Tải bản đầy đủ (.ppt) (76 trang)

Kỹ năng phân tích hồ sơ tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (762.41 KB, 76 trang )

TS. Đàm Minh Đức
PHÂN TÍCH HỒ SƠ TÀI CHÍNH
NỘI DUNG PHÂN TÍCH
1. Phân tích bảng cân đối tài sản và báo cáo thu
nhập
2. Phân tích các hệ số tài chính
3. Phân tích lưu chuyển tiền tệ
Ba chỉ số tài chính quan trọng nhất về hoạt
động của một công ty

Doanh thu bán
hàng

Lợi nhuận

Luồng tiền
Độ lớn và những biến động của 3 chỉ số này xác định
sự lành mạnh của một công ty và những vấn đề chính
yếu của công ty đó
Bảng cân đối kế toán
Bảng cân đối kế toán

Là một bản tóm tắt về tình hình tài chính của một
doanh nghiệp tại một thời điểm. Bảng cân đối cho
thấy:
Tổng giá trị tài sản = +
Tổng số các khoản
nợ
Vốn chủ sở
hữu.
BNG CN I K TON


Cấu trúc Bảng cân đối kế toán
Cấu trúc Bảng cân đối kế toán
Tổng giá trị tài sản
Tổng giá trị nợ và vốn chủ sở
hữu (nguồn vốn)
Tài sản l u động
Tài sản cố định
1. Tài sản cố định
hữu hình
2. Tài sản cố định vô
hình
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu
Vốn l u động
ròng
BNG CN I K TON
BNG CN I K TON
Giá trị thị tr ờng
Giá trị thị tr ờng
(Market Value)
(Market Value)
Là giá trị hiện tại của tài sản.
Giá trị sổ sách
Giá trị sổ sách
(Book Value)
(Book Value)
Là giá trị của tài sản đ ợc hạch toán trên bảng cân đối tại
thời điểm doanh nghiệp bỏ tiền ra mua.
Giá trị sổ sách th ờng nhỏ hơn giá trị thị tr ờng

Tính lỏng (Liquidity)
Tính lỏng (Liquidity)
Là khả năng chuyển đổi tài sản thành tiền mặt có xét tới yếu tố thời
gian chuyển đổi và chi phí chuyển đổi. Các khoản mục trong bảng
cân đối luôn đ ợc xếp theo thứ tự tính lỏng giảm dần.
BO CO KT QU KINH DOANH
Báo cáo kết quả kinh doanh
Báo cáo kết quả kinh doanh


(Báo cáo thu nhập)
(Báo cáo thu nhập)

Là một bản tóm tắt kết quả hoạt động (các khoản doanh thu và chi
phí) của doanh nghiệp đã thực hiện trong một khoảng thời gian
nhất định, th ờng là một quý hoặc một năm, với kết thúc là số liệu về
lãi hoặc lỗ ròng cho thời kỳ hoạt động đó.
Tổng doanh thu Tổng chi phí = Thu nhập
BÁO CÁO K T QU S N XU T KINH DOANHẾ Ả Ả Ấ
Nội dung MS Năm 2009 Năm 2010
1. Doanh thu bán hàng 01 225,785,481,572 489,294,464,313
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ (10=01-02)
10 225,785,481,572 489,294,464,313
4. Giá vốn hàng bán 11 192,310,325,147 329,055,242,933
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ (20=10-11)
20


33,475,156,425
160,239,221,380
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21

503,316,702
8,464,094,094
7. Chi phí tài chính 22

978,004,377
8,263,463,969
- Trong đó: chi phí lãi vay 23

978,004,377
8,263,463,969
8. Chi phí bán hàng 24

-
-

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25

17,299,792,906
45,903,612,601
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh {30=20+(21-22)-(24+25)}
30 15,700,675,844 114,536,238,904
BÁO CÁO K T QU S N XU T KINH DOANHẾ Ả Ả Ấ
Nội dung MS Năm 2009 Năm 2010
11. Thu nhập khác 31


1,007,505,741

3,007,931,672
12. Chi phí khác 32

539,836,286

296,922,739
13. Lợi nhuận khác (40=31-32) 40

467,669,455

2,711,008,933
14. Lợi nhuận từ Cty liên kết 45

-

15. Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế
(50=30+40+45)
50

16,168,345,299

117,247,247,837
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51

2,195,835,962

29,816,447,865

17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52

(303,845,095)
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp (60=50-51-52)
60

13,972,509,337

87,734,645,067
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70

4,702
BO CO LU CHUYN TiN T
Phân tích l u chuyển tiền tệ
Phân tích l u chuyển tiền tệ


ý
ý
nghĩa:
nghĩa:


+ Xác định l ợng tiền do các hoạt động kinh doanh mang lại trong kì
và dự đoán các dòng tiền trong t ơng lai
+ Đánh giá khả năng thanh toán nợ vay và khả năng trả lãi cổ phần
bằng tiền
+ Chỉ ra mối liên hệ giữa lãi, lỗ ròng và việc thay đổi tiền của doanh
nghiệp.

+ Là công cụ lập kế hoạch

Nguồn tiền mặt (resource of cash): là các hoạt động
mang lại các khoản tiền cho doanh nghiệp.

Sử dụng tiền mặt (use of cash): Là các hoạt động liên
quan đến chi tiêu tiền mặt của doanh nghiệp.
Mục đích của nhà quản lý tài chính doanh nghiệp
1. Doanh nghiệp lấy tiền ở đâu?
2. Doanh nghiệp sử dụng tiền nh thế nào?
Căn cứ tìm kiếm: Số liệu của các báo cáo tài chính
BO CO LU CHUYN TiN T
Những thông tin tài chính được chuẩn bị như thế nào?

Ai lập báo cáo?

Có đáng tin cậy không?

Có đầy đủ không?

Có được kiểm toán hay không được kiểm toán?
Tại sao lại phải có sự điều chỉnh đối với các báo cáo tài chính?
Nhiều DN làm mọi cách để cắt giảm c.phí liên quan đến thuế và BHXH

Tiền lương thực tế không được kê khai đầy đủ;

Việc tránh thanh toán thuế giao dịch/dịch vụ đã cản trở việc các cty kê
khai đầy đủ các chi phí của họ;

Tiền bán hàng không được kê khai đầy đủ để giảm LN và thuế TNDN.

3.1Các Báo cáo Tài chính
TRÌNH TỰ PHÂN TÍCH

Phân tích t ng tr ngă ưở
Phân tích t ng tr ngă ưở

Phân tích c c uơ ấ
Phân tích c c uơ ấ

Phân tích các ch sỉ ố
Phân tích các ch sỉ ố
PHÂN TÍCH TĂNG TRƯỞNG VÀ
PHÂN TÍCH CƠ CẤU

i v i B ng t ng k t t i s n: Phân tích t ng quát Đố ớ ả ổ ế à ả ổ
i v i B ng t ng k t t i s n: Phân tích t ng quát Đố ớ ả ổ ế à ả ổ
n c th . Phân tích sâu v o các kho n m c có bi n đế ụ ể à ả ụ ế
n c th . Phân tích sâu v o các kho n m c có bi n đế ụ ể à ả ụ ế
ng l n ho c t tr ng l n, nêu nguyên nhân c a các độ ớ ặ ỷ ọ ớ ủ
ng l n ho c t tr ng l n, nêu nguyên nhân c a các độ ớ ặ ỷ ọ ớ ủ
hi n t ng n y.ệ ượ à
hi n t ng n y.ệ ượ à

i v i Báo cáo KQKD: Phân tích s thay i v t Đố ớ ự đổ à ỷ
i v i Báo cáo KQKD: Phân tích s thay i v t Đố ớ ự đổ à ỷ
tr ng các chi phí trên doanh thu; l i nhu n t ng ho t ọ ợ ậ ừ ạ
tr ng các chi phí trên doanh thu; l i nhu n t ng ho t ọ ợ ậ ừ ạ
ng trên t ng l i nhu nđộ ổ ợ ậ
ng trên t ng l i nhu nđộ ổ ợ ậ




Tài sản Cố định
Tài sản Cố định

Tài sản vốn

Tài sản phi vật chất

Tài sản cố định khác



Hàng tồn kho
Hàng tồn kho

Nguyên liệu thô

Bán thành phẩm

Thành phẩm



Tài khoản phải thu
Tài khoản phải thu

Đối với hàng hóa dịch vụ

Đối với thanh toán ứng trước đã thực hiện


Với những khoản nợ tồn đọng khác



Tiền mặt
Tiền mặt
TS Cố định
(Không phải TS
lưu động)
Tài khoản
phải thu
Tiền mặt
Hàng Tồn kho
Tài sản lưu động
Phân tích cơ cấu tài sản có
C c u N g m:ơ ấ ợ ồ
C c u N g m:ơ ấ ợ ồ

V n c a CSHố ủ
V n c a CSHố ủ


v n ố
v n ố


l i nhu n tái u t ợ ậ đầ ư
l i nhu n tái u t ợ ậ đầ ư


Vay d i h n à ạ
Vay d i h n à ạ

N ng n h n ợ ắ ạ
N ng n h n ợ ắ ạ

Vay ng n h n ắ ạ

T i kho n ph i tr à ả ả ả
Vốn đi vay
Vốn của các cổ đông
Vay dài hạn
Tài khoản phải trả
Vay ngắn hạn
Nợ Ngắn hạn
Phân tích cơ cấu Nợ

Qui mô của TSLD v TSCD, thay i v giá tr & nguồn
Qui mô của TSLD v TSCD, thay i v giá tr & nguồn
hình th nh TS
hình th nh TS

Những khoản mục có tỷ lệ tăng tr ởng cao nhất v tác ng
Những khoản mục có tỷ lệ tăng tr ởng cao nhất v tác ng
lên cơ cấu BCĐKT;
lên cơ cấu BCĐKT;

Tỷ lê % của các TS tạo th nh HTK v phải thu;
Tỷ lê % của các TS tạo th nh HTK v phải thu;


S t ơng đối vốn CSH & mức độ vay nợ
S t ơng đối vốn CSH & mức độ vay nợ

Bảng theo dõi nợ áo hạn của NV vay;
Bảng theo dõi nợ áo hạn của NV vay;

Tiền nợ thuế, lãi v l ơng chiếm bao nhiêu % nợ.
Tiền nợ thuế, lãi v l ơng chiếm bao nhiêu % nợ.
3.1.ỏnh giỏ Bng Cõn i k toỏn
TS Nợ ngắn hạn
TS Nợ ngắn hạn
Tài sản lưu động
Tài sản lưu động
Vốn lưu động ròng
3.1.Những khái niệm cơ bản (tiếp theo)
Vốn lưu động:
Sự vận động của Vốn lưu động ròng
1.01.98
1.04.98
1.07.98
1.10.98
1.01.99
1.04.99
1.07.99
1.10.99
1.01.00
1.04.00
1.07.00
1.10.00
1.01.01

1.04.01
1.07.01
1.10.01
.
TS Nợ ngắn hạn
Tài sản lưu động
Thiếu hụt vốn lưu động
{
Biểu đồ cho thấy Cty đang có khó khăn trong việc duy trì vốn lưu động ở mức đủ
Từ năm 2000, cty dường như đã không có khả năng trả được những khoản nợ
ngắn hạn
Có một tỷ lệ nhất định trong số tài sản cố định (15-20% trong tổng số) được tài
trợ bằng nguồn nợ ngắn hạn.
BLĐ đã và đang sử dụng VLD để đáp ứng cho các nhu cầu về vốn đầu tư.
Khuyến nghị: phải dừng những dự án đầu tư này lại cho đến khi tình hình vốn lưu
động hiện nay được cải thiện.
1.01.98
1.04.98
1.07.98
1.10.98
1.01.99
1.04.99
1.07.99
1.10.99
1.01.00
10.4.00
1.07.00
1.10.00
1.01. 01
1.04.01

1.07.01
1.10.01
0%
20%
40%
60%
80%
Nguồn tài trợ cho Tài sản cố định
TS Nợ dài hạn + Vốn Tài sản Cố định
Vốn lưu động (tiếp theo)

Bán hàng
Lợi nhuận
Hoạt động
Lợi nhuận
trước lãi
và thuế
Lợi nhuận
gộp
Lợi nhuận
ròng

Lợi nhuận
Giữ lại

Chi phí của hàng hóa đã bán
Chi phí bán hàng
Chi phí Quản lý-Hành chính
Chi phí lãi
Cổ tức

Lợi nhuận
trước thuế
Thuế
Tăng TS có Tăng Vốn
cổ đông

TS Có TS Nợ
Bảng Tổng kết TS
Báo cáo Lãi – Lỗ
Mối quan hệ giữa Báo cáo Lãi - Lỗ và Bảng Tổng kết Tài sản
Thảo luận
DN như thế nào được coi là tài chính lành mạnh???
Thanh kho¶n cao
Sinh lêi cao
C¬ cÊu vèn hîp lý
Lu©n chuyÓn vèn nhanh
Th«ng tin cÇn thiÕt cho ph©n tÝch tµi chÝnh
Th«ng tin cÇn thiÕt cho ph©n tÝch tµi chÝnh

DN lµm ¨n hiÖu qu¶
DN lµm ¨n hiÖu qu¶
mµ kh«ng thÓ tr¶ nî
mµ kh«ng thÓ tr¶ nî
cho NH kh«ng?
cho NH kh«ng?
B¸o c¸o
tµi chÝnh
BC§KT BCKQ BCLCTT
Phân tích các chỉ tiêu tài chính
Phân tích các chỉ tiêu tài chính


Hệ số về khả năng thanh toán
Hệ số về khả năng thanh toán

Các hệ số về cơ cấu vốn
Các hệ số về cơ cấu vốn

Các tỷ lệ về hoạt động
Các tỷ lệ về hoạt động

Các hệ số sinh lời
Các hệ số sinh lời

Hệ số tăng tr ởng
Hệ số tăng tr ởng
C¸c hÖ sè vÒ kh¶ n
C¸c hÖ sè vÒ kh¶ n
ă
ă
ng thanh to¸n
ng thanh to¸n

H
H


sè thanh to¸n ng¾n h¹n:
sè thanh to¸n ng¾n h¹n:
thÓ hiÖn kh¶ n¨ng cña
thÓ hiÖn kh¶ n¨ng cña

doanh nghiÖp trong viÖc thanh to¸n c¸c kho¶n nî ng¾n
doanh nghiÖp trong viÖc thanh to¸n c¸c kho¶n nî ng¾n
h¹n tõ tµi s¶n l u ®éng. (>1)
h¹n tõ tµi s¶n l u ®éng. (>1)
2009 2010
Tµi s¶n l u ®éng (TSNH)
Nî ng¾n h¹n
C¸c hÖ sè vÒ kh¶ n
C¸c hÖ sè vÒ kh¶ n
ă
ă
ng thanh to¸n
ng thanh to¸n



sè thanh to¸n nhanh:
sè thanh to¸n nhanh:
thÓ hiÖn kh¶ n¨ng cña doanh
thÓ hiÖn kh¶ n¨ng cña doanh
nghiÖp trong viÖc thanh to¸n c¸c kho¶n nî ng¾n h¹n tõ
nghiÖp trong viÖc thanh to¸n c¸c kho¶n nî ng¾n h¹n tõ
tµi s¶n l u ®éng cã tÝnh thanh kho¶n cao nhÊt (>0,5)
tµi s¶n l u ®éng cã tÝnh thanh kho¶n cao nhÊt (>0,5)
2009 2010
Tµi s¶n l u ®éng- Hµng tån kho
Nî ng¾n h¹n

×