Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

vốn lưu động và biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần xây dựng giao thông & cơ sở hạ tầng ninh bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.72 KB, 36 trang )

1
Trêng §HQL & KDHN Khoa Tµi chÝnh - KÕ to¸n
mục lục
Lời nói đầu 1
Chương I. Vốn lưu động và hiệu quả sử dụng vốn lưu động 3
I. Vốn lưu động và vai trò của vốn lưu động 3
1. Khái niệm vốn lưu động 3
2. Đặc điểm vốn lưu động 4
3. Thành phần vốn lưu động 4
4. Vai trò của vốn lưu động 6
II. Hiệu quả sử dụng vốn lưu động 6
1. Quan điểm về hiệu quả sử dụng vốn lưu động 7
2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động 7
3. Các nhân tố ảnh hưởng tới hiệu quả sử dụng vốn lưu động 9
3.1. Nhân tố khách quan 9
3.2. Nhân tố chủ quan 10
4. ý nghĩa của việc nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động 10
Chương II. Thực trạng công tác quản lý và sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần xây
dựng giao thông & cơ sở hạ tầng Ninh Bình 12
I. Khái quát tình hình đặc điểm chung của Công ty cổ phần xây dựng giao thông & cơ sở hạ tầng
Ninh Bình 12
1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty 12
2. Chức năng, nhiệm vụ và quy trình sản xuất kinh doanh của
công ty 13
2.1. Chức năng, nhiệm vụ sản xuất kinh doanh 13
2.2. Quy trình sản xuất 13
3. Cơ cấu bộ máy quản lý của công ty 14
LuËn v¨n tèt nghiÖp §µo ThÞ Hång QuÕ
2
Trờng ĐHQL & KDHN Khoa Tài chính - Kế toán
4. C cu b mỏy k toỏn ca Cụng ty 15


4.1. S b mỏy k toỏn ca Cụng ty 16
4.2. c im b mỏy k toỏn Cụng ty 16
4.3. Hỡnh thc k toỏn cụng ty ỏp dng 17
II. Thc trng v hiu qu s dng vn lu ng ti Cụng ty c phn xõy dng giao thụng & c
s h tng Ninh bỡnh 17
1. Kt qu sn xut kinh doanh ca Cụng ty 17
2. Ngun vn lu ng thng xuyờn ca Cụng ty 19
3. C cu ti sn lu ng 20
4. Vn v ngun vn kinh doanh ca Cụng ty 22
5. Phõn tớch hiu qu s dng vn lu ng 23
Chng III. Mt s gii phỏp nhm nõng cao hiu qu s dng vn lu ng ti Cụng ty c
phn xõy dng giao thụng & c s h tng Ninh Bỡnh 28
I. ỏnh giỏ chung v tỡnh hỡnh s dng vn lu ng ca Cụng ty 28
1. u im 28
2. Tn ti 28
II. Phng hng phỏt trin ca Cụng ty trong thi gian ti v mt s gii phỏp nhm nõng cao
hiu qu s dng vn lu ng 29
1. Phng hng 29
2. Mt s gii phỏp nhm nõng cao hiu qu s dng vn lu ng ti Cụng ty c phn xõy dng
giao thụng & c s h tng Ninh Bỡnh 30
2.1. Gii phỏp qun lý vn bng tin 30
2.2. Gii phỏp qun lý cỏc khon phi thu 31
2.3. Vn gii phỏp hng tn kho 32
2.4. Nghiờn cu i mi mỏy múc cụng ngh 32
2.5. hon thin c cu t chc qun lý v nõng cao trỡnh tay ngh ca cụng nhõn 33
Luận văn tốt nghiệp Đào Thị Hồng Quế
3
Trờng ĐHQL & KDHN Khoa Tài chính - Kế toán
2.6. T chc tt cụng tỏc ti chớnh k toỏn 33
2.7. Lp cỏc qu d phũng ri ro 34

Kt lun 35
Ti liu tham kho
Luận văn tốt nghiệp Đào Thị Hồng Quế
4
Trờng ĐHQL & KDHN Khoa Tài chính - Kế toán
Li núi u
Trong nn kinh t th trng cnh tranh ngy cng tr lờn gay gt v khc lit doanh nghip no
mun vn lờn khng nh v trớ ca mỡnh thỡ phi khng nh th mnh ca mỡnh vi doanh nghip khỏc.
Mt trong cỏc yu t gúp phn lờn s thnh cụng ca doanh nghip phi k ti ú l vn kinh doanh ca
doanh nghip.
Vn kinh doanh l mt yu t khụng th thiu c i vi s tn ti v phỏt trin ca mt
doanh nghip, mun thnh lp mt doanh nghip hay tin hnh bt c hot ng sn xut kinh doanh
no cng cn phi cú vn. Vn l iu kin kiờn quyt v cú ý ngha quyt nh i vi cỏc bc tip theo
ca quỏ trỡnh sn xut kinh doanh.
Vit Nam chuyn t c ch tp trung quan liờu bao cp sang nn kinh t th trng nhiu thnh
phn thỡ nhu cu v vn cho tng doanh nghip cng tr nờn quan trng v bc xỳc hn, bi cỏc doanh
nghip phi i mt trc tip vi s bin ng ca th trng cựng vi s cnh tranh gia cỏc doanh
nghip trong nc, cỏc bn hng nc ngoi nờn ũi hi cỏc doanh nghip phi qun lý v s dng vn
sao cho hp lý nhm mang li hiu qu cao trong hot ng sn xut kinh doanh v lm tng thờm sc
cnh tranh ca mỡnh.
Cng nh cỏc doanh nghip khỏc Cụng ty c phn xõy dng giao thụng & c s h tng Ninh
Bỡnh cng ang tng bc khc phc v hon thin cụng tỏc qun lý vn c bit l vn lu ng vỡ vn
lu ng l nhõn t quan trng quyt nh ti tc tng trng, kh nng cnh tranh v hiu qu kinh
doanh ca doanh nghip. Xut phỏt t v trớ, vai trũ vụ cựng quan trng ca vn lu ng v thụng qua
quỏ trỡnh thc tp ti cụng ty em ó quyt nh chn ti: "Vn lu ng v bin phỏp nõng cao hiu
qu s dng vn lu ng ti cụng ty c phn xõy dng giao thụng & c s h tng Ninh Bỡnh" lm
ti cho lun vn tt nghip ca mỡnh.
Ngoi phn m u v kt lun kt cu ca ti nghiờn cu gm ba chng:
Chng I: Vn lu ng v hiu qu s dng vn lu ng
Chng II: Thc trng cụng tỏc qun lý v bin phỏp nõng cao hiu qu s dng vn lu ng

ti Cụng ty c phn xõy dng giao thụng & c s h tng Ninh Bỡnh
Chng III: Mt s gii phỏp nhm nõng cao hiu qu s dng vn lu ng ti Cụng ty c phn
xõy dng giao thụng & c s h tng Ninh Bỡnh
ti ny c hon thnh vi s hng dn tn tỡnh ca thy giỏo Lờ Vn Cht v cỏc thy cụ
giỏo trong khoa cựng vi s giỳp to iu kin ca cỏn b cụng nhõn viờn ca Cụng ty, c bit l cỏn
b nhõn viờn phũng Ti v.
Luận văn tốt nghiệp Đào Thị Hồng Quế
5
Trờng ĐHQL & KDHN Khoa Tài chính - Kế toán
Mc dự bn thõn ó ht sc c gng song do trỡnh nhn thc v thc t v lý lun cũn hn ch
nờn ti ny khụng trỏnh khi nhng thiu sút. Em rt mong nhn c s gúp ý, nhn xột ca cỏc thy,
cụ, cỏc cỏn b ti chớnh ca Cụng ty cng nh cỏc bn sinh viờn quan tõm ti chuyờn ny ti
nghiờn cu ca em c hon thin hn.
Luận văn tốt nghiệp Đào Thị Hồng Quế
6
Trờng ĐHQL & KDHN Khoa Tài chính - Kế toán
Chng I
vn lu ng v hiu qu s dng vn lu ng
I. Vn lu ng v vai trũ ca vn lu ng.
im xut phỏt tin hnh sn xut kinh doanh ca mi doanh nghip l phi cú vn. Vn l
mt tin cn thit khụng th thiu cho vic hỡnh thnh v phỏt trin sn xut kinh doanh ca mt doanh
nghip. Trong nn kinh t th trng hin nay, vn c quan nim l ton b nhng giỏ tr ng ra ban
u vo cỏc quỏ trỡnh sn xut tip theo ca doanh nghip.
Vn kinh doanh ca doanh nghip ngoi vn c nh cũn cú vn lu ng. Vn lu ng l mt
trong cỏc yu t quyt nh ti tc tng trng, kh nng cnh tranh v hiu qu kinh doanh ca doanh
nghip.
1. Khỏi nim vn lu ng.
Trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh bờn cnh ti sn c nh doanh nghip luụn cú mt khi
lng ti sn nht nh nm ri rỏc trong cỏc khõu ca quỏ trỡnh sn xut nh d tr chun b sn xut,
phc v sn xut, phõn phi tiờu th sn phm, õy chớnh l ti sn lu ng ca doanh nghip. Ti sn

lu ng ca doanh nghip thng gm hai b phn. Ti sn lu ng trong sn xut v ti sn lu ng
trong lu thụng.
- Ti sn lu ng sn xut gm mt b phn l nhng vt t d tr m bo cho quỏ trỡnh sn
xut c din ra liờn tc nh nguyờn liu, vt liu, nhiờn liu v.v v mt b phn l nhng sn phm
d dang ang trong quỏ trỡnh sn xut.
- Ti sn lu ng trong lu thụng bao gm: sn phm hng hoỏ ch tiờu th, vn bng tin, vn
trong thanh toỏn (n phi thu)
m bo cho quỏ trỡnh sn xut kinh doanh c tin hnh thng xuyờn, liờn tc ũi hi
doanh nghip phi cú mt lng ti sn lu ng nht nh. Do vy, hỡnh thnh nờn ti sn lu ng,
doanh nghip phi ng ra mt s vn u t vo loi ti sn ny. S vn ú c gi l vn lu ng.
Túm li, vn lu ng ca doanh nghip l s vn ng ra hỡnh thnh nờn ti sn lu ng
nhm m bo cho quỏ trỡnh sn xut kinh doanh ca doanh nghip c thc hin thng xuyờn liờn tc.
Vn lu ng chuyn ton b giỏ tr ca chỳng vo giỏ tr sn phm v thụng qua lu thụng ton b giỏ
tr ca chỳng c hon li mt ln sau mt chu k kinh doanh.
2. c im vn lu ng
Luận văn tốt nghiệp Đào Thị Hồng Quế
7
Trờng ĐHQL & KDHN Khoa Tài chính - Kế toán
Trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh, vn lu ng thng xuyờn vn ng v chuyn hoỏ qua
nhiu hỡnh thỏi khỏc nhau. i vi doanh nghip sn xut, vn lu ng t hỡnh thỏi ban u l tin c
chuyn hoỏ sang hỡnh thỏi vt t d tr v tip tc chuyn hoỏ ln lt sang hỡnh thỏi sn phm d dang,
thnh phm, hng hoỏ v khi kt thỳc quỏ trỡnh tiờu th tr v hỡnh thỏi ban u l tin. i vi doanh
nghip thng mi thỡ s vn ng ca vn lu ng nhanh hn t hỡnh thỏi tin chuyn sang hỡnh thỏi
hng hoỏ v li t hỡnh thỏi hng hoỏ chuyn hoỏ v hỡnh thỏi tin. S vn ng ca vn lu ng nh
vy c gi l s tun ho ca vn. Quỏ trỡnh kinh doanh ca doanh nghip din ra liờn tc khụng
ngng vỡ th, s tun hon ca vn lu ng cng din ra liờn tc lp i lp li cú tớnh cht chu k to
thnh s chu chuyn ca vn lu ng.
Vn lu ng hon thnh mt vũng tun hon sau mt chu k kinh doanh. Trong quỏ trỡnh tham
gia vo hot ng kinh doanh, vn lu ng chuyn ton b mt ln giỏ tr vo giỏ tr sn phm, khi kt
thỳc quỏ trỡnh sn xut, giỏ tr hng hoỏ c thc hin v vn lu ng c thu hi.

Vũng quay ca vn lu ng cng c quay nhanh thỡ doanh thu ca doanh nghip cng cao,
cng tit kim c vn, gim chi phớ s dng vn mt cỏch hp lý lm tng thu nhp ca doanh nghip,
doanh nghip cú th tớch t c vn m rng sn xut nõng cao i sng ca cỏn b, cụng nhõn viờn
ca doanh nghip.
3. Thnh phn vn lu ng
Da theo nhng tiờu thc khỏc nhau, cú th chia vn lu ng thnh cỏc loi khỏc nhau.
* Da theo hỡnh thỏi biu hin ca vn cú th chia vn lu ng thnh cỏc loi:
- Vn bng tin: Tin mt ti qu, tin gi ngõn hng v tin ang chuyn. Tin l mt loi ti sn
ca doanh nghip m cú th d dng chuyn i thnh cỏc loi ti sn khỏc nhau hoc tr n. Do vy,
trong hot ng sn xut kinh doanh ũi hi mi doanh nghip phi cú mt lng tin t nht nh.
- Cỏc khon phi thu: ch yu l cỏc khon phi thu t khỏch hng, th hin s tin m khỏch
hng n doanh nghip phỏt sinh trong quỏ trỡnh bỏn hng hoỏ, dch v di hỡnh thc bỏn trc tr sau.
Ngoi ra trong mt s trng hp mua sm vt t, doanh nghip cũn phi ng trc tin cho ngi cung
ng t ú hỡnh thnh khon tm ng.
- Vn vt t hng hoỏ: gm 3 loi gi chung l hng tn kho
+ Nguyờn liu, vt liu, cụng c v dng c
+ Sn phm d dang
+ Thnh phm
Luận văn tốt nghiệp Đào Thị Hồng Quế
8
Trờng ĐHQL & KDHN Khoa Tài chính - Kế toán
* Da theo vai trũ ca vn lu ng i vi quỏ trỡnh sn xut kinh doanh cú th chia vn lu
ng thnh cỏc loi ch yu sau:
- Vn lu ng trong khõu d tr sn xut, gm cỏc khon:
+ Vn nguyờn liu, vt liu chớnh; + Vn vt liu ph
+ Vn nhiờn liu + Vn ph tựng thay th
+ Vn cụng c, dng c.
- Vn lu ng trong khõu sn xut, gm cỏc khon:
+ Vn sn phm d dang
+ Vn chi phớ tr trc

- Vn lu ng trong khõu lu thụng, gm cỏc khon:
+ Vn thnh phm
+ Vn bng tin
+ Vn u t ngn hn v chng khoỏn v cỏc loi khỏc
+ Vn trong thanh toỏn: cỏc khon phi thu v tm ng
Theo phng phỏp phõn loi vn lu ng ny giỳp cho vic xem xột ỏnh giỏ tỡnh hỡnh phõn b
vn lu ng trong cỏc khõu ca quỏ trỡnh chu chuyn vn lu ng, t ú ra cỏc bin phỏp t chc
qun lý thớch hp nhm to ra mt kt cu vn lu ng hp lý v tng c tc chu chuyn ca vn
lu ng.
* Theo ngun hỡnh thnh, vn lu ng bao gm:
- Ngun vn phỏp nh
- Ngun vn t b sung: Ngun vn ny ch yu ly t li nhun ca doanh nghip li.
- Ngun vn liờn doanh, liờn kt
- Ngun vn huy ng thụng qua phỏt hnh c phiu.
- Ngun vn i vay: Cú th vay t ngõn hng, cỏc t chc tớn dng, cỏc cỏ nhõn, n v kinh t
to lp hoc tng thờm ngun vn.
4. Vai trũ ca vn lu ng
Luận văn tốt nghiệp Đào Thị Hồng Quế
9
Trờng ĐHQL & KDHN Khoa Tài chính - Kế toán
Trong c ch t ch v t chu trỏch nhim v ti chớnh s vn ng ca vn lu ng luụn gn
cht vi s tn ti v phỏt trin ca doanh nghip. Vn lu ng khụng nhng m bo cho kh nng mua
sm hng hoỏ, nguyờn vt liu phc v cho quỏ trỡnh sn xut m cũn m bo cho hot ng sn xut
kinh doanh din ra thng xuyờn, liờn tc.
Vn lu ng l yu t quan trng quyt nh n quy mụ hot ng ca doanh nghip. Hiu qu
s dng vn lu ng cng cao doanh nghip cng cú iu kin phỏt trin v quy mụ b rng v chiu
sõu, u t trang thit b, phng tin kinh doanh
Vn lu ng cũn m bo kh nng thanh toỏn ca doanh nghip, giỳp doanh nghip t ch hn
v mt ti chớnh.
Vn lu ng ca doanh nghip cng l mt yu t khụng th thiu c trong vic u t, tỏi

sn xut. cú th tin hnh tỏi sn xut m rng thỡ sau mt chu k kinh doanh vn núi chung v vn
lu ng ca doanh nghip núi riờng phi sinh li m bo cho doanh nghip tip tc m rng th
trng tiờu th, to li th cnh tranh cho doanh nghip v nõng cao uy tớn ca doanh nghip trờn thng
trng.
Ngoi ra, vn lu ng l c s, iu kin tớnh giỏ c hng hoỏ vỡ do c im luõn chuyn
ton b mt ln giỏ tr vo giỏ tr sn phm. Giỏ tr ca hng hoỏ bỏn ra c tớnh toỏn trờn c s bự p
c giỏ thnh sn phm cng thờm mt phn li nhun.
II. Hiu qu s dng vn lu ng
tin hnh bt c mt hot ng sn xut kinh doanh no iu kin khụng th thiu ú l vn,
song vic s dng ng vn ú nh th no cho cú hiu qu mi l nhõn t quyt nh cho s tn ti, tng
trng v phỏt trin ca mi doanh nghip.
1. Quan im v hiu qu s dng vn lu ng
- Hiu qu s dng vn lu ng l hiu qu thu c sau khi y nhanh tc luõn chuyn vn
lu ng qua cỏc giai on ca quỏ trỡnh sn xut. Tc luõn chuyn vn lu ng cng cao chng t
hiu qu s dng vn lu ng ln v ngc li.
- Hiu qu s dng vn lu ng l hiu qu em li cao nht khi s dng s vn lu ng cn
thit cho mt ng luõn chuyn l ớt nht.
- Hiu qu s dng vn lu ng l thi gian ngn nht vn lu ng quay c mt vũng.
- Hiu qu s dng vn l hiu qu thu c khi tỏi sn xut m rng, hay u t thờm nhiu vn
lu ng nhm m rng quy mụ sn xut tng li nhun.
Luận văn tốt nghiệp Đào Thị Hồng Quế
10
Trờng ĐHQL & KDHN Khoa Tài chính - Kế toán
Túm li, hiu qu s dng vn lu ng ca doanh nghip l mt phm trự kinh t phn ỏnh
trỡnh khai thỏc, s dng v qun lý vn lu ng lm cho ng vn ú sinh li ti a nhm mc tiờu
cui cựng ca doanh nghip l ti a hoỏ li nhun.
2. Cỏc ch tiờu ỏnh giỏ hiu qu s dng vn lu ng.
Khi phõn tớch hiu qu s dng vn lu ng ngi ta thng dựng cỏc ch tiờu sau:
TT Ch tiờu Cụng thc tớnh ý ngha
1 Sc sinh li ca VL

H s ny cho bit c mt ng VL tham
gia vo hot ng sn xut kinh doanh trong
k thỡ to ra bao nhiờu ng li nhun
2 S vũng quay ca VL
H s ny cho bit VL c quay my
vũng trong mt k. Nu s vũng quay
tng thỡ chng t hiu qu s dng VL
tng v ngc li.
3 Sc sn xut ca VL
Phn ỏnh mt ng VL em li bao
nhiờu ng giỏ tr sn lng
4
H s m nhim ca
VL
to ra mt ng doanh thu thun thỡ
cn bao nhiờu ng VL. H s ny cng
nh thỡ hiu qu s dng VL cng cao,
s vn tit kim c cng nhiu v
ngc li.
5 K luõn chuyn VL
360 ngy
_________________________________
S vũng quay VL trong k
õy l s ngy cn thit VL quay
c mt vũng. Thi gian quay cng nh
thỡ tc luõn chuyn cng ln.
6
Kh nng thanh toỏn
hin thi
H s ny cho thy kh nng ỏp ng cỏc

khon n ngn hn (di 12 thỏng) ca
doanh nghip l cao hay thp nu ch tiờu
ny 1 thỡ doanh nghip cú kh nng
thanh toỏn cỏc khon n ngn hn v tỡnh
hỡnh ti chớnh l kh quan
7
Kh nng thanh toỏn
nhanh
Nu t sut ny ln hn 0,5 thỡ tỡnh hỡnh
thanh toỏn kh quan cũn nh hn 0,5 thỡ
ngc li. Tuy nhiờn nu t sut ny quỏ
cao li phn ỏnh mt tỡnh trng khụng tt
vỡ vn bng tin quỏ nhiu, vũng quay
tin chm lm gim hiu qu s dng vn
8 Kh nng thanh toỏn
tc thi
Vn bng tin +
H s ny cho bit kh nng ỏp ng cỏc
khon n ngn hn ca doanh nghip cú
Luận văn tốt nghiệp Đào Thị Hồng Quế
11
Trờng ĐHQL & KDHN Khoa Tài chính - Kế toán
__________________________________________
N ngn hn
c tin hnh ngay hay khụng. Nu h
s ny 1 thỡ doanh nghip cú th thanh
toỏn cỏc khon n ngn hn bt k lỳc
no.
9
S vũng quay cỏc

khon phi thu
Tng doanh thu bỏn chu
_______________________________________
Bỡnh quõn cỏc khon phi thu
Ch tiờu ny phn ỏnh s d cỏc khon
phi thu v vic i thu hi. Nu thu hi
c n nhanh thỡ s vũng luõn chuyn
cỏc khon phi thu cao v doanh nghip
ớt b chim dng vn
Ngoi ra cũn cú mt s ch tiờu khỏc nh:
- K thu tin bỡnh quõn
- Vũng quay hng tn kho
- Mc tit kim vn lu ng
Do tng tc luõn chuyn vn lu ng nờn mc tit kim vn lu ng l:
V
TK
= x (K
1
- K
0
)
Trong ú:
V
TK
: Mc tit kim vn lu ng
M : Tng mc luõn chuyn ca VL trong k ny
K
1
: K luõn chuyn vn lu ng trong k ny
K

0
: K luõn chuyn vn lu ng trong k trc
Trờn õy l cỏc ch tiờu c bn c s dng ỏnh giỏ hiu qu s dng vn lu ng ti cỏc
doanh nghip. Tuy nhiờn, khi phõn tớch ỏnh giỏ hiu qu s dng vn lu ng thỡ doanh nghip khụng
nhng cp ti cỏc ch tiờu trờn m cũn phi xem xột n cỏc nhõn t nh hng trc tip cng nh giỏn
tip ti hiu qu s dng vn lu ng ca doanh nghip.
3. Cỏc nhõn t nh hng ti hiu qu s dng vn lu ng
3.1. Nhõn t khỏch quan.
- Cỏc chớnh sỏch kinh t ca nh nc. õy l nhõn t tỏc ng mt phn khụng nh ti hiu qu
sn xut kinh doanh núi chung v hiu qu s dng vn lu ng núi riờng ca doanh nghip. C th hn
Luận văn tốt nghiệp Đào Thị Hồng Quế
12
Trờng ĐHQL & KDHN Khoa Tài chính - Kế toán
t chớnh sỏch u ói v vn, s thay i cỏc chớnh sỏch thu, chớnh sỏch cho vay, bo h v khuyn khớch
mt s cỏc ngnh ngh kinh doanh. Tu theo tng thi k, tu theo mc tiờu phỏt trin m mc nh
hng, tỏc ng ca cỏc yu t ny khỏc nhau.
- Sc mua v c cu hng hoỏ tiờu th: Nhõn t ny tỏc ng trc n tng mc cung cu v mc
lu chuyn hng hoỏ, do ú s nh hng trc tip n hiu qu s dng vn vỡ th s nh hng n hiu qu
sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
- nh hng ca mụi trng kinh t v mụ nh lm phỏt dn ti s mt giỏ ca ng tin lm cho
vn ca doanh nghip b mt dn theo mc trt giỏ ca tin t.
3.2. Nhõn t ch quan
- Trỡnh qun lý v s dng vn lu ng.
õy l nhõn t trc tip tỏc ng n hiu qu sn xut kinh doanh, do vy doanh nghip phi
chỳ trng n vic s dng vn, huy ng cỏc ngun vn hp lý, khai thỏc ti a cỏc ngun lc sn cú, t
chc chu chuyn, tỏi to vn, bo ton v phỏt trin vn.
- Nhõn t con ngi tham gia vo hot ng sn xut kinh doanh
Ngi lao ng cú tay ngh cao, tip thu c k thut cụng ngh tiờn tin s cú tỏc ng trc
tip n kt qu sn xut kinh doanh. Bờn cnh ú, vic ngi lao ng lm vic vi tinh thn ý thc
trỏch nhim s to ra nng sut lao ng cao, gim c tiờu hao nguyờn vt liu, tit kim c vn kinh

doanh.
- Cụng tỏc t chc sn xut kinh doanh. Mt doanh nghip t chc tt hot ng sn xut kinh
doanh cú ngha l doanh nghip ú ó xỏc nh c lng phự hp ca tng loi nguyờn vt liu, s lao
ng cn thit v phi bit kt hp hi ho cỏc yu t ú. Ngoi ra m bo hiu qu kinh doanh thỡ
cht lng hng hoỏ u vo phi c m bo, chi phớ mua hng gim ti mc ti u. Mc tiờu ca d
tr l m bo cho quỏ trỡnh sn xut kinh doanh khụng b giỏn on, khụng b l c hi kinh doanh. Vy
nờn ng vn c s dng cú hiu qu thỡ phi xỏc nh c mc d tr hp lý trỏnh trng hp
d tr quỏ nhiu dn ti ng vn v tng chi phớ bo qun.
- Ngoi ra, kh nng thanh toỏn cng nh hng ti hiu qu s dng vn lu ng ca doanh
nghip. Nu m bo tt kh nng thanh toỏn thỡ doanh nghip s khụng b mt tớn nhim trong quan h
mua bỏn v khụng cú n quỏ hn.
4. ý ngha ca vic nõng cao hiu qu s dng vn lu ng
Trong giai on hin nay, ũi hi cỏc doanh nghip hot ng sn xut kinh doanh phi cú lói,
tham gia cnh tranh lnh mnh trờn th trng theo nhng quy nh ca phỏp lut hin hnh. cú th
ng vng v tn ti trờn th trng thỡ cỏc doanh nghip phi ỏp dng cỏc chin lc ti u vo quỏ trỡnh
Luận văn tốt nghiệp Đào Thị Hồng Quế
13
Trờng ĐHQL & KDHN Khoa Tài chính - Kế toán
sn xut kinh doanh ca mỡnh, mt trong cỏc chớnh sỏch m doanh nghip ỏp dng ú l vic nõng cao
hiu qu s dng vn lu ng ca doanh nghip.
Nõng cao hiu qu s dng vn lu dng giỳp doanh nghip nõng cao sc cnh tranh ca mỡnh.
Cnh tranh l quy lut ca nn kinh t th trng nú cho phộp tn dng trit mi ngun lc ca doanh
nghip v ca ton xó hi vỡ nú khin cho doanh nghip luụn t i mi, h giỏ thnh, tng nng sut lao
ng, ci tin mu mó cht lng sn phm cú th ng vng trờn thng trng v lm tng giỏ tr ti
sn ch s hu.
Nõng cao hiu qu s dng vn lu ng cng s thu hỳt c cỏc nh u t bi cú th lm cho
ng vn u t sinh li, bo m tớnh an ton cho cỏc nh u t.
Ngoi ra, nõng cao hiu qu s dng vn lu ng cũn m bo an ton ti chớnh cho doanh
nghip. Vic s dng vn lu ng cú hiu qu s nõng cao kh nng thanh toỏn ca doanh nghip, giỳp
doanh nghip cú tim lc khc phc nhng khú khn v mt s ri ro trong kinh doanh.

Núi túm li, vic nõng cao hiu qu s dng vn lu ng chớnh l nõng cao hiu qu kinh doanh
nờn nú l c s tỏi sn xut m rng, ci thin i sng cho ngi lao ng, tng cng v cng c a
v ca doanh nghip trờn thng trng ng thi nú cng lm tng cỏc khon úng gúp cho ngõn sỏch
nh nc.
Luận văn tốt nghiệp Đào Thị Hồng Quế
14
Trờng ĐHQL & KDHN Khoa Tài chính - Kế toán
Chng II
Thc trng cụng tỏc qun lý v s dng vn lu ng ti Cụng ty c phn xõy dng giao thụng
& c s h tng Ninh Bỡnh
I. Khỏi quỏt tỡnh hỡnh c im chung ca Cụng ty c phn xõy dng giao thụng & c s h tng
Ninh Bỡnh
1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ty
Tin thõn ca Cụng ty c phn xõy dng giao thụng v c s h tng Ninh Bỡnh l cụng ty ng
b v on qun lý ng b Ninh Bỡnh, c hp nht nm 1984 v i tờn thnh cụng ty giao thụng
ng b Ninh Bỡnh theo quyt nh s 644/Q-UB ca UBND tnh Ninh Bỡnh. Quyt nh s 495/Q-
UB cụng nhn cụng ty l doanh nghip nh nc. Ngy 01/01/2001, quyt nh s 1971 ca UBND tnh
Ninh bỡnh chuyn doanh nghip nh nc thnh cụng ty c phn.
Tr s cụng ty t ti ng Nguyn Hu - phng Thanh Bỡnh - th xó Ninh Bỡnh - tnh Ninh
Bỡnh
Cụng ty c phn xõy dng giao thụng & c s h tng Ninh Bỡnh l n v kinh doanh hch toỏn
kinh t c lp, t ch v ti chớnh cú t cỏch phỏp nhõn hot ng theo lut doanh nghip ca nc Cng
ho xó hi ch ngha Vit Nam v theo iu l t chc hot ng ca cụng ty. Quyt nh thnh lp s
1971/Q-UB ca UBND tnh Ninh Bỡnh, giy phộp kinh doanh s 0903000006 ngy 17/01/2001 ca S
K hoch u t tnh Ninh Bỡnh cp. Cụng ty cú con du riờng, m ti khon kinh doanh ti Ngõn hng
Cụng thng Ninh Bỡnh vi s hiu ti khon ti ngõn hng l 710A05839.
Cụng ty cú trỏch nhim thc hin y ngha v vi Nh nc, ngi lao ng v cỏc c ụng
cú trỏch nhim vi s tn ti v phỏt trin ca cụng ty.
Cụng ty cú 152 cỏn b cụng nhõn viờn trong ú cụng nhõn trc tip lao ng l 107 ngi, cỏn b
giỏn tip l 45 ngi.

2. Chc nng, nhim v v quy trỡnh sn xut kinh doanh ca cụng ty
2.1. Chc nng, nhim v sn xut kinh doanh
L mt n v chuyờn nhn thu xõy dng cú chc nng v nhim v ch yu xõy lp cỏc cụng
trỡnh giao thụng, cỏc tuyn ng quc l cú quy mụ t nh ti ln v cụng trỡnh thu li, thi cụng cỏc
loi nn múng cụng trỡnh
2.2. Quy trỡnh sn xut
Luận văn tốt nghiệp Đào Thị Hồng Quế
15
Trêng §HQL & KDHN Khoa Tµi chÝnh - KÕ to¸n
Là một doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây lắp nên quy trình công nghệ sản xuất của
Công ty mang tính đặc thù riêng và tuân theo quy trình sau:
Nhận thầu
Lập kế hoạch thi công
Bố trí vật tư, nhân công
Tổ chức thi công
Nghiệm thu bàn giao công trình
Sơ đồ tổ chức xây dựng cầu cống
Sơ đồ tổ chức xây dựng đường
LuËn v¨n tèt nghiÖp §µo ThÞ Hång QuÕ
i c uĐộ ầ
T h n i nổ à đ ệT kích kéoổ T s t bê tôngổ ắ
T r i nh aổ ả ựT qu c khuônổ ố
T r i á theoổ ả đ
lu
i ngĐộ đườ
16
Trờng ĐHQL & KDHN Khoa Tài chính - Kế toán
3. C cu b mỏy qun lý ca Cụng ty
B mỏy qun lý ca Cụng ty c b trớ cht ch, khoa hc da trờn c s chc nng, nhim v
hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty.

S C cu b mỏy qun lý ca cụng ty.
Hi ng qun tr
Giỏm c
Phú giỏm c
sn xut
Phú giỏm c
k thut
Phũng k toỏn ti chớnh
Phũng t chc hnh chớnh
Phũng K hoch k thut
Phũng u thu v qun lý d ỏn
Cỏc i thi cụng
Phũng k hoch vt t
Luận văn tốt nghiệp Đào Thị Hồng Quế
17
Trờng ĐHQL & KDHN Khoa Tài chính - Kế toán
* Hi ng qun tr do i hi ng c ụng bu ra, chu trỏch nhim iu hnh v qun lý Cụng
ty gia 2 k i hi.
- Ch tch hi ng qun tr do Hi ng qun tr bu ra l ngi cú quyn quyt nh cao nht v
chu trỏch nhim trc ton c ụng.
- Giỏm c Cụng ty l ngi chu trỏch nhim ton b hot ng sn xut ca Cụng ty, trc tip
iu hnh qun lý cỏc khõu trng yu, m bo i sng cho cỏn b cụng nhõn viờn trong Cụng ty, chu
trỏch nhim trc hi ng qun tr, i din cho cụng ty khi quan h vi c quan phỏp lut ca Nh
nc.
- Phú giỏm c l ngi giỳp vic cho giỏm c, chu trỏch nhim thay giỏm c lỳc vng mt,
m nhn cụng vic do giỏm c phõn cụng ph trỏch.
- Phũng t chc hnh chớnh: Cú chc nng qun lý nhõn s, cụng tỏc vn th, ỏnh mỏy, tham
mu cho giỏm c trong vic bt, tuyn chn, thuyờn chuyn, min trỏch nhim cỏn b cụng nhõn viờn
trong Cụng ty.
- Phũng k toỏn - ti chớnh: Chu trỏch nhim thc hin vic qun lý ti chớnh ca cụng ty, hng

dn thc hin ch ti chớnh cỏc i, t chc cụng tỏc hch toỏn k toỏn trong cụng ty, thc hin cỏc
ch bỏo cỏo thng kờ ti chớnh theo phỏp lnh.
- Phũng k hoch - k thut: chu trỏch nhim kim tra, hng dn k thut, b trớ sp xp nhõn
lc trong thi cụng, thit k, nghim thu thc t cụng trỡnh, bo m cht lng cỏc cụng trỡnh.
Luận văn tốt nghiệp Đào Thị Hồng Quế
18
Trờng ĐHQL & KDHN Khoa Tài chính - Kế toán
- Phũng k hoch - vt t: Chu trỏch nhim lp k hoch v cung ng vt t cho kp tin thi
cụng, giỏm sỏt thc hin qun lý nh mc vt t k thut, thanh toỏn v bỏo cỏo vic s dng vt t k
thut.
- Phũng u thu v qun lý d ỏn: Nghiờn cu th trng, tỡm kim cỏc hng mc cụng trỡnh,
son tho cỏc hp ng kinh t, theo dừi giỏm sỏt tin thi cụng v cht lng cụng trỡnh, tham mu
cho Giỏm c trong vic ký hp ng kinh t vi cỏc ch u t.
- Cỏc i thi cụng: Thi cụng cỏc cụng trỡnh sau khi nhn thu di s ch huy ca i trng v
di s qun lý giỏm sỏt ca cỏc cp, cỏc phũng ban.
Mi quan h ca cỏc b phn trong sn xut kinh doanh: Giỏm c l ngi chu trỏch nhim
ton b hot ng sn xut ca cụng ty. Giỏm c v phú giỏm c l ngi cú trỏch nhim chung v
qun lý. Cỏc phũng ban cú mi quan h cht ch vi nhau v tham mu giỳp Ban giỏm c trong vic sn
xut kinh doanh, tham mu vi chc nng, nhim v c giao. Bỏo cỏo nh k rỳt ra bin phỏp ch
o sn xut kinh doanh cú hiu qu.
4. C cu b mỏy k toỏn ca cụng ty
B mỏy k toỏn cú nhim v hng dn ụn c kim tra v thu nhp y kp thi tt c cỏc
chng t k toỏn ca cụng ty. Thc hin y ch hch toỏn v ch qun lý kinh t ti chớnh ca
cụng ty.
Luận văn tốt nghiệp Đào Thị Hồng Quế
19
Trờng ĐHQL & KDHN Khoa Tài chính - Kế toán
4.1. S b mỏy k toỏn ca cụng ty
4.2. c im b mỏy k toỏn cụng ty
Hin nay, cụng ty t chc b mỏy k toỏn theo hỡnh thc tp trung, nhng cũn cú cỏc nhõn viờn

k toỏn trc tip cỏc i thi cụng.
* Chc nng:
- K toỏn trng: Chu trỏch nhim trc giỏm c v c quan ti chớnh cp trờn v cụng tỏc ti
chớnh ca cụng ty, t chc, ch o thc hin ton b cụng tỏc k toỏn thng kờ, thụng tin kinh t, hch
toỏn kinh t ca cụng ty, kim tra, kim soỏt vic lp v thc hin cỏc k hoch ti chớnh, kim tra tỡnh
hỡnh bin ng vt t, ti sn, theo dừi cỏc khon thu nhp, qun lý vn ti ngõn hng
- K toỏn giỏ thnh: Chu trỏch nhim k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm, theo
dừi doanh thu bỏn hng, xỏc nh kt qu kinh doanh, theo dừi cỏc ti khon chi tit phi thu, phi tr,
hng dn cỏc nhõn viờn k toỏn vo s sỏch tp hp chi phớ.
- K toỏn thanh toỏn: Ph trỏch thanh toỏn cụng n vi cỏc doanh nghip u t, quyt toỏn cụng
trỡnh theo dừi n ngõn sỏch v vn ch s hu.
- K toỏn tng hp - tin lng v BHXH: Cú nhim v tớnh toỏn tin lng trờn c s nh mc
lao ng ó c duyt, phõn b chớnh xỏc chi phớ v tin lng v trớch BHXH, BHYT, KPC cho cỏc
i tng.
Luận văn tốt nghiệp Đào Thị Hồng Quế
K toỏn tr ng
Th kho
th qu
K toỏn
t ng h p
K toỏn
thanh toỏn
K toỏn
giỏ th nh
K toỏn
i
20
Trờng ĐHQL & KDHN Khoa Tài chính - Kế toán
- Th kho - th qu: Cú trỏch nhim bo qun qu tin mt, thu, chi tin mt, xut vt t vo th
kho vt t.

4.3. Hỡnh thc k toỏn Cụng ty ỏp dng
Hin nay cụng ty ang ỏp dng hỡnh thc k toỏn chng t ghi s.
- H thng s k toỏn:
+ S k toỏn tng hp
+ S k toỏn chi tit
- Hch toỏn hng tn kho theo phng phỏp kim kờ nh k
- Tớnh thu GTGT theo phng phỏp khu tr.
II. Thc trng v hiu qu s dng vn lu ng ti Cụng ty c phn xõy dng giao thụng & c s
h tng Ninh Bỡnh
1. Kt qu sn xut kinh doanh ca cụng ty
Kt qu kinh doanh luụn l s quan tõm hng u ca tt c cỏc doanh nghip bi kt qu kinh
doanh cao s lm tng c hi kinh doanh, tng uy tớn ca doanh nghip, ngc li nu kt qu kinh doanh
khụng tt thỡ doanh nghip s phi thu hp sn xut, cũn nu thua l kộo di s dn ti úng ca sn xut,
phỏ sn. Vy nờn, kt qu kinh doanh l ch tiờu tng hp phn ỏnh hiu qu s dng vn kinh doanh núi
chung v vn lu ng núi riờng ti doanh nghip. Do ú, ỏnh giỏ c hiu qu s dng vn lu
ng ti Cụng ty c phn xõy dng giao thụng & c s h tng Ninh Bỡnh ta cn nghiờn cu kt qu kinh
doanh ca cụng ty trong nhng nm qua.
Luận văn tốt nghiệp Đào Thị Hồng Quế
21
Trờng ĐHQL & KDHN Khoa Tài chính - Kế toán
Bng 01: Bng bỏo cỏo kt qu hot ng sn xut kinh doanh
n v: 1000 ng
STT Ch tiờu Nm 2001 Nm 2002
So sỏnh + -
S tin t l
1 Tng doanh thu 6.515.714 7.116.724 601.010 9,22
2 Cỏc khon gim tr 205.416 267.020 61.604 30
3 Doanh thu thun 6.310.298 6.849.704 539.406 8,55
4 Giỏ vn hng bỏn 5.207.278 5.580.326 373.048 7,16
5 Li nhun gp 1.103.020 1.269.378 166.358 15%

6 Chi phớ QLDN 560.620 621.284 60.664 10,8
7 Li nhun thun t HKD 542.400 648.094 105.694 19,5%
8 Thu t hot ng ti chớnh 115.570 119.714 4.144 3,6
9 Chi t hot ng ti chớnh 57.020 57.523 503 0,9
10 Li nhun t hot ng ti
chớnh
58.550 62.191 3.641 6,2
11 Thu nhp bt thng 19.030 20.016 986 5,18
12 Chi phớ bt thng 39.713 47.132 7.419 18,7
13 Li nhun bt thng - 20.683 - 27.116 -6.433 -31
14 Tng li nhun trc thu 580.267 683.169 102.902 17,73
15 Thu thu nhp doanh nghip 185.685 218.614 32.929 17,73
16 Li nhun sau thu 394.582 464.555 69.973 17,73
Qua s liu trờn ta thy: Kt qu hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty ang trờn phỏt
trin bi doanh thu cng nh li nhun ca Cụng ty nm sau cao hn nm trc. C th nh sau:
Doanh thu: Nm 2001 tng doanh thu ca Cụng ty l 6.515.714.000 ng, nm 2002 con s ny
tng hn nm 2001 l 601.010.000 ng (tng 9,22%). Doanh thu thun nm sau tng hn nm trc l
539.406.000 ng(tng 8,55%). nguyờn nhõn l do Cụng ty ó nhn thu c mt s cụng trỡnh cú giỏ tr
ln. C th: Nm 2001 ton cụng ty ó nhn thu v thi cụng 08 cụng trỡnh, trong ú phn ln l cỏc cụng
trỡnh trong tnh ch cú 1 cụng trỡnh ngoi tnh ú l lm con ng vo V Bn, Nam nh, ti cui nm
Luận văn tốt nghiệp Đào Thị Hồng Quế
22
Trờng ĐHQL & KDHN Khoa Tài chính - Kế toán
cụng ty ó hon thnh bn giao 06 cụng trỡnh, 2 cụng trỡnh cũn li hon thnh vo nm sau. Nm 2002 s
lng cụng trỡnh tng hn, cụng ty ó thu c mt s cụng trỡnh ngoi tnh nh ng Sn La, ng
Gụi - Nam nh, ng Thanh Liờm - Ph Lý. Cui nm Cụng ty ó hon thnh 10 cụng trỡnh trong s 11
cụng trỡnh nhn thu thi cụng.
* Chi phớ t hot ng sn xut kinh doanh: Thụng thng thỡ doanh thu tng kộo theo s bin
dng v chi phớ cng tng theo. Nm 2002 chi phớ ca Cụng ty tng khỏ cao (tng 7,5% so vi nm 2001)
do giỏ vn hng bỏn tng 373.048 nghỡn ng (tng 7,16%), chi phớ qun lý doanh nghip tng 60.664

nghỡn ng (tng 10,8%). Ta thy c tc tng ca chi phớ thp hn so vi tc tng ca doanh thu.
Tuy nhiờn khong cỏch gia doanh thu v chi phớ khụng ln cho nờn li nhun thu c cũn khiờm tn.
Cụng ty cn cú nhng bin phỏp qun lý cỏc khon chi phớ tht tt sao cho mc chi phớ ny gim xung
hn na nõng cao li nhun kinh doanh.
* Li nhun sau thu: Nh ó phõn tớch trờn ta thy tc tng ca doanh thu ln hn tc
tng ca chi phớ dn ti li nhun tng. Nm 2002 li nhun sau thu tng 69.973 nghỡn ng (tng
17,73%) so vi nm 2001 iu ny chng t Cụng ty ang lm n ngy cng cú hiu qu.
2. Ngun vn lu ng thng xuyờn ca cụng ty
m bo cho quỏ trỡnh kinh doanh c din ra thng xuyờn liờn tc thỡ tng ng vi mt
quy mụ kinh doanh nht nh ũi hi thng xuyờn phi cú mt lng ti sn lu ng nht nh nm
trong cỏc giai on ca chu k kinh doanh, bao gm cỏc khon d tr v nguyờn vt liu, sn phm d
dang, thnh phm v n phi thu khỏch hng. Nhng ti sn lu ng ny thng xuyờn c hỡnh thnh
t ngun vn lu ng thng xuyờn cú tớnh cht n nh, lõu di.
Ngun vn lu ng thng xuyờn = Ti sn lu ng - N ngn hn
Bng 02: Ngun vn lu ng thng xuyờn ca Cụng ty
n v: 1000 ng
Ch tiờu Nm 2001 Nm 2002
So sỏnh + -
S tin T l
Ti sn lu ng 4.939.240 5.415.383 476.143 9,64
N ngn hn 1.099.986 1.247.560 147.574 13,4
Ngun vn lu ng thng xuyờn 3.839.254 4.167.823 328.569 8,55
Nhỡn vo bng s liu trờn ta cú th thy ngun vn lu ng thng xuyờn ca Cụng ty nm
2002 l 4.167.823.000 ng (tng 8,55%) so vi nm 2001. iu ny chng t ngun vn lu ng
thng xuyờn ca cụng ty tng i ln to ra mt mc an ton cho cụng ty trong kinh doanh, lm cho
tỡnh hỡnh ti chớnh ca cụng ty c m bo vng chc hn. cú th m bo kh nng v vn c
Luận văn tốt nghiệp Đào Thị Hồng Quế
23
Trờng ĐHQL & KDHN Khoa Tài chính - Kế toán
nh th ny cụng ty ó khụng ngng n lc phỏt trin ngun vn ch s hu ca mỡnh phỏt trin sn

xut kinh doanh. Tuy nhiờn t l N ngn hn ln hn t l ti sn lu ng v ln hn t l ngun vn lu
ng thng xuyờn iu ny khụng tt ti hot ng kinh doanh.
3. C cu ti sn lu ng
n v: 1000 ng
TT Ch tiờu
Nm 2001 Nm 2002
So sỏnh
S tin T trng S tin T trng S tin T l
Tng ti sn lu ng 4.939.240 100 5.415.383 100 476.143 9,64
I Vn bng tin 2.049.785 41,5 2.193.230 40,5 143.445 7
1 Vn tin mt 532.944 679.901 146.957 27,6
2 Vn tin gi ngõn hng 1.516.841 1.513.329 -3.512 -0,23
II Cỏc khon phi thu 1.941.121 39,3 2.220.307 41 279.186 14,4
1 Phi thu khỏch hng 1.387.902 1.714.163 326.261 23,5
2 Phi thu ni b 325.170 298.031 -27.139 - 8,3
3 Phi thu khỏc 184.501 155.421 -29.080 -158
4 D phũng cỏc khon phi
thu khú ũi
43.548 52.692 9.144 21
III Hng tn kho 592.709 12 530.912 9,8 -61.797 -10,42
1 NVL tn kho - - - -
2 CCDC tn kho - - - -
3 Chi phớ sn xut d dang 592.709 530.912 -61.797 -10,42
IV Vn lu ng khỏc 355.625 7,2 470.934 8,7 115.309 32,4
Qua s liu bng 03 ta nhn thy hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty ó chuyn bin tt
bi s ti sn lu ng ca cụng ty ó c huy ng tng thờm 9,64%. Tuy nhiờn, chỳng ta cn phi c
th cỏc khon mc bit rừ hn v c cu ti sn lu ng ca cụng ty.
* Lng vn bng tin ca cụng ty chim t trng quỏ cao trong tng ti sn lu ng chim
41,5% trong nm 2001 v 40,5% nm 2002. Lng vn bng tin ca cụng ty chim t trng quỏ cao
iu ny chng t cụng ty rt ch ng trong vic kinh doanh v kh nng thanh toỏn. Song vic sinh li

s hn ch bi nu gi tin ú vo ngõn hng thỡ s thu lói c 100111 nghỡn ng (vi lói sut
0,55%/thỏng). Cũn vi s tin ny trong hot ng sn xut kinh doanh Cụng ty ó thu c 178.200
Luận văn tốt nghiệp Đào Thị Hồng Quế
24
Trờng ĐHQL & KDHN Khoa Tài chính - Kế toán
nghỡn ng li nhun (tng 78% so vi tin lói nhn c do gi tin vo ngõn hng). Do ú, Cụng ty nờn
s dng s tin d tha ny m rng sn xut hoc thc hin u t cú tớnh cht tm thi hay ngn hn
cú th thu c li nhun cao hn thay vỡ gi s tin ú vo ngõn hng vi lói sut thp.
* Nm 2002, cỏc khon phi thu chim 41% (tng hn 14,4% so vi nm 2001). Nguyờn nhõn l
do mt s cụng trỡnh v hng mc cụng trỡnh ó hon thnh nghim thu, nhng ch u t vn cha thanh
toỏn. Nh cụng trỡnh ng Ph Lý. cụng trỡnh ng Gụi - Nam nh, cụng trỡnh ng Tam Cc ch
u t mi thanh toỏn 1/3 giỏ tr cụng trỡnh. V mt s hng mc cụng trỡnh nh ng cng thoỏt nc
phng Thanh Bỡnh, ng ph Tõy Sn th xó Ninh Bỡnh vn cha c thanh toỏn ht tin. Mt
nguyờn nhõn khỏc cng ó lm cho cỏc khon phi thu tng l do Cụng ty ó cho n v, cỏ nhõn ca
mỡnh vay m vn cha thu hi c. C th nh i ng 3 vay ca Cụng ty 127.000.000 ng nõng
cp nh khu tp th cho nhõn viờn, i 7 vay 40.000.000 ng tr cp khú khn cho mt s nhõn viờn
ca mỡnh, b Ho i 2 vay tin cho con i du hc
Vic cỏc khon phi thu tng v chim t trng ln trong c cu ti sn lu ng chng t vn ca
cụng ty b cỏc n v khỏc chim dng nhiu. Cỏc khon phi thu cng nhiu thỡ ng ngha vi vic s
gp khú khn trong vic thu hi vn t ú s dn ti vic tng chi phớ kinh doanh nh hng ti li nhun
ú l cha k ti trng hp khụng ũi c n vỡ nhng nguyờn nhõn khỏc nhau. Cụng ty cn phi chỳ
trng hn ti vn ny cú nhng phng ỏn hu hiu trong vic thu hi n.
* Hng tn kho trong nm 2001 chim t trng 12% trong tng ti sn lu ng, nm 2002 ó
gim xung cũn 9,8%, trong ú ch yu l chi phớ sn xut kinh doanh d dang vỡ doanh nghip s dng
phng thc khoỏn gn nờn nguyờn vt liu, cụng c dng c ca Cụng ty hu nh khụng cú vỡ Cụng ty
nhn thu cụng trỡnh no tớnh nguyờn vt liu cụng trỡnh ú.
* Cui cựng ta xột ti sn lu ng khỏc ca Cụng ty. Lng ti sn ny chim t trng nh trong
c cu ti sn lu ng chim 7,2% nm 2001 ti nm 2002 ti sn lu ng ny tng nh chim 8,7%
trong ú ch yu l cỏc khon tm ng v chi phớ tr trc.
4. Vn v ngun vn kinh doanh ca Cụng ty.

Bng 04
n v tớnh: 1000 ng
Ch tiờu
Nm 2001 Nm 2002
So sỏnh
S tin
T
trng
S tin
T
trng
S tin T l
I. Vn kinh doanh 7.778.330 100 8.289.310 100 510.980 6,57
Luận văn tốt nghiệp Đào Thị Hồng Quế
25
Trờng ĐHQL & KDHN Khoa Tài chính - Kế toán
Trong ú:
1. Vn c nh 2.839.090 36,5 2.873.927 34,7 34.837 1,2
2. Vn lu ng 4.939.240 63,5 5.415.383 65,3 476.143 9,64
II. Ngun vn kinh doanh 7.778.330 100 8.289.310 100 510.980 6,57
Trong ú:
1. N phi tr 2.473.160 31,8 2.620.734 31,6 147.574 5,96
2. Ngun vn CSH 5.305.170 68,2 5.668.576 68,4 363.406 6,85
Qua bng c cu vn v ngun vn ca Cụng ty ta thy tng vn v ngun vn ca nm 2002 so
vi nm 2001 tng 510.980.000 ng (tng 6,57%) iu ny chng t Cụng ty ó cú nhiu n lc trong
vic huy ng thờm vn nhng con s ny vn cũn b hn ch.
Trong tng vn kinh doanh thỡ vn lu ng chim t trng khỏ cao chim t 63,5% nm 2001 ti
65,3% nm 2002. Vn c nh gim nh t 36,5% nm 2001 xung cũn 34,7% nm 2002. Cú th núi mc
chờnh lch gia t trng vn lu ng v vn c nh vn cha hp lý. iu ny cng vn cn sm khc
phc nõng cao hiu qu kinh doanh ca Cụng ty.

Trong ngun vn kinh doanh thỡ ngun vn ch s hu chim t trng cao (68,2% nm 2001 v
68,4% nm 2002) trong tng ngun vn. Vi t trng ca ngun vn ch s hu nh trờn thỡ Cụng ty cú
th t ch trong hot ng sn xut kinh doanh v kh nng thanh toỏn ca mỡnh, ng thi õy cng l
mt th mnh giỳp Cụng ty nm bt c cỏc c hi kinh doanh v gi vng c v th ca mỡnh trờn
thng trng. Tuy nhiờn n phi tr tng i nhiu. N phi tr nm sau so vi nm trc tng
147.574.000 ng (tng 5,96%). õy cng l mi quan tõm ỏng ngi bi n phi tr cng cao s l gỏnh
nng cho Cụng ty trong vic tr n v lói vay, ng thi t l ngun vn thp s lm kh nng t ti tr
c lp v ti chớnh ca Cụng ty gim. Do ú Cụng ty cn quan tõm hn na n vic tng t trng vn
ch s hu ca mỡnh v gim n phi tr vỡ õy l yờu cu khỏch quan ca vic s dng vn kinh doanh.
Song vi mt n v cú t trng vn nh trờn l him.
5. Phõn tớch hiu qu s dng vn lu ng.
S dng vn lu ng cú hiu qu l mt trong nhng vn mu cht quyt nh s tn ti v
phỏt trin ca doanh nghip, phõn tớch hiu qu s dng vn lu ng s ỏnh giỏ c cht lng s
dng vn lu ng t ú thy c cỏc hn ch cn khc phc vch ra cỏc phng hng, bin phỏp
nõng cao hn na hiu qu s dng vn lu ng nhm tng li nhun cho doanh nghip.
ỏnh giỏ hiu qu s dng vn lu ng ca cụng ty ta xem xột mt s ch tiờu nh sc sinh
li, h s m nhim vn lu ng v cỏc ch tiờu phn ỏnh tc luõn chuyn vn lu ng nh s vũng
quay vn lu ng, thi gian ca mt vũng luõn chuyn.
Luận văn tốt nghiệp Đào Thị Hồng Quế

×