Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Giáo Án Sinh Học 7-Bài 13:Giun Đũa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 16 trang )


Kiểm tra bài cũ
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
đáp án đúng: 1, 3, 5, 7
1 . Cơ thể dẹp theo chiều lng bụng.
2 . ối xứng toả tròn
đặc điểm chung của ngành giun dẹp?
3 . ối xứng hai bên .
4 . Phân biệt đầu, ngực, bụng.
5 . Phân biệt đầu đuôi, lng bụng.
10. Có giác bám.
9. Có khoang cơ thể cha chính thức.
8. Ruột dạng túi.
7. Ruột phân nhiều nhánh, cha có
ruột sau và hậu môn.
6. Ruột thẳng có hậu môn.

Ngµnh giun trßn
Tiết 13
Giun ®òa

TiÕt 13 Giun ®òa

Quan sát tranh và
từ thực tế cuộc sống
em hãy cho biết :
Giun đũa sống ở
đâu? Chúng gây
tác hại gì?
Sống ký sinh trong
ruột


Gây đau bụng, tắc
ruột, tắc ống mật

I- Hình dạng cấu tạo ngoài

Cơ thể hình ống thuôn 2 đầu

Có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể,
tác dụng như áo giáp giúp giun
không bị dịch tiêu hoá tiêu huỷ
Quan sát tranh vẽ kết hợp đọc thông
tin trong sách giáo khoa.
Hãy mô tả hình dạng cấu tạo
ngoài của giun đũa?

Giả sử: Nếu giun đũa không có lớp vỏ
cuticun bao bọc thì điều gì sẽ xảy ra với nó
khi ở trong ruột?
Nó sẽ bị dịch tiêu hoá phân huỷ và không
tồn tại
Câu Hỏi
Trả Lời

II- CÊu t¹o trong, dinh d(ìng vµ di chuyÓn
Quan sát hình vẽ và
thông tin trong sách hãy
mô tả cấu tạo trong của
giun đũa:
- Thµnh c¬ thÓ
- MiÖng

- Khoang c¬ thÓ
- Ruét
- C¬ quan sinh s¶n

II- Cấu tạo trong , dinh d(ỡng và di chuyển

- Miệng có 3 môi

- ống tiêu hoá có ruột thẳng
có hậu môn

- Có khoang cơ thể cha
chính thức

- Thành cơ thể có cơ dọc
phát triển :

- Các tuyến sinh dục dạng
ống dài và cuộn khúc

Bám vào thành ruột và hút
chất dinh dỡng

Hút chất dinh dỡng và
tiêu hoá nhanh, nhiều

Chứa nội quan

Di chuyển bằng cách
cong duỗi để chui rúc


Sinh sản

Trao ®æi theo bµn vµ tr¶ lêi :

Ruột thẳng kết thúc tại hậu
môn ở giun đũa so với ruột
phân nhánh ở giun dẹp thì
tốc độ tiêu hoá ở loài nào
cao hơn? Tại sao?

Nhờ đặc điểm nào mà giun
đũa chui vào ống mật?
Hậu quả của hiện tượng
này?

Sự tiến hoá quan trọng
nhất của giun đũa so với
giun dẹp là ở đặc điểm
nào?

III. Sinh sản
- Cơ thể phân tính, thụ tinh trong.
- Tuyến sinh dục dạng ống.
- Giun cái lớn hơn giun đực, đẻ nhiều
trứng (200.000 trứng một ngày)
1. Cơ quan sinh dục
Hãy cho biết :
- Đặc điểm sinh sản nào
của giun đũa giống, khác

giun dẹp?
- Vì sao giun cái đẻ được
rất nhiều trứng? Điều đó
có ý nghĩa gì?
Từ hình và thông tin trên em hãy nêu cơ
quan sinh dục của giun đũa?

2.Vòng đời
Hãy mô tả vòng đời của giun đũa?
D.A

Giun đũa
(ruột người)
đẻ trứng
Thøc n cãă
Êu trïng giun
Ruột non
(ấu trùng)
Máu, gan, tim
Ấu trùng trong trứng

Th¶o luËn vµ tr¶ lêi :

Rửa tay trước khi
ăn, diệt ruồi, không
ăn rau sống có liên
quan gì đến bệnh
giun?

Tại sao y học

khuyên mọi người
nên tẩy giun từ 1
đến 2 lần trong
năm?

Nêu các biện pháp
phòng chống giun
đũa kí sinh ở
người?

Một số biện pháp
phòng chống :

- Vệ sinh trong ăn
uống

-Không để phân
vương vãi , điệt ruồi

-Tẩy giun định kỳ
hàng năm

1. Cơ thể hinh ống, hai đầu thon lại.
Bài tập trắc nghiệm
Bài tập trắc nghiệm
8. Trong sinh sản phát triển không có sự thay đổi vật chủ (chỉ có 1 vật chủ).
9. Có khoang cơ thể cha chính thức.
2. Tiết diện ngang bao giờ cũng tròn.
7. Trong sinh sản phát triển có sự thay đổi vật chủ.
5. Cơ thể dẹp theo chiều lng bụng.

4. Là động vật phân tính.
3. Là động vật lỡng tính.
6. Ruột phân nhiều nhánh, cha có ruột sau và hậu môn.
10. ống tiêu hoá thẳng, có thêm ruột sau và hậu môn.
- Nhng c im no l ca sỏn lỏ gan?
- Nhng c im no l ca giun a

Sán lá gan Giun đũa
đáp án
7. Trong sinh sản phát triển có sự
thay đổi vật chủ.
6. Ruột phân nhiều nhánh, cha có
ruột sau và hậu môn.
5. Cơ thể dẹp theo chiều lng
bụng.
3. Là động vật lỡng tính.
1. Cơ thể hinh ống, hai đầu thon lại.
8. Trong sinh sản phát triển không có
sự thay đổi vật chủ (chỉ có 1 vật chủ).
10. ống tiêu hoá thẳng, có thêm ruột
sau và hậu môn.
2. Tiết diện ngang bao giờ cũng tròn.
4. Là động vật phân tính.
9. Có khoang cơ thể cha chính thức.

Kết luận bài
Giun đũa kí sinh ở ruột
người bắt đầu có khoang
cơ thể chưa chính thức.
Trong ống tiêu hóa có thêm

ruột sau và hậu môn.
Chúng thích nghi với đời
sống kí sinh.

-


Học bài và trả lời câu hỏi Sách giáo khoa. Trang 49.
Học bài và trả lời câu hỏi Sách giáo khoa. Trang 49.
-


đọc mục
đọc mục
Em có biết .
Em có biết .
Sách giáo khoa. Trang 49.
Sách giáo khoa. Trang 49.
-
-
Chuẩn bị bài sau:
Chuẩn bị bài sau:


đọc trớc bài
đọc trớc bài


Một số giun tròn
Một số giun tròn

khác và đặc điểm chung của ngành giun tròn .
khác và đặc điểm chung của ngành giun tròn .
H(ớng dẫn về nhà
H(ớng dẫn về nhà

×