Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi kiểm định chất lượng Toán 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.25 KB, 2 trang )

SỞ GD&ðT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2

ðỀ THI KIỂM ðỊNH CHẤT LƯỢNG LẦN 2
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: TOÁN 10

Thời gian làm bài: 90 phút


Bài 1:
(6.0 ñiểm)
1) Giải các phương trình và hệ phương trình
2
a) 2x 1 3.
b) x 8x 13 3 x.
2x y 1
c) .
x y 2
− =
− + = −
− =


+ =


2) Tìm m
ñể
ph
ươ


ng trình
2 3 2
4x 3(m 5m 8)x 6m 2 0− + − − − = có hai nghiệm
trái dấu.

Bài 2: (3.0 ñiểm)
Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy cho ba ñiểm A(2; 1), B(3; 5), D(6; 1).
1) Chứng minh ba ñiểm A, B, D không thẳng hàng.
2) Tìm tọa ñộ ñiểm C ñể ABCD là hình bình hành.
3) Tìm tọa ñộ ñiểm M trên trục hoành sao cho ñộ dài MA MB MC MD+ + +
   

ñạt giá trị nhỏ nhất.

Bài 3: (0.5 ñiểm)
Cho ba vecto x,y,z
  
thỏa mãn: x y+
 
và z

cùng phương, x z+
 
và y

cùng
phương, còn hai vecto y

và z


không cùng phương. Chứng minh rằng x


y z+
 
cùng phương.

Bài 4: (0.5 ñiểm)
Cho tập hợp D bất kì thỏa mãn
D , D .⊂ ≠ ∅ℝ
Chứ
ng minh r

ng v

i m

i hàm
s

f(x)
ñồ
ng bi
ế
n trên D và v

i m

i hàm s


g(x) ngh

ch bi
ế
n trên D ta luôn có
b

t
ñẳ
ng th

c
f(a).g(a) f(b).g(b) f(a) f(b) g(a) g(b)
. ; a,b D.
2 2 2
+ + +
≤ ∀ ∈


========== H

T ==========






ðÁP ÁN TOÁN 10
Bài 1: (6.0 ñiểm) 1)

2x 1 3 x 2
a) 2x 1 3 .
2x 1 3 x 1
− = =
 
− = ⇔ ⇔
 
− = − = −
 

1.5 ñiểm
2 2
3 x 0 3 x
x 3
b)PT
x 2.
x 5 x 2
x 8x 13 3 x x 7x 10 0
− ≥ ≥
 


 
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ =
  
= ∨ =
− + = − − + =

 
 


1.5
ñ
i

m
c)
2x y 1 x 1
.
x y 2 y 1
− = =
 

 
+ = =
 
(Có th

dùng máy tính tính)

1.5
ñ
i

m
2) PT
2 3 2
4x 3(m 5m 8)x 6m 2 0− + − − − = có hai nghi

m trái d


u
1
4( 6m 2) 0 m .
3
⇔ − − < ⇔ > −

1.5
ñ
i

m
Bài 2: (3.0 ñiểm)
1)
AD (4;0),AB (1;4),= =
 

4 0
1 4
≠ nên AD,AB
 
không cùng phương,
tức là ba ñiểm A, B, D không thẳng hàng.
1.5 ñiểm
2)
C C
AB (1;4),DC (x 6;y 1),= = − −
 
ñể ABCD là hình bình hành thì
C

C
x 6 1
AB DC
y 1 4
− =

= ⇔

− =

 

C
C
x 7
C(7;5).
y 5
=

⇔ ⇔

=


1.0 ñiểm
3) Gọi
I AC BD= ∩
thì
9
I( ;3)

2

IA IB IC ID 0.+ + + =
    
ð
i

m M thu

c tr

c Ox.

0.25
ñ
i

m
Do
ñ
ó MA MB MC MD 4.MI IA IB IC ID 4.MI+ + + = + + + + =
        

ñạ
t giá tr

nh

nh


t khi
MI nh

nh

t, t

c là M là hình chi
ế
u vuông góc c

a I trên Ox. Hình chi
ế
u vuông góc c

a
ñ
i

m
9
I( ;3)
2
trên tr

c Ox là
ñ
i

m có to



ñộ

9
( ;0).
2
V

y MA MB MC MD+ + +
   

ñạ
t giá tr


nh

nh

t khi và ch

khi M có to


ñộ

9
( ;0).
2


0.25
ñ
i

m
Bài 3: (0.5 ñiểm)

0

cùng ph
ươ
ng v

i m

i vecto, h
ơ
n n

a y


z

không cùng ph
ương
nên suy ra y 0,z 0.
≠ ≠
   

Vì x y
+
 

z 0≠
 
cùng phương nên theo ñiều kiện ñể hai vecto cùng
phương (SGK Hình học 10, cơ bản, trang 15) suy ra tồn tại số thực k sao cho x y kz
+ =
  
hay
x y z (k 1)z (1).
+ + = +
   
Tương tự, tồn tại số thực m sao cho x y z (m 1)y (2).
+ + = +
   

0.25 ñiểm
Từ (1)và (2) ta có (m 1)y (k 1)z (3).
+ = +
 
Nếu m 1 0
+ ≠
thì từ (3) có
k 1
y z
m 1
+
=

+
 
suy ra y


và z

cùng phương (mâu thuẫn với giả thiết y

và z

không cùng phương). Do ñó phải có
m 1 0,+ =
thế vào (2) dẫn tới x y z 0 x ( 1).(y z) x
+ + =

= − +

       
và y z
+
 
cùng phương.
0.25 ñiểm
Bài 4: (0.5 ñiểm) Với mọi a, b thuộc tập D, do f(x) ñồng biến trên D, g(x) nghịch biến trên
D nên nếu a > b thì
( ) ( )
f(a) f(b), g(a) g(b) f(a) f(b) . g(a) g(b) 0;> < ⇒ − − <
nếu a < b thì
( ) ( )

f(a) f(b), g(a) g(b) f(a) f(b) . g(a) g(b) 0;< > ⇒ − − <
nếu a = b thì f(a) = f(b), g(a) = g(b)
( ) ( )
f(a) f(b) . g(a) g(b) 0.⇒ − − =
Tức là
( ) ( )
f(a) f(b) . g(a) g(b) 0 (4), a,b D,− − ≤ ∀ ∈
dấu
“=” ở (4) xảy ra khi a = b và thuộc D.
0.25 ñiểm
ðể ý rằng (4) f (a)g(a) f(b)g(b) f(a)g(b) f(b)g(a)⇔ + ≤ +

( ) ( )
2(f (a)g(a) f(b)g(b)) f(a)g(a) f(b)g(b) f (a)g(b) f(b)g(a)
2(f (a)g(a) f(b)g(b)) f(a) f(b) . g(a) g(b)
f(a)g(a) f(b)g(b) f (a) f(b) g(a) g(b)
. (5). (
ñpcm)
2 2 2
⇔ + ≤ + + +
⇔ + ≤ + +
+ + +
⇔ ≤


Dấu “=” ở (5) xảy ra khi a b D.= ∈
0.25 ñiểm

×