp lut ca nh nc 25
2.1. Khỏi quỏt chung v Cụng ty C phn úng tu H Ni 27
2.1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty C phn úng tu H
Ni 27
2.1.2. Lnh vc hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty C phn úng
tu H Ni 32
2.2. Mt s kt qu hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty C phn úng
tu H Ni 33
2.2.1. Lc lng lao ng ca Cụng ty C phn úng tu H Ni 33
2.2.2. Nng lc sn xut ca Cụng ty C phn úng tu H Ni 35
2.2.3. C cu vn v tỡnh hỡnh ti chớnh ca Cụng ty C phn úng tu H
Ni 36
2.2.4. Kt qu sn xut kinh doanh ca Cụng ty C phn úng tu H Ni38
Nguyễn Thị Yến Thơng mại 47 C
Luận văn tốt nghiệp
2.3. Thc trng cụng tỏc m bo vt t cho sn xut ti Cụng ty C phn
úng tu H Ni 42
2.3.1. Cụng tỏc xỏc nh nhu cu vt t 42
2.3.2. Cụng tỏc xõy dng k hoch mua sm vt t 44

2.3.3. Cụng tỏc t chc mua sm vt t 46
2.3.4. Cụng tỏc d tr, bo qun vt t 50
2.3.5. Cụng tỏc cp phỏt vt t 51
2.3.6. Cụng tỏc thanh quyt toỏn vt t 51
2.4. Mt s kt qu ca cụng tỏc m bo vt t cho sn xut ti Cụng ty C
phn úng tu H Ni 52
2.5. Nhõn t nh hng ti cụng tỏc m bo vt t cho sn xut ti Cụng ty
C phn úng tu H Ni 60
2.5.1. Yu t nhõn lc ca Cụng ty C phn úng tu H Ni 60
2.5.2. Trỡnh khoa hc cụng ngh ca Cụng ty C phn úng tu H Ni
61
2.5.3. Quy mụ v tớnh cht kho d tr, bo qun vt t ca Cụng ty C phn
úng tu H Ni 61
2.5.4. Nng lc ti chớnh ca cụng ty ca Cụng ty C phn úng tu H Ni
61
2.5.5. Danh mc v c cu vt t ca Cụng ty C phn úng tu H Ni. .61
2.5.6. Th trng cung ng vt t ca Cụng ty C phn úng tu H Ni 62
2.6. ỏnh giỏ cụng tỏc m bo vt t ti Cụng ty C phn úng tu H Ni62
2.6.1. u im 62
2.6.2. Nhc im 64
3.1. Phng hng phỏt trin kinh doanh ca Cụng ty C phn úng tu H
Ni 66
3.1.1. Nhng thun li v khú khn ca Cụng ty C phn úng tu H Ni
66
3.1.2. Phng hng phỏt trin kinh doanh ca Cụng ty C phn úng tu
H Ni 69
3.2. Gii phỏp hon thin cụng tỏc m bo vt t cho sn xut ti Cụng ty C
phn úng tu H Ni 72
3.2.1. Nõng cao hiu qu cụng tỏc nghiờn cu th trng vt t 72
3.2.2. Tng cng ngun ti chớnh phc v cho cụng tỏc m bo vt t cho

sn xut 74
3.2.3. Nõng cao cht lng ngun nhõn lc ton cụng ty v b phn m
bo vt t 75
3.2.4. Hon thin h thng cụng ngh thụng tin v thit b mỏy múc 76
3.2.5. Hon thin tng khõu ca cụng tỏc m bo vt t ti Cụng ty C
phn úng tu H Ni 77
Nguyễn Thị Yến Thơng mại 47 C
LuËn v¨n tèt nghiÖp
3.3. Một số kiến nghị để thực hiện giải pháp 81
3.3.1. Kiến nghị với Công ty 81
3.3.2. Kiến nghị với Nhà nước 82
KẾT LUẬN………………………………………… …………………79
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO:…………………………… 80
PHỤ LỤC………………………………………………………………… 81
NguyÔn ThÞ YÕn Th¬ng m¹i 47 C
Luận văn tốt nghiệp
DANH MC S , BNG BIU
CHNG I: C S Lí LUN V CễNG TC M BO VT
T CHO DOANH NGHIP SN XUT 3
1.1. Khỏi nim, phõn loi v vai trũ ca vt t k thut v m bo vt t k
thut doanh nghip sn xut 3
1.1.1. Khỏi nim v vt t k thut v m bo vt t k thut doanh
nghip sn xut 3
1.1.2. Phõn loi vt t k thut 4
1.1.3. Vai trũ ca cụng tỏc m bo vt t doanh nghip sn xut 6
1.2. Ni dung ca cụng tỏc m bo vt t ca doanh nghip sn xut 7
1.2.2. Lp k hoch mua sm vt t ti doanh nghip sn xut 12
1.2.3. T chc mua sm vt t ti doanh nghip sn xut 13
1.2.4. D tr, bo qun vt t doanh nghip sn xut 14
1.2.5. Cp phỏt vt t ti doanh nghip sn xut 16

1.2.6. Quyt toỏn vt t ca doanh nghip sn xut 18
1.3. Cỏc yu t nh hng ti cụng tỏc m bo vt t ca doanh nghip sn
xut 20
1.3.1. Trỡnh khoa hc cụng ngh sn xut ca doanh nghip 20
1.3.2. Quy mụ sn xut ca doanh nghip 21
1.3.3. Danh mc v c cu vt t cho sn xut ca doanh nghip 21
1.3.4. Trỡnh cỏn b qun lý vt t ca doanh nghip 22
1.3.5. Tim lc ti chớnh ca doanh nghip 23
1.3.7. Th trng cung ng vt t 24
1.3.8. Cỏc chớnh sỏch kinh t, phỏp lut ca nh nc 25
CHNG II : THC TRNG CễNG TC M BO VT T
TI CễNG TY C PHN ểNG TU H NI 27
2.1. Khỏi quỏt chung v Cụng ty C phn úng tu H Ni 27
2.1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty C phn úng tu H
Ni 27
2.1.2. Lnh vc hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty C phn úng
tu H Ni 32
2.2. Mt s kt qu hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty C phn úng
tu H Ni 33
2.2.1. Lc lng lao ng ca Cụng ty C phn úng tu H Ni 33
2.2.2. Nng lc sn xut ca Cụng ty C phn úng tu H Ni 35
2.2.3. C cu vn v tỡnh hỡnh ti chớnh ca Cụng ty C phn úng tu H
Ni 36
2.2.4. Kt qu sn xut kinh doanh ca Cụng ty C phn úng tu H Ni38
Nguyễn Thị Yến Thơng mại 47 C
Luận văn tốt nghiệp
2.3. Thc trng cụng tỏc m bo vt t cho sn xut ti Cụng ty C phn
úng tu H Ni 42
2.3.1. Cụng tỏc xỏc nh nhu cu vt t 42
2.3.2. Cụng tỏc xõy dng k hoch mua sm vt t 44

2.3.3. Cụng tỏc t chc mua sm vt t 46
2.3.4. Cụng tỏc d tr, bo qun vt t 50
2.3.5. Cụng tỏc cp phỏt vt t 51
2.3.6. Cụng tỏc thanh quyt toỏn vt t 51
2.4. Mt s kt qu ca cụng tỏc m bo vt t cho sn xut ti Cụng ty C
phn úng tu H Ni 52
2.5. Nhõn t nh hng ti cụng tỏc m bo vt t cho sn xut ti Cụng ty
C phn úng tu H Ni 60
2.5.1. Yu t nhõn lc ca Cụng ty C phn úng tu H Ni 60
2.5.2. Trỡnh khoa hc cụng ngh ca Cụng ty C phn úng tu H Ni
61
2.5.3. Quy mụ v tớnh cht kho d tr, bo qun vt t ca Cụng ty C phn
úng tu H Ni 61
2.5.4. Nng lc ti chớnh ca cụng ty ca Cụng ty C phn úng tu H Ni
61
2.5.5. Danh mc v c cu vt t ca Cụng ty C phn úng tu H Ni. .61
2.5.6. Th trng cung ng vt t ca Cụng ty C phn úng tu H Ni 62
2.6. ỏnh giỏ cụng tỏc m bo vt t ti Cụng ty C phn úng tu H Ni62
2.6.1. u im 62
2.6.2. Nhc im 64
3.1. Phng hng phỏt trin kinh doanh ca Cụng ty C phn úng tu H
Ni 66
3.1.1. Nhng thun li v khú khn ca Cụng ty C phn úng tu H Ni
66
3.1.2. Phng hng phỏt trin kinh doanh ca Cụng ty C phn úng tu
H Ni 69
3.2. Gii phỏp hon thin cụng tỏc m bo vt t cho sn xut ti Cụng ty C
phn úng tu H Ni 72
3.2.1. Nõng cao hiu qu cụng tỏc nghiờn cu th trng vt t 72
3.2.2. Tng cng ngun ti chớnh phc v cho cụng tỏc m bo vt t cho

sn xut 74
3.2.3. Nõng cao cht lng ngun nhõn lc ton cụng ty v b phn m
bo vt t 75
3.2.4. Hon thin h thng cụng ngh thụng tin v thit b mỏy múc 76
3.2.5. Hon thin tng khõu ca cụng tỏc m bo vt t ti Cụng ty C
phn úng tu H Ni 77
Nguyễn Thị Yến Thơng mại 47 C
LuËn v¨n tèt nghiÖp
3.3. Một số kiến nghị để thực hiện giải pháp 81
3.3.1. Kiến nghị với Công ty 81
3.3.2. Kiến nghị với Nhà nước 82
Biểu đồ 1: Doanh thu thuần và lợi nhuận sau thuế Giai đoạn 2006 - 2008
Error: Reference source not found
NguyÔn ThÞ YÕn Th¬ng m¹i 47 C
Luận văn tốt nghiệp
LI M U
1. S cn thit ca ti nghiờn cu
Trong quỏ trỡnh phỏt trin v hi nhp vo xu th chung ca nn kinh
t th gii, nn kinh t nc ta ó cú nhng bc phỏt trin ỏng k. Kinh t
phỏt trin kộo theo ú l s ra i ca hng lot cỏc cụng ty. Hot ng trong
nn kinh t th trng ũi hi cỏc cụng ty phi ch ng trong tt c cỏc hot
ng kinh doanh nhm t mc tiờu cui cựng l li nhun.
iu kin sn xut kinh doanh ngy cng phỏt trin, cnh tranh ngy
cng gay gt, cỏc doanh nghip cng ó v ang ngy cng n lc phỏt trin
ng thi nhiu hot ng nhm phỏt trin hiu qu kinh doanh, nõng cao
thng hiu doanh nghip trờn th trng. Cụng tỏc m bo vt t cỏc
doanh nghip l mt trong s cỏc bin phỏp, úng mt vai trũ quan trng
trong vic giỳp cho hot ng sn xut kinh doanh ca cỏc doanh nghip din
ra liờn tc, nhp nhng v cõn i theo k hoch. L vn c quan tõm,
chỳ trng rt nhiu cỏc doanh nghip, c bit l cỏc doanh nghip sn

xut, nú cú vai trũ quyt nh trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh.
Qua thi gian thc tp ti Cụng ty C phn úng tu H Ni, c s
hng dn tn tỡnh ca cụ giỏo Th.s Hong Hng Giang, khoa Thng mi
v Kinh t quc t, trng i hc Kinh t Quc dõn v s quan tõm, to iu
kin, giỳp nhit tỡnh ca tp th cỏn b nhõn viờn Cụng ty C phn úng
tu H Ni, em mnh dn chn ti Cụng tỏc m bo vt t ti cụng ty
c phn úng tu h ni: thc trng v gii phỏp lm ti nghiờn cu
cho lun vn tt nghip ca mỡnh.
2. Mc ớch nghiờn cu ca ti
Mc ớch nghiờn cu ca ti l nghiờn cu thc trng tỡnh hỡnh m
bo vt t ti Cụng ty C phn úng tu H Ni v tỡm ra mt s gii phỏp
nhm nõng cao hiu qu cụng tỏc m bo vt t ti cụng ty. Qua ú, gúp
Nguyễn Thị Yến Thơng mại 47 C
1
Luận văn tốt nghiệp
phn nõng cao hiu qu sn xut kinh doanh ca cụng ty, giỳp cụng ty cú th
ng vng, ngy cng phỏt trin v khng nh thng hiu v v th ca
mỡnh trờn th trng, c bit l trong hon cnh cnh tranh ngy cng gay gt
nh hin nay.
3. i tng nghiờn cu ca ti
ti tp trung nghiờn cu cỏc vn liờn quan ti cụng tỏc m bo
vt t cho sn xut ti Cụng ty C phn úng tu H Ni.
4. Phm vi nghiờn cu ca ti
ti ch gii hn nghiờn cu cỏc hot ng ca cụng tỏc m bo vt
t cho sn xut ca Cụng ty C phn úng tu H Ni, khụng i sõu vo cỏc
hot ng sn xut, kinh doanh v cỏc hot ng khỏc ca cụng ty.
5. Phng phỏp nghiờn cu ti
ti nghiờn cu s dng phng phỏp lun ca ch ngha duy vt bin
chng v ch ngha duy vt lch s, i t c th ti khỏi quỏt, t phõn tớch,
ỏnh giỏ, tng hp cỏc vn thc t, t ú rỳt ra cỏc kt lun ỳng n,

khỏch quan v khoa hc.
6. Kt cu ca ti
ti nghiờn cu bao gm ba phn chớnh nh sau:
CHNG I: C s lý lun cho cụng tỏc m bo vt t cho doanh
nghip sn xut
CHNG II: Thc trng ca cụng tỏc m bo vt t cho sn xut
ti Cụng ty C phn úng tu H Ni
CHNG III: Phng hng v bin phỏp nhm hon thin cụng
tỏc m bo vt t cho sn xut ti Cụng ty C phn úng tu H Ni
Nguyễn Thị Yến Thơng mại 47 C
2
Luận văn tốt nghiệp
CHNG I: C S Lí LUN V CễNG TC M BO VT
T CHO DOANH NGHIP SN XUT
1.1. Khỏi nim, phõn loi v vai trũ ca vt t k thut v m bo
vt t k thut doanh nghip sn xut
1.1.1. Khỏi nim v vt t k thut v m bo vt t k thut doanh
nghip sn xut
Bt k hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip no cng u
cn ti vt t k thut nh nguyờn liu, vt liu, nhiờn liu, mỏy múc, thit
b, Vt t k thut chớnh l mt trong s cỏc yu t quan trng, cú nh
hng quyt nh ti hot ng sn xut kinh doanh ca cỏc doanh nghip.
thy rừ tm quan trng ca vt t k thut i vi cỏc doanh nghip, trc
tiờn ta cn hiu c khỏi nim v vt t k thut v m bo vt t k thut.
Vt t k thut l t liu sn xut trng thỏi kh nng. T liu sn xut
bao gm i tng lao ng v t liu lao ng. T liu lao ng nh mỏy
múc, thit b, v cỏc c s h tng nh nh kho, sõn bói, i tng lao ng
chớnh l i tng m con ngi s dng t liu lao ng tỏc ng vo
nhm to ra cỏc sn phm vt cht mi, tớnh nng mi, ú cú th l cỏc sn
phm t nhiờn hoc l cỏc sn phm do con ngi to ra bng sc lao ng

ca mỡnh.
Tuy nhiờn, mi vt t k thut u l t liu sn xut nhng khụng phi
mi t liu sn xut u l vt t k thut. Vớ d nh nh xng, kho bói l
cỏc t liu lao ng nhng khụng phi l vt t k thut vỡ ngay t u chỳng
ó c c nh ti mt ch v khi ó l thnh phm, chỳng c a vo s
dng ngay m khụng phi qua giai on tip tc quỏ trỡnh sn xut, giai on
lm cho chỳng cú s hon thin cui cựng nh cỏc sn phm khỏc. Mi vt cú
nhng thuc tớnh khỏc nhau nờn chỳng sn sng cú th dựng vo nhu vic
khỏc nhau. Do ú, cựng mt sn phm cú th dựng lm vt phm tiờu dựng
Nguyễn Thị Yến Thơng mại 47 C
3
Luận văn tốt nghiệp
hoc vt t k thut. Bi vy, bit mt vt l vt t k thut hay l sn
phm tiờu dựng ta phi da vo cụng dng cui cựng ca sn phm ú.
T tt c nhng iu trờn, ta cú th khỏi quỏt khỏi nim v vt t k
thut l: Vt t k thut l nhng sn phm ca lao ng c s dng cho
mc ớch sn xut. ú l nguyờn vt liu, nhiờn liu, in lc, thit b, mỏy
múc, cụng c dng, ph tựng, ( c gi tt l vt t).
Vt t chớnh l mt trong s cỏc yu t u vo quan trng giỳp cho quỏ
trỡnh sn xut kinh doanh ca cỏc doanh nghip c m bo thng xuyờn,
liờn tc. Thiu vt t thỡ cng khụng cú hot ng sn xut ra ca ci vt cht.
Do vy, cỏc doanh nghip khụng th thiu c cụng tỏc m bo vt t.
m bo vt t doanh nghip l tt c cỏc hot ng ca doanh nghip
nhm kim soỏt quỏ trỡnh vn ng cỏc lung vt t, dch v trong cỏc chu
trỡnh sn xut kinh doanh: t vic xỏc nh nhu cu vt t, xõy dng cỏc k
hoch ngun hng cung ng, t chc mua sm, cp phỏt vt t cho sn xut
ti vic t chc quyt toỏn, ỏnh giỏ quỏ trỡnh qun lý, s dng vt t.
1.1.2. Phõn loi vt t k thut
sn xut ra mt sn phm cn phi s dng n rt nhiu cỏc loi vt
t khỏc nhau (khỏc nhau v hỡnh dỏng, mu sc, khi lng, tớnh cht lý

hoỏ,cụng nng v khỏc nhau c v mt giỏ tr). Do vy, d qun lý v s
dng hp lý vt t cn phi thc hin phõn loi vt t. Thụng tng vt t
uc phõn loi theo cỏc tiờu thc sau:
Phõn loi vt t theo cụng dng trong quỏ trỡnh sn xut
Vt t c chia lm hai nhúm ln l: nhng loi vt t c dựng lm
i tng lao ng v nhng loi vt t c dựng lm t liu lao ng.
Cỏc loi vt t thuc nhúm vt t dựng lm i tng lao ng cú c
im chung l trong quỏ trỡnh s dng chỳng hon ton dựng trong mt ln v
Nguyễn Thị Yến Thơng mại 47 C
4
Luận văn tốt nghiệp
giỏ tr ca chỳng c chuyn ht sang giỏ tr ca thnh phm. Cỏc loi vt t
bao gm:
+ Nguyờn liu
+ Vt liu
+ Nhiờn liu
+ in lc
+ Bỏn thnh phm, b phn mỏy

Cỏc loi vt t thuc nhúm vt t dựng lm t liu lao ng cú c im
l trong quỏ trỡnh s dng chỳng c dựng nhiu ln v giỏ tr ca
chỳngc chuyn dn sang giỏ tr ca thnh phm. Cỏc loi vt t gm cú:
+ Thit b ng lc
+ Thit b vn chuyn, cha ng trong kho, xng
+ H thng mỏy múc, thit b sn xut
+ Cụng c, dng c
+ Cỏc loi ph tựng mỏy múc

Phõn loi vt t theo tớnh cht s dng
Ton b vt t c chia thnh hai nhúm l vt t thụng dng v vt t

chuyờn dựng. Vt t thụng dng l nhng loi vt t c dựng cho nhiu
ngnh ngh, lnh vckhỏc nhau, cũn vt t chuyờn dựng l nhng loi vt t
c dựng cho mt ngnh ngh hay mt lnh vc nht nh, thm chớ cho mt
doanh nghip nht nh.
Phõn loi vt t theo tm quan trng ca vt t
Trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh mi loi vt t u cú mt v trớ,
mt tm quan trng nht nh. Cú loi vt t nu thiu s gõy ra s ngng tr
trong sn xut, cng cú nhng loi nu thiu cng khụng nh hng ln lm
Nguyễn Thị Yến Thơng mại 47 C
5
Luận văn tốt nghiệp
v cú th thay th bng loi vt t khỏc. Phõn loi vt t theo tm quan trng
ca vt t cú hai nhúm l vt t chớnh v vt t ph. Vt t chớnh l nhng
loi vt t cu thnh nờn thc th ch yu ca sn phm, cũn vt t ph l
nhng loi vt t b tr vo thc th ca sn phm.
1.1.3. Vai trũ ca cụng tỏc m bo vt t doanh nghip sn xut
Quỏ trỡnh sn xut l quỏ trỡnh con ngi s dng cỏc t liu lao ng
tỏc ng vo cỏc i tng lao ng, lm thay i hỡnh dỏng, mu sc, trng
lng, tớnh cht lý hoỏ, ca cỏc i tng lao ng nhm to ra cỏc sn
phm mi, cỏc tớnh nng mi, vi cht lng cao, tho món nhu cu ngy
cng cao ca con ngi.
Nh vy, khụng cú vt t thỡ cng khụng th cú cỏc hot ng to ra ca
ci vt cht. Khi vt t úng vai trũ l t liu sn xut, ch yu l mỏy múc,
thit b, ph tựng- th hin trỡnh trang b k thut cho sn xut, thỡ nú l
nhõn t quan trng trong vic nõng cao nng sut lao ng, nõng cao cht
lng sn phm, tng quy mụ sn xut kinh doanh. ng thi, nú cng to
iu kin s dng hp lý v ti kim sc lao ng, nguyờn vt liu, nhiờn liu,
v cỏc yu t khỏc na. Khi vt t úng vai trũ l i tng lao ng, ch yu
l nguyờn vt liu, thỡ vt t s cú nh hng trc tip n vic s dng hp
lý v tit kim nguyờn vt liu. Do ú, nú s gõy nh hng giỏn tip ti hiu

qu s dng vn kinh doanh ca doanh nghip. Nguyờn vt liu c m
bo y , ng b, ỳng cht lng thỡ s l iu kin quyt nh kh nng
tỏi sn xut ca doanh nghip.
T vai trũ, ý ngha ca vt t nh trờn cho thy cụng tỏc m bo vt t
i vi cỏc doanh nghip sn xut l rt quan trng. Vic m bo vt t c
y , dng b, ỳng cht lng v kp thi l iu kin tin cho quỏ
trỡnh sn xut c din ra mt cỏch thng xuyờn, liờn tc, v nhp nhng.
Bt c mt s khụng y , ng b, ỳng cht lng, kp thi no ca vt
Nguyễn Thị Yến Thơng mại 47 C
6
Luận văn tốt nghiệp
t u cú th dn ti s t tht, ngng tr trong sn xut kinh doanh, hoc gõy
ra s vi phm cỏc quan h kinh t gia cỏc doanh nghip.
m bo tt vt t cho sn xut chớnh l vic ỏp ng y cỏc yờu
cu v s lng, v cht lng, ỳng v quy cỏch, chng loi, kp v thi gian
v ng b. Cụng tỏc m bo vt t cú nh hng n nng sut ca doanh
nghip, cú nh hng ti cht lng sn phm, ti vic s dng hp lý v tit
kim vt t. Do vy, nú cng s nh hng ti tỡnh hỡnh ti chớnh ca doanh
nghip, ti hiu qu sn xut kinh doanh, s tn ti v phỏt trin ca doanh
nghip.
1.2. Ni dung ca cụng tỏc m bo vt t ca doanh nghip sn
xut
Yờu cu ca cụng tỏc m bo vt t cho sn xut ca doanh nghip l
m bo cung ng mt lng vt t hoc dch v y v s lng, ỳng v
cht lng, ng b v kp thi v tin cho cỏc k hoch sn xut kinh
doanh ca doanh nghip. lm tt cụng tỏc m bo vt t cho sn xut ca
doanh nghip cn phi t chc thc hin cụng tỏc ny theo mt quy trỡnh nht
nh nh s sau:
1.2.1. Xỏc nh nhu cu vt t ti doanh nghip sn xut
Khỏi nim nhu cu vt t ti doanh nghip sn xut

Nguyễn Thị Yến Thơng mại 47 C
Xỏc
nh
nhu
cu
vt t
Lp k
hoch
mua
sm
vt t
T
chc
mua
sm
vt t
D
tr,
bo
qun
vt t
Cp
phỏt vt
t cho
sn
xut
Thanh
quyt
toỏn
vt t

7
Luận văn tốt nghiệp
Nhu cu vt t l nhng nhu cu cn thit v nguyờn vt liu, nhiờn liu,
thit b, mỏy múc thc hin nhim v sn xut kinh doanh nht nh. Khi
xỏc nh nhu cu vt t cn chỳ ý ti nhng c trng c bn ca vt t sau:
+ Vt t cú liờn quan trc tip ti hot ng sn xut, nhu cu vt t
xut phỏt t k hoch sn xut thc t ca doanh nghip.
+ Vt t l loi hng hoỏ trung gian dựng cho sn xut, phc v cho nhu
cu xó hi, do vy nhu cu vt t mang tớnh xó hi.
+ Do vt t cng l mt loi hng hoỏ nờn nhu cu vt t cú tớnh thay
th v b sung ln nhau.
+ Vt t rt a dng v chng loi, hỡnh dỏng, kớch thc, cht lng,
cụng nng, nờn nhu cu vt t cng mang tớnh a dng.
+ Nhu cu vt t cũn mang tớnh khỏch quan, phn ỏnh yờu cu sn xut
ca mt sn phm v mt loi vt t nht nh.
Cỏc phng phỏp xỏc nh nhu cu vt t ca doanh nghip sn
xut
Phng phỏp trc tip
Theo phng phỏp ny, xỏc nh nhu cu vt t phi da vo mc tiờu
dựng vt t v khi lng sn phm sn xut ra trong k. Trong phng phỏp
ny cú 4 cỏch tớnh:
+ Phng phỏp tớnh nhu cu vt t theo mc sn phm
Cụng thc:
N
sx
= Q
sp
x m
sp
Trong ú:

N
sx
l nhu cu vt t dựng sn xut ra sn phm trong k.
Q
sp
l s lng sn phm sn xut ra trong k.
m
sp
l mc tiờu dựng vt t cho 1 n v sn phm sn xut ra trong
k.
Nguyễn Thị Yến Thơng mại 47 C
8
LuËn v¨n tèt nghiÖp
+ Phương pháp tính nhu cầu vật tư theo mức chi tiết sản phẩm
Công thức:
N
ct
= ∑ Q
ct
x m
ct
Trong đó:
N
ct
là nhu cầu vật tư dùng để sản xuất các chi tiết của sản phẩm
trong kỳ.
Q
ct
là số lượng chi tiết của sản phẩm sẽ sản xuất ra trong kỳ.
m

ct
là mức tiêu dùng vật tư cho một đơn vị chi tiết của sản phẩm
sản xuất ra trong kỳ.
+ Phương pháp tính nhu cầu vật tư theo mức của sản phẩm tương tự
Áp dụng khi kỳ kế hoạch doanh nghiệp định sản xuất những sản phẩm
mới nhưng những sản phẩm mới này chưa có mức tiêu dùng vật tư.
Công thức:
N
sx
= Q
sp
x m
tt
x K
Trong đó:
Nsx là nhu cầu vật tư dùng để sản xuất ra sản phẩm trong kỳ.
Q
sp
là số lượng sản phẩm sản xuất ra trong kỳ.
m
tt
là mức tiêu dùng vật tư của sản phẩm tương tự với sản phẩm
sản xuất ra trong kỳ.
K là hệ số điều chỉnh giữa sản phẩm tương tự và sản phẩm sản xuất
ra trong kỳ.
+ Phương pháp tính nhu cầu vật tư theo mức của sản phẩm đại diện
Áp dụng khi doanh nghiệp sản xuất nhiều cỡ loại khác nhau nhưng khi
lập kế hoạch vật tư chưa có kế hoạch sản xuất cho từng cỡ loại cụ thể mà chỉ
có tổng số chung.
Công thức:

N
sx
= Q
sp
x m
dd
NguyÔn ThÞ YÕn Th¬ng m¹i 47 C
9
LuËn v¨n tèt nghiÖp
Trong đó:
Nsx là nhu cầu vật tư dùng để sản xuất ra sản phẩm trong kỳ.
Q
sp
là số lượng sản phẩm sản xuất ra trong kỳ.
m
dd
là mức tiêu dùng vật tư của sản phẩm đại diện, được chọn dựa
vào mức bình quân (m
bq
):
m
bq
= (∑m
i
x K
i
) / ∑K
i
Trong đó:
m

i
là mức tiêu dùng vật tư của loại sản phẩm thứ i.
K
i
là tỷ trọng loại sản phẩm thứ i trong tổng số các loại sản phẩm.
 Phương pháp tính nhu cầu vật tư dựa trên cơ sở số liệu về thành
phần chế tạo sản phẩm
Có ba bước:
Bước 1: Xác định nhu cầu vật tư để thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản
phẩm.
Bước 2: Xác định nhu cầu vật tư cần thiết cho sản xuất sản phẩm (có
tính đến tổn thất trong quá trình sử dụng).
Bước 3: Xác định nhu cầu về từng loại vật tư.
 Phương pháp tính nhu cấu vật tư dựa trên cơ sở thời hạn sử dụng
Công thức:
N
sx
= P
vt
/ T
Trong đó:
Nsx là nhu cầu vật tư dùng để sản xuất ra sản phẩm trong kỳ.
P
vt
là tổng nhu cầu tiêu dùng vật tư cần thiết.
T là thời hạn sử dụng vật tư.
 Phương pháp tính nhu cầu vật tư theo hệ số biến động
Công thức :
NguyÔn ThÞ YÕn Th¬ng m¹i 47 C
10

LuËn v¨n tèt nghiÖp
N
sx
= N
bc
x T
sx
x H
tk
Trong đó :
N
sx
là nhu cầu vật tư dùng để sản xuất ra sản phẩm trong kỳ.
N
bc
là số lượng vật tư sử dụng trong năm báo cáo.
T
sx
là nhịp độ phát triển sản xuất trong kỳ kế hoạch.
H
tk
là hệ số tiết kiệm vật tư năm kế hoạch so với năm báo cáo.
Riêng nhóm máy móc, thiết bị sử dụng ở doanh nghiệp thì việc tính nhu
cầu có thể chia thành ba nhóm sau :
 Nhu cầu máy móc, thiết bị sử dụng mới
 Nhu cầu máy móc, thiết bị dùng để thay thế cho những loại máy móc,
thiết bị bị loại ra trong quá trình sản xuất
 Nhu cầu máy móc, thiết bị để mở rộng năng lực của doanh nghiệp
Công thức tính :
N

tb
=
∑Q
i
x M
i
+ G
k
- A
T x C x G x K
sd
x K
m
Với : N
tb
là nhu cầu máy móc, thiết bị tăng thêm trong kỳ kế hoạch sản
xuất
Q
i
là khối lượng sản phẩm thứ i cần sản xuất thêm trong kỳ kế hoạch
sản xuất
M
i
là định mức giờ máy để sản xuất một đơn vị sản phẩm thứ i
G
k
là số giờ máy dùng vào những công việc khác
T là số ngày máy làm việc trong kỳ kế hoạch sản xuất
C là số ca làm việc trong kỳ
G là số giờ máy làm việc trong 1 ca

K
sd
là hệ số sử dụng thiết bị có tính tới thời gian ngừng để sửa chữa
theo kế hoạch sản xuất và thời gian điều chỉnh
K
m
là hệ số thực hiện mức.
NguyÔn ThÞ YÕn Th¬ng m¹i 47 C
11
Luận văn tốt nghiệp
1.2.2. Lp k hoch mua sm vt t ti doanh nghip sn xut
Lp k hoch mua sm l phi xỏc nh c s lng, cht lng, v
thi gian vt t cn phi cú trong tng giai on nht nh, cũn phi nh
c nhng ngun cung ng vt t m bo tho món c nhu cu vt t
cho hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
Quỏ trỡnh lp k hoch mua sm vt t bao gm cỏc bc sau :
+ Bc 1: Chun b xõy dng k hoch mua sm vt t
Doanh nghip t chc nghiờn cu v thu thp thụng tin v th trng,
nghiờn cu k hoch sn xut kinh doanh a ra danh mc cỏc loi vt t
cựng vi nhng s lng cn cú trong k, xỏc nh c xu hng, giỏ c v
nhng bin ng trờn th trng vt t. T ú, cú cỏi nhỡn tng quan v tỡnh
hỡnh th trng vt t v a ra cỏc chin lc mua sm phự hp.
+ Bc 2 : Xỏc nh nhu cu vt t trong tng giai on nht nh
Da trờn k hoch sn xut kinh doanh ca doanh nghip tớnh toỏn
tng nhu cu vt t cn tiờu dựng trong k, mc tiờu dựng vt t trong k v
k hoch mua tng loi vt t vi khi lng nht nh (cú th tớnh toỏn bng
mt trong cỏc phng phỏp nh ó nờu trờn).
+ Bc 3 : Xỏc nh cỏc ngun vt t cú th huy ng
Trc khi xỏc nh s lng vt t cn mua, doanh nghip cn kim tra
li ton b lng vt t cú th cú ca doanh nghip. ú l cỏc loi vt t cũn

tn kho ca doanh nghip, cỏc loi vt t cũn ang i ng, cha v nhp
kho, cỏc loi vt t tit kim c, cỏc loi vt t doanh nghip t sn xut
c, cỏc sn phm d dang, hay cỏc loi vt t do cỏc khỏch hng cung
ng.
+ Bc 4 : Xỏc nh lng vt t cn t mua
Cõn i gia tng nhu cu v tng ngun vt t, tc l:
N
h
= N (O
k
+ M + E)
Nguyễn Thị Yến Thơng mại 47 C
12
Luận văn tốt nghiệp
Trong ú:
N
h
l lng vt t cn t mua ngoi ca doanh nghip trong k.
N l tng nhu cu vt t cn s dng trong k.
O
k
l lng vt t tn kho u k.
M l ngun vt t m doanh nghip t cú, t sn xut c.
E l ngun vt t tit kim c trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh.
1.2.3. T chc mua sm vt t ti doanh nghip sn xut
T chc mua sm vt t phi da trờn k hoch mua sm vt t ca
doanh nghip cú c nhu cu mua sm vt t. Trc khi tin hnh mua
sm vt t, doanh nghip cn xỏc nh c cỏc nh cung ng trờn th trng,
t ú la chn nh cung ng v phng thc mua phự hp. T chc mua sm
vt t cú cỏc bc sau:

+ Bc 1: Tỡm kim nh cung ng vt t trờn th trng
bit c cỏc nguụng cung ng cỏc loi vt t cn thit doanh nghip
cn phi tin hnh nghiờn cu th trng cú th bng nhiu cỏch thc khỏc
nhau nh thụng qua mng mỏy tớnh, danh b in thoi, hi ch trin lóm,
catalog,
+ Bc 2: La chn nh cung ng
Khụng phi nh cung ng vt t no trờn th trng cng u phự hp
vi doanh nghip ca ta. ỏnh giỏ cn thụng qua cỏc tiờu chun nht nh
nh cht lng, giỏ c, trỡnh k thut, mc n nh, s ni ting, ca
ngun cung ng, ng thi phi phự hp vi nhu cu v kh nng ti chớnh,
k thut ca doanh nghip.
+ Bc 3: Thng lng v t hng
Thng lng l giai on quan trng ctrong quỏ trỡnh mua hng, yờu
cu xỏc nh c tiờu chun k thut ca sn phm, phng tin kim tra,
giỏ c, hỡnh thc thanh toỏn, cỏc iu kin giao hng, thi hn giao hng,
Nguyễn Thị Yến Thơng mại 47 C
13
Luận văn tốt nghiệp
Sau khi thng lng, nu chp nhn doanh nghip ký hp ng vi cỏc
nh cung ng. Hp ng phi th hin tớnh ch ng v m bo li ớch gia
hai bờn da trờn c s quy nh ca phỏp lut.
+ Bc 4: Giao nhn v kim tra theo dừi
Sau khi ký kt hp ng, hai bờn cú trỏch nhim thc hin theo cỏc tho
thun ghi trong hp ng. Trc khi tip nhn vt t, doanh nghip cng nờn
chun b y giy t, hoỏ n, dng c v lao ng m bo vic giao
nhn hng din ra nhanh chúng, kp thi v thun tin. Trc khi nhp hng
vo kho cn kim tra cn thn v s lng, cht lng, khi phỏt hin sai sút
cn ghi li biờn bn, tỡm hng gii quyt ngay v bỏo li cho ch hng ngay
v tỡnh trng ú. Khi ó kim nhn hng doanh nghip cú trỏch nhim thanh
toỏn tin hng cho ch hng theo nh ó quy nh trong hp ng.

1.2.4. D tr, bo qun vt t doanh nghip sn xut
Khụng phi lỳc no vt t mua v cng c s dng ngay, do ú cn
phi cú phng phỏp v nh mc d tr vt t hp lý m bo hot ng
sn xut kinh doanh cu doanh nghip c liờn tc v nhp nhng. õy l
vic m doanh nghip no cng cn chỳ trng. Vic thc hin d tr, bo
qun vt t tt cú ý ngha rt ln, nú cho phộp lm gim cỏc khon chi phớ v
bo qun hng hoỏ, vt t, lm gim mc hao ht, mt mỏt vụ ớch trong d
tr, m bo cht lng vt t cho sn xut, gim thiu lng vn ng
vn mua vt t, lm tng tc chu chuyn vn
D tr vt t bao gm ba b phn: d tr thng xuyờn, d tr bo him
v d tr chun b. D tr thng xuyờn l d tr ch yu ca doanh gnhip
nhm m bo sn xut liờn tc gia hai k cung ng. Lng d tr thng
xuyờn bin thiờn t mc ti a lỳc nhp hng vo kho v ti thiu khi bt u
nhp hng mi. D tr bo him l phn d tr phũng trng hp cụng tỏc
thu mua khụng ỳng k hoch nh lng vt t nhp thc t ớt hn, mc tiờu
Nguyễn Thị Yến Thơng mại 47 C
14
Luận văn tốt nghiệp
dựng thc t cao hn, D tr chun b l phn d tr nhm thc hin cỏc
hot ng sng lc, pha, ghộp ng b,trc khi ua vo sn xut (lng
vt t d tr chun b thng ớt bin ng).
thc hin d tr sn xut tt, doanh nghip cn cú tớnh toỏn nh
mc d tr c th, khoa hc v phi sỏt vi thc t tỡnh hỡnh sn xut ca
doanh nghip. Mt s cụng thc xỏc nh mc d tr vt t doanh nghip
sn xut l:
+ Mc d tr ti a doanh nghip (D
MAX
):
D
MAX

= D
TX
+ D
BH
+ D
CB
Hay D
MAX
= m
N
x (T
TX
+ T
BH
+ T
CB
)
Trong ú:
m
N
l mc d tr bỡnh quõn mt ngy ờm.
T l thi gian d tr.
+ Mc d tr ti thiu doanh nghip (D
MIN
):
D
MIN
= D
CB
+ D

BH
+Mc d tr vt t hp lý doanh nghip (D
SX
) phi tho món:
D
MIN
< D
SX
< D
MAX
Bờn cnh vic nh mc d tr vt t, doanh nghip chỳ trng cụng tỏc
bo qun vt t, m bo s lng v cht lng vt t so vi thi gian u
mua v ú l vic s dng tng hp tt c cỏc bin phỏp nhm bo qun tt
vt t, trỏnh khi nhng h hi do thi tit, cụn trựng, nhit , C th l
vic s dng cỏc cụng c, dng c, trang thit b cha ng vt t (cỏc
kờ, lút, cỏc bc, giỏ hng), l vic b trớ, sp xp hng hoỏ, vt t mt
cỏch khoa hc, hp lý, thun tin cho cỏc nghip v kho, l phng thc phõn
loi kho v b trớ kho bói hp lý
Nguyễn Thị Yến Thơng mại 47 C
15
LuËn v¨n tèt nghiÖp
1.2.5. Cấp phát vật tư tại doanh nghiệp sản xuất
Cấp phát vật tư cho sản xuất ở doanh nghiệp sản xuất có thể hiểu là hoạt
động của kho vật tư, tiến hành xuất và giao vật tư cho các đơn vị sản xuất (các
tổ, đội, các phân xưởng) theo kế hoạch sản xuất trong kỳ. Tổ chức tốt khâu
này sẽ đảm bảo cho sản xuất nhịp nhàng, nâng cao hiệu quả sử dụng vật tư và
tiết kiệm vật tư. Từ đó, làm giảm giá thành sản phẩm, nâng cao khả năng cạnh
tranh cho doanh nghiệp.
Nhiệm vụ của cấp phát vật tư cho các đơn vị sản xuất là: Đảm bảo cấp
phát vật tư đầy đủ về số lượng, đồng bộ, đúng về quy cách, chất lượng, chủng

loại và kịp về thời gian; bảo đảm giao vật tư dưới dạng thuận lợi nhất cho việc
tiêu dùng chúng ở các đơn vị sản xuất; giải phóng vấn đề hậu cần vật ở các
đơn vị sản xuất.
Quá trình cấp phát vật tư bao gồm các nội dung sau:
 Lập hạn mức cấp phát vật tư cho các đơn vị sản xuất
Hạn mức cấp phát vật tư là lượng vật tư tối đa quy định cấp cho một đơn
vị sản xuất nhất định ( một phân xưởng, tổ, đội) trong một thời hạn nhất định
(thường là một tháng) để thực hiện nhiệm vụ sản xuất được giao. Lập hạn
mức cấp phát vật tư là nhằm nâng cao trách nhiệm của các đơn vị sản xuất
trong việc sử dụng vật tư, nâng cao trách nhiệm của phòng vật tư trong việc
đảm bảo cấp phat đầy đủ, đồng bộ, kịp thời…
Công thức tính hạn mức cấp phát vật tư là:
H = N
t.ph
± N
t.ch.ph
+ D – O
Trong đó:
H là hạn mức cấp phát vật tư cho đơn vị sản xuất
N
t.ph
là nhu cầu vật tư cho thành phẩm
N
t.ch.ph
là nhu cầu vật tư cho thay đổi tại chế phẩm (sản phẩm dở
dang)
NguyÔn ThÞ YÕn Th¬ng m¹i 47 C
16
Luận văn tốt nghiệp
D l nhu cu vt t cho d tr n v sn xut

O l lng vt t tn kho u k
Nhng yờu cu c bn khi lp hn mc cp phỏt vt t l: Hn mc cp
phỏt phi chớnh xỏc, phự hp vi nhu cu thc t ca cỏc n v sn xut; phi
cú quy nh thi hn cp pht vt t nht nh (cú th l thỏng hoc quý) v
ht thi hn ú hn mc s ht hiu lc; v phi quy nh rừ mc ớch s
dng ca vt t.
Lp chng t cp phỏt vt t cho cỏc n v sn xut ca doanh
nghip
Thc hin tt cụng tỏc lp chng t cp phỏt vt t giỳp vic cp phỏt
vt t c nhanh chúng, gim thiu giy t cựng cỏc th tc hnh chớnh, vic
thng kờ hch toỏn vt t c thun li, d dng, vic kim tra, theo dừi tỡnh
hỡnh s dng vt t d dng. Hin nay, cỏc doanh nghip thng s dng cỏc
mu chng t cp phỏt nh mu s 02- VT*, mu s 04- VT* (theo quyt
nh 1141, ngy 01/11/1995 ca B Ti chớnh quy nh v xut kho vt t).
Chun b vt t cp phỏt
Tu tng loi vt t, cú loi vt t nhp v l cú th s dng c ngay,
nhng cng cú nhng loi vt t cn phi c chun b ri mi cú th a
vo s dng. ú l cỏc cụng tỏc phõn loi, ghộp ng b, phi, ct, lm sch,
nhm m bo cho vic tiờu dựng vt t ti cỏc n v s dng mt cỏch
thun tin nht, hiu qu nht, lm gim s lóng phớ v thi gian v vt cht
ca doanh nghip.
T chc giao vt t cho cỏc n v s dng
T chc xut vt t ra khi kho v giao cho cỏc n v s dng vt t,
la chn phng thc xut v giao phự hp. iu ny cú nh hng rt ln
ti vic ỏp ng ng b v kp thi cho sn xut liờn tc. Cụng tỏc xut kho
ũi hi phi tuõn theo cỏc nguyờn tc sau:
Nguyễn Thị Yến Thơng mại 47 C
17
* Xem ph lc
Luận văn tốt nghiệp

+ Ch xut kho cho ngi nhn hng cú giy t, th tc quy nh.
+ Ch xut kho cho nhng ngi nhn cú quyn hn nhn (l nhng
ngi c u quyn v cú ch ký mu kho)
+ Ch xut vt t khi ó kim nhn v mt s lng, cht lng, nu
khụng m bo thỡ khụng c xut, nu xut thỡ phi lm y cỏc th tc
cn thit.
Cú hai phng thc giao vt t: giao vt t ti kho doanh nghip v giao
vt t ti ni lm vic. Tu vo tng trng hp c th m ta s ỏp dng cỏc
phng thc giao vt t phự hp.
T chc kim tra v thanh quyt toỏn tỡnh hỡnh s dng vt t
Kim tra tỡnh hỡnh s dng vt t giỳp cho doanh nghip kim soỏt c
mc s dng vt t ti cỏc n v s dng vt t mt cỏch sõu sc, kp
thi. T ú cú nhng s iu chnh thớch hp cú th nõng cao hiu qu s
dng vt t, gim mc ph liu, gim chi phớ, gim giỏ thnh sn phm. Vic
kim tra tỡnh hỡnh s dng vt t thng xuyờn gúp phn nõng cao ý thc,
trỏch nhim s dng tit kim vt t ca mi nhõn viờn lao ng trong doanh
nghip.
Kim tra tỡnh hỡnh s dng vt t phi da vo cỏc hn mc cp phỏt v
cỏc s liu hch toỏn xut kho ca doanh nghip, hoc cú th da vo bỏo cỏo
s dng vt t ca cỏc n v s dng vt t. Sau khi so sỏnh, ỏnh giỏ cỏc s
liu thc t s tin hnh cp b sung nu thiu hoc s cú nhng iu chnh
hp lý hn cõn i vt t trong quỏ trỡnh s dng v tỡm ra cỏc gii phỏp
nõng cao hiu qu s dng vt t hn na.
1.2.6. Quyt toỏn vt t ca doanh nghip sn xut
nõng cao hiu qu s sng vt t ũi hi cỏc doanh ngip phi nh
k quyt toỏn vt t s dng. Quyt toỏn vt t nhm tớnh toỏn lng vt t
thc chi cú ỳng mc ớch khụng, cú tuõn th cỏc nh mc tiờu dựng khụng?
Nguyễn Thị Yến Thơng mại 47 C
18

×