Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

GIÁO ÁN TIN 8(3 CỘT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 73 trang )

Trường THCS Nguyễn Du Giáo án tin 8
BÀI 1:
MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH.
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT .
1. Kiến thức .
- Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh.
- Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều
công việc liên tiếp một cách tự động.
- Biết rằng viết chương trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện
các công việc hay giải một bài toán cụ thể.
- Biết ngôn ngữ dùng để viết chương trình máy tính gọi là ngôn ngữ lập trình.
- Biết vai trò của chương trình dòch.
2. Kó năng.
- Biết lấy ví dụ về một chương trình máy tính đơn giản.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. PHƯƠNG PHÁP.
- Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm.
III. CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên: Hình 1 SGK, sách giáo khoa, giáo án,
2. Học sinh: Sách, vở, bảng nhóm.
I V . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn đònh lớp.
- Giáo viên ổn đònh trật tự lớp.
- Kiểm tra só số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu con người ra lệnh cho má y tính như thế nào.
Gvdd: Chúng ta biết rắng máy
tính là cơng cụ trợ giúp con


người để xử lí thơng tin một cách
rất hiệu quả. Tuy nhiên máy tính
thực chất là một thiết bị vơ chi,
vơ giác. Để máy tính có thể thực
Giáo viên: Lê Thò Thúy 1
Tuần: 1
Tiết: 1, 2
NS: 10/08/2011
ND: 15/08/2011
Trửụứng THCS Nguyeón Du Giaựo aựn tin 8
hin mt cụng vic theo mong
mun ca mỡnh con ngi phi
a ra nhng ch dn thớch hp
cho mỏy tớnh hay núi cỏch khỏc
con ngi ra lnh cho mỏy tớnh.
vy con ngi ra lnh cho mỏy
tớnh ntn?
- Gv ly VD SGK
- Hs ly thờm VD khỏc.
Hi: ra lnh cho mỏy tớnh
thc hin cụng vic no ú ta
phi lm gỡ?
Cc: Con ngi ra lnh cho mỏy
tớnh ntn?
Gvdd: hiu thờm v vic con
ngi ra lnh cho mỏy tớnh nh
th no, chỳng ta tỡm hiu vớ d
Rụ bt nht rỏc
- Hs lng nghe.
- a ra mt hoc nhiu lnh.

- thc hin cụng vic no ú,
con ngi a cho MT mt hoc
nhiu lnh, mỏy tớnh s ln lt
thc hin cỏc lnh ny theo ỳng
th t nhn c.
1) Con ngi ra lnh
cho mỏy tớnh nh th
no?
VD: Nhỏy ỳp chut
vo biu tng trờn
mn hỡnh nn => Ra
lnh cho MT khi ng
phn mm.
- Khi son tho vn
bn, nhn vo phớm a
=> ra lnh cho mỏy
tớnh ghi ch a lờn mn
hỡnh.
* ch dn MT thc
hin cụng vic no ú,
con ngi a cho MT
mt hoc nhiu lnh,
mỏy tớnh s ln lt
thc hin cỏc lnh ny
theo ỳng th t nhn
c
Hot ng 2: Tỡm hiu vớ d v Rụ-bt nht rỏc.
Gv a ra hỡnh v nh hỡnh 1
SGK.
Hi: Ta cn ra lnh nh th no

ch dn Rụ_bt di chuyn t
v trớ hin thi => nht rỏc => b
rỏc vo thựng - Yờu cu hs
tho luõn nhúm.
- Gv yờu cu i din ca cỏc
nhúm trỡnh by, Cỏc nhúm khỏc
- Hs tho lun nhúm.
2) Vớ d Rụ-bt nht
rỏc.

Giaựo vieõn: Leõ Thũ Thuựy 2
Trường THCS Nguyễn Du Giáo án tin 8
nhận xét.
- Gv nhận xét.
Hỏi: Ngồi cách trên còn cách
nào để ra lệnh cho Rơ-bốt thực
hiện cơng việc nhặt rác khơng?
Gv nhận xét: Các cách làm có
thể khác nhau nhưng cùng chung
mục đích: Đi đến được vị trí
thùng rác và bỏ rác vào thùng.
- Gv cho hs làm bài tập 1 SGK
trang 8.
- Gv nhận xét.
- Đại diện các nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét.
- Hs đưa ra các cách.
- Hs làm bt.
Hoạt động 3: Tìm hiểu viết chương trình và ra lệnh cho máy trính làm việc.
Hỏi: Để điều khiển Rơ-bốt ta

phải làm gì?
- Viết các lệnh chính là viết
chương trình => thế nào là viết
chương trình.
Hỏi: Chương trình máy tính là
gì?
Hỏi: Tại sao cần phải viết
chương trình.
Gvdd: Để chương trình chạy
được máy tính phải hiểu các lệnh
được viết trong chương trình –
do đó ta phải sử dụng ngơn ngữ
lập trình.
+ Để điều khiển Rơ-bốt ta phải
viết các lệnh.
+ Viết chương trình là hướng
dẫn máy tính thực hiện các cơng
việc hay giải một bài tốn cụ thể.
+ Chương trình máy tính là một
dãy các lệnh mà máy tính có thể
hiểu và thực hiện được.
+ Viết chương trình giúp con
người điều khiển máy tính một
cách đơn giản và hiệu quả hơn.
3. Viết chương trình,
ra lệnh cho máy tính
làm việc.
- Chương trình máy
tính là một dãy các
lệnh mà máy tính có

thể hiểu và thực hiện
được.
- Khi thực hiện chương
trình máy tính sẽ thực
hiện các lệnh có trong
chương trình một cách
tuần tự.
- Viết chương trình là
hướng dẫn máy tính
thực hiện các cơng việc
hay giải một bài tốn
cụ thể.
Giáo viên: Lê Thò Thúy 3
Trửụứng THCS Nguyeón Du Giaựo aựn tin 8
Hot ng 4: Tỡm hiu v ngụn ng lp trỡnh
- Cng nh con ngi mi
quc gia u cú ngụn ng riờng
mỏy tớnh cng cú ngụn ng riờng
ca nú.
Hi: Ngụn ng mỏy l ngụn ng
ntn?
- Trc õy con ngi ó s
dng ngụn ng mỏy vit
chng trỡnh, nhng gi õy
ngi ta ó thay th ngụn ng
mỏy bng ngụn ng lp trỡnh
vit chng trỡnh.
Hi: Ti sao phi s dng ngụn
ng lp trỡnh vit chng
trỡnh?

- Tuy nhiờn mỏy tớnh vn khụng
th hiu c ngụn ng lp trỡnh.
Hi: Lm th no mỏy tớnh cú
th hiu c ngụn ng lp
trỡnh?
- S dng dóy t hp cỏc kớ hiu
0 v 1(dóy bit).
- Vỡ cỏc cõu lnh c vit bng
dng dóy bớt khỏc xa vi ngụn
ng t nhiờn nờn khú nh, khú
s dng.
- Cn cú chng trỡnh dich
chuyn i t ngụn ng lp trỡnh
sang ngụn ng mỏy.
4. Chng trỡnh v
ngụn ng lp trỡnh.
- Mỏy tớnh trao i
thụng tin bng ngụn
ng riờng cũn gi l
ngụn ng mỏy.
- Ngụn ng lp trỡnh l
ngụn ng dựng vit
chng trỡnh mỏy tớnh.
- Cỏc chng trỡnh dch
úng vai trũ l ngi
phiờn dch v dch
nhng chng trỡnh
c vit bng ngụn
ng lp trỡnh sang ngụn
ng mỏy.

4. C ng c :
- c hiu mc nghi nh.
5. dn dũ:
- Vờ nha hoc bai va lm cõu hi v bi tp trong SGK trang 8.
* Rỳt kinh nghim.
&
Giaựo vieõn: Leõ Thũ Thuựy 4
Trường THCS Nguyễn Du Giáo án tin 8
BÀI 2:
LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT .
1. Kiến thức.
- Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các quy
tắc để viết chương trình, câu lệnh.
- Biết ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử
dụng nhất đònh.
- Biết tên trong ngôn ngữ lập trình là do người lập trình đặt ra, khi đặt tên phải
tuân thủ các quy tắc của ngôn ngữ lập trình. Tên không được trùng với các từ
khóa.
- Biết cấu trúc chương trình gồm phần khai bào và phần thân.
2. Kó năng.
- Biết soạn thảo một chương trình đơn giản trong môi trường lập trình Turbo
pascal.
3. Thái độ.
- Có thái độ nghiêm túc khi học bài.
II. PHƯƠNG PHÁP .
- Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm.
III. CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên : Máy tính, máy chiếu, một số chương trình viết sẵn.

2.Học sinh : Bảng phụ, đồ dùng học tập.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn đònh lớp.
- Giáo viên ổn đònh trật tự lớp.
- Kiểm tra só số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Viết chương trình là gì? (5đ) Tại sao phải viết chương trình?
(5đ)
Trả lơi:
- Viết chương trình là hướng dẫn máy tính thực hiện các cơng việc
hay giải một bài tốn cụ thể.
Giáo viên: Lê Thò Thúy 5
Tuần: 2
Tiết: 3, 4
NS: 20/08/2011
ND: 22/08/2011
Trường THCS Nguyễn Du Giáo án tin 8
- Để điều khiển máy tính tự động thực hiện các công việc đa dạng và phức tạp
mà một lệnh đơn giản không đủ để chỉ dẫn.
Câu 2:Ngôn ngữ lập trình là gì?(4đ) Tại sao phải tạo ra ngôn ngữ lập
trình?(6đ)
Trả lời:
- Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính.
- Việc viết chương trình bằng ngôn ngữ máy rất khó khăn và mất nhiều thời
gian, công sức. Người ta mong muốn có thể sử dụng được các từ có nghóa, dễ
hiểu và dễ nhớ để viết các câu lệnh thay cho các dãy bít khô khan. Các ngôn
ngữ lập trình đã ra đời để phục vụ mục đích đó.
3. Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu về một chương trình đơn giản

Gv cho hs quan sát hình 6 sgk
Gv giới thiệu qua về các lệnh
trong chương trình.
Gv cho hs quan sát lại chương
trình trên cửa sổ của phần
mềm Turbo pascal và chạy
chương trình để hs dễ hình
dung về chương trình.
Hỏi: Chương trình trên có bao
nhiêu dòng lênh?
* Trong thực tế có những
chương trình có thể có đến
hàng nghìn hoặc thậm trí hàng
triệu dòng lệnh.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát và ghi nhớ.
Hs quan sát.
- 5 dòng lệnh
1) Ví dụ về chương
trình.
Hoạt động 2: Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình gồm những gì
- Gv yêu cầu hs quan sát lại
chương trình ở hình 6 SGK.
- GV: Chương trình trên được
2) Ngôn ngữ lập trình
gồm những gì?
* Ngôn ngữ lập trình
Giáo viên: Lê Thò Thúy 6
Trường THCS Nguyễn Du Giáo án tin 8
viết bằng ngôn ngữ lập trình

Pascal.
Hỏi: Ngôn ngữ lập trình gồm
những gì?
- Gv yêu cầu hs thảo luận
nhóm.
- Gv yêu cầu đại diện các
nhóm trình bày.
- Gv nhận xét
Từ hình 6 gv chỉ ra chữ cái, kí
hiệu=> Tp1.
- Từ câu lệnh Writeln(‘Chao
cac ban’) => Tp2 quy tắc viết.
- Lớp thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm trả lời các
nhóm khác nhận xét và bổ
sung.
gồm.
- Bảng chữ cái: Thường
gồm các chữ cái tiếng
Anh và một số kí hiệu
khác như dấu các phép
toán (+,-,*,/, ), dấu
đóng, mở ngoặc, dấu
nháy,
- Các quy tắc: Cách viết
(cú pháp) và ý nghóa của
chúng; cách bố trí các
câu lệnh thành chương
trình.
Hoạt động 3: Nhận biết từ khóa và tên của chương trình.

Hỏi: Ở VD trên đâu là từ
khóa, đâu là tên? nêu ý nghóa
của các từ khóa đó?
Gv yêu cầu hs hoạt động
nhóm.
- Yêu cầu nhóm trình bày.
- Quy tắc sử dụng tên trong
chương trình?
- Hoạt động theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình
bày, nhóm khác nhận xét.
- Tên không được trùng với
các từ khóa.
- Tên không được chứa dấu
cách.
- Tên không được bắt đầu
bằng chữ số.
3) Từ khóa và tên
a. Từ khóa: Program,
uses, Begin, end,
- Program: Khai báo
chương trình.
- uses: Khai báo các thư
viện
- Begin và end: Lệnh bắt
đầu và lệnh kết thức
chương trình.
b. Sử dụng tên trong
chương trình.
- Tên không được trùng

với các từ khóa.
- Tên không được chứa
dấu cách.
Giáo viên: Lê Thò Thúy 7
Trường THCS Nguyễn Du Giáo án tin 8
- Gv nhận xét và giải thích
thêm.
- Gv yêu cầu hs làm bài tập 4
SGk trang 13.
- Tên khác nhau tương ứng
với những đại lượng khác
nhau.
- Lớp suy nghó làm bài tập.
+ Tên hợp lệ: A, B, E, G, H.
+ Tên không hợp lệ: C, D.
- Tên không được bắt đầu
bằng chữ số.
- Tên khác nhau tương
ứng với những đại lượng
khác nhau.
Hoạt động 4: Tìm hiểu về cấu trúc chung của chương trình.
Hỏi: Cấu trúc của chương
trình gồm mấy phần?
Hỏi: Phân khai báo gồm
những gì?
Hỏi: Phần thân chương trình
gồm những gì?
Hỏi: Ở ví dụ trên đâu là phần
khai báo, phần thân chương
trình?

Gv yêu cầu hs làm bài tập 6
- Phần khai báo và phần
thân chương trình.
- Gồm: Khai báo tên chương
trình, khai báo thư viện và
một số khai báo khác.
- Thân chương trình gồm các
lệnh mà máy tính cần thực
hiện.
+ Phần khai báo
Program CT_Dau_tien;
uses crt;
+ Phần thân chương trình.
Begin
Writeln(‘Chao cac ban’);
End.
4) Cấu trúc chung của
chương trình.
* Cấu trúc chung của mọi
chương trình gồm:
- Phần khai báo: ( có thể
có hoặc không, nếu có
phải được đặt trước thân
chương trình)
+ Khai báo tên chương
trình.
+ Khai báo các thư viện.
- Phần thân chương trình:
(phần thân bắt buộc phải
có) Gồm các câu lệnh mà

máy tính cần thực hiện.
Giáo viên: Lê Thò Thúy 8
Trường THCS Nguyễn Du Giáo án tin 8
SGK trang 13 - Lớp suy nghó làm bài.
Hoạt động 5: Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
Gv thực hiện các thao tác
giống hình 8,9,10 SGK.
Gv gọi 1-2 hs lên bảng thực
hiện lại
=> Hs nhận xét rút ra các thao
tác viết và chạy chương trình
cụ thể trong môi trường Turbo
pascal.
- Hs quan sát.
- 1-2 hs thực hiện lại.
- 1-2 bạn đưa ra các thao tác
viết và chạy chương trình
trong môi trường Turbo
pascal.
5) Ví dụ về ngôn ngữ lập
trình .
* Các thao tác viết và
chạy chương trình trong
môi trường Turbo pascal.
- Soạn thảo chương trình.
- Kiểm tra lỗi chính tả và
cú pháp lệnh: Alt+F9.
- Chạy chương trình:
Ctrl+F9
- Đọc thông báo hoặc kết

quả trên màn hình.
4. Củng cố.
- Gv gọi 1-2 HS đọc phần ghi nhớ.
- Viết chương trình để in ra màn hình “5 điều bác hồ dạy”
5. Dặn dò .
- Về nhà học bài và làm bài tập 1,2,3,4,5,6, SGK trang 13.
* Rút kinh nghiệm:
&
Giáo viên: Lê Thò Thúy 9
Trường THCS Nguyễn Du Giáo án tin 8
BÀI THỰC HÀNH 1:
LÀM QUEN VỚI TURBO PASCAL
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức .
- Thực hiện được thao tác khởi động/ thoát khỏi TP, làm quen với
màn hình soạn thảo TP;
- Thực hiện được các thao tác mở bảng chọn và chọn lệnh;
- Soạn thảo được một chương trình pascal đơn giản;
- Biết cách dòch và sửa lỗi trong chương trình, chạy chương trình và
xem kết quả.
- Biết sự cần thiiết phải tuân thủ quy đònh của ngôn ngữ lập trình.
2. Kó năng.
- Rèn luyện kĩ năng dịch, sửa lỗi và chạy chương trình.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, u thích viết chương trình để thực hiện
một số cơng việc.
II. PHƯƠNG PHÁP
- Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm.
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Máy tính và một số bài tập chuẩn bò sẵn.

2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn đònh lớp.
- Giáo viên sắp xếp chỗ ngồi cho hs.
- Yêu cầu hs khởi động máy và thông báo tình hình máy (nếu máy gặp sự cố). Gv
giải quyết vấn đề và khắc phục sự cố.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: a. Hãy cho biết thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình?
b. Tên trong chương trình phải được đặt theo quy tắc nào?
Trả lời:
a. Ngôn ngữ lập trình gồm.
Giáo viên: Lê Thò Thúy 10
Tuần: 3
Tiết: 5, 6
NS: 03/08/2011
ND: 06/08/2011
Trường THCS Nguyễn Du Giáo án tin 8
- Bảng chữ cái: Thường gồm các chữ cái tiếng Anh và một số kí hiệu khác
như dấu các phép toán (+,-,*,/, ), dấu đóng, mở ngoặc, dấu nháy,
- Các quy tắc: Cách viết (cú pháp) và ý nghóa của chúng; cách bố trí các câu
lệnh thành chương trình.
b. Sử dụng tên trong chương trình.
- Tên không được trùng với các từ khóa.
- Tên không được chứa dấu cách.
- Tên không được bắt đầu bằng chữ số.
- Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau.
Câu 2: Nêu cấu trúc chung của chương trình? Viết chương trình để in ra màn
hình dòng chữ “Chao cac ban
Toi la Turbo pascal”.
Trả lời:

a. Cấu trúc chung của chương trình.(4 đ)
- Phần khai báo: Khai báo tên chương trình, khai báo các thư viện và một số
khai báo khác.
- Phần thân chương trình: Gồm câu lệnh mà máy tính cần thực hiện.
b. Viết chương trình (6đ)
Program CT_cuatoi;
uses crt;
begin
Writeln(‘Chao cac ban’);
Writeln(‘Toi la Turbo pascal’);
end.
3 Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: Khởi động và thoát khỏi Turbo pascal. Nhận biết các thành phần.
* Khởi động Turbo pascal.
Gv cho hs quan sát biểu
tượng của phần mềm
Turbo pascal.
- Gv yêu cầu 1-2 hs lên
khởi động PM.
- Hs quan sát.
- 1-2 hs lên thực hiện
1) khởi động và thoát khỏi
TP. Nhận biết các thành
phần trên màn hình TP
a) Khởi động Turbo pascal
- Cách 1: Nhấy đúp chuột vào
biểu tượng trên màn hình
nền.
Giáo viên: Lê Thò Thúy 11

Trường THCS Nguyễn Du Giáo án tin 8
- Gv hướng dẫn cách 2.
- Gv cho yêu cầu hs quan
sát màn hình TP và nhận
biết và chỉ ra các thành
phần.
- Gv hướng dẫn các cách
mở bảng chọn và yêu cầu
hs thực hiện lại.
- Hs quan sát và thực hiện
lại.
- Hs nhận biết và chỉ ra các
thành phần trên màn hình
của TP (trên máy chủ).
- Hs quan sát và thực hiện
lại.
Cách 2: Nháy đúp chuột vào
tên tệp Turbo. exe trong thư
mục chứa tệp này (thường là
thư mục con TP\BIN).
b) Quan sát và nhận biết các
thành phần trên màn hình của
TP.
- Thanh bảng chọn; tên tệp
đang mở; con trỏ; dòng trợ
giúp phía dưới màn hình.
c. Mở bảng chọn.
* Sử dụng bàn phím.
Cách 1:
- Nhấn phím F10 để mở bảng

chọn.
- Nhấn phím hoặc để
di chuyển qua lại giữa các
bảng chọn.
- Nhấn phím Enter để mở
một bảng chọn.
Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Alt
và phím tắt của bảng chọn
( chữ màu đỏ trên bảng chọn)
* Sử dụng chuột: Dùng chuột
di chuyển đến bảng chọn và
mở bảng chọn.
Hoạt động 2: Soạn thảo, lưu, dòch và chạy một chương trình đơn giản.
Gv yêu cầu hs khởi động
phần mềm TP và gõ
chương trình trang 16 SGK
* Yêu cầu: Gõ đúng không
để sót các dấu nháy đơn (‘)
dấu (;) và dấu (.) trong các
dòng lệnh.
Hs soạn thảo chương trình
theo đúng yêu cầu gv đặt ra.
2) Soạn thảo, lưu, dòch và
chạy một chương trình đơn
giản.
a) Khởi động lại Turbo Pascal
và gõ các dòng lệnh dưới đây:
Program CT_Dau_tien;
Uses crt;
Giáo viên: Lê Thò Thúy 12

Trường THCS Nguyễn Du Giáo án tin 8
- Gv nêu ý nghóa và hướng
dẫn sử dụng câu lệnh
Clrscr
- Gv hướng dẫn các thao
tác lưu chương trình, dòch
chương trình, chạy CT và
quan sát KQ.
- Hs lắng nghe.
- Hs quan sát.
- Sau khi nhấn F2 hoặc
File\save hộp thoại hiện ra.
- Sau khi nhấn Alt + F9.
- Sau khi nhấn Ctrl + F9 (hoặc
Alt+F5)
Begin
clrscr;
Writeln(‘Chao cac ban’);
Write(‘Toi la Turbo
Pascal’);
end.
b) Lưu chương trình.
- Nhấn phím F2 hoặc vào
bảng chọn File\save.
- Gõ tên tệp trong ô Save file
as.
- Nhấn Enter hoặc Ok.
c) Dòch chương trình:
Alt+F9d) Chạy chương trình:
Ctrl +F9.

e) Quan sát kết quả: Alt+ F5.
Hoạt động 3: Chỉnh sửa chương trình và nhận biết một số lỗi.
Gv yêu cầu hs thực hiện
theo yêu cầu của bt 3 SGK
Hình 16. Lỗi 36: Thiếu
Begin.
Hình 17. Lỗi 10: Không tìm
thấy kết thúc tệp.
3. Chỉnh sửa chương trình và
nhận biết một số lỗi. (SGK)
4. Củng cố
- Đọc- Hiểu mục tổng kết.
5. Dặn dò.
- Soạn thảo, lưu, dòch, chạy chương trình và sửa lỗi các bài tập sau:
In ra màn hình thời khóa biểu, 5 điều Bác Hồ Dạy hoặc bài thơ mà em yêu thích.
* Rút kinh nghiệm.
Giáo viên: Lê Thò Thúy 13
Trường THCS Nguyễn Du Giáo án tin 8
&
BÀI 3:
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Biết khái niệm kiểu dữ liệu.
- Biết một số phép tốn với kiểu dữ liệu số
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các phép tốn với kiểu dữ liệu số.
3. Thái độ
- Thái độ học tập nghiêm túc, u thích mơn học.
II. PHƯƠNG PHÁP

- Thút trình, vấn đáp, thảo ḷn nhóm.
III. CH̉N BỊ
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu
2. Học sinh: Đờ dùng học tập: Sách, vở, bảng nhóm …
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ởn định lớp
- Ởn định trật tự lớp.
- Kiểm tra sĩ sớ lớp.
2. Kiểm tra bài cũ : Lồng trong bài học.
3. Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt đợng 1: Tìm hiểu về dữ liệu và kiểu dữ liệu
Gv u cầu hs nhắc lại các kiểu
dữ liệu trong chương trình
bảng tính?
GV: Đưa lên màn hình ví dụ 1
SGK.
- Dữ liệu số và dữ liệu kiểu kí tự.
1. Dữ liệu và kiểu dữ
liệu .
- Ngơn ngữ lập trình
phân chia dữ liệu theo
các kiểu khác
Giáo viên: Lê Thò Thúy 14
Tuần: 4
Tiết: 7, 8
NS: 10/09/2011
ND: 13/09/2011
Trường THCS Nguyễn Du Giáo án tin 8
Hỏi: Ta có thể thực hiện các

phép tốn với dữ liệu kiểu gì?
Gv: Còn với kiểu chữ thì các
phép tốn đó khơng có nghĩa.
Hỏi: Theo em có những kiểu
dữ liệu gì? Lấy ví dụ cụ thể về
một kiểu dữ liệu nào đó.
Gv: Chốt trên màn hình 3 kiểu
dữ liệu cơ bản nhất và giải
thích thêm.
Gv: Đưa lên màn hình ví dụ 2
SGK để giới thiệu tên của một
số kiểu dữ liệu cơ bản trong
NNLT pascal.
Gv: Đọc tên kiểu dữ liệu
Integer, real, char, string và
giới thiệu phạm vi của các kiểu
dữ liệu.
- Gv u cầu hs làm bài tập 1, 2
sgk
Hs: Quan sát để phân biệt được
hai loại dữ liệu quen thuộc là chữ
và số.
- HS suy nghĩ, trả lời:
Hs: Nghiên cứu SGK trả lời với
kiểu số.
- Hs làm bài tập.
nhau.Và được chia
thành các loại cơ bản
sau:
 Số ngun ví

dụ số học sinh của
một lớp, số sách
trong thư viện,
 Số thực, ví
dụ chiều cao của
bạn Bình, điểm
trung bình mơn
Tốn,
 Xâu kí tự
(hay xâu) là dãy
các "chữ cái" lấy từ
bảng chữ cái của
ngơn ngữ lập trình,
ví dụ: "Chao cac
ban", "Lop 8E",
"2/9/1945"
Giáo viên: Lê Thò Thúy 15
Tên
kiểu
Phạm vi giá trị
integer
Số ngun trong khoảng
−2
15
đến 2
15
− 1.
real
Số thực có giá trị tuyệt đối
trong khoảng 2,9×10

-39
đến
1,7×10
38
và số 0.
char Một kí tự trong bảng chữ
cái.
string Xâu kí tự, tối đa gồm 255
kí tự.
Trường THCS Nguyễn Du Giáo án tin 8
Hoạt động 2 : Tìm hiểu các phép tốn trong kiểu dữ liệu số
Gv: Đưa lên màn hình bảng kí
hiệu các phép tốn dùng cho
kiểu số thực và số ngun.
Gv: Hướng dẫn Hs về phép
chia, phép chia lấy phần
ngun và phép chia lấy phần
dư:
- Gv u cầu hs làm bài tập 4,
5: Chuyển các kí hiệu tốn
sang kí hiệu trong Pascal.
- Gv nhận xét.
- Gv u cầu hs thực hiện 1 số
phép tính rồi từ đó đưa ra qui
tắc tính các biểu thức số học.
Gv gọi 1 hs lên viết lại biểu
thức này bằng ngơn ngữ lập
trình Pascal.
[ ]
(a b)(c d) 6

a
3
+ − +


=> Chú ý: Trong NNLT Pascal
chỉ được sử dụng dấu ngoặc
tròn.
- 2 Hs lên bảng thực hiện, lớp làm
ra giấy.
- 1 Hs thực hiện
2. Các phép tốn với
dữ liệu kiểu số ?
* Quy tắc tính các
biểu thức số học:
- Các phép tốn
trong ngoặc được
thực hiện trước tiên;
- Trong dãy các phép
tốn khơng có dấu
ngoặc, các phép
nhân,chia,phép chia
lấy phần ngun và
phép chia lấy phần
dư được thực hiện
trước;
- Phép cộng và phép
trừ được thực hiện
theo thứ tự từ trái
sang phải

Hoạt động 3: Tìm hiểu các phép so sánh
Ngồi phép tốn số học, ta
thường so sánh các số.
Hỏi: Em hãy nêu kí hiệu của
các phép so sánh?
Kí hiệu Phép so sánh
= bằng
< nhỏ hơn
> lớn hơn
3. Các phép so sánh
(SGK)
Giáo viên: Lê Thò Thúy 16

hiệu
Phép tốn Kiểu dữ liệu
+ cộng số ngun, số thực

trừ số ngun, số thực
* nhân số ngun, số thực
/ chia số ngun, số thực
div chia lấy phần ngun số ngun
mod chia lấy phần dư số ngun
Trường THCS Nguyễn Du Giáo án tin 8
GV: Kết quả của phép so sánh
chỉ có thể là đúng hoặc sai.
- GV u cầu HS làm bài tập 6
SGK
- Gv: Giới thiệu kí hiệu của các
phép so sánh trong ngơn ngữ
Pascal.

- GV u cầu HS làm bài tập 7
SGK
≠ khác
≤ nhỏ hơn hoặc
bằng
≥ lớn hơn hoặc
bằng.
- Lớp thực hiện.
- 2 Hs lên bảng thực hiện.
Hoạt động 4: Tìm hiểu sự giao tiếp giữa người và máy.
Gvdd: Q trình trao đổi dữ
liệu hai chiều giữa người và
máy tính khi chương trình hoạt
động thường được gọi là giao
tiếp hoặc tương tác người –
máy.
- u cầu học sinh nghiên cứu
SGK => nêu một số trường hợp
tương tác giữa người và máy.
Thơng báo kết quả tính tốn
Write ('Dien tich hinh tron la ',X);
Nhập dữ liệu
Write ('Ban hay nhap nam sinh:') ;
Read(NS);
Chương trình tạm ngừng
Writeln('Cac ban cho 2 giay
nhe ');
Delay(2000);
- Lệnh :
writeln('So Pi = ',Pi);

read; {readln;}
Hộp thoại
4. Giao tiếp người –
máy tính:
a) Thơng báo kết quả
tính tốn
b) Nhập dữ liệu
c) Tạm ngừng
chương trình
d) Hộp thoại
Giáo viên: Lê Thò Thúy 17
Trường THCS Nguyễn Du Giáo án tin 8
4. Củng cố
? Hãy nêu một số trường hợp tương tác giữa người và máy
5. Dặn dò.
- Học bài kết hợp SGK
- Làm bài tập 5,6,7/26/SGK
* Rút kinh nghiệm.
&
BÀI THỰC HÀNH 2:
VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TỐN
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Biết được kiểu dữ liệu khác nhau thì được xử lí khác nhau.
- Hiểu phép tốn chia lấy phần ngun, chia lấy phần dư.
- Hiểu thêm về các lệnh in thơng tin ra màn hình.
2. Kĩ năng
- Chuyển được biểu thức tốn học sang biểu diễn trong ngơn ngữ lập trình.
- Biết viế chương trình tính tốn đơn giản.
3. Thái độ

- Ham thích mơn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm
việc theo nhóm.
II. PHƯƠNG PHÁP
- Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm.
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Phòng máy thực hành.
2. Học sinh
- Đồ dùng học tập: Sách giáo khoa, vở ghi, bút thước…
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
- Giáo viên sắp xếp và ổn định chỗ ngồi cho hs.
- Kiểm tra sĩ số của lớp.
Giáo viên: Lê Thò Thúy 18
Tuần: 5
Tiết: 11, 12
NS: 17/09/2011
ND:20/09/2011
Trường THCS Nguyễn Du Giáo án tin 8
2. Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Em hãy nêu các kiểu dữ liệu trong ngơn ngữ lập trình pascal? (4 đ) Lấy
một số ví dụ (4 đ). Em hãy nêy tên của các kiểu dữ liệu đó. (2 đ)
Trả lời: Các kiểu dữ liệu:
- Số ngun(Integer): VD: Số học sinh của một lớp.
- Số thực (Real): VD: Chiều cao của một bạn nào đó.
- Xâu kí tự(string): VD: ‘Chao cac ban’.
Câu 2: Em hãy nêu quy tắc tính các biểu thức số học? (5 đ). Làm bài 1 câu a
trang 27 SGK (5 đ)
Trả lời:
* Quy tắc tính các biểu thức số học.

- Các phép tốn trong ngoặc được thực hiện trước tiên;
- Trong dãy các phép tốn khơng có dấu ngoặc, các phép nhân,chia,phép chia
lấy phần ngun và phép chia lấy phần dư được thực hiện trước;
- Phép cộng và phép trừ được thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải
* Hs làm bài tập 1.a trên bảng.
3. Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập gõ các biểu thức số học trong pascal.
a. Giáo viên u cầu lớp thực hiện các
phép tính trên.
b.Khởi động Tubor pascal và gõ
chương trình sau để tính các biểu thức
trên.
Begin
writeln(‘15*4-30+12 =’,15*4-30+12);
Writeln(‘(10+5)/(3+1)- 18/(5+1)=’,
(10+5)/(3+1)-18/(5+1));
writeln(‘(10+2)*(10+2)/(3+1)=’,
(10+2)*(10+2)/(3+1));
write(‘((10+2)*(10+2)-24)/(3+1)=’,
((10+2)*(10+2)-24)/(3+1));
- Lớp thực hiện, 1 bạn
ghi kết quả lên bảng.
- Hs thực hiện
1. Bài tập 1
Giáo viên: Lê Thò Thúy 19
Trửụứng THCS Nguyeón Du Giaựo aựn tin 8
Readln
End.
c. Lu chng trỡnh vi tờn CT2.pas.

Dch, chy chng trỡnh v kim tra
kt qu nhn c.
- Gv yờu cu hs ghi li kt qu v i
chiu vi kt qu Hs thc hiờn cõu a.
- Hs thc hin theo yờu
cu bi.
- Hs i chiu kt qu v
a ra nhn xột.
Hot ng 2: Tỡm hiu thờm v cỏch in d liu ra mn hỡnh
M tp CT2.pas v sa li 3 lnh cui
Writeln((10+5)/(3+1)-18/(5+1):4:2);
Writeln((10+2)*(10+2)/(3+1):4:2);
writeln((10+2)*(10+2)-24)/(3+1):4:2);
Dch v chy lai chng trỡnh. Quan
sỏt kt qu trờn mn hỡnh v rỳt ra kt
lun
- Hs thc hin theo yờu
cu.
- Hs so sỏnh kt qu v
rỳt ra kt lun => Kt
qu in ra mn hỡnh ging
vi kt qu HS tớnh c
cõu a bi 1.
Bi tp 3.
* Cõu lnh pascal
Writeln(<giỏ tr
thc>:n:m); c
dựng iu khin
cỏch in cỏc s thc trờn
mn hỡnh: trong ú giỏ

tr thc l s hay biu
thc s thc v n, m l
s t nhiờn, n quy nh
rng in s, m l s
ch s thp phõn.
Hot ng 3: Tỡm hiu phộp chia ly phõn nguyờn, ly phn d vi s nguyờn.
a. M tp mi v gừ chng trỡnh sau
Begin
clrscr;
writeln('16/3 =', 16/3);
writeln('16 div 3 =',16 div 3);
writeln('16 mod 3 =',16 mod 3);
writeln('16 mod 3 = ',16-(16 div 3)*3);
writeln('16 div 3 = ',(16-(16 mod
3))/3);
end.
- Hs thc hin gừ
chng trỡnh trờn vo
mỏy.
Bi tp 2/27 ( Sgk)
* Cỏc lnh lm tm
ngng chng trỡnh:
- Delay(x) tm ngng
chng trỡnh trong
vũng x phn nghỡn
giõy.
- Read hoc Readln
tm ngng chng
trỡnh cho n khi ngi
dựng nhn phớm Enter.

Giaựo vieõn: Leõ Thũ Thuựy 20
Trường THCS Nguyễn Du Giáo án tin 8
b. Dịch và chạy chương trình. Quan sát
kết quả nhận được và cho nhận xét vế
kết quả đó.
c. Thêm các câu lệnh delay(5000) vào
sau mỗi câu lệnh writeln trong chương
trình trên. Dịch và chạy chương trình.
Quan sát chương trình tạm dừng 5 giây
sau khi in từng kết quả ra màn hình.
d. Thêm câu lệnh readln vào chương
trình (trước từ khố end). Dịch và chạy
lại chương trình. Quan sát kết quả hoạt
động của chương trình. Nhấn phím
Enter để tiếp tục.
GV: nhận xét và củng cố
- Hs thực hiện theo u
cầu của bài
4.Củng cố.
- củng cố lại các phép tính tốn trong pascal.
5 .Dặn Dò.
- Về nhà xem lại nội dung bài học để tiết tiếp theo chúng ta thực hành tiếp
* Rút kinh nghiệm
&
Giáo viên: Lê Thò Thúy 21
Trường THCS Nguyễn Du Giáo án tin 8
LUYỆN GÕ PHÍM NHANH VỚI
FINGER BREAK OUT
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức :

- Hs hiểu cơng dụng và ý nghĩa của phần mềm và có thể tự khởi động, tự mở các bài
và chơi, ơn luyện gõ bàn phím.
2. Kỹ Năng
- Thơng qua trò chơi hs rèn luyện được kí năng gõ bàn phím nhanh và
chính xác.
3. T hái độ:
- Cẩn thận, nghiêm túc luyện tập từ dễ đến khó.
II. PHƯƠNG PHÁP.
- Giới thiệu, hướng dẫn,minh họa.
III. CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên : Giáo trình,Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy tính hoạt động tốt cài
đã FINGER BREAK OUT
2. Học sinh: Kiến thức, sách giáo khoa.
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp :
- Kiểm tra sĩ số : Ổn định trật tự.
- Giáo viên u cầu hs khởi động máy và thơng báo tình hình máy (nếu
máy gặp sự cố). Gv giải quyết vấn đề và khắc phục sự cố.
2. Kiểm tra bài cũ : Giáo viên cho hs làm bài kiểm tra 15’
Câu 1:Viết các biểu thức tốn học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal. (5 đ)
a.
20 15 4
− ×
b.
)5(
20
1
+−
b
a

x
Giáo viên: Lê Thò Thúy 22
Tuần: 6
Tiết: 11, 12
NS: 24/09/2011
ND:27/09/2011
Trửụứng THCS Nguyeón Du Giaựo aựn tin 8
=> =>
c.
2
(30 5) 15
3 2
+
+
d. (15-5)
2
20
=> =>
e.
13 7x x

=>
Cõu 2: Em hóy nờu cu trỳc chung ca mt chng trỡnh. (3)
cõu 3: Vit chng trỡnh in ra mn hỡnh cõu sau. (2)
Nhiu iu ph ly giỏ gng
Ngi trong mt nc phi thng nhau cựng
3. Bi mi
Giaựo vieõn: Leõ Thũ Thuựy 23
Trường THCS Nguyễn Du Giáo án tin 8
Giáo viên: Lê Thò Thúy 24

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu phần mềm.
Hỏi : Ở lớp 6, 7 các em đã
được học phần mềm luyện gõ
bàn phím nào ?
hơm nay cơ sẽ giới thiệu với
các em một phần mềm giúp
luyện gõ bàn phím bằng mười
ngón tay khác cũng rất bổ ích
đó là Finger Break Out.
- Gv giới thiệu qua về phần
mềm.
- Hs nhắc lại các phần mềm
đã học.
- Hs lắng nghe.
1) Gi ớ i thiệu phần mềm :
Hoạt động 2: Giới thiệu màn hình chính của phần mềm
- Gv chỉ biểu tượng của phần
mềm trên máy chủ cho hs
quan sát.
Hỏi: Muốn khởi động một
phần mềm em thực hiện như
thế nào?
Gv chốt lại: Khởi động phần
mềm Finger Break Out cũng
giống như khởi độngmềm
khác
Gv: Giới thiệu các thành phần
chính của phần mềm.
Gv: Gọi Hs nhắc lại các thành

phần chính của phần mềm.
Gv : u cầu Hs nhắc lại cách
để thốt khỏi một phần mềm.
Gv: Nhận xét.
Gv: Thực hiện thốt khỏi
phần mềm cho Hs quan sát
- Hs quan sát.
- Nháy đúp chuột lên biểu
tượng
- Hs quan sát và lắng nghe.
- Hs lên máy chủ chỉ ra các
thành phần.
- Nháy chuột vào nút .
Hoặc nhấn tổ hợp phím Alt +
F4.
- Hs quan sát.
2)Màn hình chính của
phần mềm:
a. Khởi động phần mềm:
Nháy đúp chuột lên biểu
tượng của phần mềm
trên màn hình Desktop
b. Giới thiệu màn hình
chính:
- Hình bàn phím ở vị trí
trung tâm.
- Khung trống phía trên
hình bàn phím là khu vực
chơi.
- Khung bên phải chứa các

lệnh và thơng tin của lượt
chơi.
c. Thốt khỏi phần mềm
- Dừng chơi nháy chuột lên
nút Stop ở khung bên phải.
- Thốt khỏi phần mềm,
nháy nút Close ở góc phải
màn hình hoặc nhấn tổ hợp
phím Alt+F4.
Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh cách chơi trò chơi.
- Gv thực hiện trên máy và
hướng dẫn hs cách chơi.
- Gv: Hướng dẫn HS cách ngồi
và cách chơi trò chơi.
- Lưu ý Hs chữ cái trong thanh
ngang sẽ thay đổi sau mỗi lần
gõ phím.
- GV lưu ý HS trên màn hình
còn có thể có các quả cầu lớn.
- Hs quan sát.
3) Hướng dẫn sử dụng:
- Nháy chuột tại nút Start
tại khung bên phải.
- Xuất hiện hộp
- Nhấn phím space để bắt
đầu chơi
- Nhiệm vụ là phải bắn phá
Trửụứng THCS Nguyeón Du Giaựo aựn tin 8
4. Cng c.
- Gv yờu cu hs nhc li cỏc kin thc trng tõm ca bi.

5. Dn dũ.
a. Hc bi, luyn gừ bn phớm (nu nh cú mỏy).
b. Xem trc bi 4: S dng bin trong chng trỡnh.
* Rỳt kinh nghim.
&
BI 4:
S DNG BIN TRONG CHNG TRèNH.
I. MC TIấU CN T.
1. Kin thc
- Bit khỏi nim bin, hng.
- Hiu cỏch khai bỏo, s dng bin, hng.
- Bit vai trũ ca bin trong lp trỡnh.
- Hiu lnh gỏn.
2. K nng.
- Khai bỏo c bin, hng.
- Bit ỏp dng cõu lnh gỏn.
3. Thỏi .
- Cú thỏi nghiờm tỳc.
II PHNG PHP.
- Thuyt trỡnh, vn ỏp, tho lun nhúm.
III. CHUN B.
1. Giỏo viờn: SGK, SGV, chun kin thc, giỏo ỏn v mt s bi tp mu.
2. Hc sinh: c trc bi SGK. dựng hc tp, bng ph
IV. TIN TRèNH DY HC.
1. n nh lp : Kim tra s s, n nh trt t.
2. Kim tra bi c : Lng trong bi hc.
3. Bi mi.
Giaựo vieõn: Leõ Thũ Thuựy 25
Tun: 7
Tit: 13, 14

NS: 02/10/2011
ND: 04/10/2011

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×