TrÞnh Phong Quang – THCS Qu¶ng L¹c – Nho Quan – Ninh B×nh
NINH BÌNH
TRỊNH PHONG
QUANG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
Khối THCS năm học 2010 – 2011
Nho Quan, ngày 25 tháng 10 năm 2010
ĐIỂM BÀI THI
CÁC GIÁM KHẢO
(Họ tên, chữ kí)
SỐ PHÁCH
(Do chủ tịch HĐ
ghi)
Bằng số Bằng chữ
Bài 1.(5 điểm)
1. Tìm ước chung lớn nhất (UCLN) của 2 số sau : a = 209865 và b =
283935.
UCLN(a ; b) =
2. Gọi M là bội chung nhỏ nhất của hai số a = 209865 và b = 283935.
a. Tìm M
b. Tính giá trị chính xác của M
2
.
M = M
2
=
Bài 2. (4 điểm) Tìm x biết :
13010137,0:81,17
20
1
62:
8
1
).
25
3
288,1(
2
1
1).
20
3
3,0(
5
1
:4).65,2
20
1
3(
003,0:)
2
4017
(
=+
ú
ú
ú
ú
û
ù
ê
ê
ê
ê
ë
é
+
-
-
-
-x
Kết quả : x =
Đề thi chính thức
Lưu ý:
- Thời gian làm bài 150 phút (không kể thời gian giao đề).
- Đề thi gồm 10 bài trong 5 trang.
- Thí sinh được sử dụng máy tính Casio FX220, 500A, 500MS, 570MS, 570ES
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bài thi.
TrÞnh Phong Quang – THCS Qu¶ng L¹c – Nho Quan – Ninh B×nh
2
Bài 3. (4 điểm) Tính giá trị biểu thức (viết kết quả dưới dạng phân số)
9
8
7
6
5
4
3
2
1
1
+
+
+
+
=T
Kết quả : T =
Bài 4. (5 điểm)
Tìm số dư của phép chia số 251020102510200925102008 cho số
2011
Số dư là :
Bài 5. (5 điểm)
Cho biểu thức )
2
1
1) (
2
1
1)(
2
1
1)(
2
1
1(
2532
++++=P .
Lập quy trình bấm máy để tính P (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân
thứ 4).
Quy trình bấm máy Kết quả
Bài 6. (6 điểm) Cho dãy số U
n
được xác định như sau :
nnn
UUUUU -===
++ 1210
4,7,2 (với n
Î
N)
1. Viết quy trình bấm phím liên tục để tính U
n+2
theo U
n
và U
n+1
.
TrÞnh Phong Quang – THCS Qu¶ng L¹c – Nho Quan – Ninh B×nh
3
Quy trình bấm máy
2. Tính giá trị của
109876
,,,, UUUUU
U
6
U
7
U
8
U
9
U
10
3. Tính kết quả đúng của U
9
´
U
10
U
9
´
U
10
=
Bài 7. (4 điểm)
Tìm 2 chữ số tận cùng của số 123
2010
Quy trình tính toán Kết quả
TrÞnh Phong Quang – THCS Qu¶ng L¹c – Nho Quan – Ninh B×nh
4
Bài 8. (5 điểm)
Cho đa thức P(x) = 1+ x
7
+ x
9
+ x
10
+ x
2010
+ x
2011
.
a. Tính giá trị của P(x) khi
52
549
-
-
=x .
Kết quả :
b. Xác định phần dư R(x) khi chia đa thức P(x) cho đa thức Q(x) = x
3
- x
Quy trình tính toán Kết quả
c. Tính giá trị của R(x) khi cho x = 25,102011 (làm tròn đến chữ số thập
phân thứ 4).
Kết quả :
TrÞnh Phong Quang – THCS Qu¶ng L¹c – Nho Quan – Ninh B×nh
5
Bài 9. (4 điểm) Cho biểu thức :
0303
03020302
20cot
2
1
:42sin
4
3
25401520cos35sin
g
tgtg
P
-
=
Tính giá trị của P (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 5).
Kết quả : P
»
Bài 10. (8 điểm)
Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) có AB = 2010 cm, CD = 2050
cm và góc ABC = 160
0
.
a. Tính chu vi hình thang ABCD (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)
Cách tính Kết quả
b. Tính diện tích hình thang ABCD (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 4)
Cách tính Kết quả
c. Gọi O là giao diểm của AC và BD. Tính diện tích tam giác OAB (làm
tròn đến chữ số thập phân thứ 4)
Cách tính Kết quả
TrÞnh Phong Quang – THCS Qu¶ng L¹c – Nho Quan – Ninh B×nh
6
HẾT
PHÁCH THI
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
Khối THCS năm học 2010 – 2011
Nho Quan, ngày 25 tháng 10 năm 2010
Họ và tên :
CÁC GIÁM THỊ
( Họ tên, chữ kí)
SỐ PHÁCH
( Do chủ tịch HĐ ghi)
Lớp:
GT1 :
Trường:…………………………….
Số báo danh:……………………….
GT2 :
PHÁCH THI
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
TrÞnh Phong Quang – THCS Qu¶ng L¹c – Nho Quan – Ninh B×nh
7
Khối THCS năm học 2010 – 2011
Nho Quan, ngày 25 tháng 10 năm 2010
Họ và tên :
CÁC GIÁM THỊ
( Họ tên, chữ kí)
SỐ PHÁCH
( Do chủ tịch HĐ ghi)
Lớp:
GT1 :
Trường:…………………………….
Số báo danh:……………………….
GT2 :