Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

tài liệu hóa học hữu cơ lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.82 KB, 8 trang )

KIỂM TRA HỌC KÌ II- MÔN HÓA- KHỐI 11 NÂNG CAO
Thời gian : 45 phút - 30 câu trắc nghiệm (Đề 1)
1/ Tách 27,4 gam 2-brombutan trong KOH/ancol, t
0
, thu được hỗn hợp gồm 80% sản phẩm chính và
20% sản phẩm phụ . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp sản phẩm thu được thể tích CO
2
ở đktc là :
a 19,27 lít b 12,97 lít. c 17,92 lít. d 17,29 lít.
2/ Sản phẩm thu được của chưng cất dầu mỏ ở phân đoạn sôi <180
0
C đem chưng cất ở áp suất cao , ta
tách được phân đoạn C
1
-C
2
, C
3
-C
4
, các loại hợp chất này được sử dụng làm:
a nhiên liệu khí hoặc khí hóa lỏng. b nhiên liệu lỏng như xăng, dầu.
c sản xuất dầu nhờn. d nguyên liệu.
3/ Axetilen tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thì tạo ra :
a Hỗn hợp 2 đồng phân. b Một đồng phân.
c Hỗn hợp 3 đồng phân d Tất cả đều sai.
4/ Đồng phân của C
5
H
12
O khi tách nước cho 2- Metylbut- 2-en là :


a (CH
3
)
2
CH-CH(OH)-CH
3
. b (CH
3
)
2
CH-CH
2
-CH
2
OH
c (CH
3
)
2
C(OH)-CH
2
-CH
3
d a ; c đúng
5/ Hợp chất có công thức : CH ≡ C - CH = CH - CH
3
.

(1) (2) (3) (4) (5)
Thứ tự các nguyên tử cacbon (1), (2), (3), (4), (5) ở trạng thái lai hóa là :

a sp, sp
2
, sp
2
, sp
3
, sp. b sp, sp, sp
2
, sp
2
, sp
3
.
c sp, sp, sp
2
, sp
3
, sp
3
. d sp
3
, sp
3
, sp
2
, sp, sp.
6/ Hợp chất có công thức cấu tạo thu gọn : BrCH
2
-CH
2

-CH
2
-CH
2
Br có tên gọi là :
a buta-1,4-diyl dibromua. b butyldibromua.
c 1,4-dibrombutan. d a, c đúng.
7/ Anhidrit phtalic là sản phẩm của phản ứng oxi hóa không hoàn toàn (có xúc tác) chất có tên :
a Toluen. b Naphtalen . c Benzen. d Stiren.
8/ Khử nước hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol X ta thu được hỗn hợp 2 anken Y là đồng đẳng kế tiếp . Tỷ
khối hơi của Y so với H
2
là 23,8 . Công thức 2 ancol là
a C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH . b C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH

c C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH . d CH
3
OH và C
2
H
5
OH .
9/ Tecpen là những hidrocacbon không no, thường có công thức phân tử là :
a C
5
H
8
và có trong giới thực vật. b (C
5
H
8
)
n
với n ≥ 2 và có trong dầu mỏ.
c (C
5
H

8
)
n
với n ≥ 2 và có trong giới thực vật. d C
5
H
8
.
10/ Cho 18,4 gam một ancol B tác dụng hết với Na thu được 4,48 lít (đktc) khí H
2
. Biết B hoà tan
được Cu(OH)
2
, vậy công thức cấu tạo của B là :
a CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH. b CH
3
-O-CH(OH)-CH
2
OH.
c HOCH
2
-O-CH
2
-CH
2
OH. d a, b đúng.

11/ Phenol không tác dụng với :
a Dung dịch NaHCO
3
. b HCl. c Dung dịch Brôm. d a ; b đúng.
12/ Có 4 bình mất nhãn chứa : benzen, toluen, stiren, hexan. Dùng dung dịch KMnO
4
ta có thể nhận
biết được :
a toluen và hexan. b hexan và stiren.
c toluen và stiren. d toluen, benzen và stiren.
13/ Có thể phân biệt ba chất lỏng : ancol etylic , glixerol và phenol bằng :
a Na kim loại. b Dung dịch NaOH.
c Cu(OH)
2
. d Cu(OH)
2
và dung dịch NaOH .
14/ Cho các anken sau : (1) : CH
2
=CH
2
; (2) : CH
3
-CH=CH
2
; (3) ; (CH
3
)
2
C=CH

2
.
Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần khả năng cộng HX vào các chất trên là :
a (1) < (2) < (3). b (3) < (2) < (1). c (2) < (1) < (3). d (2) < (3) < (1).
15/ Một ancol no có công thức đơn giản nhất là C
2
H
5
O . Vậy công thức phân tử của ancol đó là :
a C
4
H
10
O. b C
4
H
10
O
2
. c C
6
H
14
O
3
. d C
6
H
15
O

3.

16/ Phản ứng xảy ra theo cơ chế thế gốc dây chuyền là :
a C
2
H
6
+ Cl
2

askt
-> C
2
H
5
Cl + HCl. b C
3
H
8

xt,t0
-> CH
4
+ C
2
H
4
.
c C
6

H
6
+ Br
2

bộtFe
-> C
6
H
5
Br + HBr. d CH
2
=CH
2
+ Cl
2
> ClCH
2
-CH
2
Cl.
17/ Hỗn hợp A gồm một ankan và một anken . Đốt cháy hoàn toàn một lượng A thu được a mol H
2
O
và b mol CO
2
.Tỉ số T = a : b có giá trị trong khoảng :
a 0,5 < T < 2. b 1 < T < 1,5. c 1,5 < T < 2. d 1 < T < 2.
18/ Cho các chất (I) (CH
3

)
2
C=CHCl ; (II) BrCH
2
-CHBr-CH
3
; (III) HOOC-CH=C(Cl)-COOH ;
(IV) CH
3
-CH
2
-C(CH
3
)=CH-CH
2
-CH
3
; (V) CH
3
-C(Cl)=CH
2
. Chất có đồng phân lập thể là :
a (III), (IV). b (I), (II). c (I), (III). d (II), (V).
19/ Trùng hợp buta-1,3-dien được cao su buna có khối lượng phân tử là 540000 . Hệ số trùng hợp n là
a 1000. b 20000. c 15000. d 10000.
20/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon khí ở điều kiện thường đồng phân của nhau với số mol
bằng nhau, sau phản ứng ta thu được CO
2
và H
2

O có số mol bằng nhau. Hỗn hợp đó là :
a Propan và propin. b Butan và buta-1,3-dien.
c Propen và xiclopropan. d Tất cả đều đúng.
21/ Khi cho penta-1,3-dien đi qua 89,6 gam dung dịch brôm 2,5% , thu được hỗn hợp các dẫn xuất
đibrom và tetrabrom với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2. Khối lượng của penta-1,3-dien đã phản ứng là :
a 0,50 gam. b 0,68 gam. c 0,72 gam. d 6,80 gam.
22/ Hợp chất có công thức cấu tạo thu gọn nhất OH

có tên gọi là :


a hex-2-en-4-ol. b hept-4-en-3-ol. c hex-4-en-3-ol. d hex-3-ol-4-en.
23/ Khi đề hidro ankan C
5
H
12
ta thu được hỗn hợp 3 ôlêfin đồng phân. Công thức cấu tạo của ankan là:
a CH
3
-C(CH
3
)
2
-CH
3
. b CH
3
-CH(CH
3
)-CH

2
-CH
3
.
c CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
. d b và c đúng.
24/ Cao su Buna-S là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa :
a Buta-1,3-dien và Stiren. b Vinylclorua và etilen.
c Buta-1,3-dien và etilen. d Propilen và Stiren.
25/ Oxi hoá 6 gam ancol đơn chức no X thu được 5,8 gam andehyt Y . Xác định X :
a CH
3
CH(OH)CH
3
.
b CH
3
CH
2
CH
2

OH. c CH
3
CH
2
OH. d Kết quả khác.
26/ Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :
a butan. b neopentan. c pentan. d isopentan.
27/ Đốt cháy 1,68 lít (đktc) hỗn hợp A gồm CH
4
và C
2
H
4
, A có khối lượng phân tử trung bình là 20.
Khối lượng khí CO
2
thu được là :
a 6,6 gam. b 4,4 gam. c 3,3 gam. d 2,2 gam
28/ Từ axetilen và các hóa chất vô cơ cần thiết có đủ có thể điều chế được :
a 6.6.6. b polivinylaxetat . c PVC . d Tất cả đều đúng.
29/ Hỗn hợp khí X gồm propan, axetilen, etilen tác dụng vừa đủ với 320 ml dd Br
2
0,5M tạo hợp chất
no, khối lượng bình đựng dd Br
2
tăng thêm 2,68 gam. Khí thoát ra đem đốt cháy hoàn toàn thu được
6,72 lít CO
2
(đktc). Thành phần %(V) của các khí trong X lần lượt là :
a 50%, 25%, 25%. b 50%, 30%, 20%. c 40%, 30%, 30%. d 20%, 40%, 40%.

30/ Đun nóng hỗn hợp 2 ancol : metanol và etanol có H
2
SO
4
đặc xúc tác để thực hiện phản ứng tách
nước, sau khi phản ứng kết thúc ta thu được số sản phẩm hữu cơ là :
a 4. b 5. c 3. d 2.
Cho : C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Br = 80 ; Ag = 108 Học sinh không được sử dụng thêm tài liệu gì.
HẾT
De 1 : 1c, 2a, 3a, 4d, 5b, 6d, 7b, 8b, 9c, 10b, 11d, 12c, 13d, 14d, 15b, 16a, 17d, 18a, 19d, 20c, 21b, 22c,
23d, 24a, 25b, 26c, 27b, 28d, 29b, 30a.
KIỂM TRA HỌC KÌ II- MÔN HÓA- KHỐI 11 NÂNG CAO
Thời gian : 45 phút - 30 câu trắc nghiệm (Đề 2)
1/ Đồng phân của C
5
H
12
O khi tách nước cho 2- Metylbut- 2-en là :
a (CH
3
)
2
COH-CH
2
CH
3
. b (CH
3
)
2

CH-CH(OH)-CH
3
.
c (CH
3
)
2
CH-CH
2
-CH
2
OH. d a ; b đúng
2/ Hỗn hợp khí X gồm propan, axetilen, etilen tác dụng vừa đủ với 320 ml dd Br
2
0,5M tạo hợp chất
no, khối lượng bình đựng dd Br
2
tăng thêm 2,68 gam. Khí thoát ra đem đốt cháy hoàn toàn thu được
6,72 lít CO
2
(đktc). Thành phần %(V) của các khí trong X lần lượt là :
a 40%, 30%, 30%. b 50%, 30%, 20%. c 20%, 40%, 40%. d 50%, 25%, 25%.
3/ Phenol không tác dụng với :
a Dung dịch NaHCO
3
b Dung dịch Brôm. c HCl. d a ; c đúng.
4/ Cho 18,4 gam một ancol B tác dụng hết với Na thu được 4,48 lít (đktc) khí H
2
. Biết B hoà tan
được Cu(OH)

2
, vậy công thức cấu tạo của B là :
a CH
3
-O-CH(OH)-CH
2
OH. b HOCH
2
-O-CH
2
CH
2
OH.
c CH
2
(OH)-CH(OH)-CH
2
OH. d a, b đúng.
5/ Cao su Buna-S là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa :
a Buta-1,3-dien và Stiren. b Buta-1,3-dien và etilen.
c Propilen và Stiren. d Vinylclorua và etilen.
6/ Sản phẩm thu được của chưng cất dầu mỏ ở phân đoạn sôi <180
0
C đem chưng cất ở áp suất cao , ta
tách được phân đoạn C
1
-C
2
, C
3

-C
4
, các loại hợp chất này được sử dụng làm:
a nhiên liệu khí hoặc khí hóa lỏng. b nguyên liệu.
c nhiên liệu lỏng như xăng, dầu. d sản xuất dầu nhờn.
7/ Khi đề hidro ankan C
5
H
12
ta thu được hỗn hợp 3 ôlêfin đồng phân. Công thức cấu tạo của ankan là:
a CH
3
-C(CH
3
)
2
-CH
3
. b CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
3
.
c CH
3
-CH

2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
. d b và c đúng.
8/ Khử nước hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol X ta thu được hỗn hợp 2 anken Y là đồng đẳng kế tiếp . Tỷ
khối hơi của Y so với H
2
là 23,8 . Công thức 2 ancol là
a CH
3
OH và C
2
H
5
OH . b C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH .
c C
4
H

9
OH và C
5
H
11
OH. d C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
9/ Một ancol no có công thức đơn giản nhất là C
2
H
5
O . Vậy công thức phân tử của ancol đó là :
a C
4
H
10
O. b C
6
H
14
O
3
. c C

4
H
10
O
2
. d C
6
H
15
O
3.
10/ Hợp chất có công thức cấu tạo thu gọn : BrCH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
Br có tên gọi là :
a 1,4-dibrombutan. b butyldibromua.
c buta-1,4-diyl dibromua. d a, c đúng.
11/ Đun nóng hỗn hợp 2 ancol : metanol và etanol có H
2
SO
4
đặc xúc tác để thực hiện phản ứng tách
nước, sau khi phản ứng kết thúc ta thu được số sản phẩm hữu cơ là :
a 2. b 4. c 5. d 3.
12/ Hợp chất có công thức : CH ≡ C - CH = CH - CH

3
.

(1) (2) (3) (4) (5)
Thứ tự các nguyên tử cacbon (1), (2), (3), (4), (5) ở trạng thái lai hóa là :
a sp, sp, sp
2
, sp
3
, sp
3
. b sp
3
, sp
3
, sp
2
, sp, sp.
c sp, sp, sp
2
, sp
2
, sp
3
. d sp, sp
2
, sp
2
, sp
3

, sp.
13/ Anhidrit phtalic là sản phẩm của phản ứng oxi hóa không hoàn toàn (có xúc tác) chất có tên :
a Stiren. b Benzen. c Toluen. d Naphtalen.
14/ Có 4 bình mất nhãn chứa: benzen, toluen, stiren, hexan. Dùng dung dịch KMnO
4
ta có thể nhận
biết được
a toluen, benzen và stiren. b toluen và hexan.
c toluen và stiren. d hexan và stiren.
15/ Oxi hoá 6 gam ancol đơn chức no X thu được 5,8 gam andehyt Y . Xác định X :
a CH
3
-CH
2
OH. b CH
3
-CH(OH)-CH
3
. c CH
3
-CH
2
-CH
2
OH. d Kết quả khác.
16/ Axetilen tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thì tạo ra :
a Một đồng phân. b Hỗn hợp 2 đồng phân.
c Hỗn hợp 3 đồng phân. d Tất cả đều sai.
17/ Khi cho penta-1,3-dien đi qua 89,6 gam dung dịch brôm 2,5% , thu được hỗn hợp các dẫn xuất
đibrom và tetrabrom với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2. Khối lượng của penta-1,3-dien đã phản ứng là :

a 0,50 gam. b 0,68 gam. c 0,72 gam. d 6,80 gam.
18/ Phản ứng xảy ra theo cơ chế thế gốc dây chuyền là :
a C
6
H
6
+ Br
2

bộtFe
-> C
6
H
5
Br + HBr. b C
3
H
8

xt,t0
-> CH
4
+ C
2
H
4
.
c C
2
H

6
+ Cl
2

askt
-> C
2
H
5
Cl + HCl. d CH
2
=CH
2
+ Cl
2
> ClCH
2
-CH
2
Cl.
19/ Đốt cháy 1,68 lít (đktc) hỗn hợp A gồm CH
4
và C
2
H
4
, A có khối lượng phân tử trung bình là 20.
Khối lượng khí CO
2
thu được là :

a 6,6 gam. b 4,4 gam. c 3,3 gam. d 2,2 gam
20/ Tecpen là những hidrocacbon không no, thường có công thức phân tử là :
a C
5
H
8
và có trong giới thực vật. b (C
5
H
8
)
n
với n ≥ 2 và có trong dầu mỏ.
c (C
5
H
8
)
n
với n ≥ 2 và có trong giới thực vật. d C
5
H
8
.
21/ Trùng hợp buta-1,3-dien được cao su buna có khối lượng phân tử là 540000 . Hệ số trùng hợp n là :
a 1000. b 15000. c 10000. d 20000.
22/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon khí ở điều kiện thường đồng phân của nhau với số mol
bằng nhau, sau phản ứng ta thu được CO
2
và H

2
O có số mol bằng nhau. Hỗn hợp đó là :
a Butan và buta-1,3-dien. b Propen và xiclopropan. c Propan và propin. d Tất cả đều đúng.
23/ Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :
a isopentan. b butan. c neopentan. d pentan.
24/ Từ axetilen và các hóa chất vô cơ cần thiết có đủ có thể điều chế được :
a 6.6.6. b PVC . c polivinylaxetat . d Tất cả đều đúng.
25/ Hợp chất có công thức cấu tạo thu gọn nhất OH

có tên gọi là :


a hex-3-ol-4-en. b hex-2-en-4-ol. c hept-4-en-3-ol. d hex-4-en-3-ol.
26/ Cho các anken sau : (1) : CH
2
=CH
2
; (2) : CH
3
-CH=CH
2
; (3) ; (CH
3
)
2
C=CH
2
.
Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần khả năng cộng HX vào các chất trên là :
a (3) < (2) < (1). b (1) < (2) < (3).

c (2) < (1) < (3). d (2) < (3) < (1).
27/ Tách 27,4 gam 2-brombutan trong KOH/ancol, t
0
, thu được hỗn hợp gồm 80% sản phẩm chính và
20% sản phẩm phụ . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp sản phẩm thu được thể tích CO
2
ở đktc là :
a 19,27 lít b 12,97 lít. c 17,92 lít. d 17,29 lít.
28/ Có thể phân biệt ba chất lỏng : ancol etylic , glixerol và phenol bằng :
a Dung dịch NaOH. b Cu(OH)
2
và dung dịch NaOH .
c Cu(OH)
2
. d Na kim loại.
29/ Hỗn hợp A gồm một ankan và một anken . Đốt cháy hoàn toàn một lượng A thu được a mol H
2
O
và b mol CO
2
.Tỉ số T = a : b có giá trị trong khoảng :
a 0,5 < T < 2. b 1 < T < 2. c 1,5 < T < 2. d 1 < T < 1,5.
30/ Cho các chất : (I) (CH
3
)
2
C=CH-Cl ; (II) Br-CH
2
-CHBr-CH
3

; (III) HOOC-CH=C(Cl)-COOH ;
(IV) CH
3
-CH
2
-C(CH
3
)=CH-CH
2
-CH
3
; (V) CH
3
-C(Cl)=CH
2
. Chất có đồng phân lập thể là :
a (III), (IV). b (I), (II). c (I), (III). d (II), (V).
Cho : C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Br = 80 ; Ag = 108 Học sinh không được sử dụng thêm tài liệu gì.
HẾT
De 2: 1d, 2b, 3d, 4c, 5a, 6a, 7d, 8d, 9c, 10d, 11b, 12c, 13d, 14c, 15c, 16b, 17b, 18c, 19b, 20c, 21c, 22b,
23d, 24d, 25c, 26b, 27c, 28b, 29b, 30a.
KIỂM TRA HỌC KÌ II- MÔN HÓA- KHỐI 11 NÂNG CAO
Thời gian : 45 phút - 30 câu trắc nghiệm (Đề 3)
1/ Anhidrit phtalic là sản phẩm của phản ứng oxi hóa không hoàn toàn (có xúc tác) chất có tên :
a Toluen. b Naphtalen. c Stiren. d Benzen.
2/ Khi đề hidro ankan C
5
H
12
ta thu được hỗn hợp 3 ôlêfin đồng phân. Công thức cấu tạo của ankan là:

a CH
3
-C(CH
3
)
2
-CH
3
. b CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
3
.
c CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
. d b và c đúng.
3/ Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :
a pentan. b isopentan. c neopentan. d butan.

4/ Phản ứng xảy ra theo cơ chế thế gốc dây chuyền là :
a CH
2
=CH
2
+ Cl
2
> ClCH
2
-CH
2
Cl. b C
3
H
8

xt,t0
-> CH
4
+ C
2
H
4
.
c C
6
H
6
+ Br
2


bộtFe
-> C
6
H
5
Br + HBr. d C
2
H
6
+ Cl
2

askt
-> C
2
H
5
Cl + HCl.
5/ Cho các chất : (I) (CH
3
)
2
C=CH-Cl ; (II) Br-CH
2
-CHBr-CH
3
; (III) HOOC-CH=C(Cl)-COOH ;
(IV) CH
3

-CH
2
-C(CH
3
)=CH-CH
2
-CH
3
; (V) CH
3
-C(Cl)=CH
2
. Chất có đồng phân lập thể là :
a (I), (III). b (II), (V). c (I), (II). d (III), (IV).
6/ Oxi hoá 6 gam ancol đơn chức no X thu được 5,8 gam andehyt Y . Xác định X :
a CH
3
-CH
2
OH. b CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH. c CH
3
-CH(OH)-CH
3
.

d Kết quả khác.
7/ Một ancol no có công thức đơn giản nhất là C
2
H
5
O . Vậy công thức phân tử của ancol đó là :
a C
6
H
14
O
3
. b C
4
H
10
O
2
. c C
4
H
10
O. d C
6
H
15
O
3.
8/ Trong 4 bình mất nhãn chứa: benzen, toluen, stiren, hexan. Dùng dung dịch KMnO
4

ta có thể nhận
biết được :
a hexan và stiren. b toluen, benzen và stiren.
c toluen và hexan. d toluen và stiren.
9/ Trùng hợp buta-1,3-dien được cao su buna có khối lượng phân tử là 540000 . Hệ số trùng hợp n là :
a 10000. b 15000. c 20000. d 1000.
10/ Sản phẩm thu được của chưng cất dầu mỏ ở phân đoạn sôi <180
0
C đem chưng cất ở áp suất cao , ta
tách được phân đoạn C
1
-C
2
, C
3
-C
4
, các loại hợp chất này được sử dụng làm:
a nguyên liệu. b nhiên liệu lỏng như xăng, dầu.
c sản xuất dầu nhờn. d nhiên liệu khí hoặc khí hóa lỏng.
11/ Axetilen tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thì tạo ra :
a Một đồng phân. b Hỗn hợp 2 đồng phân.
c Hỗn hợp 3 đồng phân. d Tất cả đều sai.
12/ Hợp chất có công thức cấu tạo thu gọn : BrCH
2
-CH
2
-CH
2
-CH

2
Br có tên gọi là :
a butyldibromua. b 1,4-dibrombutan.
c buta-1,4-diyl dibromua. d b, c đúng.
13/ Cho các anken sau : (1) : CH
2
=CH
2
; (2) : CH
3
-CH=CH
2
; (3) ; (CH
3
)
2
C=CH
2
.
Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần khả năng cộng HX vào các chất trên là :
a (3) < (2) < (1). b (2) < (3) < (1). c (2) < (1) < (3). d (1) < (2) < (3).
14/ Đun nóng hỗn hợp 2 ancol : metanol và etanol có H
2
SO
4
đặc xúc tác để thực hiện phản ứng tách
nước, sau khi phản ứng kết thúc ta thu được số sản phẩm hữu cơ là :
a 2. b 5. c 4. d 3.
15/ Đốt cháy 1,68 lít (đktc) hỗn hợp A gồm CH
4

và C
2
H
4
, A có khối lượng phân tử trung bình là 20.
Khối lượng khí CO
2
thu được là :
a 6,6 gam. b 4,4 gam. c 3,3 gam. d 2,2 gam
16/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon khí ở điều kiện thường đồng phân của nhau với số mol
bằng nhau, sau phản ứng ta thu được CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau. Hỗn hợp đó là :
a Butan và buta-1,3-dien. b Propen và xiclopropan.
c Propan và propin. d Tất cả đều đúng.
17/ Hợp chất có công thức cấu tạo thu gọn nhất OH

có tên gọi là :


a hex-3-ol-4-en. b hex-2-en-4-ol. c hept-4-en-3-ol. d hex-4-en-3-ol.
18/ Có thể phân biệt ba chất lỏng : ancol etylic , glixerol và phenol bằng :
a Na kim loại. b Cu(OH)
2
.
c Dung dịch NaOH. d Cu(OH)
2
và dung dịch NaOH .

19/ Tecpen là những hidrocacbon không no, thường có công thức phân tử là :
a C
5
H
8
và có trong giới thực vật. b (C
5
H
8
)
n
với n ≥ 2 và có trong dầu mỏ.
c (C
5
H
8
)
n
với n ≥ 2 và có trong giới thực vật. d C
5
H
8
.
20/ Hợp chất có công thức : CH ≡ C - CH = CH - CH
3
.

(1) (2) (3) (4) (5)
Thứ tự các nguyên tử cacbon (1), (2), (3), (4), (5) ở trạng thái lai hóa là :
a sp, sp, sp

2
, sp
3
, sp
3
. b sp, sp
2
, sp
2
, sp
3
, sp.
c sp
3
, sp
3
, sp
2
, sp, sp. d sp, sp, sp
2
, sp
2
, sp
3
.
21/ Khi cho penta-1,3-dien đi qua 89,6 gam dung dịch brôm 2,5% , thu được hỗn hợp các dẫn xuất
đibrom và tetrabrom với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2. Khối lượng của penta-1,3-dien đã phản ứng là :
a 0,50 gam. b 0,68 gam. c 0,72 gam. d 6,80 gam.
22/ Cho 18,4 gam một ancol B tác dụng hết với Na thu được 4,48 lít (đktc) khí H
2

. Biết B hoà tan
được Cu(OH)
2
, vậy công thức cấu tạo của B là :
a HOCH
2
-O-CH
2
CH
2
OH. b CH
2
(OH)-CH(OH)-CH
2
OH.
c CH
3
-O-CH(OH)-CH
2
OH. d a, b đúng.
23/ Từ axetilen và các hóa chất vô cơ cần thiết có đủ có thể điều chế được :
a polivinylaxetat . b PVC . c 6.6.6. d Tất cả đều đúng.
24/ Cao su Buna-S là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa :
a Buta-1,3-dien và etilen. b Vinylclorua và etilen.
c Propilen và Stiren. d Buta-1,3-dien và Stiren.
25/ Hỗn hợp khí X gồm propan, axetilen, etilen tác dụng vừa đủ với 320 ml dd Br
3
0,5M tạo hợp chất
no, khối lượng bình đựng dd Br
2

tăng thêm 2,68 gam. Khí thoát ra đem đốt cháy hoàn toàn thu được
6,72 lít CO
2
(đktc). Thành phần %(V) của các khí trong X lần lượt là :
a 20%, 40%, 40%. b 40%, 30%, 30%. c 50%, 25%, 25%. d 50%, 30%, 20%.
26/ Tách 27,4 gam 2-brombutan trong KOH/ancol, t
0
, thu được hỗn hợp gồm 80% sản phẩm chính và
20% sản phẩm phụ . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp sản phẩm thu được thể tích CO
2
ở đktc là :
a 19,27 lít b 12,97 lít. c 17,92 lít. d 17,29 lít.
27/ Hỗn hợp A gồm một ankan và một anken . Đốt cháy hoàn toàn một lượng A thu được a mol H
2
O
và b mol CO
2
.Tỉ số T = a : b có giá trị trong khoảng :
a 0,5 < T < 2. b 1 < T < 1,5. c 1,5 < T < 2. d 1 < T < 2.
28/ Phenol không tác dụng với :
a Dung dịch NaHCO
3
. b Dung dịch Brôm. c HCl. d a ; c đúng.
29/ Khử nước hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol X ta thu được hỗn hợp 2 anken Y là đồng đẳng kế tiếp . Tỷ
khối hơi của Y so với H
2
là 23,8 . Công thức 2 ancol là
a C
2
H

5
OH và C
3
H
7
OH . b CH
3
OH và C
2
H
5
OH .
c C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH . d C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
30/ Đồng phân của C

5
H
12
O khi tách nước cho 2- Metylbut- 2-en là:
a (CH
3
)
2
CH-CH(OH)-CH
3
. b (CH
3
)
2
C(OH)-CH
2
-CH
3
.
c (CH
3
)
2
CH-CH
2
-CH
2
OH d a ; b đúng.
Cho : C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Br = 80 ; Ag = 108.Học sinh không được sử dụng thêm tài liệu gì.
HẾT

De3: 1b, 2b, 3a, 4d, 5d, 6b, 7b, 8d, 9a, 10d, 11b, 12d, 13d, 14c, 15b, 16b, 17d, 18d, 19c, 20a, 21b, 22b,
23d, 24d, 25d, 26c, 27d, 28d, 29d, 30d.
KIỂM TRA HỌC KÌ II- MÔN HÓA- KHỐI 11 NÂNG CAO
Thời gian : 45 phút - 30 câu trắc nghiệm (Đề 4)
1/ Hỗn hợp khí X gồm propan, axetilen, etilen tác dụng vừa đủ với 320 ml dd Br
2
0,5M tạo hợp chất
no, khối lượng bình đựng dd Br
2
tăng thêm 2,68 gam. Khí thoát ra đem đốt cháy hoàn toàn thu được
6,72 lít CO
2
(đktc). Thành phần %(V) của các khí trong X lần lượt là :
a 50%, 25%, 25%. b 40%, 30%, 30%. c 50%, 30%, 20%. d 20%, 40%, 40%.
2/ Một ancol no có công thức đơn giản nhất là C
2
H
5
O . Vậy công thức phân tử của ancol là :
a C
4
H
10
O
2
. b C
6
H
15
O

3
c C
4
H
10
O. d C
6
H
14
O
3
.
3/ Phenol không tác dụng với :
a Dung dịch NaHCO
3
. b HCl. c Dung dịch Brôm. d a ; b đúng.
4/ Phản ứng xảy ra theo cơ chế thế gốc dây chuyền là :
a CH
2
=CH
2
+ Cl
2
> ClCH
2
-CH
2
Cl. b C
2
H

6
+ Cl
2

askt
-> C
2
H
5
Cl + HCl.
c C
6
H
6
+ Br
2

bộtFe
-> C
6
H
5
Br + HBr. d C
3
H
8

xt,t0
-> CH
4

+ C
2
H
4
.
5/ Có thể phân biệt ba chất lỏng : ancol etylic , glixerol và phenol bằng :
a Cu(OH)
2
và dung dịch NaOH . b Dung dịch NaOH.
c Cu(OH)
2
. d Na kim loại.
6/ Anhidrit phtalic là sản phẩm của phản ứng oxi hóa không hoàn toàn (có xúc tác) chất có tên :
a Stiren. b Naphtalen. c Toluen. d Benzen.
7/ Cao su Buna-S là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa :
a Vinylclorua và etilen. b Buta-1,3-dien và etilen.
c Buta-1,3-dien và Stiren. d Propilen và Stiren.
8/ Sản phẩm thu được của chưng cất dầu mỏ ở phân đoạn sôi <180
0
C đem chưng cất ở áp suất cao , ta
tách được phân đoạn C
1
-C
2
, C
3
-C
4
, các loại hợp chất này được sử dụng làm:
a sản xuất dầu nhờn. b nguyên liệu.

c nhiên liệu lỏng như xăng, dầu. d nhiên liệu khí hoặc khí hóa lỏng.
9/ Cho các chất (1): CH
2
=CH
2
; (2): CH
3
-CH=CH
2
; (3): (CH
3
)
2
C=CH
2
.
Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần khả năng cộng HX vào các chất trên là :
a (1) < (2) < (3). b (1) < (3) < (2). c (3) < (2) < (1). d (3) < (1) < (2).
10/ Tecpen là những hidrocacbon không no, thường có công thức phân tử là :
a C
5
H
8
và có trong giới thực vật. b (C
5
H
8
)
n
với n ≥ 2 và có trong dầu mỏ.

c (C
5
H
8
)
n
với n ≥ 2 và có trong giới thực vật. d C
5
H
8
.
11/ Trùng hợp buta-1,3-dien được cao su buna có khối lượng phân tử là 540000 . Hệ số trùng hợp n là :
a 1000. b 10000. c 20000. d 15000.
12/ Axetilen tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thì tạo ra :
a Hỗn hợp 3 đồng phân. b Một đồng phân.
c Hỗn hợp 2 đồng phân. d Tất cả đều sai.
13/ Hỗn hợp A gồm một ankan và một anken . Đốt cháy hoàn toàn một lượng A thu được a mol H
2
O
và b mol CO
2
.Tỉ số T = a : b có giá trị trong khoảng :
a 0,5 < T < 2. b 1 < T < 1,5. c 1,5 < T < 2. d 1 < T < 2.
14/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon khí ở điều kiện thường đồng phân của nhau với số mol
bằng nhau, sau phản ứng ta thu được CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau. Hỗn hợp đó là :
a Propen và xiclopropan. b Butan và buta-1,3-dien.

c Propan và propin. d Tất cả đều đúng.
15/ Tách 27,4 gam 2-brombutan trong KOH/ancol, t
0
, thu được hỗn hợp gồm 80% sản phẩm chính và
20% sản phẩm phụ . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp sản phẩm thu được thể tích CO
2
ở đktc là :
a 19,27 lít b 12,97 lít. c 17,92 lít. d 17,29 lít.
16/ Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :
a isopentan. b neopentan. c pentan. d butan.
17/ Hợp chất có công thức cấu tạo thu gọn nhất OH

có tên gọi là :


a hex-2-en-4-ol. b hex-4-en-3-ol. c hex-3-ol-4-en. d hept-4-en-3-ol.
18/ Khi đề hidro ankan C
5
H
12
ta thu được hỗn hợp 3 ôlêfin đồng phân. Công thức cấu tạo của ankan là:
a CH
3
-C(CH
3
)
2
-CH
3
. b CH

3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
3
.
c CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
. d b và c đúng.
19/ Đun nóng hỗn hợp A chứa 2 ancol : metanol và etanol có H
2
SO
4
đặc xúc tác để thực hiện phản ứng
tách nước, sau khi phản ứng kết thúc ta thu được số sản phẩm hữu cơ là :
a 3. b 2. c 4. d 5.
20/ Khi cho penta-1,3-dien đi qua 89,6 gam dung dịch brôm 2,5% , thu được hỗn hợp các dẫn xuất
đibrom và tetrabrom với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2. Khối lượng của penta-1,3-dien đã phản ứng là :
a 0,50 gam. b 0,68 gam. c 0,72 gam. d 6,80 gam.
21/ Cho các chất : (I) (CH

3
)
2
C=CH-Cl ; (II) Br-CH
2
-CHBr-CH
3
; (III) HOOC-CH=C(Cl)-COOH ;
(IV) CH
3
-CH
2
-C(CH
3
)=CH-CH
2
-CH
3
; (V) CH
3
-C(Cl)=CH
2
. Chất có đồng phân lập thể là :
a (III), (IV). b (II), (V). c (I), (II). d (I), (III).
22/ Cho 18,4 gam một ancol B tác dụng hết với Na thu được 4,48 lít (đktc) khí H
2
. Biết B hoà tan
được Cu(OH)
2
, vậy công thức cấu tạo của B là :

a HOCH
2
-O-CH
2
-CH
2
OH. b CH
2
OH-CH(OH)-CH
2
OH.
c CH
3
-O-CHOH- CH
2
OH. d a, b đúng.
23/ Từ axetilen và các hóa chất vô cơ cần thiết có thể điều chế được :
a PVC . b 6.6.6. c polivinylaxetat . d Tất cả đều đúng.
24/ Đồng phân của C
5
H
12
O khi tách nước cho 2- Metylbut- 2-en là:
a (CH
3
)
2
CH-CHOH-CH
3
. b (CH

3
)
2
C(OH)-CH
2
-CH
3

c (CH
3
)
2
CH-CH
2
-CH
2
OH d a ; b đúng
25/ Trong 4 bình mất nhãn chứa: benzen, toluen, stiren, hexan. Dùng dung dịch KMnO
4
ta có thể nhận
biết được :
a toluen, benzen và stiren. b toluen và stiren.
c toluen và hexan. d hexan và stiren.
26/ Khử nước hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol X ta thu được hỗn hợp 2 anken Y là đồng đẳng kế tiếp . Tỷ
khối hơi của Y so với H
2
là 23,8 . Công thức 2 ancol là
a C
3
H

7
OH và C
4
H
9
OH b C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH .
c C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH. d CH
3
OH và C
2
H
5
OH .
27/ Hợp chất có công thức cấu tạo thu gọn : BrCH

2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
Br có tên gọi là :
a buta-1,4-diyl dibromua. b 1,4-dibrombutan .
c butyldibromua. d a, b đúng.
28/ Hợp chất có công thức : CH ≡ C - CH = CH - CH
3
.

(1) (2) (3) (4) (5)
Thứ tự các nguyên tử cacbon (1), (2), (3), (4), (5) ở trạng thái lai hóa là :
a sp
3
, sp
3
, sp
2
, sp, sp. b sp, sp, sp
2
, sp
3
, sp
3
.
c sp, sp

2
, sp
2
, sp
3
, sp. d sp, sp, sp
2
, sp
2
, sp
3
.
29/ Oxi hoá 6 gam ancol đơn chức no, mạch hở X thu được 5,8 gam andehyt Y . Xác định X :
a CH
3
-CH(OH)-CH
3
.
b CH
3
-CH
2
-CH
2
OH. c CH
3
-CH
2
OH. d Kết quả khác.
30/ Đốt cháy 1,68 lít (đktc) hỗn hợp A gồm CH

4
và C
2
H
4
, A có khối lượng phân tử trung bình là 20.
Khối lượng khí CO
2
thu được là :
a 6,6 gam. b 4,4 gam. c 3,3 gam. d 2,2 gam
Cho : C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Br = 80 ; Ag = 108. Học sinh không được sử dụng thêm tài liệu gì.
HẾT.
De 4: 1c, 2a, 3d, 4b, 5a, 6b, 7c, 8d, 9a, 10c, 11b, 12c, 13d, 14a, 15c, 16c, 17d, 18d, 19c, 20b, 21a, 22c,
23d, 24d, 25b, 26a, 27d, 28d, 29b, 30b.

×