Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Phương pháp hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.5 KB, 3 trang )

Bài 1. Phương pháp hàm số
Chương I. Hàm số – Trần Phương

Bài giảng 1: Phương pháp hàm số

Bài 1: Tìm m để bpt sau nghiệm đúng với mọi
x
R

:
4 (1) (2 3)2 5 3 0
xx
mm−+ −+≥
Lời giải: Đặt , khi đó
2
x
t =>0


2
(1) (2 3) 5 3 0tmtm⇔− + − +≥

2
33
()
25
tt
mf
t
−+
⇔≤ =


+
t
)
(1’)
Xét hàm số f(t) trên ta có:
(
0; +∞

2
67 5
167
2
() 0
2
2(2 5)
67 5
2
t
ft
t
t


=



=− =⇔

+



=



Từ đó ta có bảng biến thiên (tự vẽ)
(1) nghiệm đúng với mọi x khi (1’) nghiệm đúng mọi t > 0, điều này xảy ra khi:

0
67 5 67 8
min f ( ) ( )
22
t
mtf
>


≤= =


Bài 2
: Tìm m để bpt sau có nghiệm:

2
4( ) ( 3)( 1) 2mx x x m x x m+++− ++≤−
(2)
Lời giải: Đk bpt có nghĩa:
0x ≥
Đặt

22
10 2( )11txx t xxx=++>⇒=+ ++≥
, do
2
2
1
01,
2
t
ttxxx

>⇒≥ + +=


2
(2) 2 ( 1) ( 3) 2mt m t m⇔−+−≤−

2
23
()
21
t
mf
tt
+
⇔≤ =
+−
t (2’)
Xét hàm f(t) với , ta có:
1t ≥


()
2
2
2
685
() 0, 1
21
tt
f
tt
tt
++

=− < ∀ ≥
+−

Suy ra hàm f(t) nghịch biến trên
[
)
1;
+

.
Vậy (2) có nghiệm khi (2’) có nghiệm , xảy ra khi và chỉ khi:
1t ≥

1
5
max f(t)=f(1)=

2
t
m




Bài 3
: Tìm m để bpt sau có nghiệm:
(3)
1
(1 6 ) 2 (5.4 13) 1
xx
mm
+
+≤++
Bài 1. Phương pháp hàm số
Chương I. Hàm số – Trần Phương
Lời giải: Làm tương tự như bài 1, đặt
2
x
t 0
=
>
. Khi đó

2
(1) (1 6 )2 (5 13) 1mt t m⇔+ ≤ + +

2

21
()
51213
t
mf
tt

⇔≥ =
−+
t

Xét hàm f(t) với t > 0, ta có:

()
()
2
2
2
5 165
0
25 5 7
10
() 0
5 165
51213
0
10
t
tt
ft

tt
t

+
=
>

−−−


==⇔


−+
=
<



Từ đó vẽ được bảng biến thiên của hàm f(t) (tự vẽ), suy ra bpt có nghiệm khi:

1
(0)
13
mf

>=


Bài 4

: Tìm m để bpt sau có nghiệm:

22
2( 1)152 2(11 )mx m x x m x++ + − − ≥ −
(4)
Lời giải: Đk:
2
15 2 0 5 3xx x−−≥⇔−≤≤
Đặt
2
15 2 0 4txxt=−−⇒≤≤

2
222xx t
2
7
+
−=−−
. Khi đó:
2
(4) ( 7) 2 ( 1) 0mt m t⇔−−+++≥

2
2
()
7
t
mf
tt
+

⇔≤ =
−+
t
]

Xét hàm f(t) trên đoạn
[
, ta có:
0; 4

()
2
2
2
1
45
() 0
5
7
t
tt
ft
t
tt
=

+−

=− = ⇔


=


−+

Từ đó vẽ được bảng biến thiên của hàm f(t) (tự vẽ), suy ra bpt có nghiệm khi:

[]
0;4
1
ax ( ) (1)
3
t
mm ft f

≤==


Bài 5
: Tìm m để bpt sau có nghiệm:

2
3( 4 5 ) 1 2 20 0xxmxx++ − ++ +− ≤
(5)
Lời giải: Đk:

45x−≤ ≤
Đặt
22
450 9220txxt x= ++ − >⇒ =+ +−x


2
91833tt⇒≤ ≤ ⇒≤≤ 2

Khi đó:
2
(5) 3 1 ( 9) 0tmt⇔++ −≤
• t = 3 không là nghiệm của bpt
• Với
332t
thì bpt tương đương với:
<≤
Bài 1. Phương pháp hàm số
Chương I. Hàm số – Trần Phương

2
31
()
9
t
mf
t
t
+
≤− =


Ta có
()
2

2
2
3227
() 0
9
tt
ft
t
++

=>


Suy ra hàm luôn đồng biến trên
(
3; 3 2


suy ra bpt có nghiệm khi:

92 1
(3 2)
9
mf
+
≤=−

Vậy đs là
92 1
(3 2)

9
mf
+
≤=−


Bài 6
: Tìm m để bpt sau có nghiệm:

2
(1 4 ) 1 3 2mxxmxxx−− +≤ −−−
(6)
Lời giải: Đk:

23x≤≤
Khi đó:
22
21
(6) ( )
343
xx
f
xm
xx xx
−+ +
⇔= ≤
−++−

Dễ thấy hàm f(x) đồng biến, do tử số đồng biến, còn mẫu nghịch biến và dương
Do đó, bpt có nghiệm khi và chỉ khi:


23
3
n f(x)=f(2)=
26
x
mmi
≤≤

+


Nguồn:
Hocmai.vn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×