Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

slike bài giảng nghiệp vụ cho thuê tài chính môn tín dụng ngân hàng thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.74 KB, 31 trang )

NGHI
NGHI


P V
P V
Ụ TÍ
Ụ TÍ
N D
N D


NG NGÂN H
NG NGÂN H
À
À
NG
NG
CHO THUÊ T
CHO THUÊ T
À
À
I C
I C


NH
NH
PHẠM QUỐC KHÁNH
Học viện Ngân hàng
Quá trì


Quá trì
nh h
nh h
ì
ì
nh th
nh th
à
à
nh
nh
 Năm 1994, Ngân hàng Ngoại thương đã thành lập công ty
cho thuê và đầu tư.
 Năm 1995, Thống đốc NHNN VN mới ban hành Thể lệ Tín
dụng thuê mua (Quyết định 149/QĐ-NH5).
 Nghị định 16/2001/NĐ-CP ngày 2/5/2001 và Nghị định
65/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về “Tổ
chức và hoạt động của Công ty cho thuê tài chính”.
 Thông tư 08/2001/TT-NHNN Của NHNN ngày 6/9/2001
hướng dẫn Nghị định 16/2001/NĐ-CP.
Quá trì
Quá trì
nh h
nh h
ì
ì
nh th
nh th
à
à

nh
nh
 Thông tư số 05/2006/TT-NHNN ngày 25/7/2006 của Ngân
hàng Nhà nước về Hoạt động cho thuê tài chính và Dịch vụ
uỷ thác cho thuê tài chính.
 Thông tư số 07/2006/TT-NHNN ngày 7/9/2006 của Ngân
hàng Nhà nước về Mua và cho thuê lại theo hình thức Cho
thuê tài chính.
 Thông tư số 08/2006/TT-NHNN ngày 12/10/2006 của Ngân
hàng Nhà nước về Cho thuê tài chính hợp vốn.
 Thông tư số 09/2006/TT-NHNN ngày 23/10/2006 của Ngân
hàng Nhà nước về Bán các khoản phải thu từ hợp đồng cho
thuê tài chính.
 Hiện nay ở VN có khoảng 12 công ty cho thuê tài chính bao
gồm các công ty trực thuộc các NHTM, công ty cho thuê
liên doanh và công ty cho thuê 100% vốn nước ngoài.
Khá
Khá
i ni
i ni


m
m
 Khái niệm cho thuê tài chính
 Cho thuê tài chính là hoạt động tín dụng trung và dài hạn
thông qua việc cho thuê máy móc, thiết bị, phương tiện vận
chuyển và các động sản khác trên cơ sở hợp đồng cho thuê
giữa bên cho thuê với bên thuê.
 Phân biệt rõ ràng giữa sở hữu pháp lý và sử dụng.

 Phân tích tín dụng tập trung vào khả năng tạo thu nhập trả phí
thuê mua hơn là dựa vào lịch sử tín dụng của khách hàng.
 Tài sản cho thuê có vai trò tự đảm bảo.
 => Sản phẩm này đặc biệt phù hợp với các DNNVV (Theo
báo cáo của IFC).
Khá
Khá
i ni
i ni


m
m
 Khái niệm cho thuê tài chính
 Bên cho thuê cam kết mua máy móc, thiết bị, phương tiện
vận chuyển và các động sản khác theo yêu cầu của bên thuê
và nắm giữ quyền sở hữu đối với các tài sản cho thuê.
 Bên thuê sử dụng tài sản thuê và thanh toán tiền thuê trong
suốt thời hạn thuê đã được hai bên thoả thuận.
Khá
Khá
i ni
i ni


m
m
 Điều kiện giao dịch là cho thuê tài chính
 Khi kết thúc thời hạn cho thuê theo hợp đồng, bên thuê được
chuyển quyền sở hữu tài sản thuê hoặc được tiếp tục thuê

theo sự thoả thuận của hai bên;
 Khi kết thúc thời hạn cho thuê theo hợp đồng, bên thuê được
quyền ưu tiên mua tài sản thuê theo giá danh nghĩa thấp hơn
giá trị thực tế của tài sản thuê tại thời điểm mua lại;
 Thời hạn cho thuê một loại tài sản ít nhất phải bằng 60% thời
gian cần thiết để khấu hao tài sản thuê;
 Tổng số tiền thuê một loại tài sản quy định tại hợp đồng cho
thuê tài chính, ít nhất phải tương đương với giá trị của tài sản
đótại thời điểm ký hợp đồng.
10 năm
1 tỉ đồng
6 năm – 60% thời gian
1 tỉ đồng
Cho thuê v
Cho thuê v


n h
n h
à
à
nh v
nh v
à tà
à tà
i c
i c


nh

nh
 Trung và dài hạn
 Bên cho thuê và bên đi thuê
không được phép hủy bỏ hợp
đồng.
 Bên đi thuê.
 Tổng số tiền thuê bằng hoặc lớn
hơn giá trị tài sản.
 Thời hạn cho thuê. Hợp đồng ngắn hạn.
 Quyền hủy bỏ hợp đồng. Hợp đồng cho
thuê có thể được phép hủy bỏ.
 Trách nhiệm bảo trì, đóng bảo hiểm và
thuế tài sả
n. Bên cho thuê.
 Mức thu hồi vốn của một hợp đồng thuê.
Tổng số tiền thuê của một hợp đồng nhỏ
hơn nhiều so với giá trị tài sản (Tổng số
tiền tài trợ).
CHO THUÊ TÀI CHÍNHCHO THUÊ VẬN HÀNH
Cho thuê v
Cho thuê v


n h
n h
à
à
nh v
nh v
à tà

à tà
i c
i c


nh
nh
 Trong hợp đồng thuê thường có
điều khoản thỏa thuận chuyển
quyền sở hữu hoặc bán hoặc cho
thuê tiếp.
 Bên đi thuê chịu phần lớn các
rủi ro, kể cả rủi ro không phải
do mình gây ra.
 Chuyển quyền sở hữu hoặc bán tài sản.
Không có thỏa thuận chuyển quyền sở hữu
hoặc bán lại tài sản cho bên đi thuê.
 Trách nhiệm về rủi ro liên quan đế
n tài
sản. Bên cho thuê chịu phần lớn các rủi ro,
chỉ trừ rủi ro do lỗi của bên đi thuê gây ra.
CHO THUÊ TÀI CHÍNHCHO THUÊ VẬN HÀNH
Thuê t
Thuê t
à
à
i c
i c



nh v
nh v
à
à
mua
mua
 Tách biệt khấu hao và phí/lãi
 Chuyển giao tài sản
 Cần có sự chấp thuận khi sửa
chữa, nâng cấp.
 Người thuê không được hưởng
giá trị thanh lý tài sản
 Thuê tài chính gần với tài trợ có
đảm bảo tài sản
 Không cần thu hút thêm vốn
 Hạn chế rủi ro tài sản bị lạc hậu
 Không đòi hỏi các khoản đầu tư
lớn
 Có thể rẻ hơn nhờ việc có thể
được trả chậm thuế tài sản
HẠN CHẾLỢI THẾ
L
L


i
i
í
í
ch c

ch c


a cho thuê t
a cho thuê t
à
à
i c
i c


nh
nh
Người đi thuê:
 Ít các yêu cầu đối với bảng
cân đối kế toán.
 Thuê tài chính có thể là nguồn
tài trợ duy nhất.
 Không cần đảm bảo tiền vay.
 Chi phí chứng từ thấp.
 Tỷ lệ tài trợ cao hơn so với
cho vay thông thường.
 Các khoản phí thuê được
hạch toán vào chi phí.
Người cho thuê (Cty cho thuê):
 Sở hữu tài sản.
 Các chi phí giao dịch thấp hơn.
 Giám sát thấp hơn do họ không
phải là các NHTM.
 Khuyến khích về thuế.

 Kiểm soát hiệu quả hơn việc sử
dụng vốn.
 Đa dạng hoá hình thức tài trợ
nhằm thu hút khách hàng và mở
rộng kinh doanh tín dụng.


c h
c h
ì
ì
nh th
nh th


c cho thuê t
c cho thuê t
à
à
i c
i c


nh
nh
Cho thuê
tài chính
Cho thuê
tài chính
cơ bản

Cho thuê
tài chính
đặc biệt
Cho thuê
tài chính
hai bên
Cho thuê
tài chính
ba bên
Mua
và cho
thuê lại
Cho thuê
tài chính
liên kết
Cho thuê
tài chính
hợp tác
Cho thuê
tài chính
bắc cầu
Cho thuê t
Cho thuê t
à
à
i c
i c


nh cơ

nh cơ
bả
bả
n
n
 Cho thuê tài chính ba bên
 Là loại hình cho thuê tài chính có ba bên tham gia:
Người đi thuê, nhà cung cấp và người cho thuê.
 Theo phương thức này, bên cho thuê chỉ thực hiện việc
mua tài sản theo yêu cầu của bên đi thuê và được hai
bên thỏa thuận theo hợp đồng thuê.
 Đây là loại hình cho thuê phổ biến nhất, nó thể hiện đầy
đủ nét đặc trưng của hoạt động cho thuê tài chính.
Cho thuê t
Cho thuê t
à
à
i c
i c


nh cơ
nh cơ
bả
bả
n
n
 Cho thuê tài chính ba bên
Người cho thuê
Thanh

toán
tiền
mua
tài sản
Hợp
đồng
mua
tài
sản
Quyền
sở
hữu
Hợp
đồng
thuê
tài
chính
Trả
tiền
thuê
tài
sản
Quyền
sử
dụng
tài sản
Nhà sản xuất
hoặc nhà
cung cấp
Người thuê

Chọn tài sản
Giao tài sản
Bảo trì và phụ
tùng thay thế
Thanh toán tiền
bảo dưỡng và
phụ tùng thay
thế
Cho thuê t
Cho thuê t
à
à
i c
i c


nh cơ
nh cơ
bả
bả
n
n
 Cho thuê tài chính hai bên
 Là nghiệp vụ cho thuê tài chính có hai bên tham gia:
Người cho thuê và người đi thuê
 Người cho thuê thường là các nhà sản xuất-họ sử dụng
thiết bị sẵn có và trực tiếp tài trợ cho người cho thuê
nhằm đẩy mạnh việc tiêu thụ sản phẩm, đồng thời tăng
khả năng thu lời và giảm bớt hao mòn vô hình của máy
móc, thiết bị

 Hình thức cho thuê này ít phổ biến hiện nay.
Cho thuê t
Cho thuê t
à
à
i c
i c


nh cơ
nh cơ
bả
bả
n
n
 Cho thuê tài chính hai bên
Ký hợp đồng thuê tài chính
Chuyển quyền sử dụng
Các dịch vụ bảo trì và
phụ tùng
Trả tiền thuê dịch vụ và
phụ tùng
Bán lại tài sản lạc hậu
Người
cho
thuê
Người
thuê
Cho thuê t
Cho thuê t

à
à
i c
i c


nh đ
nh đ


c bi
c bi


t
t
 Mua và cho thuê lại:
 Là loại cho thuê mà doanh nghiệp bán tài sản của mình
cho Công ty cho thuê sau đó thuê lại tài sản đó.
 Người đi thuê tăng được vốn lưu động mà vẫn có tài sản
sử dụng.
 Giúp cho các công ty ở trong tình trạng tài chính khó
khăn mà không thể vay vốn ngân hàng.
Cho thuê t
Cho thuê t
à
à
i c
i c



nh đ
nh đ


c bi
c bi


t
t
 Mua và cho thuê lại:
Công ty cho
thuê tài
chính
Người mua
Người
cho thuê
Chủ sở hữu
ban đầu
Người bán
Người thuê
Thoả thuận mua bán tài sản
Quyền sở hữu pháp lý
Thanh toán tiền mua tài sản
Quyền sử dụng tài sản
Trả tiền thuê
Hợp đồng thuê mua
Cho thuê t
Cho thuê t

à
à
i c
i c


nh đ
nh đ


c bi
c bi


t
t
 Cho thuê tài chính hợp vốn- liên kết:
 Là loại hình đồng tài trợ, trong đó có nhiều bên tài trợ
cho một người thuê.
 Trong trường hợp tài sản cho thuê có giá trị lớn vượt ra
ngoài khả năng tài trợ của một công ty cho thuê tài
chính hoặc để phân tán rủi ro.
 Nhiều nhà chế tạo cùng hợp tác để tài trợ cho bên thuê
tạo thành sự liên kết theo chiều ngang
 Các định chế tài chính hay các nhà chế tạo giao tài sản
cho các chi nhánh của họ thực hiện giao dịch tài trợ cho
khách hàng thì hình thành liên kết theo chiều dọc.
Cho thuê t
Cho thuê t
à

à
i c
i c


nh đ
nh đ


c bi
c bi


t
t
 Cho thuê tài chính hợp vốn- liên kết:
Các định chế tài chính
và các nhà chế tạo
Các nhà chế tạo và các
chi nhánh của nhà chế
tạo
Liên
kết
Người
thuê
Ký hợp đồng thuê mua
Chuyển quyền sử dụng
Thanh toán tiền thuê
Các mối quan hệ tương tự như
CTTC cơ bản

Cho thuê t
Cho thuê t
à
à
i c
i c


nh đ
nh đ


c bi
c bi


t
t
 Cho thuê tài chính hợp tác:
 Là loại cho thuê có sự tham gia của 4 bên: Người đi
thuê, người cho thuê, người cho vay và nhà cung cấp
thiết bị.
 Các bên cho thuê do những hạn chế về nguồn vốn không
đủ khả năng để tài trợ cho khách hàng nên một phần
vốn đầu tư của họ là vốn vay các định chế tài chính.
 Quyền sở hữu tài sản thuê và tiền cho thuê được sử
dụng làm vật thế chấp.
 Số tiền vay thường do bên thuê trực tiếp chuyển trả cho
người cho vay theo yêu cầu của bên cho thuê, khoản còn
lại của tổng số tiền thuê sẽ chuyển trả cho bên cho thuê.

Cho thuê t
Cho thuê t
à
à
i c
i c


nh đ
nh đ


c bi
c bi


t
t
 Cho thuê tài chính hợp tác:
Nhà sản xuất,
cung ứng

mua
tài
sản
Bên
đi thuê
Người cho vay
(NHTM)
Lựa chọn Trả tiền vay

Trả
tiền
mua
Chuyển
quyền sở
hữu tài
sản
Hợp
đồng
vay

thuê
mua
Trả
tiền
thuê
Phát
tiền
vay
Chuyển
quyền sử
dụng tài
sản
Người cho thuê
Cho thuê t
Cho thuê t
à
à
i c
i c



nh đ
nh đ


c bi
c bi


t
t
 Cho thuê tài chính giáp lưng:
 Là loại hình mà trong đó được sự đồng ý của người cho
thuê, người đi thuê thứ nhất cho người thuê thứ hai thuê
lại tài sản mà người thuê thứ nhất đã thuê.
Quy tr
Quy tr
ì
ì
nh nghi
nh nghi


p v
p v


cho thuê t
cho thuê t

à
à
i c
i c


nh
nh
1. Tiếp nhận hồ sơ khách hàng
2. Thẩm định khách hàng:
3. Kỹ thuật tài trợ trong cho thuê tài chính
4. Giám sát và quản lý tài sản
5. Phương pháp xử lý tài sản khi chấm dứt hợp
đồng cho thuê tài sản
Quy tr
Quy tr
ì
ì
nh nghi
nh nghi


p v
p v


cho thuê t
cho thuê t
à
à

i c
i c


nh
nh
2. Thẩm định khách hàng:
 Tập trung vào khả năng tạo thu nhập trả phí thuê mua
hơn là dựa vào lịch sử tín dụng của khách hàng.
3. Kỹ thuật tài trợ trong cho thuê tài chính
 Giá trị tài sản:
 Chi phí mua tài sản
 Chi phí vận chuyển
 Chi phí lắp đặt, chạy thử
 Chi phí khác để hình thành nguyên giá tài sản
 Số tiền tài trợ [?]

×