Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

dia ly 9 bai 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 16 trang )


Nhiệt liệt chào mừng
Nhiệt liệt chào mừng


các thầy cô giáo về dự giờ thao giảng môn địa lí 9
các thầy cô giáo về dự giờ thao giảng môn địa lí 9
CHàO các em học sinh
CHàO các em học sinh

TiÕt 22 – Bµi 20:
TiÕt 22 – Bµi 20:


vïng ®ång b»ng s«ng hång
vïng ®ång b»ng s«ng hång

H×nh 20.1. Lîc ®å tù nhiªn vïng §ång b»ng s«ng Hång

Các nhân tố tự nhiên và
tài nguyên thiên nhiên
Đặc điểm
Địa hình
Địa hình
Khí hậu
Khí hậu
Sông ngòi
Sông ngòi
Tài nguyên đất
Tài nguyên đất
Khoáng sản


Khoáng sản
Tài nguyên biển
Tài nguyên biển

Các nhân tố tự nhiên và
tài nguyên thiên nhiên
Đặc điểm
Địa hình
Địa hình
Thấp và bằng phẳng
Thấp và bằng phẳng
Khí hậu
Khí hậu
Nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh
Nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh
Sông ngòi
Sông ngòi
Lớn, nguồn n.ớc dồi dào
Lớn, nguồn n.ớc dồi dào
Tài nguyên đất
Tài nguyên đất
Đa dạng, chủ yếu là đát phù sa
Đa dạng, chủ yếu là đát phù sa
Khoáng sản
Khoáng sản
ít, đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự
ít, đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự
nhiên
nhiên
Tài nguyên biển

Tài nguyên biển
Giàu tài nguyên biển, nhiều cảnh đẹp
Giàu tài nguyên biển, nhiều cảnh đẹp

ĐẢO CÁT BÀ
Đảo Bạch Long Vĩ

0
600
400
800
1000
1200
200
Ngời/km
1179
114
81
242
ĐB
sông
Hồng
TD và
mn Bắc
Bộ
Tây
Nguyên
Cả n
ớc
H20.2: Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng, Trung

du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nớc năm 2002
Dựa vào hình 20.2, cho biết Đồng
bằng sông Hồng có mật độ dân số cao
gấp bao nhiêu lần mức trung bình
của cả nớc, của vùng Trung du và
miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên ?
vùng

Tiờu chớ
ơn vị tính ồng bằng sông Hồng Cả nớc
Tỉ lệ gia tng tự nhiên của dân số % 1,1 1,4
Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị % 9,3 7,4
Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn % 26,0 26,5
Thu nhập bỡnh quân đầu ngời
một tháng
Nghỡn đồng 280,3 295.0
Tỉ lệ ngời lớn biết ch % 94,5 90,3
Tuổi thọ trung bỡnh Nm 73,7 70,9
Tỉ lệ dân thành thị % 19,9 23,6
Một số chỉ tiêu phát triển dân c, xã hội ở Đồng bằng sông Hồng, năm 1999
? Nhận xét một số tiêu chí phát triển
dân c, xã hội của vùng Đồng bằng
sông Hồng so với cả nớc ?

Hệ thống đê điều và kênh mơng ở Hà Nam
Trạm y tế
? Dựa vào hình 20.3 (SGK), tranh ảnh
nhận xét về kết cấu hạ tầng nông thôn
của đồng bằng sông Hồng?


Cảng Hải Phòng xưa
Đường phố
Hải Phòng
xưa

Phố Hàng Ngang
– Hà Nội
Chợ Đồng
Xuân- Hà Nội

Bài tập 1: Nét độc đáo của nền văn hoá sông Hồng, văn
hoá Việt Nam từ lâu đời là
A. Hệ thống đê điều ven sông ven biển.
B. Cảng Hải Phòng cửa ngõ quan trọng h"ớng ra Vịnh
Bắc Bộ.
C. Kinh thành Thăng Long (nay là Hà Nội) có quá trình
đô thị hoá lâu đời.
D. Cả 3 đều đúng.
Bài tập 2: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất trong cơ
cấu sử dụng đất ở Đồng bằng sông Hồng là:
A. Đất thổ c" C. Đất lâm nghiệp
B. Đất chuyên dùng D. Đất nông nghiệp
Lựa chọn đáp án đúng:

Đánh giá kết quả học tập:
Sắp xếp các ý sau vào hai ô trống cho thích hợp hiện trạng các điều kiện
phát triển nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng hiện nay
Các điều kiện trong nông nghiệp Thuận
lợi
Khó khăn

Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh
Bão, lũ, hạn, rét đậm, sơng muối
Nguồn nớc phong phú, ít bị nhiễm phèn, nhiễm mặn
Phần lớn diện tích đồng bằng không đợc phù sa thờng
xuyên
Hệ thống đê điều ngăn lũ
Đất phù sa màu mỡ
Nguồn lao động dồi dào, có trình độ thâm canh cao
Mật độ dân số cao
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm
Cơ sở vật chất kĩ thuật, kết cấu hạ tầng tơng đối hoàn thiện
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X

Bài tập 3: Dựa vào bảng số liệu sau:
Bảng 20.2. Diện tích đất nông nghiệp, dân số của cả nước và
đồng bằng Sông Hồng, năm 2002
Đất nông nghiệp
Đất nông nghiệp
(Nghìn ha)
(Nghìn ha)
Dân số

Dân số
(Triệu người)
(Triệu người)
Cả nước
Cả nước
9604,8
9604,8
79,7
79,7
Đồng bằng sông Hồng
Đồng bằng sông Hồng
855,2
855,2
17,5
17,5
? Vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu
người ở đồng bằng sông Hồng và cả nước(ha/người). Nhận xét?

ha/người
Vùng
Nhận xét:
- Bình quân đất nông nghiệp thấp hơn so với cả nước
- Điều đó chứng minh mật độ dân số đông quỹ đất ít ảnh hưởng đến phát
triển kinh tế xã hội
0,12
0,05
BiÓu ®å bình qu©n t đấ n«ng nghiÖp theo u ng i đầ ườ
ng b ng sở đồ ằ «ng H ng ồ vµ c¶ níc.

-

Học bài
-
Làm hoàn thiện bài tập 3 (SGK Trang 75)
-
Làm bài tập trong tập bản đồ.
-
Chuẩn bị bài: Vùng Đồng bằng sông Hồng (tiếp theo)
* Gợi ý:
- Tìm hiểu tình hình phát triển kinh tế của vùng
- Phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông
Hồng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×