Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

giáo án bồi dưỡng tham khảo thao giảng thi giáo viên giỏi sinh học lớp 9 bài mối quan hệ giữa gen và tính trạng (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 17 trang )


GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ DỰ THI
MÔN: SINH HỌC 9
Giáo viên thực hiện: Đoàn Quang Bình
Năm học: 2008 - 2009
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ DỰ THI
MÔN: SINH HỌC 9
Giáo viên thực hiện: Đoàn Quang Bình
Năm học: 2008 - 2009

+ Prôtêin được cấu tạo chủ yếu bởi các
nguyên tố: C, H, O, N,…
+ Prôtêin là đại phân tử được cấu trúc
theo nguyên tắc đa phân, bao gồm hàng
trăm đơn phân là axit amin thuộc hơn 20
loại axit amin khác nhau.
+ Tính đa dạng và đặc thù của prôtêin
được thể hiện ở: thành phần, số lượng và
trình tự sắp xếp của hơn 20 loại axit
amin khác nhau.
+ Prôtêin còn đặc trưng bởi cấu trúc
không gian.
Nêu cấu trúc của prôtêin?
Kiểm tra bài cũ:

TIẾT 19
BÀI 19
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
I/ Mối quan hệ giữa ARN
và Prôtêin


TIẾT 19
BÀI 19
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
I/ Mối quan hệ giữa ARN và
Prôtêin
- mARN quy định cấu trúc của
prôtêin.
Hãy cho biết giữa gen và prôtêin có quan
hệ với nhau qua dạng trung gian nào ?
Vai trò của dạng trung gian đó ?
+Dạng trung gian : mARN
+Vai trò: Mang thông tin tổng hợp
prôtêin

TIẾT 19
BÀI 19
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
I/ Mối quan hệ giữa ARN và
Prôtêin
- mARN quy định cấu trúc của
prôtêin.

TIẾT 19
BÀI 19
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
I/ Mối quan hệ giữa ARN và
Prôtêin
Hoạt động nhóm :
+ Nêu các thành phần tham gia tổng hợp
chuỗi axit amin ?

+ Các loại nuclêôtít nào ở mARN và
tARN liên kết với nhau ?
+ Tương quan về số lượng giữa axít amin
và nuclêôtít của mARN khi ở trong
ribôxôm ?
+ Thành phần tham gia : mARN,
tARN, rARN và các axít amin .
+ Các loại nuclêôtít liên kết theo NTBS
A-U, G-X.
+ Tương quan: 3 nuclêôtít → 1 axít
amin.
- mARN quy định cấu trúc của
prôtêin.

TIẾT 19
BÀI 19
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
I/ Mối quan hệ giữa ARN và
Prôtêin
Hình 19.1. Sơ đồ hình thành chuỗi axit
amin.
- mARN quy định cấu trúc của
prôtêin.
-
Sự hình thành chuỗi axít amin
+ mARN rời khỏi nhân đến
ribôxôm.
+ Các tARN mang axít amin vào
ribôxôm khớp với mARN theo
NTBS →1 axít amin được nối tiếp.

+ Khi ribôxôm dịch chuyển hết
chiều dài của mARN →chuỗi axít
amin được tổng hợp xong .

TIẾT 19
BÀI 19
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
I/ Mối quan hệ giữa ARN và
Prôtêin
Nêu nguyên tắc tổng hợp ?
Nguyên tắc tổng hợp :
+ Khuôn mẫu (mARN ).
+ Bổ sung (A-U, G-X)
- mARN quy định cấu trúc của
prôtêin.
-
Sự hình thành chuỗi axít amin
+ mARN rời khỏi nhân đến
ribôxôm.
+ Các tARN mang axít amin vào
ribôxôm khớp với mARN theo
NTBS →1 axít amin được nối tiếp.
+ Khi ribôxôm dịch chuyển hết
chiều dài của mARN →chuỗi axít
amin được tổng hợp xong .

TIẾT 19
BÀI 19
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
I/ Mối quan hệ giữa ARN và

Prôtêin
- mARN quy định cấu trúc của
prôtêin.
-
Sự hình thành chuỗi axít amin
+ mARN rời khỏi nhân đến
ribôxôm.
+ Các tARN mang axít amin vào
ribôxôm khớp với mARN theo
NTBS →1 axít amin được nối tiếp.
+ Khi ribôxôm dịch chuyển hết
chiều dài của mARN →chuỗi axít
amin được tổng hợp xong .

TIẾT 19
BÀI 19
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
I/ Mối quan hệ giữa ARN và
Prôtêin
II/ Mối quan hệ giữa gen và
tính trạng
- mARN quy định cấu trúc của
prôtêin.
-
Sự hình thành chuỗi axít amin
+ mARN rời khỏi nhân đến
ribôxôm.
+ Các tARN mang axít amin vào
ribôxôm khớp với mARN theo
NTBS →1 axít amin được nối tiếp.

+ Khi ribôxôm dịch chuyển hết
chiều dài của mARN →chuỗi axít
amin được tổng hợp xong .

TIẾT 19
BÀI 19
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
I/ Mối quan hệ giữa ARN và
Prôtêin
II/ Mối quan hệ giữa gen và tính
trạng
-
Sự hình thành chuỗi axít amin
+ mARN rời khỏi nhân đến
ribôxôm.
+ Các tARN mang axít amin vào
ribôxôm khớp với mARN theo
NTBS →1 axít amin được nối tiếp.
+ Khi ribôxôm dịch chuyển hết
chiều dài của mARN →chuỗi axít
amin được tổng hợp xong .
Sơ đồ này nói lên điều gì?

TIẾT 19
BÀI 19
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
I/ Mối quan hệ giữa ARN và
Prôtêin
II/ Mối quan hệ giữa gen và tính
trạng

Gen (một đoạn ADN) → mARN →
Prôtêin → Tính trạng.
Mối liên hệ giữa các thành phần trong
sơ đồ theo trật tự 1, 2, 3 ?
* Mối liên hệ:
+ADN là khuôn mẫu để tổng hợp
mARN.
+ mARN là khuôn mẫu để tổng hợp
chuỗi axít amin (Cấu trúc bậc 1 của
prôtêin)
+ Prôtêin tham gia cấu trúc và hoạt
động sinh lí của tế bào → biểu hiện
thành tính trạng .
1
2
3
* Mối liên hệ:
+ADN là khuôn mẫu để
tổng hợp mARN.
+ mARN là khuôn mẫu để
tổng hợp chuỗi axít amin
(Cấu trúc bậc 1 của prôtêin)
+ Prôtêin tham gia cấu trúc
và hoạt động sinh lí của tế
bào → biểu hiện thành tính
trạng.

TIẾT 19
BÀI 19
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG

I/ Mối quan hệ giữa ARN
và Prôtêin
II/ Mối quan hệ giữa gen và tính
trạng
Nêu bản chất của mối quan hệ trong sơ đồ sau?
Hình 19.3. Sơ đồ quan hệ giữa gen và tính trạng
* Mối liên hệ:
+ADN là khuôn mẫu để
tổng hợp mARN.
+ mARN là khuôn mẫu để
tổng hợp chuỗi axít amin
(Cấu trúc bậc 1 của prôtêin)
+ Prôtêin tham gia cấu trúc
và hoạt động sinh lí của tế
bào → biểu hiện thành tính
trạng.

TIẾT 19
BÀI 19
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
I/ Mối quan hệ giữa ARN
và Prôtêin
II/ Mối quan hệ giữa gen và tính
trạng
Bản chất của mối liên hệ “Trình tự các
nuclêôtit trong ADN quy định trình tự
các nuclêôtít trong ARN, qua đó quy
định trình tự các axít amin của phân tử
prôtêin. Prôtêin tham gia vào các hoạt
động tế bào →biểu hiện tính trạng”.

Gen (một đoạn ADN) → mARN →
Prôtêin → Tính trạng
* Mối liên hệ:
+ADN là khuôn mẫu để
tổng hợp mARN.
+ mARN là khuôn mẫu để
tổng hợp chuỗi axít amin
(Cấu trúc bậc 1 của prôtêin)
+ Prôtêin tham gia cấu trúc
và hoạt động sinh lí của tế
bào → biểu hiện thành tính
trạng.
“Gen quy định tính trạng”

TIẾT 19
BÀI 19
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
1. Nguyên liệu trong môi trường nội bào được sử dụng cho quá trình
tổng hợp prôtêin là :
a. Ribônuclêôtít b. Axit nuclêic
c. Axít amin d. Các nuclêôtít
c. Axít amin
2. Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra việc khớp giữa các nuclêôtít của
mARN với các nuclêôtít của tARN vận chuyển theo nguyên tắc :
a. A với T , G với X b. A với U , G với X
c. A với X , T với G d. A với G , U với X
b. A với U , G với X
3. Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở :
a. Trong nhân tế bào b. Trên phân tử ADN
c. Trên màng tế bào d. Tại ribôxôm của tế bào chất

d. Tại ribôxôm của tế bào chất

A
A
X
X
Í
Í
T
T
A
A
M
M
I
I
N
N
1
1
1. Có 8 chữ cái: đây là đơn phân cấu tạo của phân tử Prôtêin.
1
1
G
G
Í
Í
Â
Â
M

M
R
R
U
U


2
2
2. Có 8 chữ cái: Tên của loài có chứa knoảng bốn ngàn gen
trong tế bào.
2
2
I
I
H
H
N
N
Â
Â
N
N
3
3
3. Có 4 chữ cái: một thành phần của tế bào là nơi chưa NST
của tế bào.
3
3
M

M


C
C
H
H
K
K
H
H
U
U
Ô
Ô
4
4
4
4
N
N
4. Có 9 chữ cái: từ dùng để chỉ mạch của gen trên ADN trực
tiếp tổng hợp mARN.
K
K
H
H
Á
Á
N

N
T
T
G
G
H
H


5
5
5
5
5. Có 8 chữ cái: loại chất có thành phần cấu tạo của Prôtêin,
thực hiện chức năng bảo vệ cơ thể.
P
P
R
R
Ô
Ô
T
T
Ê
Ê
I
I
N
N
6

6
6
6
6. Có 7 chữ cái: loại chất hữu cơ được tạo từ các axitamin.
Đ
Đ


I
I
P
P
H
H
Â
Â
N
N
7
7
7
7
7. Có 9 chữ cái: từ dùng chỉ đặc điểm cấu tạo chung của ADN,
ARN và Prôtêin.
T
T


A
A

N
N
D
D
8
8
8
8
8. Có 3 chữ cái: viết tắt của axít đêôxiribônuclêic.
N
NG
G
E
E
9
9
9
9
9. Có 3 chữ cái: một đoạn của AND chứa thông tin quy định cấu
trúc của Prôtêin.
Dọc
Dọc
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Câu hỏi
Đáp án
Đáp án

TIẾT 19
BÀI 19

MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
NHIỆM VỤ Ở NHÀ:
NHIỆM VỤ Ở NHÀ:
* Nắm chắc nội dung bài học.
* Làm bài tập số 2 & 3/59.
* Sưu tầm thêm một số hình ảnh về ADN, GEN.
* Xem trước bài thực hành.

×