Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bộ đề kiểm định chất lượng toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.63 KB, 4 trang )

phòng giáo dục đào tạo
Nam Đàn
-----***-----
Đề thẩm định chất lợng THCS
Tháng........ năm 200
Môn: Toán Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm):
Bài 1: Hãy chọn câu trả lời đúng:
a. Tập hợp A các số tự nhiên x mà x

9 có:
A: 8 phần tử, B: 9 phần tử, C: 10 phần tử
b. Kết quả phép tính:
* 2
2
x 2
3
là A : 2
5
B : 2
6
C : 4
6

* 9
6
: 3
3
là A : 3
2


B : 3
3
C : 3
9
Bài 2: Điền vào chỗ trống để đợc 3 số tự nhiên liên tiếp giảm dần:
........; 5000; ........
Bài 3: Điền vào chỗ trống trong cách phát biểu sau:
Nếu B nằm giữa A và C thì:
- Hai tia ..........đối nhau
- Hai tia AB và AC..........
B. Phần tự luận (6 điểm).
Bài 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a. 4 x 3
2
- 32 : 2
3
b. 32 x 35 + 65 x 32 - 125
c. 15 : 522 : [400 - ( 130 + 12 x 8)]
Bài 2: Trên đờng thẳng a lấy 3 điểm A, B, C theo thứ tự đó và điểm D ngoài đơng
thẳng đó.Kẻ các đờng thẳng đi qua các cặp điểm đó.
a. Có tất cả bao nhiêu đờng thẳng ? đó là những đờng thẳng nào?.
b. Có bao nhiêu tia gốc B ? BA và BD có phải là hai tia đối nhau không ?.
phòng giáo dục đào tạo
Nam Đàn
-----***-----
Đề thẩm định chất lợng THCS
Tháng........ năm 200
Môn: Toán Lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
A. Phần trắc nghiệm(4đ)

Bài 1: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỷ
6
5

:
12
10
;
18
15


;
18
15

;
30
20

;
36
30

.
Bài 2: Hãy chọn kết quả đúng:
a.
6
5


+
3
2
là A:
6
1

B:
9
3

; C:
6
7

b. (-3)
6
. (-3)
2
là: A: (-3)
12
B: 3
8
; C: (-3)
4
. D: Đáp án khác
c, (1+
3
2
5

1

) (
4
3
3
1

)
2
là: A:
54
3
B:
54
5

C:
54
5

Bài 3: Trong 2 câu sau, câu nào đúng? câu nào sai? Hãy bác bỏ câu sai bằng hình
vẽ.
a. Đờng thẳng vuông góc với một đoạn thẳng đợc gọi là đờng trung trực của đoạn
thẳng ấy.
b. Đờng thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại trung điểm của nó đợc gọi là đ-
ờng trung trực của đoạn thẳng ấy.
B. Phần tự luận: (6đ)
Bài 1: Số học sinh lớp 6A, 6B, 6C của trờng trung học cơ sở tỷ lệ với 14, 15, 16.
Tính số học sinh của mỗi lớp biết tổng số học sinh 3 lớp là 135 em.

Bài 2: cho hình vẽ C D
a, vì sao a//b A
b, Biết E
3
= 50
0
. Tính các góc đỉnh D.
B
E
phòng giáo dục đào tạo
Đề thẩm định chất lợng THCS
Nam Đàn
-----***-----
Tháng........ năm 200
Môn: Toán Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
A. Phần trắc nghiệm: (4đ)
Bài 1: Hãy chọn kết quả đúng:
a. Giá trị của biểu thức 25x
2
+ 10xy + y
2
tại x =
5
1
; y = -2 là:
A: = - 1 B: 1 C: 9 D: đáp án khác.
b. Kết quả rút gọn biểu thức:
* (x + 3) (x
2

- 3x + 9) - 27 là:
A: x
3
- 54 B: x
3
- 36 C: x
3
* (x- y)
2
- (x + y)
2
là:
A: - 4xy B: 4xy C: - 2 xy
Bài 2: Kết quả phân tích thành nhân tử của:
a) 15x
3
+ x
2
- 2x là:
A: x (3x + 1) (5x - 2) B: x (3x - 1) (5x - 2) C: x (3x - 1) (5x + 2)
b. 5x
2
- 10xy là:
A: 5 (x
2
- xy) B: 5x (x - 2y) C: x (5x - 10y)
Hãy chọn kết quả đúng nhất.
Bài 3: Trong 2 câu sau, câu nào đúng? câu nào sai? Hãy bácbỏ câu sai bằng hình
vẽ.
a. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.

b. Hình thang có 2 đờng chéo bằng nhau là hình thang cân.
B. Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Tìm x biết
a) x (2 - 3x) + 3x (x - 1) = 12
b) x
2
- 17x = 0
c) x
3
- x
2
- 4 = 0
Bài 2: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90
0
). Gọi M, N lần lợt là trung điểm
của các cạnh BC, AD.
a. Biết AB = 9cm; DC = 15cm Tính MN
b. Chứng minh MN là phân giác của AND
phòng giáo dục đào tạo
Đề thẩm định chất lợng THCS
Nam Đàn
-----***-----
Tháng........ năm 200
Môn: Toán Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút
A. Phần trắc nghiệm: (4đ)
Bài 1: Hãy chọn câu trả lời đúng:
a)
1


x
xác định khi:
A: x > 1 B: x

1 C: x

0
b)
12
1

xx
xác định khi
A: x

1 B: x

2 C: x

1 và x

2
Bài 2: Một bạn đã điền kết quả cho mỗi bài tập sau đây:
a)
16
= 4 c)
)5,1(

2
= -

)5,1(
2
b)
16

= - 4 d)
9
+
4
=
49
+
Theo em kết quả nào sai ?
Bài 3: Cho hình vẽ. Hãy chọn kết quả đúng
Sin

bằng
A:
5
3
B:
5
4
C:
4
3
3 5
4
B. Phần từ luận: (6 điểm)
Bài 1: Cho biểu thức P =(1 +

1
+
+
a
aa
)
a
aa

+
1
21
a) Với giá trị nào của a thì P xác định
b) Rút gọn P
c) Với giá trị nào của a thì P >0
Bài 2: Cho tam giác ABC có AB = 5cm AC = 12cm BC = 13cm
a. Chứng minh tam giác ABC vuông .
b. Tính đờng cao AH của tam giác ABC
C. Tam giác ABC thoả mãn điêu kiện gì thì C <90
0

×